Professional Documents
Culture Documents
Chương 3
Chương 3
T—H—T’ (T’=T+T)
GIÁ TRỊ CỦA HH SLĐ còn bao hàm yếu tố tinh thần
và lịch sử:
Giá trị của hàng hóa sức lao động còn phụ thuộc vào:
+ Hoàn cảnh lịch sử ở mỗi nước, trong mỗi thời kỳ.
+ Điều kiện địa lý, khí hậu ở mỗi nước.
+ Trình độ phát triển KT ở mỗi nước trong mỗi thời kỳ.
Yếu tố nói lên sự khác biệt của giá trị HHSLĐ so với giá
trị của hàng hóa thông thường.
Hàng hóa sức lao động
Có phương
thức tồn
tại đặc biệt
Có quan
Có GTSD
hệ mua
và GT
bán đặc
đặc biệt
biệt
Sự sản xuất giá trị thặng dư
+ Công nhân làm việc dưới sự kiểm soát của nhà TB.
Ý nghĩa phân chia: TBBB là điều kiện cần thiết không thể thiếu
được để sản xuất giá trị thặng dư. TBKB có vai trò quyết định
trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
Tỷ suất và Khối lượng GTTD
v 4h m 8h
m’= 100%
Tglđ tất yếu Tglđ thặng dư
10h m’ = 150%
Hai phương pháp sx GTTD
v 4h m 8h
m’= 100%
Tglđ thặng dư
2h
m’ = 300%
Tglđ tất yếu 8h
Hai phương pháp sx GTTD
Tăng NSLĐ
Tăng NSLĐ trong trong các
các ngành SX TLSH ngành liên
quan
Tăng NSLĐ XH
Hai phương pháp sx GTTD
TLSX
T - H ... SX ... H’ - T’
SLĐ
TLSX TLSX
T - H ... SX ... H’ - T’- H ... SX’ ... H’’
SLĐ SLĐ
3 giai
MUA SẢN XUẤT BÁN
đoạn
TB
TUẦN 3 hình TB TIỀN
TƯ BẢN SẢN XUẤT HÀNG
HOÀN thái TỆ
HÓA
TƯ BẢN
Chuẩn Thực
3 chức
bị điều Tạo ra giá trị hiện giá
năng
kiện trị
Thời gian sản xuất
Thời Tg gián Thời
Thời
gian Tg dự Tg lao đoạn gian
CHU gian
mua trữ động lao bán
CHUYỂN động
TƯ BẢN
1 năm
Tốc độ n = CH/ch
(n tỷ lệ thuận với m)
TB cố định; TB lưu động
GT MMTB,NX
GT TLSX (c1)
TBSX
(c) GT NNVL
GT SLĐ (c2)
(v)
TB cố định; TB lưu động
Căn cứ phân chia: phương thức chu chuyển giá trị của TB
Ý nghĩa: sự phân chia khoa học mang tính chất quản lý
nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng tư bản
Nâng cao tốc độ c/c của TBCĐ:
- tiết kiệm được chi phí sửa chữa TSCĐ
- giảm hao mòn vô hình
- đổi mới nhanh thiết bị máy móc
- dùng quỹ KH làm quỹ dự trữ SX để mở rộng SX
Tăng tốc độ c/c của TBLĐ:
- tiết kiệm TB ứng trước khi qui mô sx không đổi
- hay mở rộng sx mà không cần có TB phụ thêm
Tóm tắt
Căn cứ phân
Loại tư bản
chia
Chênh lệch
Năng suất lao giữa tư bản sử
động dụng và tư
bản tiêu dùng
Quy mô của
Trình độ bóc
tư bản ứng
lột
Quy mô trước
của tích
lũy tư
bản
Hệ quả của tích lũy TB
Tăng tích tụ và
tập trung tư bản
Tích
lũy Tư
bản
GTHH = c + v + m
Đứng trên quan điểm XH:
LĐ quá khứ (c)
Để sx ra h² phải hao phí về LĐ
LĐ sống (v+m)
TBKB (v)
Chi phí sx TBCN
k=c+v
Chi phí sản xuất TBCN
- Phạm trù chi phí sản xuất TBCN đã che dấu thực
chất bóc lột của nhà TB đối với công nhân làm
thuê:
- GTHH = c + v + m GTHH = k + m
k
- Phân biệt chi phí sản xuất TBCN (k) với TB ứng
trước (K)
k<K
Chi phí sản xuất TBCN
c1 = 600/10 năm
c = 800
TBƯT(K) = 1000 c2 = 200
v = 200
Cơ khí 90 c + 10 v 100 10 10
Dệt 80 c + 20 v 100 20 20
Da 70 c + 30 v 100 30 30
Tỷ suất lợi nhuận bình quân: tỷ số tính
theo % giữa tổng giá trị thặng dư và
tổng số tư bản xã hội đã đầu tư vào các
ngành
∑p
p’ = * 100 %
∑ (c + v)
Ngành C V m Gt p' p’ bq p bq Gc sx
• Nguyên tắc phân chia m giữa các tập đoàn tư bản căn cứ
vào tỷ suất lợi nhuận bình quân và tương ứng với lượng TB
ứng trước, các TB hoạt động sẽ được hưởng thu nhập
bằng lợi nhuận bình quân
• Sự hình thành lợi nhuận bình quân vẫn không chấm dứt
được cạnh tranh trong CNTB
• Qúa trình hình thành lợi nhuận bình quân phản ánh mâu
thuẫn giữa các nhà tư bản với nhau trong việc tranh giành
quyền lợi
TƯ BẢN VÀ LỢI NHUẬN THƯƠNG
NGHIỆP TRONG CNTB
SLĐ
T - H ... SX ... H’ - T’
TLSX
A B
Cung về Cầu về
TBTT TBTT
Có TBTT Cần
để rỗi TBTT
CHO VAY ĐI VAY
Tư bản cho vay trong CNTB là tư bản tiền tệ tạm thời nhàn
rỗi mà người chủ sở hữu nó nhường quyền sử dụng cho
người khác trong một thời gian nhằm thu thêm một số lời
nhất định gọi là lợi tức (ký hiệu: z)
TƯ BẢN CHO VAY & LỢI TỨC CHO
VAY
TLSX
T − T −H … SX … H’ − T’ − T’
SLĐ
A B B A
TƯ BẢN CHO VAY & LỢI TỨC CHO
VAY
p ngân hàng = z cho vay + thu từ các DV khác – z nhận gửi – Chi phí KD
p ngân hàng = p
69
TƯ BẢN CHO VAY - TƯ BẢN NGÂN
HÀNG
Địa chủ
rTBCN
Phát canh thu tô
Nông dân
rPK
ĐỊA TÔ TƯ BẢN CHỦ NGHĨA
80
KẾT LUẬN
Quá trình TDCT đồng thời là quá trình phân chia m giữa các
tập đoàn nhà TB