Phân Lo I Cơ S Theo PH L C

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quy định số 4312 ngày 27 tháng 8 năm 2009

BẢNG PHÂN LOẠI CƠ SỞ THUỘC DIỆN QUẢN LÝ VỀ PCCC

Cấp quản lý Loại cơ sở


STT Loại hình cơ sở Quy mô, đặc điểm, tính chất hoạt động Ghi chú
hành chính I II III
Cơ sở khai thác, sản xuất,
1
chế biến dầu mỏ và sản Không phụ thuộc vào quy mô. Không phụ thuộc I
phẩm dầu mỏ, khí đốt.
- Hạng sản xuất A,B; Có tổng diện tích sàn (hoặc diện tích sử
dụng) nhà, xưởng từ 1.000m2 trở lên hoặc tổng khối tích nhà,
xưởng từ 5.000 m3 trở lên
- Hạng sản xuất C,F; Có tổng diện tích sàn (hoặc diện tích sử
dụng) nhà, xưởng từ 3.000m2 trở lên hoặc tổng khối tích nhà, Không phụ thuộc I
xưởng từ 15.000 m3 trở lên.
- Hạng sản xuất D; Có tổng diện tích sàn (hoặc diện tích sử
dụng) nhà, xưởng từ 5.000m2 trở lên hoặc tổng khối tích nhà,
xưởng từ 25.000 m3 trở lên.
- Hạng sản xuất A,B; Có tổng diện tích sàn (hoặc diện tích sử
Cơ sở sản xuất, chế biến
dụng) nhà, xưởng từ 500m2 đến dưới 1.000m2 hoặc tổng khối
2 hàng hoá khác cháy được.
tích sàn (hoặc diện tích sử dụng) nhà, xưởng từ 2.500m3 đến
dưới 5.000 m3.
- Hạng sản xuất C,F; Có tổng diện tích sàn (hoặc diện tích sử
dụng) nhà, xưởng từ 1.000m2 đến dưới 3.000m2 hoặc tổng
khối tích sàn (hoặc diện tích sử dụng) nhà, xưởng từ 5.000m3 -Nt- II
đến dưới 15.000 m3.
- Hạng sản xuất D; Có tổng diện tích sàn (hoặc diện tích sử
dụng) nhà, xưởng từ 3.000m2 đến 5.000m2 hoặc tổng khối tích
nhà, xưởng từ 15.000m3 đến 25.000 m3 trở lên.

1
- Hạng sản xuất A,B; Có tổng diện tích sàn (hoặc diện tích sử
dụng) nhà, xưởng dưới 500m2 hoặc tổng khối tích nhà,
xưởng dưới 2.500 m3.
Cơ sở sản xuất, chế biến - Hạng sản xuất C,F; Có tổng diện tích sàn (hoặc diện tích sử
2 hàng hoá khác cháy được. dụng) nhà, xưởng dưới 1.000m2 hoặc tổng khối tích nhà, -Nt- III
xưởng dưới 5.000 m3.
- Hạng sản xuất D; Có tổng diện tích sàn (hoặc diện tích sử
dụng) nhà, xưởng dưới 3.000m2 hoặc tổng khối tích sàn (hoặc
diện tích sử dụng) nhà, xưởng dưới 15.000 m3.
Cơ sở sản xuất VLNCN (Bao
3 Không phụ thuộc vào quy mô. Không phụ thuộc I
gồm thuốc nổ, phụ kiện nổ)
Có công suất 100.000 KW trở lên Không phụ thuộc I
4 Nhà máy điện Có công suất từ 50.000 KW đến dưới 100.000 KW -Nt- II
Có công suất dưới 50.000 KW -Nt- III
Từ 220 KV trở lên. Không phụ thuộc I
5 Trạm biến áp Từ 110 đến dưới 220 KV. -Nt- II
Dưới 110 KV. -Nt- III
6 Kho vật liệu nổ cố định Không phụ thuộc vào quy mô. Không phụ thuộc I
Không phụ thuộc vào quy mô; Thời gian hoạt động dưới
7 Kho vật liệu nổ tạm thời Không phụ thuộc II
3 năm.
Có tổng sức chứa từ 2.000 m3 trở lên. Không phụ thuộc I
Kho dầu mỏ và sản phẩm
8 Có tổng sức chứa từ 1.000 m3 đến dưới 2.000 m3. Nt II
dầu mỏ
Có tổng sức chứa dưới 1.000 m3. Nt III
Có tổng sức chứa từ 1.000 tấn trở lên. Không phụ thuộc I
9 Kho khí đốt hoá lỏng Có tổng sức chứa từ 500 tấn đến dưới 1.000 tấn. Nt II
Có tổng sức chứa dưới 500 tấn. Nt III
10 Cảng xuất nhập vật liệu nổ Không phụ thuộc vào quy mô. Không phụ thuộc I
11 Ga, Cảng hàng không Không phụ thuộc Không phụ thuộc I

2
Cảng xuất nhập khí đốt hoá
12 Không phụ thuộc vào quy mô. Không phụ thuộc I
lỏng
Có cầu tầu tiếp nhận tầu có trọng tải 5.000 tấn trở lên. Không phụ thuộc I
Cảng xuất nhập dầu mỏ và Có cầu tầu tiếp nhận tầu có trọng tải từ 1.000 tấn đến
13 -Nt- II
sản phẩm dầu mỏ dưới 5.000 tấn.
Có cầu tầu tiếp nhận tầu có trọng tải dưới 1.000 tấn. -Nt- III
Có cầu tầu tiếp nhận tầu có trọng tải 10.000 tấn trở lên. Nt I
Cảng biển, cảng sông xuất
Có cầu tầu tiếp nhận tầu có trọng tải từ 3.500 tấn đến
14 nhập hàng hóa, vật tư cháy Nt II
dưới 10.000 tấn.
được
Có cầu tầu tiếp nhận tầu có trọng tải dưới 3.500 tấn. Nt III
Cấp Tỉnh hoặc tương
15 Không phụ thuộc vào quy mô. II
Bến tàu thuỷ chở khách, bến đương trở lên.
xe hành khách CấpHuyện hoặctương
Không phụ thuộc vào quy mô. III
đương trở xuống
Có sức chứa 500 xe ôtô các loại trở lên. Không phụ thuộc I
16 Bãi đỗ xe ôtô Có sức chứa từ 200 đến dưới 500 xe các loại. -Nt- II
Có sức chứa từ 100 đến dưới 200 xe các loại. -Nt- III
Có sức chứa từ 500 xe các loại trở lên. Không phụ thuộc I
17 Ga ra ô tô Có sức chứa từ 200 đến dưới 500 xe các loại. -Nt- II
Có sức chứa từ 50 đến dưới 200 xe ôtô các loại. -Nt- III
Loại 1. Không phụ thuộc I
18 Ga hành khách đường sắt loại 2 và loại 3. -Nt- II
loại 4. -Nt- III
loại 1 . Không phụ thuộc I
Ga hàng hoá đường sắt
19 loại 2. -Nt- II
loại 3 và loại 4. -Nt- III

3
Kho hàng hoá, vật tư cháy Có tổng khối tích từ 10.000m3 trở lên. Không phụ thuộc I
được hoặc hàng hoá vật tư
20 Có khối tích từ 3.000m3 đến dưới 10.000m3. -Nt- II
không cháy đựng trong các
bao bì cháy được Có khối tích dưới 3.000m3. -Nt- III
Có diện tích từ 10.000m2 trở lên. Không phụ thuộc I
Bãi hàng hoá, vật tư cháy
21 Có diện tích từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2 . -Nt- II
được
Có diện tích dưới 5.000m2. Không phụ thuộc III
Chợ kiên cố, bán kiên cố và Có tổng diện tích các gian hàng từ 5.000m2 trở lên hoặc Cấp Huyện và tương
I
thuộc chợ loại 1,2 theo Quy có khối tích từ 25.000 m3 trở lên. đương trở lên
22 định tại NĐ02/2003/NĐ-CP
Có tổng diện tích các gian hàng từ 2.000 m2 dưới 5.000m2
ngày 14/01/2003 về phát triển Không phụ thuộc II
hoặc có khối tích từ 10.000 m3 đến dưới 25.000 m3.
và quản lý chợ.
Các chợ khác và thuộc chợ loại 3
Có tổng diện tích các gian hàng dưới 2.000m2 hoặc có
23 theo Quy định tại Nghị định của Không phụ thuộc III
khối tích dưới 10.000 m3.
Chính phủ số NĐ02/2003/NĐ-CP.
Có tổng diện tích các gian hàng từ 5.000m2 trở lên hoặc
Không phụ thuộc I
có khối tích từ 25.000 m3 trở lên.
Trung tâm thương mại, siêu Có tổng diện tích các gian hàng từ 1.500 m2 đến dưới
24 -Nt- II
thị, cửa hàng bách hoá 5.000m2 hoặc có khối tích từ 3.000 m3 đến dưới 5.000 m3.
Có tổng diện tích các gian hàng dưới 1.500m2 hoặc có
-Nt- III
khối tích dưới 3.000 m3.
Có từ 4 cột xuất xăng dầu trở lên. Không phụ thuộc I
Cửa hàng kinh doanh xăng Có từ 2 đến 3 cột xuất xăng dầu. -Nt- II
25
dầu, khí đốt hoá lỏng Có 1 cột xuất xăng dầu hoặc bán lẻ bằng phương tiện
-Nt- III
đong rót.
Tổng lượng khí tồn chứa từ 500kg đến 1.000 kg. Không phụ thuộc I
Cửa hàng kinh doanh khí
26 Tổng lượng khí tồn chứa trên 200 kg đến 500kg. -Nt- II
đốt hoá lỏng
Tổng lượng khí tồn chứa từ 70 kg đến 200 kg . -Nt- III

4
Cấp Tỉnh và tương
Không phụ thuộc vào quy mô. I
đương trở lên
27 Bệnh viện Cấp Huyện và tương
Không phụ thuộc vào quy mô. II
đương
Các bệnh viện khác còn lại. Không phụ thuộc III
Có từ 200 giường bệnh trở lên; Có tổng diện tích từ
Không phụ thuộc I
5.000m2 trở lên hoặc tổng khối tích từ 25.000m3 trở lên
Cơ sở y tế khám chữa bệnh Có từ 100 đến dưới 200 giường bệnh; Có tổng diện tích
28
khác từ 2.000m2 đến dưới 5.000 m2 hoặc tổng khối tích dưới -Nt- II
25.000m3 .
Các cơ sở y tế, khám chữa bệnh còn lại. -Nt- III
Cao từ 17 tầng trở lên. Không phụ thuộc I
Nhà ở tập thể, nhà chung cư
29 Cao từ 7 tầng đến dưới 17 tầng hoặc có khối tích từ 15.000m3 . -Nt- II
hoặc nhà đa năng
Cao dưới 7 tầng hoặc có khối tích dưới 10.000m3. -Nt- III
Cao từ 15 tầng trở lên hoặc khối tích từ 20.000 m3 trở lên. Không phụ thuộc I
Khách sạn, nhà khách, nhà Cao từ 7 tầng đến dưới 15 tầng hoặc có khối tích từ 7.000
30 -Nt- II
nghỉ m3 đến dưới 20.000 m3 .
Cao dưới 7 tầng hoặc có khối tích dưới 7.000m3. -Nt- III

Có thiết kế từ 800 chỗ ngồi trở lên. Không phụ thuộc I


Rạp hát, rạp chiếu phim hoặc
31 Có thiết kế từ 300 chỗ ngồi đến dưới 800 chỗ ngồi. -Nt- II
cụm rạp.
Có thiết kế dưới 300 chỗ ngồi. -Nt- III
Có thiết kế từ 1200 chỗ ngồi trở lên. Không phụ thuộc I
32 Hội trường Có thiết kế từ 600 chỗ ngồi đến dưới 1200 chỗ ngồi. -Nt- II
Có thiết kế dưới 600 chỗ ngồi. -Nt- III

5
Có thiết kế từ 800 chỗ ngồi trở lên. Không phụ thuộc I
Nhà văn hóa, Câu lạc bộ,
33 Có thiết kế từ 300 chỗ ngồi đến dưới 800 chỗ ngồi. -Nt- II
Nhà thi đấu thể thao
Có thiết kế dưới 300 chỗ ngồi. -Nt- III

Có tổng diện tích 500 m2 trở lên. Không phụ thuộc I


Vũ trường, quán bar ăn
34 uống giải khát có biểu diễn Có tổng diện tích từ 200 m2 đến dưới 500 m2. -Nt- II
khiêu vũ ca nhạc
Có tổng diện tích dưới 200 m2. -Nt- III

Có tổng diện tích từ 5.000 m2 trở lên. Không phụ thuộc I


Cơ sở phục vụ vui chơi giải
35 Có tổng diện tích từ 2.000 m2 đến dưới 5.000 m2. -Nt- II
trí và dịch vụ công cộng
Có tổng diện tích dưới 2.000 m2. -Nt- III

Có 5.000 chỗ ngồi trở lên Không phụ thuộc I


36 Sân vận động trong nhà Có từ 1.000 đến dưới 5.000 chỗ ngồi. -Nt- II
Có dưới 1.000 chỗ ngồi. -Nt- III
Có 20.000 chỗ ngồi trở lên. Không phụ thuộc I
37 Sân vận động ngoài trời Có từ 10.000 đến dưới 20.000 chỗ ngồi. -Nt- II
Có dưới 10.000 chỗ ngồi. -Nt- III
Cấp TW và tương
Không phụ thuộc vào quy mô. I
Cơ sơ lưu trữ tài liệu, thư đương
38
viện, bảo tàng Cấp Tỉnh và tương
Không phụ thuộc vào quy mô. III
đương trở xuống
Cấp TW và tương
Không phụ thuộc vào quy mô. I
Di tích lịch sử, văn hóa đương
39
Cấp Tỉnh và tương
Không phụ thuộc vào quy mô. III
đương trở xuống

6
Có tổng diện tích sàn (hoặc diện tích sử dụng) các gian
Cấp Tỉnh và tương
hàng trưng bày từ 5.000m2 trở lên hoặc có khối tích từ I
đương trở lên
25.000 m3 trở lên.

Có tổng diện tích sàn (hoặc diện tích sử dụng) các gian
Cấp Huyện và
40 Nhà hội chợ,triển lãm hàng trưng bày từ 2.000 m2 dưới 5.000m2 hoặc có khối tích II
tương đương
từ 10.000 m3 đến dưới 25.000 m3.

Có tổng diện tích sàn (hoặc diện tích sử dụng) các gian
hàng trưng bày dưới 2.000m2 hoặc có khối tích dưới Không phụ thuộc III
10.000 m3.
Cấp Tỉnh và tương
Không phụ thuộc vào quy mô. I
Cơ sở phát thanh, truyền đương trở lên
41
hình Cấp Huyện và tương
Không phụ thuộc vào quy mô. III
đương trở xuống
Khu vực, Quốc gia, Quốc tế và tương đương
I
Không phụ thuộc vào quy mô.
Cơ sở, Trung tâm bưu chính Cấp Tỉnh và
42 Không phụ thuộc vào quy mô. II
viễn thông tương đương
Các cơ sở khác còn lại. Không phụ thuộc III

Chỉ huy, điều độ, điều hành, điều khiển với quy mô khu
Không phụ thuộc I
vực và quốc gia.
Trung tâm chỉ huy, điều độ,
43 điều hành, điều khiển thuộc Chỉ huy, điều độ, điều hành, điều khiển với quy mô cấp
- Nt - II
mọi lĩnh vực tỉnh và tương đương.

Các cơ sở khác còn lại. Nt III

7
Từ 15 tầng trở lên hoặc có khối tích từ 25.000 m3 trở lên. Không phụ thuộc I
Trụ sở cơ quan, văn phòng
Từ 7 tầng đến 15 tầng hoặc có khối tích từ 10.000 m3 đến dưới 25.000
44 làm việc, nhà cho thuê văn - Nt - II
m3.
phòng, cơ sở nghiên cứu
Cao dưới 7 tầng hoặc có khối tích dưới 10.000m3. - Nt - III

Có khối tích từ 1.000m3 trở lên. Không phụ thuộc I


Hầm mỏ khai thác than và
45
các khoáng sản khác cháy Có khối tích từ 500m3 đến dưới 1.000 m3. - Nt - II
được
Các cơ sở khác còn lại. - Nt - III

Có chiều dài từ 1.000 m trở lên. Không phụ thuộc I


46
Công trình giao thông ngầm Có chiều dài từ 500 đến dưới 1.000m. - Nt - II

Các công trình còn lại. - Nt - III

Có khối tích từ 1.000 m3 trở nên. Không phụ thuộc I


Công trình trong hang hầm
47 trong hoạt động có sản xuất, Có khối tích từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3. - Nt - II
bảo quản, sử dụng chất cháy, nổ
Các cơ sở khác còn lại. - Nt - III

You might also like