Các vĩ tố kết thúc câu trong tiếng Hàn

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

ㅂ/습니다, ㅂ/습니까?

(Biên soạn: ThS. Trần Nguyễn Mỹ Hoàn)


1. Phạm trù ngữ pháp: Vĩ tố kết thúc câu (cách gọi dễ hiểu hơn: đuôi kết thúc câu).
2. Ý nghĩa: đuôi kết thúc câu ㅂ/습니다, ㅂ/습니까? đề cao tính trang trọng, lịch sự.
3. Công thức dạng trần thuật: GốcV/Adj ㅂ니다/습니다
• GốcV/Adj không có 받침 gắn ㅂ니다
예: 가다 -> 갑니다, 예쁘다 -> 예쁩니다
• GốcV/Adj có 받침 gắn 습니다
예: 읽다 -> 읽습니다, 듣다 -> 듣습니다
4. Công thức dạng nghi vấn: GốcV/Adj ㅂ니까?/습니까?
• GốcV/Adj không có 받침 gắn ㅂ니까?
예: 가다 -> 갑니까?, 예쁘다 -> 예쁩니까?
• GốcV/Adj có 받침 gắn 습니까?
예: 읽다 -> 읽습니까?, 듣다 -> 듣습니까?
5. Khi dùng với N (danh từ) -> kết hợp với vị từ 이다 (là) -> N 입니다/N 입니까?
예:
저는 대학생입니다: tôi là sinh viên
그 분은 회사원입니까?: người đó là nhân viên ạ?
6. Lưu ý với các Gốc V/Adj có 받침 là ㄹ, khi gắn đuôi ㅂ/습니다, ㅂ/습니까?, cần
nhớ đến cách chia bất quy tắc của ㄹ -> khi ㄹ gặp các phụ âm ㄴ,ㅅ,ㅂ thì lược bỏ
ㄹ (áp dụng quy tắc đường chéo).
예:
살다 -> 살습니다 (X)
살다 -> 살습니다 -> 삽니다 (O)

1
아/어/여요
(Biên soạn: ThS. Trần Nguyễn Mỹ Hoàn)
1. Phạm trù ngữ pháp: Vĩ tố kết thúc câu (cách gọi dễ hiểu hơn: đuôi kết thúc câu).
2. Ý nghĩa: đuôi kết thúc câu 아/어/여요 thể hiện sự mềm mỏng, thân thiện, không quá
trịnh trọng nhưng vẫn đảm bảo tính lịch sự.
3. Lưu ý ngữ điệu:

4. Trường hợp N (Danh từ) kết hợp với vị từ 이다 (là): N 이다 -> N 이에요/N 예요.
Cụ thể:
• Nếu N có 받침 (patchim) + 이에요
예: 선생님 -> 님 có 받침 -> gắn đuôi 이에요 -> 선생님이에요.
- 학생 -> 학생이에요
- 한국 -> 한국이에요
- 일본 -> 일본이에요
• Nếu N không có 받침 + 예요
예: 의사 -> 사 không có 받침 -> gắn đuôi 예요 -> 의사예요.
- 친구 -> 친구예요
- 학교 -> 학교예요
- 마이크 -> 마이크예요
5. Trường hợp V/Adj: Gốc V/Adj 아/어/여요
5.1. Trường hợp Gốc V/Adj không có 받침, khi gắn 아/어/여요 sẽ có hiện tượng hợp
âm. Cụ thể:
5.1.1. Nếu Gốc V/Adj có chứa nguyên âm ㅏ, ㅗ + 아요. Trong đó:
• ㅏ + 아요 -> ㅏ요 (예: 가다 -> 가요)
• ㅗ + 아요 -> ㅘ요 (예: 오다 -> 와요)

2
5.1.2. Nếu Gốc V/Adj có chứa ~하다 -> 하 + 여요 -> 해요.
• 공부하다 -> 공부해요
• 사랑하다 -> 사랑해요
5.1.3. Nếu Gốc V/Adj chứa các nguyên âm còn lại + 어요. Trong đó:
• ㅓ + 어요 -> ㅓ요 (예: 서다 -> 서요)
• ㅜ + 어요 -> ㅝ요 (예: 주다 -> 줘요)
• ㅡ + 어요 -> ㅓ요 (예: 쓰다 -> 써요) (trường hợp gốc V/Adj có 1 âm tiết)
***Lưu ý: nếu gốc V/Adj có 2 âm tiết, âm tiết cuối chứa nguyên âm ㅡ thì khi
kết hợp 아/어/여요 cần chia theo nguyên âm của âm tiết đứng trước âm tiết có
chứa nguyên âm ㅡ đó.
예:
아프다 -> 아프 có âm tiết đầu là 아 chứa nguyên âm ㅏ nên + 아요 -> 아파요.
고프다 -> 고파요.
• ㅣ + 어요 -> ㅕ요 (예: 기다리다 -> 기다려요)
• ㅔ + 어요 -> ㅔ요 (예: 메다 -> 메요)
• ㅐ + 어요 -> ㅐ요 (예: 보내다 -> 보내요)
• ㅚ + 어요 -> ㅙ요 (예: 되다 -> 돼요)
[…]
5.2. Trường hợp Gốc V/Adj có 받침 thì gắn sao để vậy.
• 닦다 -> 닦 + 아요 -> 닦아요.
• 읽다 -> 읽 + 어요 -> 읽어요
• 먹다 -> 먹 + 어요 -> 먹어요.
6. Khi chia đuôi 아/어/여요 cần lưu ý thêm các trường hợp bất quy tắc.
------------------

You might also like