Professional Documents
Culture Documents
47. Nhà xưởng gỗ, dệt may
47. Nhà xưởng gỗ, dệt may
47. Nhà xưởng gỗ, dệt may
TT Quy định
kiểm tra luận
QCVN
Nhà và công trình, gian
Phân nhóm nhà 06:2010/BXD
phòng sản xuất: F 5.1
Bảng 6
Cơ sở sản xuất công nghiệp, Phụ lục I,
Thuộc diện quản sản xuất chế biến hàng hóa Nghị định
lý về PCCC khác có hạng nguy hiểm 79/2014/NĐ-
cháy, nổ C. CP
- Cơ sở sản xuất, chế biến gỗ;
Phân dệt may có khối tích ≥5.000
Phụ lục II,
1 loại Cơ sở có nguy m3.
- Kho chứa gỗ, hàng dệt may
Nghị định
chung hiểm về cháy,
có khối tích từ 1.000 m3
79/2014/NĐ-
nổ
- Bãi chứa gỗ, hàng dệt may CP
có diện tích từ 500 m2
- Cơ sở sản xuất, chế biến gỗ;
dệt may có khối tích từ Phụ lục IV,
Thuộc diện
5.000 m3. Nghị định
thẩm duyệt về - Kho chứa gỗ, hàng dệt may 79/2014/NĐ-
PCCC có khối tích từ 1.000 m3 CP
151
Đường cụt cho 1 ≤ 150m, cuối đường phải có
làn xe bãi quay xe
Khoảng cách từ
nơi đỗ xe tới
≤ 18m
họng tiếp nước
vào nhà
Tiếp cận nguồn
nước bên trong Phải tiếp cận được
công trình
Tiếp cận được Phải tiếp cận được đến các
đến các nhà nhà
QCVN
Khoảng cách từ Trong khoảng 5 - 8 m không
06:2010/BXD
mép đường xe được bố trí tường ngăn,
Đ 5.5
chạy đến tường đường dây tải điện, trồng
nhà cây thành hàng
5 Lối - Các gian phòng phải có tối
thoát thiểu 2 lối thoát nạn:
nạn, lối + Có mặt đồng thời hơn 50
ra khẩn người, trong tầng hầm và
cấp tầng nửa hầm có mặt đồng
thời hơn 15 người QCVN
Số lối thoát nạn + Gian phòng > 25 người 06:2010/BXD
của 1 phòng hoặc có diện tích > 1.000m2 Đ 3.2.5
+ Các sàn công tác hở hoặc
sàn dành cho người vận
hành, bảo dưỡng thiết bị
trong gian phòng có diện
tích > 400m2
- Phải được bố trí phân tán. Đ 3.2.8
Các phòng trên 15 người
Cửa ra các phải có hướng mở cửa theo
Đ 3.2.10
phòng chiều lối thoát từ trong ra
ngoài
Mở theo chiều lối thoát từ
trong ra ngoài.
Cửa trên đường
Trên đường thoát nạn không Đ 3.2.10
thoát nạn
được bố trí cửa cuốn, cửa
xoay, cửa trượt
Chiều rộng ≥ 1,2m từ các gian phòng
thông thủy lối khi số người thoát nạn lớn Đ 3.2.9
thoát nạn hơn 50 người
≥ 2 khi tầng có gian phòng
có yêu cầu số lối ra ≥ 2
≥ 2 đối với tầng nhóm F5
Số lối thoát nạn
khi số người làm việc trong Đ 3.2.7
từ các tầng
ca đông nhất > 25
153
xuyên qua các
kết cấu tường,
sàn, vách
Bố trí các đường
QCVN
ống vận chuyển
Không bố trí xuyên qua 06:2010/BXD
hỗn hợp bụi và
tường, sàn, vách ngăn cháy Đ 4.22
đường ống
thông gió
- Trong không gian bên trên
trần treo không được bố trí
các kênh, đường ống để vận QCVN
chuyển chất cháy dạng khí, 06:2010/BXD
hỗn hợp bụi - khí, chất lỏng Đ 4.12
Bố trí trần treo
và vật liệu cháy
- Các kênh, giếng và đường QCVN
ống này không được bố trí 06:2010/BXD
xuyên qua tường, sàn ngăn Đ 4.22
cháy loại 1
Sàn của các
phòng sản xuất TCVN
Phải làm bằng vật liệu
có sử dụng, bảo 2622:1995
không cháy
quản chất lỏng Đ 5.1
dễ cháy
Sàn nơi đặt máy,
Phải làm bằng vật liệu
thiết bị công
không cháy. Dưới bệ máy, TCVN
nghệ có sử dụng
thiết bị phải có vách chắn 2622:1995
chất lỏng dễ
bằng vật liệu không cháy Đ 9.9
cháy của khu
hoặc có khay hứng
vực phun sơn
Ống dẫn của hệ thống thông
TCVN
Điều kiện đối gió, hơi chất lỏng và bụi gỗ
2622:1995
với ống dẫn và phế liệu gỗ phải làm
Đ 9.28
bằng vật liệu không cháy.
Phải bố trí tại các cửa đi
trong các bộ phận ngăn cháy
Bố trí khoang QCVN
dùng để ngăn gian phòng
đệm luôn có áp 06:2010/BXD
hạng A, B với không gian
suất không khí Đ 4.19
khác như phòng hạng C, D,
dương
E; hành lang, buồng thang
bộ, sảnh thang máy
9 Chữa - Nhà có chiều cao ≥ 10m
cháy và tính đến diềm mái hoặc mép
cứu trên của tường ngoài phải có
nạn, lối ra mái trực tiếp từ buồng
cứu hộ thang bộ, hoặc đi qua tầng
QCVN
áp mái, hoặc đi theo cầu
06:2010/BXD
Bố trí lối ra mái thang bộ loại 3, hoặc đi theo
Đ 5.7
thang chữa cháy ngoài nhà.
Đ 5.8
- Trong các tầng áp mái (trừ
nhà nhóm F4) phải có lối ra
mái qua các thang cố định
và cửa đi, cửa nắp hoặc cửa
sổ có kích thước ≥ 0,6x0,8m
Số lối ra mái ≥ 01 lối đối với: QCVN
154
- Mỗi khoảng cách ≤ 100m
chiều dài của nhà có tầng áp
mái
- Mỗi diện tích ≤ 1.000m2
mái của nhà không có tầng 06:2010/BXD
áp mái thuộc nhóm F1, F2, Đ 5.7
F3, F4
- Mỗi 200m chu vi của nhà
nhóm F5 đi theo các thang
chữa cháy
Phải bố trí tại các điểm QCVN
Bố trí thang
chênh lệch độ cao của mái 06:2010/BXD
chữa cháy
˃1m Đ 5.11
Phải sử dụng thang loại P1
để lên độ cao đến 20m và
chỗ chênh lệch độ cao của QCVN
Sử dụng thang
mái từ 1 - 20m, thang loại 06:2010/BXD
chữa cháy
P2 để lên độ cao ˃ 20m và Đ 5.12
chỗ chênh lệch độ cao ˃
20m
- Phải có và bố trí nhân viên
có chuyên môn thường
xuyên trực
- Diện tích ≥ 6 m2
- Có 2 lối ra vào: 1 lối thông
với không gian trống ngoài
nhà và 1 lối thông với hành
Phòng trực điều lang thoát nạn
khiển chống - Ngăn cách với các phần
QCVN
cháy (đối với khác của nhà bằng bộ phận
06:2010/BXD
công trình có ngăn cháy loại 1
Đ 5.18
diện tích ≥ - Có lắp đặt thiết bị thông
18.000m2) tin và đầu mối của hệ thống
báo cháy liên hệ với tất cả
các khu vực của cơ sở
- Có bảng theo dõi điều
khiển thiết bị chữa cháy,
khống chế khói và sơ đồ
mặt bằng bố trí các thiết bị
PCCC của cơ sở
10 Trang Nhà máy dệt có công suất TCVN
bị Xe chữa cháy trên 20 triệu m2/năm phải 3890:2009
phương trang bị 01 xe chữa cháy Đ 9.1.1
tiện TCVN
Máy bơm chữa
PCCC Phải trang bị 3890:2009
cháy di động
Đ 9.1.1
Nhà xưởng với khối tích từ TCVN
Hệ thống báo
5.000m3; Nhà kho với khối 3890:2009
cháy tự động
tích từ 1.000m3 Đ 6.1.3
Hệ thống họng Nhà xưởng, nhà kho có diện TCVN
nước chữa cháy tích từ 500m2 hoặc khối tích 3890:2009
trong nhà từ 2.500m2 Đ 8.1.1
Hệ thống phải thường xuyên Đ 8.1.4
có nước được duy trì áp suất
155
đảm bảo yêu cầu chữa cháy
Hệ thống cấp TCVN
nước chữa cháy Phải trang bị 3890:2009
ngoài nhà Đ 8.2.1
- Nhà kho chứa vật liệu và
sản phẩm gốc xenlulo; len,
dạ, da; vật liệu, hàng hóa
gỗ, dệt may bảo quản trên
giá cao từ 5,5m;
- Phòng, buồng sản xuất,
làm kho chứa vật liệu và sản
phẩm gỗ, vật liệu và sản
phẩm từ len, dạ, da có diện
tích từ 300 m2
- Phòng, buồng sản xuất,
TCVN
Hệ thống chữa làm kho chứa dung môi, keo
3890:2009
cháy tự động dán, sơn, matit, dung dịch
Phụ lục C
ngâm tẩm, buồng sơn.
- Phòng, buồng:
+ Ở tầng lửng, tầng hầm
+ Tầng nổi khác có diện tích
từ 300m2
- Thiết bị có buồng sơn sử
dụng chất lỏng dễ cháy hoặc
chất lỏng cháy
- Buồng sấy
- Thùng, téc dầu chứa có
dung tích từ 3 m3
TCVN
Phương tiện cứu Cơ sở cao trên 25m hoặc có
3890:2009
người trên 50 người/tầng
Đ 10.1.1
TCVN
Dụng cụ phá dỡ Phải trang bị 3890:2009
Đ 10.1.7 a, b
Hệ thống thông - Phải trang bị tại: TCVN
gió + Phân xưởng sơn, buồng 2622:1995
sơn, bãi sơn; Đ 9.34
+ Kho chứa sơn, dung môi,
chất pha loãng, chất đóng
rắn, dung dịch rửa và khử
dầu mỡ, chất đánh bóng;
+ Những nơi có mức độ bụi
hơi, khí đốt vượt quá các giá
trị cho phép
+ Trong nhà kho bảo quản
hàng hóa có tỏa ra các chất
độc với nồng độ vượt quá
giới hạn cho phép
- Trong các phòng sinh ra
những chất dễ cháy, nổ hòa
vào không khí thì các bộ
phận của máy thông gió và
thiết bị điều khiển của
đường ống thông gió phải
156
đảm bảo không có khả năng
tạo ra tia lửa
- Bộ phận lọc của hệ thống
thải bụi hay các chất dễ bắt
lửa, dễ nổ phải có phương
pháp khử bụi tự động, liên
tục và ngăn ngừa khả năng
phát tia lửa
- Trong các phòng sản xuất
có thể gây nổ, các động cơ
điện của hệ thống thải khí
đặt trong phòng cùng với
máy quạt gió phải là động
cơ chống nổ
- Từ hành lang thường
xuyên có người của tầng
hầm, tầng nửa hầm không
có chiếu sáng tự nhiên
- Từ hành lang có chiều dài
> 15m không có chiếu sáng
tự nhiên của nhà sản xuất từ
2 tầng
- Từ hành lang, sảnh chung
sử dụng buồng thang bộ
không nhiễm khói của các
nhà công năng khác nhau
- Từ sảnh thông tầng của
nhà có chiều cao > 28m, từ
các sảnh thông tầng > 15m
và từ các hành lang có cửa
đi hoặc ban công mở thông
với không gian của sảnh
thông tầng trên. QCVN
Hệ thống hút
- Từ gian phòng sản xuất 06:2010/BXD
khói
trong các nhà có bậc chịu Phụ lục D
lửa IV, không có chiếu sáng
tự nhiên hoặc có chiếu sáng
tự nhiên qua cửa sổ hoặc
cửa trời nhưng không có
dẫn động cơ khí để mở các
lỗ thông thoáng của cửa sổ
(ở cao độ ≥ 2,2, tính từ mặt
sàn đến mép dưới của lỗ
cửa) và mở các lỗ thông ở
cửa mái
- Từ gian phòng không có
chiếu sáng tự nhiên sau:
+ Gian phòng với diện tích
≥ 50m2, có người làm việc,
dùng để cất giữ hoặc sử
dụng chất và vật liệu cháy
+ Phòng thay, gửi đồ có
diện tích ≥ 200 m2
157