Professional Documents
Culture Documents
Lời giải bài tập tích phân kép
Lời giải bài tập tích phân kép
Giải:
1 √2−𝑦 2
𝑎) 𝐼 = ∫ 𝑑𝑦 ∫ 𝑓(𝑥, 𝑦)𝑑𝑥
0 √𝑦
𝑦 ≤ 𝑥 ≤ √2 − 𝑦 2
Miền 𝐷: {√
0≤𝑦≤1
Ta chia miền 𝐷 thành
0≤𝑥≤1 1 ≤ 𝑥 ≤ √2
𝐷1 : { ,𝐷 : {
0 ≤ 𝑦 ≤ 𝑥 2 2 0 ≤ 𝑦 ≤ √2 − 𝑥 2
1 𝑥2 √2 √2−𝑥 2
2 2−𝑥 2
𝑏) 𝐼 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑓(𝑥, 𝑦)𝑑𝑦
−1 −𝑥
−1 ≤ 𝑥 ≤ 2
Miền lấy tích phân 𝐷: {
−𝑥 ≤ 𝑦 ≤ 2 − 𝑥 2
Chia miền 𝐷 thành hai miền:
−𝑦 ≤ 𝑥 ≤ √2 − 𝑦 −√2 − 𝑦 ≤ 𝑥 ≤ √2 − 𝑦
𝐷1 : { và 𝐷2 : {
−2 ≤ 𝑦 ≤ 1 1≤𝑦≤2
1 √2−𝑦 2 √2−𝑦
𝑐) 𝐼 = ∫ 𝑑𝑦 ∫ 𝑓(𝑥, 𝑦) 𝑑𝑥
0 −1
−1 ≤ 𝑥 ≤ 𝑦 2
Miền lấy tích phân 𝐷: {
0≤𝑦≤1
Chia miền 𝐷 thành 2 miền
−1 ≤ 𝑥 ≤ 0 0≤𝑥≤1
𝐷1 : { và 𝐷2 : {
0≤𝑦≤1 √𝑥 ≤ 𝑦 ≤ 1
0 1 1 1
⇒ 𝐼 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑓(𝑥, 𝑦) 𝑑𝑦 + ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑓(𝑥, 𝑦) 𝑑𝑦
−1 0 0 √𝑥
𝑒 ln 𝑥
𝑑) 𝐼 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑓(𝑥, 𝑦) 𝑑𝑦
1 0
1≤𝑥≤𝑒
Miền lấy tích phân 𝐷: {
0 ≤ 𝑦 ≤ ln 𝑥
𝑒𝑦 ≤ 𝑥 ≤ 𝑒
Đổi thứ tự lấy tích phân, ta có 𝐷: {
0≤𝑦≤1
1 𝑒
⇒ 𝐼 = ∫ 𝑑𝑦 ∫ 𝑓(𝑥, 𝑦) 𝑑𝑦
0 𝑒𝑦
𝑒) 𝐼 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑓(𝑥, 𝑦) 𝑑𝑦
0 √2𝑥−𝑥 2
0≤𝑥≤2
Miền lấy tích phân 𝐷: {
√2𝑥 − 𝑥 2 ≤ 𝑦 ≤ √2𝑥
Việc vẽ đồ thị 𝑦 = √2𝑥 − 𝑥 2 rất khó nên để vẽ được đồ thì này nhanh chóng chúng ta sẽ bình
phương hai vế 𝑦 2 = 2𝑥 − 𝑥 2 ⇔ (𝑥 − 1)2 + 𝑦 2 = 1, đây là phương trình đường tròn, mà 𝑦 =
√2𝑥 − 𝑥 2 ≥ 0 nên ta vẽ nửa đường tròn phía trên 𝑂𝑥. Làm tương tự khi vẽ 𝑦 = √2𝑥
𝑦2 𝑦2
≤ 𝑥 ≤ 1 − √1 − 𝑦 2 1 + √1 − 𝑦 2 ≤ 𝑥 ≤ 2
𝐷1 : { 2 , 𝐷2 : { , 𝐷3 : { 2 ≤ 𝑥 ≤ 2
0≤𝑦≤1 0≤𝑦≤1 1≤𝑦≤2
1 1−√1−𝑦 2 1 2 2 2
𝑓) 𝐼 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑓(𝑥, 𝑦)𝑑𝑦
0 √2𝑥−𝑥 2
0≤𝑥≤1
Miền lấy tích phân 𝐷: {
√2𝑥 − 𝑥 2 ≤ 𝑦 ≤ 1
0 ≤ 𝑥 ≤ 1 − √1 − 𝑦 2
Đổi thứ tự lấy tích phân, 𝐷: {
0≤𝑦≤1
1 1−√1−𝑦 2
⇒ 𝐼 = ∫ 𝑑𝑦 ∫ 𝑓(𝑥, 𝑦)𝑑𝑥
0 1
√2 𝑦 2 √4−𝑦 2
0 ≤ 𝑥 ≤ √4 − 𝑦 2
𝐷2 : {
√2 ≤ 𝑦 ≤ 2
Thay đổi thứ tự, ta có:
0 ≤ 𝑥 ≤ √2
𝐷2 : {
√2 ≤ 𝑦 ≤ √4 − 𝑥 2
√2 √2 √2 √4−𝑥 2 √2 √4−𝑥2
1 1−𝑥 2
ℎ) 𝐼 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑓(𝑥, 𝑦) 𝑑𝑦
−1 −√1−𝑥 2
−1 ≤ 𝑥 ≤ 1
Miền 𝐷: {
−√1 − 𝑥 2 ≤ 𝑦 ≤ 1 − 𝑥 2
Chia miền 𝐷 thành hai miền:
−√1 − 𝑦 ≤ 𝑥 ≤ √1 − 𝑦 2 √1 − 𝑦 2
𝐷1 : { , 𝐷2 : {−√1 − 𝑦 ≤ 𝑥 ≤
0≤𝑦≤1 −1 ≤ 𝑦 ≤ 0
1 √1−𝑦 0 √1−𝑦 2
⇒ 𝐼 = ∫ 𝑑𝑦 ∫ 𝑓(𝑥, 𝑦) 𝑑𝑥 + ∫ 𝑑𝑦 ∫ 𝑓(𝑥, 𝑦) 𝑑𝑥
0 −√1−𝑦 −1 −√1−𝑦 2
Giải:
1 1
𝑎) 𝐼 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ sin(𝑦 2 ) 𝑑𝑦
0 𝑥
0≤𝑥≤1
Miền 𝐷: {
𝑥≤𝑦≤1
0≤𝑥≤𝑦
Đổi thứ tự lấy tích phân ta được: 𝐷: {
0≤𝑦≤1
1 1 1 𝑦
⇒ 𝐼 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ sin(𝑦 2 ) 𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝑦 ∫ sin(𝑦 2 ) 𝑑𝑥
0 𝑥 0 0
1 1
1 −1 1
= ∫ 𝑦 sin(𝑦 2 ) 𝑑𝑦 = ∫ sin(𝑦 2 ) 𝑑(𝑦 2 ) = cos(𝑦 2 ) |
2 2
0 0 0
1 1 cos 1
= − (cos 1 − 1) = −
2 2 2
1 1
2
𝑏) 𝐼 = ∫ 𝑥𝑑𝑥 ∫ 𝑒 𝑦 𝑑𝑦
0 𝑥2
0≤𝑥≤1
Miền lấy tích phân 𝐷: {
𝑥2 ≤ 𝑦 ≤ 1
0 ≤ 𝑥 ≤ √𝑦
Đổi thứ tự, ta được: 𝐷: {
0≤𝑦≤1
1 1 1 1 1 √𝑦
𝑦2 𝑦2 2
𝐼 = ∫ 𝑥𝑑𝑥 ∫ 𝑒 𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑥𝑒 𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝑦 ∫ 𝑥𝑒 𝑦 𝑑𝑥
0 𝑥2 0 𝑥2 0 0
1 1
𝑒𝑦 1 1
2
1 2 1 2
= ∫ 𝑦𝑒 𝑦 𝑑𝑦 = ∫ 𝑒 𝑦 𝑑(𝑦 2 ) = | = (𝑒 − 1)
2 4 4 4
0 0 0
0≤𝑥≤1
Miền 𝐷: {
0 ≤ 𝑦 ≤ 1 − 𝑥2
0 ≤ 𝑥 ≤ √1 − 𝑦
Đổi thứ tự lấy tích phân 𝐷: {
0≤𝑦≤1
1 √1−𝑦 1
𝑥𝑒 3𝑦 1 1
⇒ 𝐼 = ∫ 𝑑𝑦 ∫ 𝑑𝑦 = ∫ 𝑒 3𝑦 𝑑𝑦 = (𝑒 3 − 1)
1−𝑦 2 6
0 0 0
𝑦
𝑎) ∬ 𝑑𝑥𝑑𝑦 , 𝐷: 0 ≤ 𝑥 ≤ 1,0 ≤ 𝑦 ≤ 2
1 + 𝑥𝑦
𝐷
0≤𝑥≤1
Miền 𝐷: {
0≤𝑦≤2
2 1
𝑦 𝑦
𝐼=∬ 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝑦 ∫ 𝑑𝑥
1 + 𝑥𝑦 1 + 𝑥𝑦
𝐷 0 0
2 2
1
= ∫ [ln(1 + 𝑥𝑦) | ] 𝑑𝑦 = ∫ ln(1 + 𝑦) 𝑑𝑦
0 0 0
1
ln(1 + 𝑦) = 𝑢 𝑑𝑢 = 1+𝑦 𝑑𝑦
Đặt { ⇒{
𝑑𝑦 = 𝑑𝑣 𝑦=𝑣
2 2
2 𝑦
⇒ 𝐼 = ∫ ln(1 + 𝑦) 𝑑𝑦 = [𝑦. ln(1 + 𝑦)] | −∫ 𝑑𝑦
1+𝑦
0 0 0
= −2 + ln 27
0 ≤ 𝑥 ≤ 𝜋/2
Miền 𝐷: {
0 ≤ 𝑦 ≤ 𝜋/2
𝜋 𝜋 𝜋
2 2 2
𝜋/2
𝐼 = ∬ 𝑥 sin(𝑥 + 𝑦) 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑥 sin(𝑥 + 𝑦) 𝑑𝑦 = ∫ [−𝑥 cos(𝑥 + 𝑦) | ] 𝑑𝑥
𝐷 0 0 0 0
𝜋 𝜋
2 2
𝜋 𝜋
⇔ 𝐼 = ∫ [−𝑥 cos ( + 𝑥) + 𝑥 cos 𝑥 ] 𝑑𝑥 = ∫(𝑥 sin 𝑥 + 𝑥 cos 𝑥)𝑑𝑥 =
2 2
0 0
0≤𝑥≤1
Miền 𝐷: {
𝑥≤𝑦≤1
1 1
0≤𝑥≤1
Miền 𝐷: {
0≤𝑦 ≤1−𝑥
1 1−𝑥 1
1−𝑥
𝐼 = ∬(3𝑥 + 2𝑦) 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ (3𝑥 + 2𝑦)𝑑𝑦 = ∫ [(3𝑥𝑦 + 𝑦 2 ) | ] 𝑑𝑥
𝐷 0 0 0 0
𝑒) ∬ 4𝑦 𝑑𝑥𝑑𝑦, 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1, 𝑥 + 𝑦 ≥ 1
𝐷
2
Miền 𝐷: {1 − 𝑥 ≤ 𝑦 ≤ √1 − 𝑥
0≤𝑥≤1
1 √1−𝑥2
𝐼 = ∬ 4𝑦 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ 4𝑦𝑑𝑦
𝐷 0 1−𝑥
1 1
√1 − 𝑥 2 2
2
= ∫ (2𝑥 | ) 𝑑𝑥 = 2 ∫[(1 − 𝑥 2 ) − (1 − 𝑥)2 ]𝑑𝑥 =
3
0 1−𝑥 0
𝑓) ∬ 𝑦(1 + 𝑥 2 ) 𝑑𝑥𝑑𝑦, 𝐷: 0 ≤ 𝑥 ≤ 1, 𝑥 ≤ 𝑦 ≤ √𝑥
𝐷
0≤𝑥≤1
Miền 𝐷: {
𝑥 ≤ 𝑦 ≤ √𝑥
1 √𝑥
0≤𝑥≤1
Miền 𝐷: {
𝑥 2 ≤ 𝑦 ≤ √𝑥
1 √𝑥
2 (𝑥
𝐼 = ∬𝑥 − 𝑦) 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑥 2 (𝑥 − 𝑦)𝑑𝑦
𝐷 0 𝑥2
1
𝑥 2 𝑦 2 √𝑥
3
= ∫ [(𝑥 𝑦 − ) | ] 𝑑𝑥
2
0 𝑥2
1
𝑥3
3 5
𝑥6 1
= ∫ (𝑥 √𝑥 − − 𝑥 + ) 𝑑𝑥 =
2 2 504
0
2 1
2
𝐼1 = ∬ 𝑥 2 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝑦 ∫ 𝑥 2 𝑑𝑥 =
3
𝐷1 0 0
2 3−𝑥 2
3−𝑥
2 2 2
𝐼2 = ∬ 𝑥 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑥 𝑑𝑦 = ∫ (𝑥 𝑦 | ) 𝑑𝑥
𝐷2 1 0 1 0
2
13
= ∫ 𝑥 2 (3 − 𝑥)𝑑𝑥 =
4
1
2 13 47
⇒ 𝐼 = 𝐼1 + 𝐼2 = + =
3 4 12
0≤𝑥≤1 1≤𝑥≤4
Chia miền 𝐷 thành 𝐷1 : { , 𝐷2 : {
0≤𝑦≤4 0 ≤ 𝑦 ≤ 4/𝑥
4
4 1 4 𝑥
⇒ ∬ 𝑥𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝑦 ∫ 𝑥𝑦 2 𝑑𝑥 + ∫ 𝑑𝑥 ∫ 𝑥𝑦 2 𝑑𝑦
𝐷 0 0 1 0
4
32 1 4 3 80
= + ∫ . 𝑥. ( ) 𝑑𝑥 =
3 3 𝑥 3
1
Miền 𝐷: 1 ≤ 𝑥𝑦 ≤ 9, 𝑦 ≤ 𝑥 ≤ 4𝑦 ⇔ 1 ≤ 𝑥𝑦 ≤ 9, 1 ≤ 𝑥/𝑦 ≤ 4
𝑢 = 𝑥𝑦 𝑦 𝑥
𝑢𝑥′ 𝑢𝑦′
𝑥 −1
Đặ𝑡 { 𝑣 = ⇒ 𝐽 = | ′ | = |1 −𝑥| = − 2𝑥 ⇒ 𝐽 = −1 . 𝑦 = −1
𝑦 𝑣𝑥 𝑣𝑦′ 𝑦 2 𝑥 2𝑣
𝑦 𝑦2
1≤𝑢≤9
Miền 𝐷 trong hệ tọa độ mới 𝑂𝑢𝑣 là 𝐷𝑢𝑣 : {
1≤𝑣≤4
4 9
1 3√𝑢 𝑢
⇒ ∬(3𝑥 + 2𝑥𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∬(3√𝑢𝑣 + 2𝑢). 𝑑𝑢𝑑𝑣 = ∫ 𝑑𝑣 ∫ ( + ) 𝑑𝑢 = 52 + 40 ln 4
2𝑣 2√𝑣 𝑣
𝐷 𝐷𝑢𝑣 1 1
Miền 𝐷: 1 ≤ 𝑥𝑦 ≤ 4, 𝑥 ≤ 𝑦 ≤ 4𝑥 ⇔ 1 ≤ 𝑥𝑦 ≤ 4, 1 ≤ 𝑦/𝑥 ≤ 4
𝑥2
𝑐) ∬ 𝑑𝑥𝑑𝑦 với D là miền giới hạn bởi 4 parabol 𝑦 = 𝑥 2 , 𝑦 = 2𝑥 2 , 𝑥 = 𝑦 2 , 𝑥 = 2𝑦 2
𝑦
𝐷
𝑥2
=1
𝑦
𝑥2 1 𝑥2
= 𝑢=
𝑦
Miền 𝐷 giới hạn bởi 𝑦 = 𝑥 2 , 𝑦 = 2𝑥 2 , 𝑥 = 𝑦 2 , 𝑥 = 2𝑦 2 ⇔ 𝑦 2 . Đặt
𝑦 2 𝑦2
=1 𝑣 =
𝑥 { 𝑥
2
𝑦 1
{𝑥 =
2
𝑢 = 1, 𝑢 = 1/2
Miền lấy tích phân mới trong hệ tọa độ 𝑂𝑢𝑣 là 𝐷𝑢𝑣 được giới hạn bởi {
𝑣 = 1, 𝑣 = 1/2
1/2 ≤ 𝑢 ≤ 1
⇒ Miền 𝐷𝑢𝑣 : {
1/2 ≤ 𝑣 ≤ 1
2𝑥 −𝑥 2
1 𝑢𝑥′ 𝑢𝑦′ 𝑦 𝑦2 |
Ta có: 𝐽−1 = = | ′ | = || 2 | = 4 − 1 = 3 ⇒ |𝐽| = 1/3
𝐽 𝑣𝑥 𝑣𝑦′ −𝑦 2𝑦
𝑥2 𝑥
1 1
𝑥2 1 1 1
⇒ 𝐼 = ∬ 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∬ 𝑢 𝑑𝑢𝑑𝑣 = ∫ 𝑑𝑣 ∫ 𝑢𝑑𝑢 =
𝑦 3 3 16
𝐷 𝐷𝑢𝑣 1 1
2 2
𝑦 = −2𝑥 + 1 𝑦 + 2𝑥 = 1
𝑦 = −2𝑥 + 3 𝑦 + 2𝑥 = 3
Miền lấy tích phân 𝐷 giới hạn bởi { ⇔{
𝑦 =𝑥−2 𝑦 − 𝑥 = −2
𝑦=𝑥 𝑦−𝑥 =0
𝑢=1
𝑢 = 𝑦 + 2𝑥 𝑢=3 1≤𝑢≤3
Đặt { ⇒ Miền mới 𝐷𝑢𝑣 giới hạn bởi { ⇒ 𝐷𝑢𝑣 : {
𝑣 = 𝑦−𝑥 𝑣 = −2 −2 <𝑣≤0
𝑣=0
−1 1 𝑢𝑥′ 𝑢𝑦′ 2 1
Ta có: 𝐽 =𝐽=| ′ |=| | = 3 ⇒ |𝐽| = 1/3
𝑣𝑥 𝑣𝑦′ −1 1
𝑢−𝑣
𝑥=
𝑢 = 𝑦 + 2𝑥 3
{ ⇒{ 𝑢 + 2𝑣
𝑣 =𝑦−𝑥
𝑦=
3
1 𝑢 − 𝑣 2 𝑢 − 𝑣 𝑢 + 2𝑣 𝑢 + 2𝑣 2
⇒ ∬(𝑥 2 + 𝑥𝑦 − 𝑦 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∬ [( ) + . −( ) ] 𝑑𝑢𝑑𝑣
3 3 3 3 3
𝐷 𝐷𝑢𝑣
3 0
1 1
= ∬(𝑢2 − 5𝑢𝑣 − 5𝑣 2 )𝑑𝑢𝑑𝑣 = ∫ 𝑑𝑢 ∫(𝑢2 − 5𝑢𝑣 − 5𝑣 2 )𝑑𝑣
27 27
𝐷𝑢𝑣 1 −2
3
1 40 92
= ∫ (2𝑢2 + 10𝑢 − ) 𝑑𝑢 =
27 3 81
1
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 𝑒 ≤ 𝑟 ≤ 𝑒2
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝐷: {
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
2𝜋 𝑒2 2𝜋 𝑒2 2𝜋 𝑒4
1 1
∬ ln(𝑥 2 + 𝑦 2 ) = ∫ 𝑑𝜑 ∫ ln(𝑟 2 ). 𝑟𝑑𝑟 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ ln(𝑟 2 )𝑑(𝑟 2 ) = ∫ 𝑑𝜑 ∫ ln 𝑡 𝑑𝑡
2 2
𝐷 0 𝑒 0 𝑒 0 𝑒2
1
ln 𝑡 = 𝑢
Đặt { ⇒ {𝑑𝑢 = 𝑡 𝑑𝑡
𝑑𝑡 = 𝑑𝑣
𝑡=𝑣
𝑒4 𝑒4
𝑒4
⇒ ∫ ln 𝑡 𝑑𝑡 = [𝑡. ln 𝑡] | − ∫ 1𝑑𝑡 = 3𝑒 4 − 𝑒 2
𝑒2 𝑒2 𝑒2
2𝜋 𝑒4
1
⇒ ∬ ln(𝑥 2 + 𝑦 2 ) = ∫ 𝑑𝜑 ∫ ln 𝑡 𝑑𝑡 = 𝜋(3𝑒 4 − 𝑒 2 )
2
𝐷 0 𝑒2
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤2
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 ⇒ 𝐷: {
−𝜋/2 ≤ 𝜑 ≤ 0
0 2
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 𝜋 ≤ 𝑟 ≤ 2𝜋
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 , 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝐷: {
𝜋/2 ≤ 𝜑 ≤ 𝜋
0 2𝜋
𝑑) ∬ 𝑥√𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦 , 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 𝑥, 𝑦 ≥ 0
𝐷
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 , |𝐽| = 𝑟
0 ≤ 𝑟 ≤ cos 𝜑
Miền 𝐷: {
0 ≤ 𝜑 ≤ 𝜋/2
𝜋 𝜋
2 cos 𝜑 2
1
= ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟 3 cos 𝜑 𝑑𝑟 = ∫ cos 𝜑 . (cos 𝜑)4 𝑑𝜑
4
0 0 0
𝜋
2 1
1 1 2
= ∫[1 − (sin 𝜑)2 ]2 𝑑(sin 𝜑) = ∫(1 − 𝑢2 )2 𝑑𝑢 = (đặt sin 𝜑 = 𝑢)
4 4 15
0 0
0≤𝑟≤1
Miền 𝐷: {
−𝜋/2 ≤ 𝜑 ≤ 𝜋/2
𝜋
2 1
0≤𝑟≤1
Miền 𝐷: {
−𝜋/2 ≤ 𝜑 ≤ 𝜋/2
𝐼 = ∬ √(−𝑥 2 + 2𝑥 − 1) − 𝑦 2 + 1𝑑𝑥𝑑𝑦
𝐷
𝜋 1
0≤𝑟≤1
Miền 𝐷: {
𝜋/4 ≤ 𝜑 ≤ 𝜋/3
𝜋 𝜋 𝜋
3 1 3 1 3 1
1 1 𝜋
𝐼 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ √1 − 𝑟 2 . 𝑟𝑑𝑟 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ √1 − 𝑟 2 𝑑(𝑟 2 ) = ∫ 𝑑𝜑 ∫ √1 − 𝑢𝑑𝑢 =
2 2 36
𝜋 0 𝜋 0 𝜋 0
4 4 4
𝑥2 𝑥2
𝑖) ∬ √ + 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦 , 𝐷: 1 ≤ + 𝑦2 ≤ 4
9 9
𝐷
2 sin 𝜑 ≤ 𝑟 ≤ 2 cos 𝜑
Miền 𝐷: {
0 ≤ 𝜑 ≤ 𝜋/4
𝜋
4 2 cos 𝜑
= 4 ∫[(sin 𝜑)2 − (cos 𝜑)2 ][(cos 𝜑)2 − (sin 𝜑)2 ] [(cos 𝜑)2 + (sin 𝜑)2 ]𝑑𝜑
0
𝜋 𝜋
4 4
= −4 ∫[(cos 𝜑)2 − (sin 𝜑)2 ][(cos 𝜑)2 − (sin 𝜑)2 ] 𝑑𝜑 = −4 ∫(cos 2𝜑)2 𝑑𝜑
0 0
𝜋
4
1 + cos 4𝜑 −𝜋
= −4 ∫ 𝑑𝜑 =
2 2
0
1
𝑗) ∬ 𝑑𝑥𝑑𝑦 với 𝐷 là miền y ≤ 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 2𝑦, 𝑥 ≤ 𝑦 ≤ √3𝑥
(𝑥 2 + 𝑦 2 )2
𝐷
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 |𝐽| = 𝑟
sin 𝜑 ≤ 𝑟 ≤ 2 sin 𝜑
Miền 𝐷: {
𝜋/4 ≤ 𝜑 ≤ 𝜋/3
𝜋 𝜋
3 2 sin 𝜑 3
1 1 −1 1 1
∬ 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ . 𝑟𝑑𝑟 = ∫[ − ] 𝑑𝜑
(𝑥 2 + 𝑦 2 )2 𝑟 4 2 4(sin 𝜑) 2 (sin 𝜑)2
𝐷 𝜋 sin 𝜑 𝜋
4 4
𝜋/3
3 1 (3 − √3)
= ∫ 2
𝑑𝜑 =
8 (sin 𝜑) 8
𝜋
4
0 ≤ 𝑟 ≤ 2 cos 𝜑
Miền 𝐷: {
𝜋/4 ≤ 𝜑 ≤ 𝜋/3
𝜋 𝜋
3 2 cos 𝜑 3
1
𝐼 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟. 𝑟𝑑𝑟 = ∫ 8(cos 𝜑)3 𝑑𝜑
3
𝜋 0 𝜋
4 4
𝜋 𝜋
3 3
8 8
= ∫(cos 𝜑)2 cos 𝜑 𝑑𝜑 = ∫[1−(sin 𝜑)2 ]𝑑(sin 𝜑)
3 3
𝜋 𝜋
4 4
√3
2
8 9√3 − 10√2
= ∫ (1 − 𝑢2 )𝑑𝑢 =
3 9
√2
2
1 ≤ 𝑟 ≤ 2 cos 𝜑
Miền 𝐷: {
0 ≤ 𝜑 ≤ 𝜋/3
𝜋
3 2 cos 𝜑
𝑥𝑦
∬ 2 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ sin 𝜑 cos 𝜑 . 𝑟𝑑𝑟
𝑥 + 𝑦2
𝐷 0 1
𝜋
3
1
= ∫ sin 𝜑 cos 𝜑 (2 cos2 𝜑 − ) 𝑑𝜑
2
0
𝜋
3
1
= − ∫ cos 𝜑 (2 cos2 𝜑 − ) 𝑑(cos 𝜑)
2
0
1
2
1 9
= − ∫ 𝑢 (2𝑢2 − ) 𝑑𝑢 = (đặt cos 𝜑 = 𝑢)
2 32
1
4 cos 𝜑 ≤ 𝑟 ≤ 8 cos 𝜑
Miền 𝐷: {
𝜋/4 ≤ 𝜑 ≤ arctan 2
arctan 2 8 cos 𝜑 arctan 2
0≤𝑥≤1 0≤𝑥≤1
Miền 𝐷: { |𝑦| ⇔{
≤𝑥 −𝑥 ≤ 𝑦 ≤ 𝑥
1 𝑥
𝐷 0 −𝑥
|𝑥| = 𝑥 khi 𝑥 ≥ 0
Ta có: {
|𝑥| = −𝑥 khi 𝑥 ≤ 0
𝑥2 + 𝑦2 ≤ 1 − 𝑥2 + 𝑦2 ≤ 1
Chia miền 𝐷 thành: 𝐷+ : { ,𝐷 : {
𝑥≥0 𝑥≤0
0≤𝑟≤1 0≤𝑟≤1
⇒ 𝐷+ : { 𝜋 𝜋 , 𝐷 − : {𝜋 3𝜋
− ≤𝜑≤ ≤𝜑≤
2 2 2 2
𝜋 𝜋
2 1 2
1 2
∬(𝑥 + 𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟(cos 𝜑 + sin 𝜑). 𝑟𝑑𝑟 = ∫(cos 𝜑 + sin 𝜑)𝑑𝜑 =
3 3
𝐷+ 𝜋 0 𝜋
− −
2 2
3𝜋 3𝜋
2 1 2
1 2
∬(𝑥 + 𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟(− cos 𝜑 + sin 𝜑). 𝑟𝑑𝑟 = ∫ (− cos 𝜑 + sin 𝜑)𝑑𝜑 =
3 3
𝐷− 𝜋 0 𝜋
2 2
4
⇒ ∬(|𝑥| + 𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∬(𝑥 + 𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦 + ∬(−𝑥 + 𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦 =
3
𝐷 𝐷1 𝐷2
Ta có: |𝑥 − 𝑦| = 𝑥 − 𝑦 khi 𝑥 − 𝑦 ≥ 0 ⇔ 𝑦 ≤ 𝑥
|𝑥 − 𝑦| = 𝑦 − 𝑥 khi 𝑥 − 𝑦 ≤ 0 ⇔ 𝑦 ≥ 𝑥
𝑥2 + 𝑦2 ≤ 1 𝑥2 + 𝑦2 ≤ 1
Chia miền 𝐷 thành 2 miền: 𝐷+ : { và 𝐷− : {
𝑦≤𝑥 𝑦≥𝑥
0≤𝑟≤1 0≤𝑟≤1
Miền 𝐷+ : { và 𝐷− : {
𝜋/4 ≤ 𝜑 ≤ 5𝜋/4 −3𝜋/4 ≤ 𝜑 ≤ 𝜋/4
1 −4√2
= (−√2 − 3√2) =
3 3
𝑥 + 𝑦 ≤ 1 khi 𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≤ 0
𝑥 − 𝑦 ≤ 1 khi 𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≤ 0
𝐷: |𝑥| + |𝑦| ≤ 1 ⇔ {
−𝑥 − 𝑦 ≤ 1 khi 𝑥 ≤ 0, 𝑦 ≤ 0
−𝑥 + 𝑦 ≤ 1 khi 𝑥 ≤ 0, 𝑦 ≥ 0
Chia miền 𝐷 thành
0≤𝑥≤1 −1 ≤ 𝑥 ≤ 0
𝐷1 : { ,𝐷 : {
𝑥 − 1 ≤ 𝑦 ≤ 1 − 𝑥 2 −𝑥 − 1 ≤ 𝑦 ≤ 1 + 𝑥
𝐷 là miền đối xứng qua 𝑂𝑦
Hàm 𝑓(𝑥, 𝑦) = |𝑥| + |𝑦| chẵn với biến 𝑥
Ta có: |𝑥 + 𝑦| = 𝑥 + 𝑦 khi 𝑥 + 𝑦 ≥ 0 ⇔ 𝑦 ≥ −𝑥
|𝑥 + 𝑦| = −𝑥 − 𝑦 khi 𝑥 + 𝑦 ≤ 0 ⇔ 𝑦 ≤ −𝑥
−1 ≤ 𝑥 ≤ 1 −1 ≤ 𝑥 ≤ 1
+ −1 ≤ 𝑥 < 1 − −1 ≤ 𝑥 < 1
Chia miền 𝐷 thành 𝐷 : {−1 ≤ 𝑦 ≤ 1 ⇔ { và 𝐷 : {−1 ≤ 𝑦 ≤ 1 ⇔ {
−𝑥 ≤ 𝑦 ≤ 1 −1 ≤ 𝑦 ≤ −𝑥
𝑦 ≥ −𝑥 𝑦 ≤ −𝑥
√|𝑦 − 𝑥 2 | = √𝑦 − 𝑥 2 khi 𝑦 ≥ 𝑥 2
Ta có: {
√|𝑦 − 𝑥 2 | = √𝑥 2 − 𝑦 khi 𝑦 ≤ 𝑥 2
−1 ≤ 𝑥 ≤ 1 − −1 ≤ 𝑥 ≤ 1
Chia miền 𝐷 thành 𝐷+ : { ,𝐷 :{
𝑥2 ≤ 𝑦 ≤ 1 0 ≤ 𝑦 ≤ 𝑥2
1 1 1 𝑥2
= ∫ 𝑑𝑥 ∫ √𝑦 − 𝑥 2 𝑑𝑦 + ∫ 𝑑𝑥 ∫ √𝑥 2 − 𝑦𝑑𝑦
−1 𝑥2 −1 0
1 1
2 3 2
= ∫(1 − 𝑥 2 )2 𝑑𝑥 + ∫|𝑥|3 𝑑𝑥
3 3
−1 −1
1
𝜋 1 3
= + (đổi biến 𝑥 = sin 𝑡 để tính ∫(1 − 𝑥 2 )2 𝑑𝑥 )
4 3
−1
Tài liệu được biên soạn dựa trên kinh nghiệm cá nhân, dù đã rất cố gắng
nhưng chắc chắn vẫn sẽ tồn tại các lỗi sai tính toán, lỗi đánh máy, …mọi ý
kiến góp ý bạn đọc vui lòng gửi qua link fb “fb.com/tungg810” để mình có thể
kiểm tra, hoàn thiện bộ tài liệu. Xin chân thành cảm ơn!