Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 87

lOMoARcPSD|6835446

báo cáo công nghệ phần mềm

mẫu đề cương NCKH (Trường Đại Học Điện Lực)

StuDocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

ĐỀ CƯƠNG CHUYÊN ĐỀ HỌC PHẦN


CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM

ĐỀ TÀI :

QUẢN LÍ CỬA HÀNG MÁY ẢNH 5HAND

Sinh viên thực hiện : ĐOÀN THỊ HÒA


Giảng viên hướng dẫn : LÊ THỊ TRANG
LINH
Ngành : CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Chuyên ngành : HTTMĐT
Lớp : D13HTTMĐT1
Khóa : 2018-2023

Hà Nội, ngày 02 tháng 11 năm 2020

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


PHIẾU CHẤM ĐIỂM

ST Họ Và Tên Nhiệm vụ Điểm Chữ


T Ký

Đoàn Thị Hòa


1 (18810340047)

GIẢNG VIÊN CHẤM

Họ tên Chữ ký Ghi chú

Giảng viên chấm 1:

Giảng viên chấm 2:

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


Đề cương báo cáo học phần Công nghệ phần mềm
1. Mô tả tóm tắt đề tài
- Xây dựng hệ thống phần mềm quản lý máy ảnh bao gồm các chức năng chính
sau:
+ Quản lý máy ảnh
+ Quản lý khách hàng
+ Quản lý nhân viên
+ Quản lý nhà cung cấp
+ Thống kê
+ Bán hàng, nhập hàng
2. Nội dung thực hiện
- Chương 1: Giới thiệu dự án phầm mềm
- Chương 2: Quản lý dự án
- Chương 3: Phân tích hệ thống
- Chương 4: Thiết kế
- Chương 5: Lập trình
- Chương 6: Kiểm thử phần mềm
- Chương 7: Đóng gói và bảo trì phần mềm
3. Kết quả cần đạt được
- Hoàn thành báo cáo có đủ nội dung theo đề cương
- Xây dựng được phần mềm với chức năng
chính Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2020
Giảng viên hướng dẫn Sinh viên thực hiện
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

TS. Lê Thị Trang Linh Đoàn Thị Hòa

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


MỤC LỤ

LỜI NÓI ĐẦU................................................................................................10


CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU DỰ ÁN PHẦN MỀM.....................................11
1.1 Khảo sát hiện trạng.................................................................................11
1.2 Xác định bài toán cần giải quyết............................................................14
1.3 Phân tích đặc tả nghiệp vụ của hệ thống................................................14
1.3.1 Chi tiết quy trình nghiệp vụ của từng công việc..............................14
1.3.1.1 Các quy trình nghiệp vụ cần giải quyết.......................................................14
1.4 Xác định yêu cầu dự án..........................................................................16
1.4.1 Yêu cầu chức năng..........................................................................16
1.4.2 Yêu cầu phi chức năng.....................................................................18
CHƯƠNG 2: QUẢN LÝ DỰ ÁN.................................................................19
2.1 Ước lượng dự án.....................................................................................19
2.1.1 Ước lượng chi phí............................................................................19
2.1.2 Ước lượng thời gian.........................................................................21
2.1.3 Ước lượng người tham gia...............................................................23
2.2 Lập lịch và theo dõi................................................................................25
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG................................27
3.1. Các tác nhân chính tham gia hệ thống...................................................27
3.1.1. Khách hàng......................................................................................27
3.1.2. Nhân viên bán hàng.........................................................................27
3.1.3. Thủ kho...........................................................................................28
3.1.4. Người Quản lý.................................................................................28
3.2. Các Use case chính tham gia hê ̣thống..................................................28
3.3. Sơ đồ tổng quan các chức năng chính của hệ thống..............................29
3.3.1. USE CASE tổng quát......................................................................29
4

3.3.2. Biểu đồ use case..............................................................................29


Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)
3.3.2.1. Biểu đồ use case quản lý khách hàng...............................................29
3.3.2.1.1 Đăc tả Use case Quản lý khách hàng......................................29
* Đă
tả ca sử dụng thêm khách hàng...........................................................29
c
tả ca sử dụng sửa thông tin khách hàng..............................................31
* Đă
c tả ca sử dụng xóa khách hàng.............................................................32
* Đă
c
*Tìm kiếm khách hàng..................................................................................33
3.3.2.1.2 Biểu đồ trình tự quản lý khách hàng......................................33
3.3.2.1.3 Biểu đồ tương tác quản lý khách hàng...................................34
3.3.2.2. Biểu đồ use case quản lý nhân viên.............................................35
3.3.2.2.1 Đăc tả Use case Quản lý nhân viên..........................................35
* Đă
tả ca sử dụng thêm nhân viên.............................................................35
c
tả ca sử dụng sửa thông tin nhân viên.................................................36
* Đă
c tả ca sử dụng xóa nhân viên................................................................37
* Đă
c
* Tìm kiếm nhân viên...................................................................................38
3.3.2.2.2 Biểu đồ trình tự quản lý nhân viên.........................................39
3.3.2.2.3 Biểu đồ tương tác quản lý nhân viên......................................39
3.3.2.3. Biểu đồ use case quản lý máy ảnh...................................................40
3.3.2.3.1 Đăc tả Use case Quản lý máy ảnh............................................40
* Đăc tả ca sử dụng thêm máy ảnh...........................................................40
* Đă
tả ca sử dụng sửa thông tin máy ảnh...................................................41
c
tả ca sử dụng xóa máy ảnh..................................................................42
* Đă
c
* Tìm kiếm máy ảnh.....................................................................................43
3.3.2.3.2 Biểu đồ trình tự quản lý máy ảnh...........................................44
3.3.2.3.3 Biểu đồ tương tác quản lý máy ảnh.........................................44
3.3.2.4. Biểu đồ use case quản lý nhà cung cấp............................................45
Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)
3.3.2.4.1 Đă
tả Use case Quản lý nhà cung cấp....................................45
c

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


* Đă
c tả ca sử dụng thêm nhà cung cấp........................................................45
* Đă tả ca sử dụng sửa thông tin nhà cung cấp...........................................47
c tả ca sử dụng xóa nhà cung cấp..........................................................48
* Đă
c
* Đặc tả ca sử dụng Tìm kiếm nhà cung cấp................................................49
3.3.2.4.2 Biểu đồ trình tự quản lý nhà cung cấp...................................49
3.3.2.4.3 Biểu đồ tương tác quản lý nhà cung cấp.................................50
3.3.2.5 Biểu đồ use case quản lý hóa đơn.....................................................50
3.3.2.5.1 Đăc tả Use case Quản lý hóa đơn............................................50
* Đă
tả ca sử dụng lập hóa đơn bán máy ảnh..............................................51
c
tả ca sử dụng hủy hóa đơn..................................................................51
* Đă
c
* Đă
tả ca sử dụng hóa đơn nhập máy ảnh............................................52
c
lâp tả ca sử hóa đơn xuất máy ảnh.............................................53
* Đă
c dụng lâp
3.3.2.5.2 Biểu đồ trình tự quản lý hóa đơn............................................53
3.3.2.5.3 Biểu đồ tương tác quản lý hóa đơn.........................................54
3.3.2.6 Biểu đồ use case thống kê.................................................................54
3.3.2.6.1 Đăc tả Use case thống kê..........................................................55
3.3.2.6.2 Biểu đồ trình tự thống kê.........................................................55
3.3.2.6.3 Biểu đồ tương tác thống kê......................................................55
3.3.2.7 Biểu đồ use case quản lý kho............................................................56
3.3.2.7.1 Đăc tả Use case Quản lý kho....................................................56
* Đă
tả ca sử dụng kiểm kê kho..................................................................56
c
tả ca sử dụng kiểm tra nhập hàng.......................................................57
* Đă
c tả Use case kiểm tra xuất hàng...........................................................58
* Đă
c

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


3.3.2.7.2 Biểu đồ trình tự quản lý kho....................................................58
3.3.2.7.3 Biểu đồ tương tác quản lý kho.................................................59
3.3.2.8 Use case đăng nhập...........................................................................59
3.3.2.8.1 Đă
tả Use case Đăng nhập......................................................60
c

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


3.3.2.8.2 Biểu đồ trình tự đăng nhập......................................................60
3.3.2.8.3 Biểu đồ trình tự đăng xuất.......................................................61
3.3.2.8.4 Biểu đồ tương tác đăng nhập...................................................61
3.3.2.8.5 Biểu đồ tương tác đăng xuất....................................................61
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ..............................................................................62
4.1 Thiết kế giao diện...................................................................................62
4.1.1 Giao
đăng nhâp.........................................................................62
̣
diên
trang chủ..........................................................................63
4.1.2 Giao
diên quản lý.............................................................................64
4.1.3 Giao
diên
4.1.3.1 Quản lý khách hàng...........................................................................64
4.1.3.2 Quản lý nhân viên.............................................................................65
4.1.3.3 Quản lý máy ảnh...............................................................................65
4.1.3.4 Quản lý nhà cung cấp.......................................................................66
4.1.4 Giao
nghiê vụ........................................................................67
diên
p
4.1.4.1 Giao diên bán hàng............................................................................67
4.1.4.2 Giao
nhâ hàng..........................................................................68
diên
p
4.1.5 Giao
bảo hành...........................................................................69
diên
thống kê...........................................................................69
4.1.6 Giao
diên
4.1.6.1 Thống kê bán hàng............................................................................69
4.1.6.2 Thống kê nhâp hàng..........................................................................69
4.2 Thiết kế lưu trữ.......................................................................................70
4.2.1 Bảng nhanvien..................................................................................70
4.2.2 Bảng nhacungcap.............................................................................70
4.2.3 Bảng mayanh....................................................................................71
Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)
4.2.4 Bảng khachhang...............................................................................71
4.2.5 Bảng hoadonbanhang.......................................................................71
4.2.6 Bảng chitiethoadonbanhang.............................................................72

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


4.2.7 Bảng hoadonnhaphang.....................................................................72
4.2.8 Bảng chitiethoadonnhaphang...........................................................72
4.2.9 Bảng phieubaohanh..........................................................................73
CHƯƠNG 5: LẬP TRÌNH...........................................................................74
5.1. Ngôn ngữ lập trình...........................................................................74
5.2. Code lập trình..................................................................................75
.........................................................................................................................76
CHƯƠNG 6: KIỂM THỬ PHẦN MỀM.....................................................77
6.1. Phương pháp kiểm thử...........................................................................77
6.2. Kiểm thử.................................................................................................77
CHƯƠNG 7: ĐÓNG GÓI, BẢO TRÌ PHẦN MỀM..................................79
7.1. Đóng gói phần mềm..............................................................................79
7.2. Bảo trì phần mềm..................................................................................80
KẾT LUẬN....................................................................................................82

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


DANH MỤC HÌNH ẢNH

DANH MỤC BẢNG

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


LỜI NÓI ĐẦU
Như chúng ta đã biết, trong khoảng 10 năm trở lại đây, công nghệ thông tin bùng
nổ và phát triển mạnh mẽ ở nước ta. Có thể nói, với sự phát triển như vũ bão của
khoa học và công nghệ trong thời gian qua đã tạo ra những sản phầm công nghệ
mới để rồi đem lại rất nhiều tiện ích cho cuộc sống. Nó đang chiếm phần lớn trong
việc phục vụ của nhiều ngành nghề cũng như phục vụ đời sống của con người. Đặc
biệt là trong công tác quản lý, công nghệ thông tin giúp cho quá trình quản lý đạt
hiệu quả cao trong việc giảm tối thiểu về nhân lực, thời gian cũng như tránh thất
lạc, sai sót dữ liệu thay vì việc quản lý bằng giấy tờ bằng phương pháp cổ truyền
như trước đây. Hơn nữa nó còn giúp cho việc tra cứu, tìm kiếm thông tin một cách
nhanh chóng, chính xác.
Trong bối cảnh đó, việc xây dựng chương trình quản lý cho ngành quản lý là vô
cùng cần thiết nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh cũng như chất lượng phục vụ
khách hàng. Đời sống ngày càng được cải thiện, nhu cầu cả về vật chất lẫn tinh

10

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


thần của con người ngày càng được nâng cao, từ đó các lĩnh vực về vận tải ngày
càng được đẩy mạnh và phát triển. Việc áp dụng công nghệ thông tin vào quản lý
“Xây dựng quản lí cửa hàng máy ảnh 5Hand” là vô cùng cấp thiết để theo kịp
thời đại,tạo ra được sự cạnh tranh lớn trong kinh doanh cũng như đáp ứng kịp thời
nhu cầu và làm hài lòng các khách hàng khó tính nhất.
Em chân thành cảm ơn cô Lê Thị Trang Linh đã truyền dạy cho em những kiến
thức cần thiết và bổ ích của môn “Công nghệ phần mềm” trong những buổi học
trên lớp, những buổi thực hành và cả những lời giảng giải tận tình của cô trong
những buổi ngoài giờ học để chúng em có thể học tập rèn luyện để rồi đi từ lý
thuyết tới việc áp dụng vào thực tế. Để thực hiện tốt báo cáo này, em đã đi khảo
sát thực tế và hoàn thành được đề tài đã chọn với tất cả sự nỗ lực tùy nhiên do sự
hiểu biết của em về lĩnh vực này còn chưa sâu sắc, do bước đầu đi vào thực tế, tìm
hiểu và xây dựng đồ án trong thời gian có hạn, nên khó tránh khỏi còn nhiều sai
sót. Em rất mong nhận được sự quan tâm, thông cảm và những đóng góp quý báu
của các thầy cô để báo cáo này ngày càng hoàn thiện hơn.
Sau cùng, em xin kính chúc các thầy cô trong Khoa Công Nghệ Thông Tin dồi dào
sức khỏe, niềm tin để tiếp tục thực hiện sứ mệnh cao đẹp của mình là truyền đạt
kiến thức cho thế hệ mai sau.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn!

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU DỰ ÁN PHẦN MỀM

1.1 Khảo sát hiện trạng


Đề tài tập trung vào việc nghiên cứu các vấn đề liên quan như tìm hiểu hệ
thống bán hàng, cách thức phân loại các loại máy ảnh, tìm hiểu yêu cầu của khách
hàng về các loại máy ảnh.

Đề tài quản lí cửa hàng máy ảnh 5Hand được xây dựng dựa trên sự tham khảo về
cửa hàng máy ảnh chuyên nghiệp Bình Minh và nhu cầu thực tế của khách hàng về
việc tiếp cận đến công nghệ thông tin, nghệ thuật ảnh một cách nhanh nhất. Đưa
đến cho người sử dụng những máy ảnh chuyên nghiệp thông qua phương pháp bán
hàng trực tuyến giúp người tiêu dùng sẽ được biết đến những loại máy ảnh mới. Hệ

11

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


thống được xây dựng nhằm giảm tối đa chi phí hoạt động, nâng cao chất lượng của
việc bán hàng cũng như quản lý việc nhập hàng và xuất hàng.Việc quản lý và lưu
trữ thông tin không qua giấy tờ sổ sách sẽ làm giảm chi phí và công sức làm việc
của các nhân viên, cũng như tránh được các sai sót trong quá trình làm việc.
• Thông tin
Cửa hàng máy ảnh 5Hand

- Add : 418 Trần Cung, Cổ Nhuế, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.

- Tell : 0376891606

- Email: hoadoan02112000@gmail.com

Cửa hàng gồm 6 nhân viên, trong đó:


+ 1 quản lý chính (Chủ cửa hàng và tiếp nhận yêu cầu khách hàng)
+ 1 nhân viên thu ngân
+ 1 quản lý kho
+2 nhân viên phục vụ
+ 1 nhân viên kế toán

bộ phận thanh
tóan

bộ phận nhân
viên bán hàng
Chủ cửa hàng Quản lí
bộ phận thủ
kho

bộ phận quản lí
người dùng

Hình 1.1: Cơ cấu tổ chức


Cửa hàng tham khảo: Máy ảnh chuyên nghiệp Bình Minh.
12

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


Trụ Sở HCM: Số 110 Điện Biên Phủ, Phường Đa Kao, Quận 1, ĐT:
028.6296.6620 - 028.2253.8299- 0901.88.6006 (Mở Cửa: 8h15 - 21h từ thứ 2 đến
thứ 7, Chủ nhật 8h30 đến 17h)

- Chi Nhánh Hà Nội: 42A Hoàng Cầu Mới Q.Đống Đa ( cạnh số 40 hoàng
cầu mới ) ĐT: 024.6652.7434 - 024.6652.7435 (Mở Cửa: 8h30 - 17h30 từ
thứ 2 đến thứ 7, Chủ nhật 8h30 đến 17h)

- Chi Nhánh Đà Nẵng: Số 59 Trần Quốc Toản, Quận Hải Châu, ĐT:
0236.3583.335 - 0931.999.038 (Mở Cửa: 8h15 - 21h từ thứ 2 đến thứ 7,
Chủ nhật 8h15 đến 17h)

>>Mô tả

Hệ thống quản lý cửa hàng máy ảnh là hệ thống quản lý việc mua bán mặt
hàng là máy ảnh của shop. Hệ thống nhằm cung cấp cho nhà quản lý những chức
năng cần thiết để tiến hành giao dịch, quản lý sự hoạt động cũng như theo dõi tình
hình phát triển của shop.
- Người quản lý nắm được tình hình mua bán, doanh thu của shop, việc
thống kê được thực hiện hàng tháng, hàng quý cũng có khi đột suất theo yêu cầu.
- Thủ kho quản lý số lượng hàng trong kho, việc suất nhập hàng của
kho theo mã số hàng hóa, kiểm kê hàng hóa trong kho.
- Nhân viên bán hàng sẽ giới thiệu tư vần về cho khách về các thông tin
của sản phẩm mà khách quan tâm, tính tiền sản phẩm mà khách mua và lập hóa
đơn cho khách.
- Khách hàng là người mua hàng tại shop. Thông tin của khách hàng sẽ
được lưu trữ trong hệ thống của shop.

>>Quy mô
+Khách hàng: đặt sản phẩm
+Nhân viên: Tư vấn bảng giá, mẫu mã, thương hiệu, chất lượng, cung cấp thông
tin, các dịch vụ,…
+Tài sản: Nhân viên bảo quản tài sản, kiểm tra sản phẩm thường xuyên, nhân viên
kiểm kho, sắp xếp hàng hóa.

13

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


+Thanh toán: Khách hàng có thể thanh toán phí vận chuyển bằng thẻ ngân hàng
hoặc tiền mặt.
1.2 Xác định bài toán cần giải quyết
Phần mềm quản lí cửa hàng máy ảnh 5Hand quản lý tất cả các hoạt động và
thời gian của người dùng nâng cao chất lượng về công nghệ trong thời đại mới.
Xây dựng được phần mềm để người dùng có thể truy cập tìm hiểu giá cả
cũng như các loại mặt hàng mới một cách nhanh chóng, tiết kiệm tối đa được thời
gian, công sức và tiền bạc.
Xây dựng trang quản trị để quản lý các thông tin về máy ảnh và nguồn gốc
xuất sứ để người dùng dễ dàng nắm bắt được thông tin.
Phần mềm gồm nhiều loại máy ảnh được nhập khẩu ở nhiều nước trên thế
giới.
Xây dựng phần mềm quản lí cửa hàng máy ảnh nhằm online hỗ trợ tối đa
việc mua hàng truyền thống của người dùng, quản lý chặt chẽ thông tin của người
dùng. Bài toán đặt ra là việc phân tích thiết kế hệ thống thông tin vấn đề đặt ra là
tại sao cần phải tạo dựng phần mềm và cần phải quản lý thông tin của người dùng
như thế nào? Và quản lý như thế nào để công việc có hiệu quả và tiết kiệm được
tối đa thời gian và công sức cho người dùng.

1.3 Phân tích đặc tả nghiệp vụ của hệ thống

1.3.1 Chi tiết quy trình nghiệp vụ của từng công việc
1.3.1.1 Các quy trình nghiệp vụ cần giải quyết
a) Quản lí nhập hàng
Nhập hàng từ nhà cung cấp:
Khi nhà cung cấp đến giao hàng từ đơn đặt hàng của chủ cửa hàng đã lập từ
trước (đơn đặt hàng được lập bằng tay), nhân viên kiểm tra số lượng, mẫu, chất
lượng của mặt hàng được cung cấp theo đơn hàng được đính kèm theo lô hàng
nhập.
14

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


Nếu hàng nhập không đạt yêu cầu thì chỉ nhập những mặt hàng đạt yêu cầu
và chủ cửa hàng lập lại phiếu đặt hàng các mặt hàng bị lỗi, hàng bị lỗi thì trả lại
nhà cung cấp.
Nếu hàng đạt tiêu chuẩn tiến hành lập phiếu nhập lưu các thông tin bao gồm:
ngày nhập, mặt hàng, số lượng, nhà cung cấp.
b) Quản lí bán hàng
Khách mua hàng đến quầy thanh toán, nhân viên tìm hiểu thông tin khách đã
có trong ghi chép hay chưa để từ đó thêm khách.
Nhân viên check mã, giá sản phẩm, số lượng sản phẩm khách mua để tổng
giá bán.
Nhân viên sẽ tạo hóa đơn, lưu lại hóa đơn, xuất hàng đã bán đó để cập nhật
thông tin sản phẩm tồn kho ở shop.
c) Quản lí kho
- Sắp xếp kho
Khi hàng dưa vào kho, quản lí điều động nhân viên đến kiểm, in mã vạch
cho từng sản phẩm, sắp xếp thứ tự mặt hàng t heo thứ tự nhất định, hàng nào
ở vị trí nào được bố trí theo sơ đồ trong kho.

- Xem tồn kho


Khi shop muốn xen tồn kho thì nhân viên sẽ kiểm kê lại bảng nhập, xuất để
từ đó tính lại số hàng còn tồn và kiểm kê thủ công lại cho chính xác.
d) Quản lí nhân viên
Nhân viên được nhận vào làm sẽ được chủ cửa hàng lấy thông tin và lưu lại
bao gồm: tên, ngày sinh, số chứng minh, giới tính, đơn vị công tác, ngày vào
làm, số điện thoại, quê quán, email,…( nhân viên xin việc phải đầy đủ lý
lịch).
e) Quản lí báo cáo thống kê

15

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


Định kì mỗi tháng, kì, năm các bộ phận quản lí sẽ tổng hợp thông tin báo
cáo thống kê:
+) Lập danh sách sản phẩm bán nhiều nhất định kì theo tháng, kì, năm
+) Thống kê hàng tồn kho
+) Báo cáo theo dõi tình hình hoạt động của nhân viên thoe hóa đơn bán
hàng, nhập hàng
+) Xuất báo cáo doanh thu

1.4 Xác định yêu cầu dự án


1.4.1 Yêu cầu chức năng
Mô tả chi tiết các chức năng của hệ thống:
➢ Chức năng đăng nhâp: Giúp quản lý và nhân viên có thể thao tác hê
̣ thống. Đảm bảo xác thực thông tin người sử dụng và an toàn bảo mật hệ thống.
Mỗi người muốn tham gia vào hệ thống đều cần có một tài khoản và
password khi đó họ mới có thể đăng nhập được, trước khi đăng nhập
vào vùng Area họ phải đăng ký ở trang chủ và được Chủ Shop phân
quyền thì mới đăng nhập được vào hệ thống bên trong. (Hệ thống bên
trong chỉ dành cho những người có chức vụ trong hệ thông).
*Kiểm tra hông tin khách hàng: bao gồm các thông tin khách hàng ví
dụ như tên khác hàng, sdt, địa chỉ, mã khách hàng…
*Kiểm tra thông tin nhân viên: thông tin của nhân viên làm việc tại
cửa hàng, bao gồm thông tin nhân viên như quê quán, năm sinh, trình
độ học vấn, kinh nghiệm…
➢ Chức năng quản lý khách hàng
o Thêm khách hàng

o Sửa thông tin khách hàng

o Xóa khách hàng

o Tìm kiếm khách hàng


➢ Chức năng quản lý nhân viên

16

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


o Lưu thông tin của nhân viên mới

o Sửa thông tin nhân viên

o Xóa thông tin nhân viên

o Tìm kiếm nhân viên


➢ Chức năng quản lý máy ảnh
o Thêm máy ảnh

o Sửa thông tin máy ảnh

o Xóa máy ảnh

o Tìm kiếm máy ảnh


➢ Chức năng quản lý nhà cung cấp
o Thêm nhà cung cấp

o Sửa thông tin nhà cung cấp

o Xóa nhà cung cấp

o Tìm kiếm nhà cung cấp


➢ Chức năng quản lý hóa đơn
o Lập hóa đơn bán hàng

o Hủy hóa đơn bán hàng

o Lập hóa đơn nhập hàng

o Lập hóa đơn xuất hàng


➢ Chức năng quản lý kho
o Kiểm kê số lượng máy ảnh

o Kiểm tra tình trạng máy ảnh

o Kiểm tra tình trạng kho chứa

17

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


➢ Chức năng thống kê
o Thống kê máy ảnh đã bán

o Thống kê máy ảnh tồn kho

o Thống kê khách hàng

o Thống kê doanh thu

1.4.2 Yêu cầu phi chức năng


- Yêu cầu tiến hóa: Hệ thống phải linh động trong việc thay đổi các thiết lập đặt
sẵn phải dễ dàng nâng cấp.
- Yêu cầu hiệu quả: Hệ thống phải làm việc hiệu quả thực hiện đúng các yêu cầu
của người sử dụng. Tỉ lệ lỗi trung bình hệ thống dưới 1%.
- Yêu cầu tương thích: phần mềm phải tương thích với hệ thống của cửa hàng.
- Yêu cầu hệ thống:
Bảo mật: phân quyền hệ thống cho từng đối tượng sử dụng tránh tình trạng
thông tin, dữ liệu của giải đấu bị mất hoặc bị sửa đổi.
Yêu cầu an toàn: phải có giải pháp bảo đảm an toàn dữ liệu: Có khả năng
backup dữ liệu và phục hồi dữ liệu khi có sự cố.
- Yêu cầu công nghệ: Hệ thống phải dễ sử dụng, dễ sửa lỗi, có khả năng tái sử
dụng và kế thừa.
- Hệ thống cho phép truy cập dữ liệu thời gian thực. Các tác vụ thực hiện tức thời
trong thời gian ngừng cho phép chấp nhận dưới 60s.
- Hệ thống đảm bảo phục vụ truy cập online 50 người cùng một lúc.
- Hệ thống đảm bảo trả lời những thắc mắc và yêu cầu của khách hàng trong vòng
2 tiếng .
- Giao diện phần cứng quản lý:
Hệ điều hành: Window 7 trở lên.
Bộ xử lý: CPU lớn hơn hoặc bằng 2.30 GHz .
Ram: lớn hơn hoặc bằng 4GB
Ổ cứng: lớn hơn hoặc bằng 200GB.
- Phía khách hàng:
Thiết bị truy cập web
18

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


- Giao diện phần mềm:
Cơ sở dữ liệu: SQL server
Ứng dụng: web
- Yêu cầu pháp lý:
Thông tin người dùng cần được bảo vệ.
Hệ thống quản lý cửa hàng cần tuân thủ các yêu cầu đảm bảo chất lượng.

19

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


CHƯƠNG 2: QUẢN LÝ DỰ ÁN

2.1 Ước lượng dự án


2.1.1 Ước lượng chi phí

Bảng 2.1: Ước lượng chi phí

Giai đoạn Công việc Mô tả Chi phí


Khảo sát yêu Thu nhập các yêu cầu tổng 500.000-
cầu dự án quan của dự án 1.000.000VND
Khởi tạo dự án Thông báo triển khai dự án, 2.000.000-
lập project charter 2.500.000VND
Lập kế hoạch Lập bản kế hoạch phạm vi dự 2.000.000-
phạm vi dự án án 2.500.000VND
Viết báo cáo Tổng kết lại toàn bộ công việc 0
tổng kết thành báo cáo cuối cùng
Rút kinh Rút kinh nghiệm cho đợt dự 0
Quản lý dự án nghiệm án sau
Đặc tả chi tiết Từ yêu cầu thu được từ phần 2.000.000-
các yêu cầu khảo sát, mô tả cụ thể hơn về 2.500.000VND
những yêu cầu cần thiết của
Phân tích và phần mềm
thiết kế hệ Mô tả kiến Xây dựng kiến trúc phần mềm 2.000.000-
thống trúc hệ thống bằng các sơ đồ use case, trình 2.500.000VND
bằng các sơ đồ tự, hoạt động (dùng Rational
Use case, trình rose, astah)
tự, hoạt động..
Thiết kế cơ sở Xây dựng cấu trúc cơ sở dữ 5.000.000-
dữ liệu hệ liệu cho phần mềm (gồm các 6.500.000VND
thống bảng cụ thể)
Thiết kế giao Xây dựng các form cơ bản của 5.000.000-
diện phần phần mềm dựa theo các sơ đồ 6.500.000VND
mềm UML
Viết bản phân Tổng hợp các báo cáo để cho 500.000-
tích hệ thống ra bản phân tích thiết kế hoàn 1.000.000VND
chi tiết chỉnh
Phân tích yêu Từ những thông tin đã thu 500.000-

20

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


cầu cụ thể cho thập ở trên lập kế hoạch xây 1.000.000VND
module dựng chi tiết những nhiệm vụ
Module thống của quản lý
kê sản phẩm
Thiết kế -xây dựng form đăng nhập 5.000.000-
module - xây dựng form thống kê 6.500.000VND
nhập xuất hàng, hình thức
thống kê hàng hóa.
- xây dựng các nút chức năng:
thống kê, in phiếu TK
Viết code Xây dựng form tự động thông 10000000-
cho module báo số lượng hàng tồn, nhập 13000000VND
xuất,
hàng bán chạy theo tháng cho
kế toán kho
Cài đặt module Thực hiện chạy thử module đã 0
xây dựng
Kiểm thử - kiểm thử giao diện, kiểm tra 2.000.000-
module xem giao diện có đạt yêu cầu 2.500.000VND
không, về hình thức bố trí giao
diện của phần mềm có bố trí
hợp lý hay không
- kiểm thử khả năng thống kê
nhập xuất hàng…
Viết báo cáo Xây dựng báo cáo mô tả chi 0
về module tiết về module
Tích hợp các Lắp ráp hoàn chỉnh các 2.000.000-
Tích hợp và module module thành chương trình 2.500.000VND
hoàn thiện sản thống nhất để
phẩm chạy thử.
Kiểm thử tích Test tổng quan toàn bộ 2.000.000-
hợp toàn hệ hệ thống 2500000VND
thống
Thực hiện fix Fix các lỗi phát sinh trong khi 4.000.000-
các lỗi tồn tại test 5.500.000VND
Viết tài liệu Tạo bản hướng dẫn sử dụng 0
hướng dẫn sử phần mềm
Đóng gói dụng phần
phần mềm

21

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


mềm và Lên kế hoạch Chuyển giao các sản phẩm của 0
chuyển giao bảo trì phần dự án cho khách hàng
mềm
Bàn giao sản đề ra kế hoạch bảo trì 0
phẩm cũng
như những tài
liệu liên quan
cho khách
hàng
Kết thúc dự án Tổng kết dự án 0

2.1.2 Ước lượng thời gian

Bảng 2.2: Ước lượng thời gian

Giai đoạn Công việc Mô tả Thời gian


Khảo sát yêu Thu nhập các yêu cầu tổng quan của 1 ngày
cầu dự án dự án
Khởi tạo dự Thông báo triển khai dự án, lập 1 ngày
án project charter
Lập kế hoạch Lập bản kế hoạch phạm vi dự án 5 ngày
phạm vi dự án
Viết báo Tổng kết lại toàn bộ công việc Giai đoạn
cáo tổng kết thành báo cáo cuối cùng cuối của dự
án
Quản lý dự án Rút kinh Rút kinh nghiệm cho đợt dự án sau Giai đoạn
nghiệm cuối của dự
án
Đặc tả chi tiết Từ yêu cầu thu được từ phần khảo 2 ngày
các yêu cầu sát, mô tả cụ thể hơn về những yêu
cầu cần thiết của phần mềm
Phân tích và Mô tả kiến Xây dựng kiến trúc phần mềm bằng 5 ngày
thiết kế hệ trúc hệ thống các sơ đồ use case, trình tự, hoạt
thống bằng các sơ động (dùng Rational rose, astah)
đồ Use case,
trình tự, hoạt
động..
Thiết kế cơ sở Xây dựng cấu trúc cơ sở dữ liệu cho 3 ngày
dữ liệu hệ phần mềm (gồm các bảng cụ thể)
22

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


thống
Thiết kế giao Xây dựng các form cơ bản của phần 4 ngày
diện phần mềm dựa theo các sơ đồ UML
mềm
Viết bản Tổng hợp các báo cáo để cho ra bản 2 ngày
phân tích hệ phân tích thiết kế hoàn chỉnh
thống
chi tiết
Phân tích yêu Từ những thông tin đã thu thập ở 2 ngày
cầu cụ thể cho trên lập kế hoạch xây dựng chi tiết
module những nhiệm vụ của quản lý
Module thống
kê sản phẩm Thiết kế -xây dựng form đăng nhập 3 ngày
module - xây dựng form thống kê nhập xuất
hàng, hình thức thống kê hàng hóa.
- xây dựng các nút chức năng:
thống kê, in phiếu TK
Viết code Xây dựng form tự động thông báo 5 ngày
cho module số lượng hàng tồn, nhập xuất,
hàng bán chạy theo tháng cho kế
toán kho
Cài đặt Thực hiện chạy thử module đã xây 1 ngày
module dựng
Kiểm thử - kiểm thử giao diện, kiểm tra xem 3 ngày
module giao diện có đạt yêu cầu không, về
hình thức bố trí giao diện của phần
mềm có bố trí hợp lý hay không
- kiểm thử khả năng thống kê nhập
xuất hàng…
Viết báo cáo Xây dựng báo cáo mô tả chi tiết về 1 ngày
về module module
Tích hợp các Lắp ráp hoàn chỉnh các module 1 ngày
Tích hợp và module thành chương trình thống nhất để
hoàn thiện sản chạy thử.
phẩm Kiểm thử tích Test tổng quan toàn bộ hệ thống 1 ngày
hợp toàn hệ
thống
Thực hiện fix Fix các lỗi phát sinh trong khi test 2 ngày
các lỗi tồn tại
Viết tài liệu Tạo bản hướng dẫn sử dụng phần 1 ngày

23

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


hướng dẫn sử mềm
Đóng gói dụng phần
phần mềm
mềm và Lên kế hoạch Chuyển giao các sản phẩm của dự 1 ngày
chuyển giao bảo trì phần án cho khách hàng
mềm
Bàn giao sản đề ra kế hoạch bảo trì 1 ngày
phẩm cũng
như những tài
liệu liên quan
cho khách
hàng
Kết thúc dự Tổng kết dự án 1 ngày
án

2.1.3 Ước lượng người tham gia


Số lượng người tham gia là: 1 người

Bảng 2.3: Ước lượng người tham gia

Giai đoạn Công việc Mô tả


Khảo sát yêu Thu nhập các yêu cầu tổng quan của dự án
cầu dự án
Khởi tạo dự án Thông báo triển khai dự án, lập project charter
Lập kế hoạch Lập bản kế
phạm vi dự án hoạch phạm vi
dự án
Viết báo cáo Tổng kết lại toàn bộ công việc thành báo cáo
tổng kết cuối cùng
Rút kinh nghiệm Rút kinh nghiệm cho đợt dự án sau
Quản lý dự
án
Đặc tả chi tiết Từ yêu cầu thu được từ phần khảo sát, mô tả
các yêu cầu cụ thể hơn về những yêu cầu cần thiết của
phần mềm

24

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


Phân tích và Mô tả kiến Xây dựng kiến trúc phần mềm
thiết kế hệ trúc hệ thống bằng các sơ đồ use case, trình
thống bằng các sơ đồ tự, hoạt động (dùng Rational
Use case, trình rose, astah)
tự, hoạt động..
Thiết kế cơ sở Xây dựng cấu trúc cơ sở dữ liệu cho phần
dữ liệu hệ mềm (gồm các bảng cụ thể)
thống
Thiết kế giao Xây dựng các form cơ bản
diện phần của phần mềm dựa theo các
mềm sơ đồ UML
Viết bản phân Tổng hợp các báo cáo để cho ra bản phân tích
tích hệ thống thiết kế hoàn chỉnh
chi tiết
Phân tích yêu Từ những thông tin đã thu thập ở trên lập kế
cầu cụ thể cho hoạch xây dựng chi tiết những nhiệm vụ của
module quản lý giải
Module thống bóng đá vô địch quốc gia
kê sản phẩm Thiết kế -xây dựng form đăng nhập
module - xây dựng form thống kê nhập xuất hàng ,
hình thức thống kê hàng
hóa.
- xây dựng các nút chức năng:
thống kê, in phiếu TK
Viết code Xây dựng form tự động thông báo số lượng
cho module hàng tồn, nhập xuất, hàng bán chạy theo tháng
cho kế toán kho
Cài đặt module Thực hiện chạy thử module đã xây
dựng
Kiểm thử - kiểm thử giao diện , kiểm tra xem
module giao diện có đạt yêu cầu không, về hình thức
bố trí giao diện của phần mềm có bố trí hợp lý
hay không
- kiểm thử khả năng thống kê nhập xuất
hàng…
Viết báo cáo Xây dựng báo cáo mô tả chi tiết về module
về module
Tích hợp các Lắp ráp hoàn chỉnh các module thành chương
Tích hợp và module trình thống nhất để chạy thử.

25

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


hoàn thiện Kiểm thử tích Test tổng quantoàn bộ hệthống
sản hợp toàn hệ
phẩm thống
Thực hiện fix Fix các lỗi phát sinh trong khi test
các lỗi tồn tại
Viết tài liệu Tạo bản hướng dẫn sử dụng phần mềm
hướng dẫn sử
Đóng gói dụng phần mềm
phần Lên kế hoạch Chuyển giao các sản phẩm của dự án cho
mềm và bảo trì phần khách hàng
chuyển giao mềm
Bàn giao sản đề ra kế hoạch bảo trì
phẩm cũng như
những tài liệu
liên quan cho
khách hàng
Kết thúc dự án Tổng kết dự án

2.2 Lập lịch và theo dõi

Bảng 2.4: Lập lịch và theo dõi

Cấu trúc Hoạt Tên hoạt động Kế Ngày bắt Ngày kết H C
phân động thừa đầu thúc T H
việc hoạt T
động
Khảo sát 1.1 Khảo sát thực tế, 12/9/2020 13/9/2020 x
mô hình phân tích các yêu
cầu
1.2 Báo cáo triẻn khkai 1.1 13/9/2020 14/9/2020 x
dự án, phạm vi dự
án
1.3 Lập bản kế hoạch 1.2 14/9/2020 15/9/2020 x
cho dự án
Phân 2.1 Phân tích quy trình 1.2 15/9/2020 16/9/2020 x
tích và nghiệp vụ
thiết kế 2.2 Lập sơ đồ use case 2.1 16/9/2020 17/9/2020 x
hệ thống của hệ thống

26

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


2.3 Lập sơ đồ trình tự 2.2 17/9/2020 18/9/2020 x
của hệ thống
2.4 Thống nhất lại các 2.3 18/9/2020 19/9/2020 x
sơ đồ thiết kế
Lập cơ 3.1 Phân tích các đối 2.2; 19/9/2020 20/9/2020 x
sở dữ tượng 2.3;
liệu 2.4
3.2 Xây dựng các 3.1 20/9/2020 21/9/2020 x
thuộc tính với đối
tượng đó
3.3 Thiết lập cơ sở và 3.1; 21/9/2020 22/9/2020 x
nhập dữ liệu cho 3.2
hệ thống
Xây 4.1 Thiết lập form 3.3 23/9/2020 23/9/2020 x
dựng đăng nhập vào hệ
chức thống
năng 4.2 Code chức năng 4.1 24/9/2020 24/9/2020 x
đăng đăng kí, đăng nhập
nhập, vào hệ thống
đăng kí 4.3 Test chức năng 4.1; 25/9/2020 25/9/2020 x
đăng kí, đăng nhập 4.2

Xây 5.1 Thiết kế các form 4.3 26/9/2020 26/9/2020 x


dựng
chức 5.2 Xử lý các form 5.1 27/9/2020 27/9/2020 x
năng hệ
thống 5.3 Chạy thử các 5.2 28/9/2020 28/9/2020 x
module đã xây
dựng xong
Kiểm 6.1 Kiểm tra giao 4.3; 29/9/2020 29/9/2020 x
thử phần diện,bố cục 5.3
mềm
6.2 Kiểm tra độ chính 6.1 30/9/2020 30/9/2020 x
xác dữ liệu
6.3 Sửa lỗi nếu có 6.2 1/10/2020 1/10/2020 x
Cài đặt 7.1 Viết báo cáo 6.2; 2/10/2020 /10/2020
phần toàn bộ module 6.3
mềm
27

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


7.2 Kiểm tra độ chính 1.1 20/9/2020 20/9/2020 x
xác dữ liệu
Tích hợp 8.1 Lên kế hoạch bảo 6.3; 20/9/2020 20/9/2020 x
và bảo trì 7.1
trì
8.2 Kết thúc dự án 20/9/2020 20/9/2020

28

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
3.1. Các tác nhân chính tham gia hệ thống
3.1.1. Khách hàng
- Là người trực tiếp mua hàng tại shop, được thanh toán tiền, nhận hóa đơn
mình đã mua hàng từ shop và được nhận thẻ giảm giá cho lần mua hàng tiếp theo
tại shop
- Khách hàng có trách nghiệm phản hồi về bộ phận quản lý của shop nếu có
sai sót gì ảnh hưởng đến quyền lợi của khách hàng
3.1.2. Nhân viên bán hàng
- Là nhân viên làm việc trong shop. Nhân viên bán hàng có trách nghiệm giới
thiệu, tư vấn cho khách hàng về thông tin sản phẩm, tính tiền sản phẩm mà khách
mua và lập hóa đơn cho khách. Lập hóa đơn xuất và nhập hàng ở kho khi có yêu
cầu từ quản lý.
3.1.3. Thủ kho
- Là người chịu trách nghiệm kiểm tra việc xuất, nhập hàng của kho, khi được
quản lý yêu cầu, tạo phiếu nhập hàng khi hàng hóa được nhập về, tạo phiếu xuất
hàng khi xuất hàng lên quầy, kiểm kê hàng hóa trong kho.
3.1.4. Người Quản lý
- Là người nắm tình hình mua bán, doanh thu, tình trạng hàng hóa của shop,
quản lý nhân viên, quản lý nhà cung cấp, thống kê được thực hiện hàng tháng,
hàng quí hoặc cũng có khi thống kê đột suất
3.2. Các Use case chính tham gia hê ̣thống
Có tất cả 7 Use case chính tham gia vào hê ̣thống:
 Nhân viên bán hàng:
o Quản lý hóa đơn

o Quản lý khách hàng


 Thủ kho:
29

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


o Quản lý kho
 Quản lý:
o Quản lý nhân viên

o Quản lý máy ảnh

o Quản lý nhà cung cấp

o Thống kê

3.3. Sơ đồ tổng quan các chức năng chính của hệ thống


3.3.1. USE CASE tổng quát

Hình 3.1: Use case tổng quát

30

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


3.3.2. Biểu đồ use case

3.3.2.1 Use case đăng nhập

<<include>>
Ktra thong tin

Dang nhap <<include>>


Nguoi Dung

<<extend>>

Xet quyen dang nhap

Dang xuat

Hình 3.2: Use case đăng nhập

3.3.2.1.1 Đăc tả Use case Đăng nhập


- Tên ca sử dụng: Đăng nhập
- Tác nhân sử dụng: Nhân viên bán hàng, Thủ kho, Quản lý
- Tiền điều kiên: Nhân viên có tài khoản và mật khẩu để đăng nhập vào
hệ thống.
- Mục đích: Đăng nhập vào hệ thống và sử dụng chức năng quản lý của mình
- Mô tả khái quát: Nhập trực tiếp thông tin tài khoản và mật khẩu vào
hệ thống hệ thống ghi nhậ và xử lý thông tin sau đó trả về kết quả.
- Kích hoạt: Nhân viên chọn chức năng đăng nhập trong menu.
- Mô tả diễn biến:
Hành đông của tác nhân Hồi đáp của hê ̣thống
Nhâp ̣ trực tiếp:

31

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


1. Yêu cầu nhâp ̣ đăng 2. Hiêṇ form đăng
nhập nhập
3. Nhâp ̣ thống tin 4. Xử lý thông tin,
tài khoản và mật khẩu kiểm tra tài khoản và trả
về kết quả
- Ngoại lệ: +) Bước 4:
Nhập trực tiếp: Kết quả kiểm tra thông tin là thiếu hoặc không chính xác. Hệ
thống thông báo lỗi và yêu cầu nhập lại hoặc phải dừng ca sử dụng. Nếu kiểm tra
thông tin khách hàng thấy trùng với một thông tin khách hàng khác đang đăng
nhập trong hệ thống thì thông báo nhập lại hoặc dừng.

3.3.2.1.2 Biểu đồ trình tự đăng nhập

Hình 3.3: biểu đồ trình tự đăng nhập


3.3.2.1.3 Biểu đồ tương tác đăng nhập

Hình 3.4: Biểu đồ tương tác đăng nhập

32

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


3.3.2.2. Biểu đồ use case quản lý khách hàng

Hình 3.5: Use case quản lý khách hàng


3.3.2.2.1Đă tả Use case Quản lý khách hàng
c
* Đăc tả ca sử dụng thêm khách hàng
- Tên ca sử dụng: Thêm khách hàng
- Tác nhân sử dụng: Nhân viên bán
hàng
vào hê ̣thống và tài khoản nhân viên
- Tiền điều kiên: Nhân viên đã đăng
nhâp ̣ có chức năng thêm khách hàng.
- Mục đích: Cập nhật thông tin khách hàng mới vào hệ thống
- Mô tả khái quát: Nhập trực tiếp thông tin về hệ thống dựa vào thông tin
của mỗi khách hàng hoặc nạp thông tin về hệ thống từ một cơ sở dữ liệu cũ/ từ file
văn bản/ từ file exel và yêu cầu hệ thống ghi nhận.
- Kích hoạt: Nhân viên chọn chức năng quản lý khách hàng trong menu.
- Mô tả diễn biến:
Hành đông của tác Hồi đáp của hê ṭ hống
nhân
Nhâp ̣ trực tiếp:
1. Yêu cầu nhâp ̣ khách 2. Hiêṇ form nhâp ̣
hàng mới

33
Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)
3. Nhâp ̣ các thông tin cần 4. Ghi nhâṇ và thông báo
thiết về khách hàng mới, yêu kết quả
cầu ghi nhâṇ
Nạp cơ sở từ file nguồn:
1. Yêu cầu nhâp ̣ khách 2. Hiêṇ ô chọn file nguồn
hàng mới
3. Chọn file nguồn, yêu 4. Nạp và thông báo kết
cầu nạp quả nạp
- Ngoại lệ: +) Bước 4:
Nhập trực tiếp: Kết quả kiểm tra thông tin là thiếu hoặc không chính xác. Hệ
thống thông báo lỗi và yêu cầu nhập lại hoặc phải dừng ca sử dụng. Nếu kiểm tra
thông tin khách hàng thấy trùng với một thông tin khách hàng khác đã có trong hệ
thống thì thông báo nhập lại hoặc dừng.
Nạp từ file nguồn: Gặp một bản ghi lỗi (lỗi dữ liệu, lỗi định dạng dữ
liệu) hoặc kiểm tra thấy trùng với một khách hàng đã có trong hệ thống:
+ Hiển thị thông báo yêu cầu người dùng cho biết:
o Bỏ qua bản ghi hiện thời - > tiếp tục nạp các bản ghi khác

o Dừng nạp

+ Tiến hành theo yêu cầu của người dùng.


* Đăc tả ca sử dụng sửa thông tin khách hàng
- Tên ca sử dụng: Sửa thông tin khách hàng
- Tác nhân sử dụng: Nhân viên bán hàng
- Mục đích: Sửa các thông tin của một khách hàng đang tồn tại trong hệ thống
- Mô tả khái quát: Tìm đến thông tin khách hàng cần sửa đổi, xóa các thông
tin cũ và nhập các thông tin mới về khách hàng này. Cuối cùng, yêu cầu hệ
thống ghi nhận các thông tin mới

34

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


- Tiền điều kiên: nhân viên đã đăng và tài khoản nhân viên phải có chức
nhâp năng sửa thông tin khách hàng
- Kích hoạt: Nhân viên chọn chức năng quản lý khách hàng trong menu.
- Mô tả diễn biến:
Hành đông của tác nhân Hồi đáp của hê ̣thống
1.Yêu cầu sửa thông tin 2. Hiêṇ form nhâp ̣ điều
khách hàng kiêṇ tìm kiếm
3. Nhâp ̣ thông tin về 4. Tìm kiếm và hiển
khách hàng cần sửa, yêu cầu thị danh sách tìm được
tìm
5. Chọn khách hàng cần 6.Hiển thị thông tin về
sửa trong danh sách kết quả tìm danh sách đã chọn
kiếm
7. Tiến hành sửa, yêu 8. Kiểm tra, ghi lại thông
cầu ghi lại tin mới và thông báo kết quả
ghi nhâṇ
Ngoại lê:̣
+) Bước 4: Nếu không có thông tin nào thỏa mãn điều kiện tìm kiếm thì
thông báo không tìm được và yêu cầu tìm lại hoặc dừng.
+) Bước 8: Nếu thông tin sửa không chính xác thì yêu cầu sửa lại hoặc dừng
ca sử dụng.
* Đăc tả ca sử dụng xóa khách hàng
- Tên ca sử dụng: Xoá khách hàng
- Tác nhân sử dụng: Nhân viên bán hàng
- Mục đích: Xoá tất cả các thông tin trong hệ thống mà liên quan đến
khách hàng cần xoá.

35

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


- Mô tả khái quát: Nhân viên tìm đến khách hàng cần xoá và tiến hành xoá tất
cả thông tin liên quan đến khách hàng đó.
- Tiền điều kiên: nhân viên đã đăng vào hê ̣thống, tài khoản nhân viên
nhâp phải có chức năng xóa khách hàng
- Kích hoạt: Nhân chọn chức năng quản lý khách hàng trong menu.
viên
- Mô tả diễn biến:

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


Hành đông của tác nhân Hồi đáp của hê ̣thống
1.Yêu cầu xóa thông tin 2.Hiêṇ form nhâp ̣ điều
khách hàng kiêṇ tìm kiếm
3.Nhâp ̣ thông tin về 4.Tìm kiếm và hiển thị
khách hàng cần tìm danh sách tìm được
5.Chọn khách hàng cần 6.Hiển thị thông tin về
xóa trong danh sách kết quả tìm danh sách đã chọn
kiếm
7.Yêu cầu hê ̣thống xóa 8.Xóa và thông báo kết
quả
*Tìm kiếm khách hàng
- Tên ca sử dụng: Tìm kiếm khách hàng
- Tác nhân sử dụng: Nhân viên bán hàng
- Mục đích: Tìm kiếm và lựa chọn khách hàng cần tìm
- Mô tả khái quát: Tìm kiếm thông tin của khách hàng dựa vào dữ nhâp
liêu
vào hê ṭ hống từ môt cơ sở dữ cũ/ từ file văn bản/ từ exel và yêu cầu hê ̣thống
ghi nhân. liêu
- Tiền điều kiên: tài khoản nhân viên có chức năng tìm kiếm khách hàng
- Kích hoạt: Nhân viên chọn chức năng quản lý khách hàng.
- Mô tả diễn biến:
Hành đông của tác nhân Hồi đáp của hê ̣thống

36

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


1. Yêu cầu tìm 2. Hiêṇ form nhâp ̣ điều
kiếm thông tin khách kiêṇ tìm kiếm
hàng.
3. Nhâp ̣ thông tin 4. Hiển thị danh sách
khách hàng cần tìm kiếm trang phục muốn tìm kiếm

- Ngoại +) Bước 4: Không có khách hàng nào thỏa mãn điều tìm
lê: kiên
kiếm thì thông báo dữ tìm kiếm không tồn tại và yêu cầu tìm lại dừng.
liêu hoăc

3.3.2.2.2 Biểu đồ trình tự quản lý khách hàng

Hình 3.6: Biểu đồ trình tự quản lý khách hàng


3.3.2.2.3 Biểu đồ tương tác quản lý khách hàng

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


37

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


Hình 3.7: Biểu đồ tương tác quản lý khách hàng

3.3.2.3. Biểu đồ use case quản lý nhân viên

Hình 3.8: Use case quản lý nhân viên


3.3.2.3.1Đă tả Use case Quản lý nhân viên:
c
* Đăc tả ca sử dụng thêm nhân viên
- Tên ca sử dụng: Thêm nhân viên
- Tác nhân sử dụng: Quản lý
- Tiền điều kiên: Nhân viên đã đăng vào hê ̣thống và tài khoản nhân viên
nhâp có chức năng thêm nhân viên.

38

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


- Mục đích: Cập nhật thông tin nhân viên mới vào hệ thống
- Mô tả khái quát: Nhập trực tiếp thông tin về hệ thống dựa vào thông tin
của mỗi nhân viên hoặc nạp thông tin về hệ thống từ một cơ sở dữ liệu cũ/ từ file
văn bản từ file exel và yêu cầu hệ thống ghi nhận.
- Kích hoạt: Nhân viên chọn chức năng quản lý nhân viên trong menu.
- Mô tả diễn biến:
Hành đông của tác Hồi đáp của hê ̣thống
nhân
Nhâp ̣ trực tiếp:
1. Yêu cầu nhâp ̣ nhân 2. Hiêṇ form nhâp ̣
viên mới
3. Nhâp ̣ các thông tin cần 4. Ghi nhâṇ và thông báo
thiết về nhân viên mới, yêu kết quả
cầu ghi nhâṇ
Nạp cơ sở từ file nguồn:
1. Yêu cầu nhâp ̣ nhân 2. Hiêṇ ô chọn file nguồn
viên mới
3. Chọn file nguồn, yêu 4. Nạp và thông báo kết
cầu nạp quả nạp
- Ngoại lệ: +) Bước 4:
Nhập trực tiếp: Kết quả kiểm tra thông tin là thiếu hoặc không chính xác. Hệ
thống thông báo lỗi và yêu cầu nhập lại hoặc phải dừng ca sử dụng. Nếu kiểm tra
thông tin nhân viên thấy trùng với một thông tin nhân viên khác đã có trong hệ
thống thì thông báo nhập lại hoặc dừng.
Nạp từ file nguồn: Gặp một bản ghi lỗi (lỗi dữ liệu, lỗi định dạng dữ liệu)
hoặc kiểm tra thấy trùng với một nhân viên đã có trong hệ thống:
+ Hiển thị thông báo yêu cầu người dùng cho biết:
o Bỏ qua bản ghi hiện thời - > tiếp tục nạp các bản ghi khác

39

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


o Dừng nạp

+ Tiến hành theo yêu cầu của người dùng.


* Đăc tả ca sử dụng sửa thông tin nhân viên
- Tên ca sử dụng: Sửa thông tin nhân viên
- Tác nhân sử dụng: Quản lý
- Mục đích: Sửa các thông tin của một nhân viên đang tồn tại trong hệ thống
- Mô tả khái quát: Tìm đến thông tin nhân viên cần sửa đổi, xóa các thông
tin cũ và nhập các thông tin mới về nhân viên này. Cuối cùng, yêu cầu hệ thống
ghi nhận các thông tin mới
- Tiền điều kiên: nhân viên đã đăng và tài khoản nhân viên phải có chức
nhâp năng sửa thông tin nhân viên.
- Kích hoạt: Nhân viên chọn chức năng quản lý nhân viên trong menu.
- Mô tả diễn biến:
Hành đông của tác nhân Hồi đáp của hê ̣thống
1.Yêu cầu sửa thông tin 2.Hiêṇ form nhâp ̣ điều
nhân viên kiêṇ tìm kiếm
3.Nhâp ̣ thông tin về 4.Tìm kiếm và hiển thị
nhân viên cần sửa, yêu cầu danh sách tìm được
tìm
5.Chọn nhân viên cần sửa 6.Hiển thị thông tin về
trong danh sách kết quả tìm danh sách đã chọn
kiếm
7.Tiến hành sửa, yêu 8.Kiểm tra, ghi lại thông
cầu ghi lại tin mới và thông báo kết quả
ghi nhâṇ
Ngoại lê:̣
+) Bước 4: Nếu không có thông tin nào thỏa mãn điều kiện tìm kiếm thì
thông báo không tìm được và yêu cầu tìm lại hoặc dừng.

40

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


+) Bước 8: Nếu thông tin sửa không chính xác thì yêu cầu sửa lại hoặc dừng
ca sử dụng.
* Đăc tả ca sử dụng xóa nhân viên
- Tên ca sử dụng: Xoá nhân viên
- Tác nhân sử dụng: Quản lý
- Mục đích: Xoá tất cả các thông tin trong hệ thống mà liên quan đến
nhân viên cần xoá.
- Mô tả khái quát: Quản lý tìm đến nhân viên cần xoá và tiến hành xoá tất
cả thông tin liên quan đến nhân viên đó.
- Tiền điều kiên: nhân viên đã đăng vào hê ̣thống, tài khoản nhân viên
nhâp phải có chức năng xóa nhân viên
- Kích hoạt: Nhân chọn chức năng quản lý nhân viên trong menu.
viên
- Mô tả diễn biến:
Hành đông của tác nhân Hồi đáp của hê ̣thống
1.Yêu cầu xóa thông tin 2.Hiêṇ form nhâp ̣ điều
nhân viên kiêṇ tìm kiếm
3.Nhâp ̣ thông tin về 4.Tìm kiếm và hiển thị
nhân viên cần tìm danh sách tìm được
5.Chọn nhân viên cần xóa 6.Hiển thị thông tin về
trong danh sách kết quả tìm danh sách đã chọn
kiếm
7.Yêu cầu hê ̣thống xóa 8.Xóa và thông báo kết
quả
* Tìm kiếm nhân viên
- Tên ca sử dụng: Tìm kiếm nhân viên
- Tác nhân sử dụng: Quản lý
- Mục đích: Tìm kiếm và lựa chọn nhân viên cần tìm

41

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


- Mô tả khái quát: Tìm kiếm thông tin của nhân viên dựa vào dữ nhâ vào
liêu p
hê ṭ hống từ môt cơ sở dữ cũ/ từ file văn bản/ từ exel và yêu cầu hê ̣thống ghi
nhân. liêu
- Tiền điều kiên: tài khoản nhân viên có chức năng tìm kiếm nhân viên
- Kích hoạt: Nhân viên chọn chức năng quản lý nhân viên.
- Mô tả diễn biến
Hành đông của tác nhân Hồi đáp của hê ̣thống
1. Yêu cầu tìm 2.Hiêṇ form nhâp ̣ điều
kiếm thông tin nhân kiêṇ tìm kiếm
viên.
3.Nhâp ̣ thông tin 4.Hiển thị danh sách
nhân viên cần tìm kiếm trang phục muốn tìm kiếm
- Ngoại +) Bước 4: Không có nhân viên nào thỏa mãn điều tìm kiếm
lê: kiên
thì thông báo dữ tìm kiếm không tồn tại và yêu cầu tìm lại dừng.
liêu hoăc

3.3.2.3.2 Biểu đồ trình tự quản lý nhân viên

Hình 3.9: biểu đồ trình tự quản lý nhân viên


3.3.2.3.3 Biểu đồ tương tác quản lý nhân viên

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


42

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


Hình 3.10: Biểu đồ tương tác quản lý nhân viên
3.3.2.4. Biểu đồ use case quản lý máy ảnh

Hình 3.11: Use case quản lý máy ảnh


3.3.2.4.1Đă tả Use case Quản lý máy ảnh
c
* Đăc tả ca sử dụng thêm máy ảnh
- Tên ca sử dụng: Thêm máy ảnh
- Tác nhân sử dụng: Quản lý
- Tiền điều kiên: Nhân viên đã đăng vào hê ̣thống và tài khoản nhân viên
nhâp có chức năng thêm máy ảnh.
- Mục đích: Cập nhật thông tin về máy ảnh mới vào hệ thống
- Mô tả khái quát: Nhập trực tiếp thông tin về hệ thống dựa vào thông tin
của mỗi máy ảnh hoặc nạp thông tin về hệ thống từ một cơ sở dữ liệu cũ/ từ file
văn bản/ từ file exel và yêu cầu hệ thống ghi nhận.

43

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


- Kích hoạt: Nhân viên chọn chức năng quản lý máy ảnh trong menu.
- Mô tả diễn biến:
Hành đông của tác Hồi đáp của hê ̣thống
nhân
Nhâp ̣ trực tiếp:
1. Yêu cầu nhâp ̣ máy ảnh 2. Hiêṇ form nhâp ̣
mới
3. Nhâp ̣ các thông tin cần 4. Ghi nhâṇ và thông báo
thiết về máy ảnh mới, yêu cầu kết quả
ghi nhâṇ
Nạp cơ sở từ file nguồn:
1. Yêu cầu nhâp ̣ máy ảnh 2. Hiêṇ ô chọn file nguồn
mới
3. Chọn file nguồn, yêu 4. Nạp và thông báo kết
cầu nạp quả nạp
- Ngoại lệ: +) Bước 4:
Nhập trực tiếp: Kết quả kiểm tra thông tin là thiếu hoặc không chính xác. Hệ
thống thông báo lỗi và yêu cầu nhập lại hoặc phải dừng ca sử dụng. Nếu kiểm tra
mã máy ảnh thấy trùng với một mã máy ảnh khác đã có trong hệ thống thì thông
báo nhập lại hoặc dừng.
Nạp từ file nguồn: Gặp một bản ghi lỗi (lỗi dữ liệu, lỗi định dạng dữ liệu)
hoặc kiểm tra thấy trùng với một máy ảnh đã có trong hệ thống:
+ Hiển thị thông báo yêu cầu người dùng cho biết:
o Bỏ qua bản ghi hiện thời - > tiếp tục nạp các bản ghi khác

o Dừng nạp

+ Tiến hành theo yêu cầu của người dùng.

44

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


* Đăc tả ca sử dụng sửa thông tin máy ảnh
- Tên ca sử dụng: Sửa thông tin máy ảnh
- Tác nhân sử dụng: Quản lý
- Mục đích: Sửa các thông tin về một máy ảnh đang tồn tại trong hệ thống
- Mô tả khái quát: Tìm đến máy ảnh cần sửa đổi, xóa các thông tin cũ và nhập
các thông tin mới về máy ảnh này. Cuối cùng, yêu cầu hệ thống ghi nhận các
thông tin mới
- Tiền điều kiên: nhân viên đã đăng và tài khoản nhân viên phải có chức
nhâp năng sửa thông tin máy ảnh.
- Kích hoạt: Nhân viên chọn chức năng quản lý máy ảnh trong menu.
- Mô tả diễn biến:
Hành đông của tác nhân Hồi đáp của hê ̣thống
1.Yêu cầu sửa thông tin 2.Hiêṇ form nhâp ̣ điều
máy ảnh kiêṇ tìm kiếm
3.Nhâp ̣ thông tin về 4.Tìm kiếm và hiển thị
máy ảnh cần sửa, yêu cầu tìm danh sách tìm được
5.Chọn máy ảnh cần sửa 6.Hiển thị thông tin về
trong danh sách kết quả tìm danh sách đã chọn
kiếm
7.Tiến hành sửa, yêu 8.Kiểm tra, ghi lại thông
cầu ghi lại tin mới và thông báo kết quả
ghi nhâṇ
Ngoại lê:̣
+) Bước 4: Không có kho nào thỏa mãn điều kiện tìm kiếm thì thông báo
không tìm được và yêu cầu tìm lại hoặc dừng.
+) Bước 8: Nếu thông tin sửa không chính xác thì yêu cầu sửa lại hoặc dừng
ca sử dụng.

45

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


* Đăc tả ca sử dụng xóa máy ảnh
- Tên ca sử dụng: Xoá máy ảnh
- Tác sử dụng: Quản lý
- Mục đích: Xoá tất cả các thông tin trong hệ thống mà liên quan đến máy
ảnh cần xoá.
- Mô tả khái quát: Nhân viên tìm đến máy ảnh cần xoá và tiến hành xoá tất cả
thông tin liên quan đến máy ảnh đó.
- Tiền điều kiên: nhân viên đã đăng vào hê ̣thống, tài khoản nhân viên
nhâp phải có chức năng xóa máy ảnh
- Kích hoạt: Nhân chọn chức năng quản lý máy ảnh trong menu.
viên
- Mô tả diễn biến:

Hành đông của tác nhân Hồi đáp của hê ̣thống


1. Yêu cầu xóa thông tin máy Hiêṇ form nhâp ̣ điều kiêṇ tìm
ảnh2. kiếm
3. Nhâp̣ thông tin về máy ảnh Tìm kiếm và hiển thị danh
cần4. tìm sách tìm được
5. Chọn máy ảnh cần xóa trong 6. Hiển thị thông tin về danh
danh sách kết quả tìm kiếm sách đã chọn
7. Yêu cầu hê ̣thống xóa 8. Xóa và thông báo kết quả
* Tìm kiếm máy ảnh
- Tên ca sử dụng: Tìm kiếm máy ảnh
- Tác nhân sử dụng: Quản lý
- Mục đích: Tìm kiếm và lựa chọn máy ảnh cần tìm.
- Mô tả khái quát: Tìm kiếm thông tin các máy ảnh dựa vào dữ nhâ vào
liêu p
hê ṭ hống từ môt cơ sở dữ cũ/ từ file văn bản/ từ exel và yêu cầu hê ̣thống ghi
nhân. liêu
- Tiền điều kiên: tài khoản nhân viên có chức năng tìm máy ảnh
46
Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)
- Kích hoạt: Nhân viên chọn chức năng quản lý máy ảnh.
- Mô tả diễn biến

Hành đông của tác nhân Hồi đáp của hê ̣thống


1. Yêu cầu tìm kiếm thông tin 2. Hiêṇ form nhâp ̣ điều kiêṇ tìm
máy ảnh. kiếm
3. Nhâp ̣ thông tin máy ảnh cần 4. Hiển thị danh sách trang phục
tìm kiếm muốn tìm kiếm

- Ngoại +) Bước 4: Không có máy ảnh nào thỏa mãn điều tìm kiếm
lê: kiên
thì thông báo dữ tìm kiếm không tồn tại và yêu cầu tìm lại dừng.
liêu hoăc

3.3.2.4.2 Biểu đồ trình tự quản lý máy ảnh

Hình 3.12: biểu đồ trình tự quản lý máy ảnh


3.3.2.4.3 Biểu đồ tương tác quản lý máy ảnh

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


47

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


Hình 3.13: Biểu đồ tương tác quản lý máy ảnh
3.3.2.5. Biểu đồ use case quản lý nhà cung cấp

Hình 3.14: Use case quản lý ncc


3.3.2.5.1Đă tả Use case Quản lý nhà cung cấp
c
* Đăc tả ca sử dụng thêm nhà cung cấp
- Tên ca sử dụng: Thêm nhà cung cấp
- Tác nhân sử dụng: Quản lý
- Tiền điều kiên: Nhân viên đã đăng vào hê ̣thống và tài khoản nhân
nhâp viên có chức năng thêm nhà cung cấp.
- Mục đích: Cập nhật thông tin nhà cung cấp mới vào hệ thống
- Mô tả khái quát: Nhập trực tiếp thông tin về hệ thống dựa vào thông tin
của mỗi nhà cung cấp hoặc nạp thông tin về hệ thống từ một cơ sở dữ liệu cũ/ từ
file văn bản/ từ file exel và yêu cầu hệ thống ghi nhận.

48

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


- Kích hoạt: Nhân viên chọn chức năng quản lý nhà cung cấp trong menu.
- Mô tả diễn biến:
Hành đông của tác Hồi đáp của hê ̣thống
nhân
Nhâp ̣ trực tiếp:
1. Yêu cầu nhâp ̣ nhà cung 2. Hiêṇ form nhâp ̣
cấp mới
3. Nhâp ̣ các thông tin cần 4. Ghi nhâṇ và thông báo
thiết về nhà cung cấp mới, yêu kết quả
cầu ghi nhâṇ
Nạp cơ sở từ file nguồn:
1. Yêu cầu nhâp ̣ nhà cung 2. Hiêṇ ô chọn file nguồn
cấp mới
3. Chọn file nguồn, yêu 4. Nạp và thông báo kết
cầu nạp quả nạp
- Ngoại lệ: +) Bước 4:
Nhập trực tiếp: Kết quả kiểm tra thông tin là thiếu hoặc không chính xác. Hệ
thống thông báo lỗi và yêu cầu nhập lại hoặc phải dừng ca sử dụng. Nếu kiểm tra
thông tin nhà cung cấp thấy trùng với một thông tin nhà cung cấp khác đã có trong
hệ thống thì thông báo nhập lại hoặc dừng.
Nạp từ file nguồn: Gặp một bản ghi lỗi (lỗi dữ liệu, lỗi định dạng dữ liệu)
hoặc kiểm tra thấy trùng với một nhà cung cấp đã có trong hệ thống:
+ Hiển thị thông báo yêu cầu người dùng cho biết:
o Bỏ qua bản ghi hiện thời - > tiếp tục nạp các bản ghi khác

o Dừng nạp

+ Tiến hành theo yêu cầu của người dùng.

49

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


* Đăc tả ca sử dụng sửa thông tin nhà cung cấp
- Tên ca sử dụng: Sửa thông tin nhà cung cấp
- Tác nhân sử dụng: Quản lý
- Mục đích: Sửa các thông tin của một nhà cung cấp đang tồn tại trong hệ
thống
- Mô tả khái quát: Tìm đến thông tin nhà cung cấp cần sửa đổi, xóa các
thông tin cũ và nhập các thông tin mới về nhà cung cấp này. Cuối cùng, yêu cầu
hệ thống ghi nhận các thông tin mới
- Tiền điều kiên: nhân viên đã đăng và tài khoản nhân viên phải có chức
nhâp năng sửa thông tin nhà cung cấp
- Kích hoạt: Nhân viên chọn chức năng quản lý nhà cung cấp trong menu.
- Mô tả diễn biến:
Hành đông của tác nhân Hồi đáp của hê ̣thống
1.Yêu cầu sửa thông tin 2.Hiêṇ form nhâp ̣ điều
nhà cung cấp kiêṇ tìm kiếm
3.Nhâp ̣ thông tin về nhà 4.Tìm kiếm và hiển thị
cung cấp cần sửa, yêu cầu tìm danh sách tìm được
5.Chọn nhà cung cấp cần 6.Hiển thị thông tin về
sửa trong danh sách kết quả tìm danh sách đã chọn
kiếm
7.Tiến hành sửa, yêu 8.Kiểm tra, ghi lại thông
cầu ghi lại tin mới và thông báo kết quả
ghi nhâṇ

Ngoại lê:̣
+) Bước 4: Nếu không có thông tin nào thỏa mãn điều kiện tìm kiếm thì
thông báo không tìm được và yêu cầu tìm lại hoặc dừng.

50

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


+) Bước 8: Nếu thông tin sửa không chính xác thì yêu cầu sửa lại hoặc dừng
ca sử dụng.
* Đăc tả ca sử dụng xóa nhà cung cấp
- Tên ca sử dụng: Xoá nhà cung cấp
- Tác nhân sử dụng: Quản lý
- Mục đích: Xoá tất cả các thông tin trong hệ thống mà liên quan đến
nhà cung cấp cần xoá.
- Mô tả khái quát: Nhân viên tìm đến nhà cung cấp cần xoá và tiến hành
xoá tất cả thông tin liên quan đến nhà cung cấp đó.
- Tiền điều kiên: nhân viên đã đăng vào hê ̣thống, tài khoản nhân viên
nhâp phải có chức năng xóa nhà cung cấp
- Kích hoạt: Nhân chọn chức năng quản lý nhà cung cấp trong menu.
viên
- Mô tả diễn biến:
Hành đông của tác nhân Hồi đáp của hê ̣thống
1.Yêu cầu xóa thông tin 2.Hiêṇ form nhâp ̣ điều
nhà cung cấp kiêṇ tìm kiếm
3.Nhâp ̣ thông tin về 4.Tìm kiếm và hiển thị
nhà cung cấp cần tìm danh sách tìm được
5.Chọn nhà cung cấp cần 6.Hiển thị thông tin về
xóa trong danh sách kết quả tìm danh sách đã chọn
kiếm
7.Yêu cầu hê ̣thống xóa 8.Xóa và thông báo kết
quả

* Đặc tả ca sử dụng Tìm kiếm nhà cung cấp


- Tên ca sử dụng: Tìm kiếm khách hàng
- Tác nhân sử dụng: Quản lý

51

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


- Mục đích: Tìm kiếm và lựa chọn nhà cung cấp cần tìm
- Mô tả khái quát: Tìm kiếm thông tin của nhà cung cấp dựa vào dữ nhâp
liêu
vào hê ṭ hống từ môt cơ sở dữ cũ/ từ file văn bản/ từ exel và yêu cầu hê ̣thống
ghi nhân. liêu
- Tiền điều kiên: tài khoản nhân viên có chức năng tìm kiếm nhà cung cấp
- Kích hoạt: Nhân viên chọn chức năng quản lý nhà cung cấp.
- Mô tả diễn biến:
Hành đông của tác nhân Hồi đáp của hê ̣thống
1. Yêu cầu tìm 2.Hiêṇ form nhâp ̣ điều
kiếm thông tin nhà cung kiêṇ tìm kiếm
cấp.
3.Nhâp ̣ thông tin 4.Hiển thị danh sách
nhà cung cấp cần tìm trang phục muốn tìm kiếm
kiếm

- Ngoại +) Bước 4: Không có nhà cung cấp nào thỏa mãn điều tìm
lê: kiên
kiếm thì thông báo dữ tìm kiếm không tồn tại và yêu cầu tìm lại dừng.
liêu hoăc

3.3.2.5.2 Biểu đồ trình tự quản lý nhà cung cấp

Hình 3.15: Biểu đồ trình tự quản lý ncc


Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)
3.3.2.5.3 Biểu đồ tương tác quản lý nhà cung cấp

52

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


Hình 3.16: biểu đồ tương tác quản lý ncc
3.3.2.6 Biểu đồ use case quản lý hóa đơn

Hình 3.17: Use case quản lý hóa đơn

3.3.2.6.1 Đăc tả Use case Quản lý hóa đơn


* Đăc tả ca sử dụng lập hóa đơn bán máy ảnh
- Tên ca sử dụng: Lập hóa đơn bán hàng
- Tác nhân sử dụng: Nhân viên bán hàng
- Mục đích: Lập hóa đơn bán trang phục mà khách hàng muốn mua.
- Mô tả khái quát: Sau khi khách hàng lựa chọn được đồng hồ muốn mua và
phản hồi cho nhân viên để lập đơn bán thành công.
- Tiền điều kiên: tài khoản nhân viên phải có chức năng lập hóa đơn.
- Kích hoạt: Nhân viên chọn chức năng quản lý bán hàng.
- Mô tả diễn biến:

Hành đông của tác nhân Hồi đáp của hê ̣thống


1. Nhân viên yêu cầu lập hóa Hiển thị form bán hàng
đơn2.
53

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


bán
3. Quét mã vạch của máy ảnh Lập hóa đơn thành công
mà4. khách hàng muốn mua và
thông tin khách hàng để hoàn
thành hóa đơn bán hàng.
- Ngoại lê:̣ +) Bước 3: Nếu thông tin nhâp không hợp lê ̣thì báo lập hóa đơn
không thành công, vui lòng thử lại hoăc dừng lại.
* Đăc tả ca sử dụng hủy hóa đơn
- Tên ca sử dụng: Hủy hóa đơn
- Tác nhân sử dụng: Nhân viên bán hàng
- Mục đích: Hủy hóa đơn khi hóa đơn bị in sai thông tin.
- Mô tả khái quát: Khi hóa đơn bị in sai thông tin thì nhân viên sẽ hủy hóa
đơn bán hàng.
- Tiền điều kiên: tài khoản nhân viên phải có chức năng hủy hóa đơn
bán hàng.
- Kích hoạt: Nhân viên chọn chức năng quản lý bán hàng
- Mô tả diễn biến

Hành đông của tác nhân Hồi đáp của hê ̣thống


1. Hủy hóa đơn bán hàng 2. Thông báo hủy hóa đơn thành
công hay không thành công

* Đă tả ca sử dụng hóa đơn nhập máy ảnh


c lâp

- Tên ca sử dụng: Lập hóa đơn nhập hàng


- Tác nhân sử dụng: Nhân viên bán hàng
- Mục đích: Lập hóa đơn nhập máy ảnh để bán tại shop.

54

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


- Mô tả khái quát: Sau khi quản lý lựa chọn được máy ảnh muốn nhập và
phản hồi cho nhà cung cấp và rồi sẽ yêu cầu nhân viên bán hàng lập hóa đơn nhập
hàng.
- Tiền điều kiên: tài khoản nhân viên phải có chức năng lập hóa đơn nhập.
- Kích hoạt: Nhân viên chọn chức năng Quản lý hóa đơn.
- Mô tả diễn biến:
Hành đông của tác nhân Hồi đáp của hê ̣thống
1. Nhân viên yêu cầu lập 2.Hiển thị form nhập
hóa nhập hàng. hàng
3. Nhâp ̣ thông tin máy 4.Lập hóa đơn thành công
ảnh mà quản lý muốn mua và
thông tin nhà cung cấp và số
lượng cùng với tổng tiền để
hoàn thành hóa đơn nhập.
-Ngoại lê:̣ +) Bước 3: Nếu thông tin nhâp không hợp lê ̣thì báo lập hóa đơn
không thành công, vui lòng thử lại hoăc dừng lại.
* Đă tả ca sử dụng hóa đơn xuất máy ảnh
c lâp

- Tên ca sử dụng: Lập hóa đơn xuất hàng


- Tác nhân sử dụng: Nhân viên bán hàng
- Mục đích: Lập hóa đơn xuất máy ảnh từ kho lên cửa hàng để trưng bày và
bán
.
- Mô tả khái quát: Sau khi quản lý lựa chọn được máy ảnh muốn xuất từ kho
lên cửa hàng và phản hồi cho thủ kho và rồi sẽ yêu cầu nhân viên bán hàng lập hóa
đơn xuất hàng.
- Tiền điều kiên: tài khoản nhân viên phải có chức năng lập hóa đơn xuất.
- Kích hoạt: Nhân viên chọn chức năng Quản lý hóa đơn.
- Mô tả diễn biến:

55

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


Hành đông của tác nhân Hồi đáp của hê ̣thống
1. Nhân viên yêu cầu lập 2.Hiển thị form xuất hàng
hóa xuất hàng.
3. Nhâp ̣ thông tin máy 4.Lập hóa đơn thành công
ảnh mà quản lý muốn mua và
thông tin nhà cung cấp và số
lượng để hoàn thành hóa đơn
nhập.
- Ngoại lê:̣ +) Bước 3: Nếu thông tin nhâp không hợp lê ̣thì báo lập hóa đơn
không thành công, vui lòng thử lại hoăc dừng lại.

3.3.2.6.2 Biểu đồ trình tự quản lý hóa đơn

Hình 3.18: Biểu đồ trình tự quản lý hóa đơn


3.3.2.6.3 Biểu đồ tương tác quản lý hóa đơn

56

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


Hình 3.19: Biểu đồ tương tcs quản lý hóa đơn
3.3.2.7 Biểu đồ use case thống kê

Hình 3.20: Use case thống kê


3.3.2.7.1 Đă tả Use case thống kê
c
- Tên Use case: Thống kê
- Tác nhân chính: Quản lý
- Mục đích: Thống kê về doanh thu, danh sách khách hàng, danh sách
máy ảnh đã bán và tồn kho.
- Mô tả khái quát: các nôi dung trong chức năng thống kê được tìm kiếm, điều
kiê tìm kiếm được bởi người quản lý.
n nhâp

- Tiền điều kiên: Tài khoản của người quản lý có chức năng thống kê.
- Kích hoạt: Người quản lý chọn chức năng thống kê
- Mô tả diễn biến:
Hành động của tác nhân Hồi đáp của hệ thống
1. Yêu cầu thống kê. 2. Hiện giao diện thống kê

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


57

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


3. Nhập thông tin cần thống kê 4. Kiểm tra dữ liệu trong CSDL
chọn các điều kiện. Sau đó yêu cầu rồi hiển thị lên. Sau đó xuất dữ liệu
xuất dữ liệu ra file word, excel, pdf. thống kê ra các định dạng word hay
excel theo yêu cầu.

3.3.2.7.2 Biểu đồ trình tự thống kê

Hình 3.21: Biểu đồ trình tự thống kê


3.3.2.7.3 Biểu đồ tương tác thống kê

Hình 3.22 Biểu đồ tương tác thống kê

58

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ
4.1 Thiết kế giao diện
4.1.1 Giao diên đăng nhâp

Hình 4.1: Giao diện đăng nhập


- Khi người dùng đăng nhập vào hệ thống thì hệ thống sẽ kiểm tra tên đăng
nhâ và mâṭ khẩu xem nhập vào có đúng không.
p
- Nếu sai sẽ đưa ra thông báo, còn nếu đúng sẽ hiển thị thông báo đăng nhâp
thành công và vào giao diện trang chủ để có thể sử dụng phần mềm, quyền sử dụng
tùy vào từng tài khoản.
- Nếu người dùng ấn Thoát thì sẽ hỏi có muốn thoát không. Nếu chọn Yes
thì sẽ thoát khỏi phần mềm.

59

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


4.1.2 Giao diên trang chủ

Hình 4.2: Giao diện trang chủ


- Giao chính của hê ̣thống tích hợp các menu chức năng nhằm hiển thị
diên
các chức năng mà hê ̣thống của shop đồng hồ đang có
4.1.3 Giao diên quản lý
4.1.3.1 Quản lý khách hàng

Hình 4.3: Giao diện quản lý khách hàng


- Chức năng cho phép thêm khách hàng vào danh sách của hê ̣thống
- Khi nhâp lỗi ta có thể sửa thông tin của khách hàng, ta cũng có thể xóa
thông tin khách hàng ra khỏi hê ̣thống

60

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


- Chức năng tìm kiếm: tìm kiếm khách hàng theo tên
4.1.3.2 Quản lý nhân viên

Hình 4.4: Giao diện quản lý nhân viên


- Chức năng cho phép bổ sung thêm thông tin của nhân viên vào danh sách
của hê ̣thống
- Khi lỗi ta có thể sửa thông tin của nhân viên, khi nhân viên đó
nhâp hoăc
nghỉ viêc có thể xóa nhân viên đó ra khỏi hê ̣thống
- Nhân viên cũng có thể thay đổi lại mâṭ khẩu đăng vào hê ̣thống qua
nhâp button reset mâṭ khẩu
- Chức năng tìm kiếm: tìm kiếm nhân viên theo tên
4.1.3.3 Quản lý máy ảnh

61

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


-
Hình 4.5: Giao diện quản lí máy ảnh
Chức năng cho phép bổ sung thêm máy ảnh vào danh sách của hê ̣thống
- Khi lỗi ta có thể sửa thông tin của máy ảnh, khi không loại sản
nhâp nhâp
phẩm này nữa ra có thể xóa sản phẩm ra khỏi hê ̣thống
- Chức năng tìm kiếm: tìm kiếm máy ảnh theo tên
4.1.3.4 Quản lý nhà cung cấp

Hình 4.6: Giao diện quản lý nhà cung cấp


- Chức năng cho phép bổ sung thêm nhà cung cấp máy ảnh vào danh sách của
hê ̣thống

62

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


- Khi nhâp lỗi ta có thể sửa thông tin của nhà cung cấp, khi không không hợp
tác với nhà cung cấp này nữa ra có thể xóa nhà cung cấp này ra khỏi hê ̣thống
- Chức năng tìm kiếm: tìm kiếm nhà cung cấp theo tên
4.1.4 Giao diên nghiêp vụ
4.1.4.1 Giao bán hàng
diên

Hình 4.7: Giao diện nghiệp vụ bán hàng

- Chức năng cho phép nhân viên tạo hóa đơn bán máy ảnh cho các khách hàng
đã được đăng ký vào hê ̣thống
- Hóa đơn bán hàng sau khi được khởi tạo sẽ được lưu trữ lại trong danh
sách của hê ̣thống
- Có thể lựa chọn hủy hóa đơn khi được yêu cầu, khi đó hóa đơn đó
trong danh sách sẽ được xóa khỏi hê ̣thống
- Khi click vào thông tin của hóa đơn ta có thể xem chi tiết thông tin của
môt hóa đơn đó

63

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


4.1.4.2 Giao nhâ hàng
diên p
- Chức năng cho phép nhân viên tạo hóa đơn đồng hồ từ các nhà cung
nhâp cấp đã được đăng ký vào hê ̣thống
- Hóa đơn hàng sau khi được khởi tạo sẽ được lưu trữ lại trong danh
nhâp sách của hê
̣thống

Hình 4.8: Giao diện nghiệp vụ nhập hàng


- Có thể lựa chọn hủy hóa đơn khi được yêu cầu, khi đó hóa đơn đó
trong danh sách sẽ được xóa khỏi hê ̣thống
- Khi click vào thông tin của hóa đơn ta có thể xem chi tiết thông tin của
môt hóa đơn đó

64
Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)
4.1.5 Giao diên thống kê

Hình 4.9: Giao diện thống kê


Hệ thống sẽ tổng hợp hóa đơn bán, hóa đơn nhập để người dùng dễ dàng xem chi
tiết nhất

4.2 Thiết kế lưu trữ


4.2.1 Bảng nhanvien

Hình 4.7: Bảng Nhân viên


4.2.2 Bảng nhacungcap

Hình 4.8: bảng ncc

65

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


4.2.3 Bảng mayanh

Hình 4.9: Bảng máy ảnh


4.2.4 Bảng khachhang

Hình 4.10: Bảng khách hàng


4.2.5 Bảng hoadonbanhang

Hình 4.11: Bảng hóa đơn bán hàng

66

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


4.2.6 Bảng hoadonnhaphang

Hình 4.12: Bảng hóa đơn nhập hàng


4.2.10 Bảng Diagram

67

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


CHƯƠNG 5: LẬP TRÌNH

5.1. Ngôn ngữ lập trình.


- Ngôn ngữ lập trình: C#
- Lý do chọn C# :
• C# cũng là ngôn ngữ khá “an toàn”. Những ngôn ngữ cấp thấp hơn như
C hay C++ vẫn sẽ thực hiện chương trình ngay cả khi có lỗi dẫn đến các
thiệt hại nghiêm trọng, còn C# sẽ tiến hành kiểm tra code của bạn khi
biên dịch và đưa ra các lỗi đồng thời gửi cảnh báo để ngăn chặn điều tồi
tệ có thể xảy ra.
• C# có cộng đồng trực tuyến cực kỳ đông đảo. Có điểm tựa vững chắc
là Microsoft.
• Tạo ra được các phần mềm đa nền tảng.
- Công cụ hỗ trợ:
• Phần mềm thực hiện code: Visual Studio 2019
• Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: SQL Server

5.2. Code lập trình

68

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


Hình 5.1: Hình ảnh code kết nối với MySQL

69

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


Hình 5.2: Hình ảnh code xử lý sự kiện đăng nhập

70

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


CHƯƠNG 6: KIỂM THỬ PHẦN MỀM
6.1. Phương pháp kiểm thử.
-Kiểm thử hộp đen.
➢ Khi viết test case sẽ dựa vào yêu cầu và giao diện bên ngoài của
chương trình(không can thiệp vào bên trong code của chương trình).
➢ Khi thực hiện test sẽ thực hiện trên giao diện của chương trình(yêu cầu
chương trình phải chạy được mới test được, không can thiệp vào code).
➢ Do tính chất kiểm thử: Chỉ thực hiện test bên ngoài code của chương
trình(coi như một cai hộp), vì không biết rõ bên trong hộp nên gọi là
hộp đen.

6.2. Kiểm thử.


Bảng 5.1: bảng kiểm thử.
Mô tả Các bước thực Kết quả mong muốn Kết quả
hiện test
Kiểm tra giao diện, giao diện
Kiểm tra tổng -Kiểm tra bố cục, -Các label, text box, ✓
thể giao diện font chữ, chính tả, button , Datagridview
màu chữ có độ dài, rộng và
màn hình khoảng cách bằng
nhau, không xô lệch
-Các label sử dụng
cùng 1 loại font, cỡ
chữ, căn lề trái
-Kiểm tra tất cả lỗi
chính tả, cấu trúc câu,
ngữ pháp trên màn
hình
-Form được bố trí hợp
lý và dễ sử dụng
Kiểm tra thứ -Nhấn Tab liên tục -Con trỏ di chuyển lần ✓
tự di chuyển lượt theo thứ tự: Từ
trỏ trên màn phải sang trái, từ dưới
hình khi nhấn lên trên

71

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


phím Tab
Kiểm tra thứ -Nhấn phím Shift- -Con trỏ di chuyển ✓
tự con trỏ di Tab liên tục ngược lại từ dưới lên
chuyển ngược trên, từ phải qua trái
lại trên màn
hình khi nhấn
Shift-Tab
Kiểm tra thực -Nhấn phím Enter -Nếu chuột không ✓
hiện chức focus vào button thì
thực hiện chức năng
năng chính của button chính
của màn hình -Nếu đang focus vào
khi nhấn button thì sẽ thực hiện
Enter chức năng của button
Kiểm tra -Chọn một giá trị -Hiển thị giá trị được ✓
chọn 1 giá trị trong danh sách chọn lên Form
trong danh -Kiểm tra dữ liệu
sách hiển thị trên Form
Kiểm tra chức năng của hệ thống
Kiểm tra chức Trên giao diện: -Đăng nhập thành ✓
năng đăng -Nhập thông tin công
nhập. tài khoản mật
khẩu.
-Nhấn nút đăng
nhập
Kiểm tra chức -Trên giao diện: -Thêm thành công ✓
năng quản lý Nhập dữ liệu các -Dữ liệu sau khi cập
(Nhân viên , trường hợp lệ nhật được hiển thị
khách hàng , -Nhấn nút
hàng hóa) thêm,sửa xóa, tìm
kiếm.

72

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


CHƯƠNG 7: ĐÓNG GÓI, BẢO TRÌ PHẦN MỀM
7.1. Đóng gói phần mềm.
Đóng gói phần mềm giúp người sử dụng dễ dàng cài đặt phần mềm. phần mềm
được đóng gói dưới định dạng .exe.

Hình 7.3: Đóng gói phần mềm bằng visual studio 2019.

Hình 7.4: phần mềm sau khi được đóng gói.

73

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


7.2. Bảo trì phần mềm.
Bảo trì phần mềm chính là hoạt động chỉnh sửa chương trình sau khi nó đã
được đưa vào sử dụng.
Bảo trì thường không bao gồm những thay đổi chính liên quan tới kiến trúc
của hệ thống. Những thay đổi trong hệ thống thường được cài đặt bằng cách điều
chỉnh những thành phần đang tồn tại và bổ sung những thành phần mới cho hệ
thống.
Bảo trì là không thể tránh khỏi vì:
- Các yêu cầu hệ thống thường thay đổi khi hệ thống đang được xây dựng vì
môi trường thay đổi
- Các hệ thống có gắn kết chặt chẽ với môi trường của nó. Khi hệ thống được
cài đặt trong một môi trường nhất định nó sẽ làm thay đổi môi trường đó và vì vậy
sẽ thay đổi các yêu cầu của hệ thống.
- Các hệ thống phải được bảo trì nếu chúng muốn là những phần hữu ích trong
môi trường nghiệp vụ.
Phân loại các kiểu bảo trì:
- Bảo trì sửa lỗi: thay đổi hệ thống để sửa lại những khiếm khuyết nhằm thoả
mãn yêu cầu hệ thống.
- Bảo trì tích hợp hệ thống vào một môi trường vận hành khác
- Bảo trì để bổ sung hoặc chỉnh sửa các yêu cầu chức năng của hệ thống:
chỉnh sửa hệ thống sao cho thoả mãn các yêu cầu mới.
Nếu bảo trì càng nhiều, sẽ càng làm thay đổi cấu trúc phần mềm và do đó sẽ
làm cho việc bảo trì càng trở lên khó khăn hơn. Phần mềm có tuổi thọ càng cao thì
càng phải cần chi phí cao hơn (vì sử dụng các ngôn và chương trình dịch cũ …).
- Sự ổn định của đội dự án: chi phí bảo trì sẽ giảm nếu nhân viên trong đội dự
án không thay đổi.

74

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


- Những trách nhiệm đã cam kết: người xây dựng hệ thống có thể không cam
kết trách nhiệm bảo trì cho nên không có gì để bắt buộc họ phải thiết kế lại cho các
thay đổi trong tương lai.
- Kỹ năng của nhân viên: nhân viên bảo trì thường không có kinh nghiệm và
hiểu biết về miền ứng dụng của họ bị hạn chế.
- Tuổi thọ và cấu trúc chương trình: khi tuổi thọ và cấu trúc chương trình bị
xuống cấp thì chúng càng trở lên khó hiểu và thay đổi nhiều.
Dự đoán bảo trì
Dự đoán bảo trì có liên quan tới việc đánh giá những phần nào của hệ thống
có thể gây ra lỗi và cần nhiều chi phí để bảo trì.
Khả năng chịu được sự thay đổi phụ thuộc vào khả năng bảo trì của các thành
phần bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi đó.
Chi phí bảo trì phụ thuộc vào số lượng các thay đổi và chi phí thay đổi phụ
thuộc vào khả năng bảo trì.
Dự đoán thay đổi
Dự đoán số lượng các thay đổi có thể xảy ra và tìm hiểu mối quan hệ giữa hệ
thống và môi trường của nó.
Sự thay đổi yêu cầu hệ thống có liên quan chặt chẽ tới sự thay đổi của môi
trường. Trong đó, các nhân tố ảnh hưởng tới mối quan hệ này bao gồm:
- Số lượng và độ phức tạp của các giao diện hệ thống.
- Số lượng các yêu cầu bất ổn định có tính phân cấp.
- Các quy trình nghiệp vụ của hệ thống.
Ta có thể dự đoán bảo trì thông qua việc đánh giá độ phức tạp của các thành
phần hệ thống. Độ phức tạp phụ thuộc vào:
- Độ phức tạp của cấu trúc điều khiển.
- Độ phức tạp của cấu trúc dữ liệu.
- Kích thước của đối tượng, phương thức và mô-đun.
Ngoài ra, có thể sử dụng các phép đo quy trình để đánh giá khả năng bảo trì
75

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


- Số lượng các yêu cầu cần bảo trì sửa lỗi.
- Thời gian trung bình cần thiết để phân tích ảnh hưởng.
- Thời gian trung bình để cài đặt một yêu cầu thay đổi.
- Số lượng các yêu cầu cần giải quyết.

76

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)


KẾT LUẬN
➢ Kết quả đạt được
Sau một thời gian nghiên cứu và bắt tay vào thực hiện, với sự mong muốn
xây dựng một hệ thống quản lý bán hàng, được sự quan tâm và hướng dẫn tận tình
của cô Lê Thị Trang Linh,em đã bước đầu hoàn thành đề tài:” Quản lý cửa hàng đồ
trang sức PNJ”.
Kết quả đạt được:
• Tìm hiểu hoạt động của một phần mềm quản lý bán hàng.
• Xây dựng được hệ thống quản lý bán hàng.
Vì thời gian triển khai có hạn, và việc tìm hiểu công nghệ mới còn gặp nhiều
khó khăn do không có nhiều tài liệu nên không tránh được những sai sót.
Chúng em rất mong nhận được sự đóng góp kiến và những hướng dẫn của
thầy cô để đồ án thêm hoàn chỉnh.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!
➢ Hướng phát triển
Với mục đích ngày càng hoàn thiện để đáp ứng tốt cho việc tin học hóa quản
lý đào tạo các khóa học ngắn hạn, trong tương lai chúng em sẽ cố gắng tìm hiểu kỹ
hơn, đi sâu hơn, và cố gắng hoàn thành tốt đề tài hơn.

77

Downloaded by quy?n ph?m (nguyhiem46@gmail.com)

You might also like