Professional Documents
Culture Documents
01 FirstFiveSlot
01 FirstFiveSlot
1.あ
2.い
あい(Yeu)
3.う
あう(gap go)
4.え
いえ(nha)
5.お
あお(xanh nuoc bien).
6.か
かお(guong mat)
あか(mau do)
いか(con muc)
7.き
あき(mùa thu)
えき(ga tàu)
かき(con hàu, quả kaki)
8.く
きく(hoa cúc)
9.け
いけ(ao, hồ)
10.こ
こえ(tiếng nói)
11.さ
あさ(buổi sáng)
さけ(rượu)
さか(dốc)
12.し
あし(bàn chân)
しお(muối)
しあい(cuộc đấu)
13.す
すし
14.せ
せき(ho)
15.そ
うそ(dối)
16.た
あした(ngày hôm sau)
たけ(tre)
たこ(con bạch tuộc)
17.ち
ちち(cha)
18.つ
つき(mặt trăng)
くつ(giày)
19.て
ちかてつ(tàu điện ngầm)
20.と
とさか(mào gà)
21.な
さかな(con cá)
なつ(mùa hè)
22.に
くに(nước)
にく(thịt)
かに(con cua)
23.ぬ
いぬ(con chó)
24.ね
ねこ(con mèo)
25.の
ぬの(vải)
26.は
はは(mẹ)
27.ひ
ひくい(thấp)
28.ふ
ふね(tàu thuyền)
29.へ
へそ(rốn)
30.ほ
ほね(xương)
31.ま
しま(hòn đảo)
32.み
みみ(tai)
33.む
むね(ngực)
むかい (6 ngày)
34.め
まめ(đậu)
35.も
もも(quả đào)
36.や
やくそく(quy ước, hứa)
やま(núi)
37.ゆ
ゆき(tuyết)
38.よ
はなよめ(cô dâu)
39.ら
まくら(gối)
40.り
りつ(tỷ lệ)
りえき(lợi nhuận)
41.る
くるま(xe hơi)
42.れ
れきし(lịch sử)
43.ろ
きいろ(màu vàng)
44.わ
わたし(tôi)
45.を
おさけを のみます(uống rượu)
46.ん
HIRAGANA REVISION
あかい-akai-mau do
おとこ-otoko-đàn ông
おんな-onna-phụ nữ
ちかてつ-chikatetsu-tàu điện ngầm
ねんれい-nenrai-tuổi
にわとり-niwatori-con gà
やきにく-yakiniku-thịt nướng
おもしろい-omoshiroi- vui, thú vị
ÂM MŨI
M(b,p, m), n(t, d, n) , ng(k,g)
Âm ghép
きゃ kya きう きょ kyo
しゃ gya ぎゅ ぎょ
じゃ sha じゅ じょ
ちゃ ja ちゅ ちょ
みゃ nya にゅ にょ
ひゃ hya ひゅ ひょ
びゃ bya びゅ びょ
ぴゃ pya ぴゅ ぴょ
みゃ mya みゅ みょ
りゃ rya りゅ りょ
CHÀO HỎI CƠ BẢN 3
どうも ありがと ございますー Domo arigato gozaimasu-cảm ơn
どういたしまして-Doitashimashite-Không có chi
CÁC TỪ DÙNG TRONG LỚP HỌC
Âm ngắt
Đặc điểm: đọc ngắt, gấp đôi phụ âm phía sau, như vấp phải vật cản
Dấu te te
か き く け こ
G:が ぎ ぐ げ ご
さ し す せ そ
Z:ざ じ ず ぜ ぞ
は ひ ふ へ ほ
B:ば び ぶ べ ぼ
P:ぱ ぴ ぷ ぺ ぽ
た ち つ て と
D:だ ぢ づ で ど
SỐ TỪ
1.いち
2.に
3.さん
4.よん、し
5.ご
6.ろく
7.なな
8.はち
9.く、きゅう
10.じゅう
Bonus
II. Viết ra chữ Hiragana.
Chào buổi sáng :おはようございます(ohaiyou gozaimasu)
Chúc ngủ ngon:おやすみなさい(oyasuminasai)
Tạm biệt さようなら (soyounara
Bạn có hiểu không? :わかりますか(wakarimasuka)
はじめまして
わたしは A です MY NAME IS A
はじめまして
わたしは B です
Ko chiri koso yoroshiku owa gai shima
こちりこそよろしくおわがいしま
♣ Cảm ơn sau khi đã nhận được sự chỉ bảo, giúp đỡ... :どうも ありがとうございました (doumo arigatou
gozaimashita)
♣ Rất hân hạnh được làm quen : はじめまして (hajimemashite) - đây là lời chào lần đầu gặp mặt,và là câu nói đầu tiên
trước khi giới thiệu về mình.
♣ Rất vui được biết bạn và từ nay xin được giúp đở : どうぞ よろしくおねがいします (douzo yoroshiku
onegaishimasu) - đây là câu nói kết thúc sau khi giới thiệu về mình.
♣ Chính tôi cũng mong được giúp đỡ : こちらこそ よろしくおねがいします (kochirakoso yoroshiku onegaishimasu) -
đáp lại câu nói trên.
♣ Xin lỗi có ai ở nhà không : ごめんください (gomenkudasai) - lời nói của khách khi đến của nhà chủ nhà.
♣ Cảm ơn đã chiêu đãi : ごちそう さま でした (gochisousama deshita) - nói sau khi ăn hoặc uống.
♣ Đã đến lúc (tôi) xin phép phải về : そろそろ しつれいします (sorosoro shitsureishimasu)
♣ Lúc khác mời anh/chị lại đến chơi nhé : また いらっしゃって ください(mata irasshatte kudasai)
♣ Xin mời vào : いらっしゃいませ (irasshaimase) - lời mời khách của người bán hàng.
♣ Không còn cách nào khác (bó tay ) : しかたがない (shikata ga nai)