Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

.

Phan 1: bang chu cai vs 1 so tu vung

1.あ
2.い
あい(Yeu)
3.う
あう(gap go)
4.え
いえ(nha)
5.お
あお(xanh nuoc bien).
6.か
かお(guong mat)
あか(mau do)
いか(con muc)
7.き
あき(mùa thu)
えき(ga tàu)
かき(con hàu, quả kaki)
8.く
きく(hoa cúc)
9.け
いけ(ao, hồ)
10.こ
こえ(tiếng nói)
11.さ
あさ(buổi sáng)
さけ(rượu)
さか(dốc)
12.し
あし(bàn chân)
しお(muối)
しあい(cuộc đấu)
13.す
すし
14.せ
せき(ho)
15.そ
うそ(dối)
16.た
あした(ngày hôm sau)
たけ(tre)
たこ(con bạch tuộc)
17.ち
ちち(cha)
18.つ
つき(mặt trăng)
くつ(giày)
19.て
ちかてつ(tàu điện ngầm)
20.と
とさか(mào gà)
21.な
さかな(con cá)
なつ(mùa hè)
22.に
くに(nước)
にく(thịt)
かに(con cua)
23.ぬ
いぬ(con chó)
24.ね
ねこ(con mèo)
25.の
ぬの(vải)
26.は
はは(mẹ)
27.ひ
ひくい(thấp)
28.ふ
ふね(tàu thuyền)
29.へ
へそ(rốn)
30.ほ
ほね(xương)
31.ま
しま(hòn đảo)
32.み
みみ(tai)
33.む
むね(ngực)
むかい (6 ngày)
34.め
まめ(đậu)
35.も
もも(quả đào)
36.や
やくそく(quy ước, hứa)
やま(núi)
37.ゆ
ゆき(tuyết)
38.よ
はなよめ(cô dâu)
39.ら
まくら(gối)
40.り
りつ(tỷ lệ)
りえき(lợi nhuận)
41.る
くるま(xe hơi)
42.れ
れきし(lịch sử)
43.ろ
きいろ(màu vàng)
44.わ
わたし(tôi)
45.を
おさけを のみます(uống rượu)
46.ん

Chào hỏi cơ bản 1


おはよう ございます
こんにちは
こんばんは
おやすみなさい
さようなら
Chào hỏi cơ bản 2
はじめまして-Hajimemashite-Lần đầu tiên gặp mặt
どうぞよろしくおねがいします-Dōzo yoroshiku onegaishimasu-Rất vui gặp anh và mong
sự giúp đỡ.
こちりこそよろしくおわがいしま

HIRAGANA REVISION
あかい-akai-mau do
おとこ-otoko-đàn ông
おんな-onna-phụ nữ
ちかてつ-chikatetsu-tàu điện ngầm
ねんれい-nenrai-tuổi
にわとり-niwatori-con gà
やきにく-yakiniku-thịt nướng
おもしろい-omoshiroi- vui, thú vị
ÂM MŨI
M(b,p, m), n(t, d, n) , ng(k,g)
Âm ghép
きゃ kya きう きょ kyo
しゃ gya ぎゅ ぎょ
じゃ sha じゅ じょ
ちゃ ja ちゅ ちょ
みゃ nya にゅ にょ
ひゃ hya ひゅ ひょ
びゃ bya びゅ びょ
ぴゃ pya ぴゅ ぴょ
みゃ mya みゅ みょ
りゃ rya りゅ りょ
CHÀO HỎI CƠ BẢN 3
どうも ありがと ございますー Domo arigato gozaimasu-cảm ơn
どういたしまして-Doitashimashite-Không có chi
CÁC TỪ DÙNG TRONG LỚP HỌC
Âm ngắt
Đặc điểm: đọc ngắt, gấp đôi phụ âm phía sau, như vấp phải vật cản
Dấu te te
か  き  く  け  こ 
G:が  ぎ  ぐ  げ  ご
さ  し  す  せ  そ
Z:ざ  じ  ず  ぜ  ぞ
は  ひ  ふ  へ  ほ
B:ば  び  ぶ  べ  ぼ
P:ぱ  ぴ  ぷ  ぺ  ぽ
た  ち  つ  て  と
D:だ  ぢ  づ  で  ど

SỐ TỪ
1.いち
2.に
3.さん
4.よん、し
5.ご
6.ろく
7.なな
8.はち
9.く、きゅう
10.じゅう
Bonus
II. Viết ra chữ Hiragana.
Chào buổi sáng :おはようございます(ohaiyou gozaimasu)
Chúc ngủ ngon:おやすみなさい(oyasuminasai)
Tạm biệt さようなら (soyounara
Bạn có hiểu không? :わかりますか(wakarimasuka)

Vâng tôi hiểu:はい、わかります (hai, wakarimasu)


Không tôi không hiểu いいえ、わかりません(iie, wakarimasen)

Rất cảm ơn:ども ありがとう ございます


Không có chi:どういたしまして(douitashimashite)
Lần đầu gặp.はじめまして(hajimemashite)
Tôi tên là Lan.わたしは Lan です(watashiho lan desu
645
43243
767678:ななじゅうろくまんななせんろくひゃくななじゅうはち
5985;ごせんきゅうひゃくはちじゅうご
Kyoka 
きょか
しゅみ
かいしゃ
しゅくだい shukudai: homework
おなまえ ten

はじめまして
わたしは A です MY NAME IS A
はじめまして 
わたしは B です
Ko chiri koso yoroshiku owa gai shima
こちりこそよろしくおわがいしま

♣ Chào buổi sáng : おはようございます (ohayougozaimasu)

 ♣ Chào buổi trưa,chiều : こんにちは (konnichiwa)

 ♣ Chào buổi tối : こんばんは (konbanwa)

♣ Chúc ngủ ngon : おやすみなさい ( oyasuminasai )

♣ Chào tạm biệt : さようなら (sayounara)

 ♣ Cảm ơn : ありがとうございます (arigatou gozaimasu)

♣ Cảm ơn sau khi đã nhận được sự chỉ bảo, giúp đỡ... :どうも ありがとうございました (doumo arigatou 
gozaimashita)

♣ Xin lỗi : すみません (sumimasen) hoặc ごめんなさい (gomennasai)

♣ Không có gì : どういたしまして (douitashimashite)

 ♣ Rất hân hạnh được làm quen : はじめまして (hajimemashite) - đây là lời chào lần đầu gặp mặt,và là câu nói đầu tiên
trước khi giới thiệu về mình.

 ♣ Bạn tên gì? : おなまえは? (onamaewa)

♣ Rất vui được biết bạn và từ nay xin được giúp đở : どうぞ よろしくおねがいします (douzo yoroshiku
onegaishimasu) - đây là câu nói kết thúc sau khi giới thiệu về mình.

♣ Chính tôi cũng mong được giúp đỡ : こちらこそ よろしくおねがいします (kochirakoso yoroshiku onegaishimasu) -
đáp lại câu nói trên.

♣ Xin cảm ơn (anh) đã giúp đỡ : いろいろ おせわになりました (iroiro osewa ni narimashita)

♣ Xin chờ 1 chút : しょうしょう おまちください (shoushou omachi kudasai)

♣ Xin phép đi/về trước : おさきに しつれいします (osakini shitsureishimasu)

♣ Làm ơn : おねがいします (onegaishimasu)

 ♣ (Tôi) đã mệt rồi : つかれました (tsukaremashita)

 ♣ (Tôi) đói rồi : おなか が すきました (onaka ga sukimashita)

♣ (Tôi) no rồi : おなか が いっぱいです (onaka ga ippai desu)


♣ (Tôi) khát : のど が かわきました (nodo ga kawakimashita)

♣ Xin lỗi có ai ở nhà không : ごめんください (gomenkudasai) - lời nói của khách khi đến của nhà chủ nhà.

♣ Xin mời anh/chị vào nhà : どうぞ おあがりください (douzo oagarikudasai)

 ♣ Xin lỗi đã làm phiền anh/chị : しつれいします (shitsureishimasu)

♣ Nói trước khi ăn hoặc uống :いただきます (itadakimasu)

 ♣ Cảm ơn đã chiêu đãi : ごちそう さま でした (gochisousama deshita) - nói sau khi ăn hoặc uống.

♣ Đã đến lúc (tôi) xin phép phải về : そろそろ しつれいします (sorosoro shitsureishimasu)

♣ Lúc khác mời anh/chị lại đến chơi nhé : また いらっしゃって ください(mata irasshatte kudasai)

♣ Thật đáng tiếc : ざんねん です ね (zannen desune)

♣ Xin mời vào : いらっしゃいませ (irasshaimase) - lời mời khách của người bán hàng.

♣ Thời tiết đẹp nhỉ : いい てんき です ね (ii tenki desune)

 ♣ (Anh) đi ra ngoài đấy à : おでかけ です か (odekake desuka)

♣ Tôi đã về đây : ただいま (tadaima)

 ♣ Anh /chị về đấy à : おかえりなさい (okaerinasai)

♣ Vâng,làm như vậy đi : はい , そうしましょう (hai, sou shimashou)

♣ (Anh) bị làm sao vậy? : どうしましたか (doushimashita ka)

♣ Có thật không? : ほんとうです か (hontou desu ka)

♣ Lâu ngày quá nhỉ : しばらくですね (shibaraku desu ne)

♣ Không còn cách nào khác (bó tay ) : しかたがない (shikata ga nai)

 ♣ Chúc sức khỏe nhé : どうぞ おげんきで (douzo ogenki de)

You might also like