Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Starter 27_Dream house

Lesson Plan

Mục tiêu chính


Miêu tả ngôi nhà mơ ước
(SWBAT)
● Phát âm: /ʃ/, /ʒ/
● Từ vựng: Prepositions of place
Nội dung bài học
● Từ vựng: Rooms in a house
● Nói: Miêu tả ngôi nhà mơ ước
Tài liệu sử dụng Tree or Three, Wordwall, Tactics for listening
Level CEFR A0 - A1
Dự trù vấn đề có
thể xảy ra
Trình tự bài học

DURING:
Stage Time Description Reference

Phát âm 14’ /ʃ/, /ʒ/


/ʃ/
Định nghĩa:
GV: “Đây là phụ âm vô thanh hay
hữu thanh?” (Vô thanh.)

Khẩu hình + chất lượng âm:


GV: “Bây giờ mình sẽ phát âm
âm này 3 lần. Bạn nghe, nhìn
miệng của mình và không lặp
lại.”
Câu hỏi kiểm tra lại yêu cầu:
1. Ai sẽ phát âm? Mình hay
Teach 6’
bạn? (Mình)
2. Bạn có cần nhìn miệng
mình không? (Có)
3. Bạn có đọc lại theo mình
không? (Không)

Luyện tập:
GV luyện tập kỹ âm cùng học
viên

GV lặp lại quy trình dạy với


âm /d/.
GV khuyến khích HV luyện tập
Practice 8’ đọc các từ và các câu có chứa 2
âm đã học.
Từ vựng 11’ Rooms in a house
Hướng dẫn
GV: “Bây giờ bạn sẽ viết số phù
hợp cạnh tên phòng. Bạn có 1’.”

Câu hỏi kiểm tra lại yêu cầu:


- Bạn viết số hay tên phòng?
Test 2’ (số)
- Bạn có bao nhiêu thời
gian? (1’)

HV làm bài.

GV kiểm tra đáp án.


GV dạy kỹ các từ vựng mà học
Teach 3’
viên có vẻ gặp khó khăn.
Controlled 3’ HV chơi 1 trò chơi câu đố để ôn Wordwall
practice tập các từ vựng đã học.
Ví dụ: There are a TV and a sofa
in this room. (living room)

Hướng dẫn
GV: “Bạn sẽ thấy 1 câu hỏi và cần
chọn đáp án đúng.”

Làm mẫu
GV làm mẫu câu đầu tiên.

GV chia sẻ màn hình cho HV


chơi.
HV miêu tả các đồ vật có trong
Freer
3’ mỗi phòng ở nhà, sử dụng cấu
practice
trúc There is/ There are.
Từ vựng 10’ Prepositions of place
GV chiếu bài tập và giải thích từ
mới (nếu có).
Pre-teach 1’
Note: Tập trung vào các từ vựng
1-8 trong bài tập.
Hướng dẫn
GV: “Bây giờ bạn sẽ nghe và viết
số đúng vào chỗ trống.”

2’
Câu hỏi kiểm tra lại yêu cầu:
- Bạn sẽ nghe hay đọc?
1st listening (nghe)
- Bạn sẽ viết số hay chữ vào
chỗ trống? (số)

HV nghe và làm bài.

GV kiểm tra đáp án.


2nd listening 2’ Hướng dẫn
GV: “Bây giờ bạn sẽ nghe lại và
dùng các từ trong hộp để điền vào
chỗ trống.”

Câu hỏi kiểm tra lại yêu cầu:


- Bạn sẽ nghe hay đọc?
(nghe)
- Bạn có dùng các từ trong
hộp không? (có)

HV nghe và làm bài.

GV kiểm tra đáp án.


MFP GV làm rõ về nghĩa, cách đọc,
2’
clarification cách viết của các từ vựng.
Hướng dẫn
GV: “Bây giờ bạn sẽ sử dụng các
prepositions of place để miêu tả vị
trí các vật ở trong bức tranh. Bạn
có 2’.”

Câu hỏi kiểm tra lại yêu cầu:


- Bạn sẽ miêu tả vị trí của các
đồ vật trong tranh đúng
Controlled
không? (đúng)
practice
- Bạn sẽ điền gì vào chỗ
trống? (prepositions of
3’
place)
- Bạn có bao nhiêu thời
gian?” (2’)

HV làm bài.

GV kiểm tra đáp án.


Nói 10’ Describe the dream house
Demo 2’ GV chiếu bài mẫu và giải thích
các từ mới (nếu có)
GV giới thiệu 1 vài cấu trúc cần
Useful
1’ thiết cho phần nói:
language
There is/ are …
GV cho HV thời gian để chuẩn bị
Preparation 3’
cho bài nói.
Speaking HV nói. GV giám sát rồi đưa góp
4’
time ý.
GV hỏi HV:
- What did you learn?
- What things did you like the
CLOSING most in the lesson today?
5'
CIRCLE - What things can be better?
GV đưa ra góp ý về quá trình
học của HV trong buổi (Điểm
tốt/ Điểm có thể làm tốt hơn).

You might also like