Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 7

CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

Dạng 1: Xác định các thông số cơ bản của dao động điều hòa
Câu 1: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(t 0.5 ) cm. Pha
ban đầu của dao động là:
A. π. B. 0,5 π. C. 0,25 π. D. 1,5 π
Câu 2: Chọn phát biểu đúng:
A. Trong DĐĐH li độ cùng pha với vận tốc.
B. Trong DĐĐH vận tốc cùng pha với gia tốc
C. Trong DĐĐH gia tốc vuông pha với vận tốc
D. Trong DĐĐH li độ vuông pha với gia tốc
Câu 3: Một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng đến vị
trí biên là chuyển động
A. nhanh dần B. chậm dần đều C. chậm dần D. nhanh dần đều
Câu 4: Một chất điểm dao động theo phương trình x  6cos t cm. Dao động
của chất điểm có biên độ là:
A. 2 cm B. 6cm C. 3cm D. 12 cm
Câu 5: Chất điểm dao động điều hòa với tần số góc ω thì gia tốc a và li độ x liên
hệ với nhau bởi biểu thức;
A. a =ωx B. a=-ωx C. a =ω2x D. a =-ω2x
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  5cost  cm. Tốc độ
(độ lớn vận tốc) cực đại của vật có giá trị
A. – 5 cm/s. B. 50 cm/s. C. 5π cm/s. D. 5 cm/s.
Câu 7: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi:
A. cùng pha với li độ. B. sớm pha π/2 so với li độ.
C. ngược pha với li độ. D. trễ pha π/2 so với li độ.
Câu 8: Trong dao động điều hòa, độ lớn cực đại của vận tốc là
A. vmax  A B. vmax  -A
C. vmax  A D.vmax  A
Câu 9: Gia tốc của chất điểm điều hòa bằng không khi
A. li độ cực đại. B. li độ cực tiểu.
C. vận tốc cực đại hoặc cực tiểu. D. vận tốc bằng không.
Câu 10: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là
x = -10cos(5π) cm. Câu nào dưới đây sai?
A. Pha ban đầu φ = π (rad). B. Tần số góc ω = 5π (rad/s).
C. Biên độ dao động A  10 cm. D. Chu kì T = 0,4 s.
Câu 11: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình x =
6cos(10t), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Độ dài quỹ đạo của vật bằng
A. 6 cm. B. 0,6 cm. C. 12 cm. D. 24 cm.
Câu 12: Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao
động của vật lặp lại như cũ được gọi là
A. tần số góc của dao động. B. pha ban đầu của dao động.
C. tần số dao động. D. chu kì dao động.
Câu 13: Phương trình của một dao động điều hòa có dạng x = -Acos(ωt). Pha
ban đầu của dao động là
A. φ = 0. B. φ = π. C. φ = π/2. D. φ = π/4
Câu 14: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh chậm
của dao động điều hòa
A. tần số. B. gia tốc C. biên độ D. vận tốc
Câu 15: Chu kỳ dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. biên độ dao động B. cấu tạo con lắc
C. pha ban đầu D. cách kích thích dao động.
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  6 cos t (x tính
bằng cm; t tính bằng s).
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s. vmax = wA
B. Chu kì của dao động là 0,5 s; T = 2π/w
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s . amax = w2A
2

D. C. Tần số của dao động là 2 Hz; f= 1/T = ω/2π

Câu 17: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  4 cos 20t  . Tần
số dao động của vật là
A. 10Hz B. 20Hz C. 15Hz D. 25Hz
Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa trên một quỹ đạo có chiều dài 20 cm.
Biên độ dao động của chất điểm là bao nhiêu?
A. 10 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 4 Hz và biên độ dao
động 10cm. Gia tốc cực đại của chất điểm bằng amax = w2.A = (8.π)2.0,1 =
A. 25m/s2 B. 2,5m/s2. C. 63,1m/s2. D. 6,31m/s2.
Câu 20: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(2πt + π/ 3 ) (cm).
Pha dao động là
A. π /3. B. (2πt + π/ 3). C. 4. D. 2π
Câu 21: Chọn phát biểu đúng: x v a
A. Trong DĐĐH li độ ngược pha với vận tốc.
B. Trong DĐĐH vận tốc cùng pha với gia tốc
C. Trong DĐĐH gia tốc ngược pha với li độ
D. Trong DĐĐH li độ cùng pha với vận tốc.
Câu 22: Vận tốc cực đại của một vật DĐĐH là 1cm/s vmax = wA và gia tốc cực
đại của nó là 1,57 cm/s2 amax = w2A. Chu kì dao động của vật là:
A. 4 s. B. 2 s. C. 6,28 s. D. 3,14 s
Câu 23: Độ lớn gia tốc của một vật dao động điều hòa
A.luôn ngược pha với vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với li độ.
B. luôn hướng về vị trí CB và có độ lớn không đổi.
C. có giá trị min khi vật đổi chiều chuyển động (biên)
D. có giá trị max khi vật ở vị trí biên
Câu 24: Một vật nhỏ DĐĐH với biên độ 5cm và vận tốc có độ lớn cực đại là
10 cm/s = wA Chu kì dao động của vật nhỏ là T = 2π/w
A. 4 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 3 s.
Câu 25: Phương trình vận tốc của vật dao động được cho bởi v  20 cos t 
 cm/s. Vận tốc cực đại của vật là v = wAcos(wt+φ+π/2)
A. vmax  20 cm/s B. vmax  30 cm/s C. vmax  40 cm/sD. vmax 

50 cm/s
Câu 26: Trong dao động điều hòa tốc độ của vật lớn nhất khi
A. vật ở vị trí biên âm B. Khi vật ở vị trí biên dương
C. vật đị qua vị trí cân bằng D. vật ở vị trí có li độ A/3.
Câu 27: Trong dao động điều hòa tốc độ (độ lớn vận tốc) của vật nhỏ nhất khi
A. khi vật ở vị trí biên. B. khi vật ở vị trí có li độ A/2.
C. khi vật đị qua vị trí cân bằng. D. khi vật ở vị trí có li độ A/3.
Câu 28: Xác định biên độ dao động (A) của một chất điểm DĐĐH. Biết rằng khi
chất điểm đi qua vị trí có li độ 3 cm (x) thì nó có tốc độ là 40 cm/s (v). Tần số
góc của dao động này là 10 (rad/s) (w). (tốc độ góc, vận tốc góc, tần số góc)
x2+ (v/w)2 = A2 => A = 5cm
A. 3 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 6 cm.
Câu 29: Một vật DĐĐH theo phương trình : x = 10 cos ( 4t π/3 ) cm. Gia tốc
cực đại vật là amax = w2A
A. 10cm/s2. B. 16m/s2. C. 160 cm/s2. D. 100cm/s2.
Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, với gia tốc cực đại là
320 cm/s2. Khi chất điểm đi qua vị trí gia tốc có độ lớn 160 cm/s 2 thì tốc độ của
nó là 40√3 cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 20 cm . B. 8 cm . C. 10 cm . D. 16 cm.
(v/vmax)2+ (a/amax)2= 1 => vmax = 80cm/s
amax = w2A => w = 4 => A = 20cm

Câu 31 : Một chất điểm dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 30cm.
Biên độ dao động của chất điểm là bao nhiêu?
a) 20(cm). b) -15(cm). c) 7,5(cm). d)
15(cm).
Câu 32 :Li độ x  A cost    của dao động điều hòa bằng 0 khi pha dao động nhận
giá trị nào trong những giá trị sau?
 
a) 0 b) 4
c) 2
d) 

Câu 33 : Biết rằng li độ x  A cost    của dao động điều hòa bằng A vào thời điểm
ban đầu t=0. Pha ban đầu  có giá trị bằng
 
a) 0 b) 4
c) 2
d) 

Câu 34 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  5 cos2t cm . Chu kì
dao động của chất điểm là
a) 1s b) 2s c) 0,5s d) 1Hz
Câu 35: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  6 cos4t cm . Tần số dao
động của vật là
a) 6Hz b) 4Hz c) 2Hz d)
0,5Hz
 
Câu 36 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  3 cos t  cm  . Pha
 2
dao động của chất điểm tại thời điểm t=1s là
a) -3cm b) 2s c) 1,5(rad) d)
0,5(Hz)
Câu 37: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a
lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là :
A. . B. C. . D. .
Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí
cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc
của nó có độ lớn là 40 3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm.
Câu 39. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
A. vmax = A B. vmax = 2A C. vmax = -A D. vmax = -2A
Câu 40. Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là
A. vmin = A B. vmin = 0 C. vmin = -A D. vmin = -2A
Câu 41. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là
A. amax = A B. amax = 2A C. amax = -A D. amax = -2A
Câu 42. Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của gia tốc là
A. amin = A B. amin = 0 C. amin = -A D. amin = -2A
Câu 43. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và vận tốc là
A. đường hình sin B. đường thẳng C. đường elip D.
đường hypebol
Câu 44. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc và li độ là
A. đường thẳng B. đường parabol C. đường elip D. đường hình sin
Câu 45. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc và vận tốc là
A. đường hình sin B. đường elip C. đường thẳng D.
đường hypebol
Câu 46. Trong dao động điều hoà. vận tốc biến đổi điều hoà
A. cùng pha so với li độ B. ngược pha so với li độ
C. sớm pha π/2 so với li độ D. chậm pha π/2 so với li độ
Câu 47. Trong dao động điều hoà. gia tốc biến đổi điều hoà
A. cùng pha so với li độ. B. ngược pha so với li độ
C. sớm pha π/2 so với li độ D. chậm pha π/2 so với li độ
Câu 48. Trong dao động điều hoà. gia tốc biến đổi điều hoà
A. cùng pha so với vận tốc B. ngược pha so với vận tốc
C. sớm pha π/2 so với vận tốc D. chậm pha π/2 so với vận tốc
Câu 49. Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. gia tốc của vật đạt cực đại
C. vật ở vị trí có li độ bằng không D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại
Câu 50. Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì độ lớn
A. vận tốc cực đại, gia tốc bằng không B. gia tốc cực đại, vận tốc
bằng không
C. gia tốc cực đại, vận tốc khác không D. gia tốc và vận tốc cực
đại
Câu 51. Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. vận tốc của vật đạt cực tiểu
C. vật ở vị trí có li độ bằng không D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại
Câu 52. Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng không khi
A. thế năng của vật cực đại B. vật ở hai biên
C. vật ở vị trí có tốc độ bằng 0 D. hợp lực tác dụng vào vật bằng 0
Câu 53: Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s 2 và tốc độ
cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật có tốc độ là v = 10 cm/s thì độ lớn gia tốc của
vật là?
A. 100 cm/s2 B. 100 2 cm/s2 C. 50 3 cm/s2 D. 100 3 cm/s2
Câu 54: Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s 2 và tốc độ
cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật có tốc độ là v =10 3 cm/s thì độ lớn gia tốc của
vật là?
A. 100 cm/s2 B. 100 2 cm/s2 C. 50 3 cm/s2 D. 100 3 cm/s2
Câu 55: Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s 2 và tốc độ
cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật có gia tốc là 100 cm/s 2 thì tốc độ dao động của
vật lúc đó là:
A. 10 cm/s B. 10 2 cm/s C. 5 3 cm/s D. 10 3 cm/s
Câu 56: Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 10cm. Khi pha dao
động bằng /3 thì vật có vận tốc v = - 5 3 cm/s. Khi qua vị trí cân bằng vật
có vận tốc là:
A. 5 cm/s B. 10 cm/s C. 20 cm/s D. 15 cm/s
Câu 57. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vận tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí
cân bằng
B. Gia tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí
cân bằng
C. Vận tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí
biên
D. Gia tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí
cân bằng
Câu 58. Phát biểu nào sau đây là sai về dao động điều hòa của một vật?
A. Tốc độ đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng
B. Chuyển động của vật đi từ vị trí cân bằng ra biên là chuyển động chậm dần
đều
C. Thế năng dao động điều hòa cực đại khi vật ở biên
D. Gia tốc và li độ luôn ngược pha nhau
Câu 59. Phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà?
A. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà sớm pha hơn li độ một góc π/2
B. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà trễ pha hơn gia tốc một góc π/2
C. Khi chất điểm chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên thì thế năng của chất
điểm tăng
D. Khi chất điểm chuyển động về vị trí cân bằng thì động năng của chất điểm
tăng
Câu 60. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hoà?
A. Dao động điều hòa là dao động tuần hoàn
B. Biên độ của dao động là giá trị cực đại của li độ
C. Vận tốc biến thiên cùng tần số với li độ
D. Dao động điều hoà có quỹ đạo là đường hình sin
Câu 61. Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình cos
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động
Câu 62. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hòa của chất điểm?
A. Vận tốc của chất điểm có độ lớn tỉ lệ nghịch với li độ
B. Biên độ dao động không đổi theo thời gian
C. Khi chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng thì lực kéo về có độ lớn tỉ lệ thuận
với li độ
D. Động năng biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng nửa chu kì dao động
Câu 63. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng? Cứ sau một
khoảng thời gian T thì
A. vật lại trở về vị trí ban đầu
B. vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu
C. gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu
D. biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu
Câu 64. Chọn câu đúng. Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí cân
bằng đến vị trí biên âm thì
A. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng
C. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm
D. vector vận tốc ngược chiều với vector gia tốc
Câu 65. Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = -Acos(ωt + φ) cm. Pha ban đầu
của vật là
A. φ +π B. φ C. -φ D. φ + π/2

You might also like