Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 5

GVHD: Ngô Hoàng Tuấn SVTH: Nguyễn Quốc Sang

Chương 5 :
BÙ KINH TẾ TRONG MẠNG ĐIỆN
Có nhiều biện pháp giảm tổn thất điện năng, nhưng trong phần này chỉ đề cập tới
việc tính dung lượng bù kinh tế để giảm tổn thất điện năng và nâng cao hệ số cosφ
đường dây
Dùng công suất kháng của phụ tải trước khi bù sơ bộ, lúc cân bằng sơ bộ công
suất kháng
Không xét đến tổn thất trong sắt của máy biến áp và công suất kháng do điện
dung đường dây sinh ra
Không xét đến thành phần tổn thất công suất tác dụng do P gây ra
Chỉ xét sơ đồ điện trở đường dây và máy biến áp
Đặt công suất bù Qbù tại phụ tải làm ẩn số và viết biểu thức của phí tổn Z của
mạng điện do việc đặt thiết bị bù kinh tế
Lấy đạo hàm riêng Z/ Qbù và cho bằng không
Giải hệ phương bậc nhất tuyến tính n ẩn số Qbù
Nếu giải ra được công suất Q bù i< 0 thì phụ tải thứ i không cần bù, bỏ bớt một
phương trình đạo hàm riêng thứ i, cho Q bù i = 0 trong các phương trình còn lại và giải
hệ phương trình n-1 ẩn số Qbù
Do yêu cầu đồ án cung cấp cho phụ tải với cosφ = 0,8, vì vậy chỉ nên bù đến
cosφ = 0,8 vì cao hơn thì việc bù không có hiệu quả kinh tế
Từ kết quả so sánh phương án về kinh tế ta chọn được mạng điện tối ưu
Công suất phản kháng phụ tải ban đầu
Q1= 18(MVAr)
Q2= 20,24(MVAr)
Q3= 17,34(MVAr)
Q4= 26,25(MVAr)
Q5= 19,89(MVAr)
Chi phí tính toán cho bởi Z = Z1+Z2+Z3
Trong đó :

Z1 : phí tổn hàng năm do đầu tư thiết bị bù Qb:


Z1= (avh+atc )K Qb
avh: hệ số vận hành của thiết bị bù avh= 0,1
atc : hệ số thu hồi vốn đầu tư phụ atc= 0,125
K0 : giá tiền một đơn vị công suất thiết bị bù ($/MVAr)

Z2 : phí tổn do tổn thất điện năng do thiết bị bù:


Z2 = c.t.∆P*.Qb
c: tiền 1 MWh tổn thất điện năng
∆P* tổn thất công suất tương đối của thiết bị bù; với tụ điện tĩnh lấy bằng 0,005
t: thời gian vận hành tụ điện, nếu vận hành suốt năm t = 8760 giờ

34
GVHD: Ngô Hoàng Tuấn SVTH: Nguyễn Quốc Sang

Z3 : chi phí do tổn thất điện năng do thành phần công suất kháng tải trên
đường dây và máy biến áp sau khi đặt thiết bị bù. Đối với mạng điện hở cung cấp
cho 1 phụ tải

I. Đường dây N1

II. Đường dây N2

35
GVHD: Ngô Hoàng Tuấn SVTH: Nguyễn Quốc Sang

III. Đường dây N3

36
GVHD: Ngô Hoàng Tuấn SVTH: Nguyễn Quốc Sang

IV. Đường dây N4

37
GVHD: Ngô Hoàng Tuấn SVTH: Nguyễn Quốc Sang

V. Đường dây N5

KẾT QUẢ BÙ KINH TẾ


trước sau
Phụ tải P(MW) Q(MVAr) Qbù(MVAr) Q-Qbù
khi bù khi bù
1 12 9 0,8 6,173 2,877 0,973
2 35 30,8 0,75 19,309 11,491 0,95
3 29 29,58 0,7 21,975 7,605 0,967
4 23 17,25 0,8 8,85 8,4 0,939
5 29 33,93 0,65 23,787 10,143 0,944

38

You might also like