Professional Documents
Culture Documents
Bai Giang THUD Access Chuong 1 H
Bai Giang THUD Access Chuong 1 H
1
08/08/22
Chương 6 Macro
2
08/08/22
3
08/08/22
4
08/08/22
10
5
08/08/22
11
12
6
08/08/22
13
14
7
08/08/22
15
8
08/08/22
17
- Input mask: mặt nạ nhập liệu, quy định khuôn dạng của dữ liệu
nhập vào
0: vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc
9: vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc
#: vị trí dành cho các chữ số 0..9, dấu + -, dấu cách
L: vị trí dành cho các chữ cái, bắt buộc
? : vị trí dành cho chữ cái hoặc dấu cách, không bắt buộc
A: vị trí dành cho ký tự chữ hoặc số, bắt buộc
18
9
08/08/22
19
Ví dụ:
Nhập số điện thoại dạng Text mẫu 8-771-585: A-AAA-AAA
Nhập số điện thoại dạng số mẫu 048771585: 999999999
Điểm thi: hai vị trí viết phần nguyên, 1 vị trí viết phần thập phân
(10.0, 7.5): 00.0
Nhập ngày sinh (mm/dd/yyyy): 99/99/9999
20
10
08/08/22
1.4.3. Biến
Là đại lượng nhận giá trị và có thể thay đổi trong quá trình tính toán.
Các loại biến:
Biến nhớ: được sinh ra khi xây dựng các chương trình
Biến trường: được sinh ra khi thiết kế các bảng dữ liệu, các truy vấn... Biến trường chính
là tên các trường.
21
1.4.4. Hàm
Là các chương trình được thiết kế sẵn, được người sử dụng gọi để
thực hiện yêu cầu (công việc).
1.4.4.1. Nhóm hàm xử lý dữ liệu kiểu số
Max(Biểu thức kiểu số): Trả về giá trị lớn nhất
Min(Biểu thức kiểu số): Tìm giá trị nhỏ nhất
Average(Biểu thức kiểu số): Tìm giá trị trung bình
22
11
08/08/22
23
24
12
08/08/22
25
26
13
08/08/22
27
28
14
08/08/22
29
15