Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 52

BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN DỊCH VỤ CNTT

Nâng cấp Cổng TTĐT Cục Viễn Thông - Bộ TTTT

Đơn vị tính: VNĐ


Giá trị Giá trị
TT Nội dung chi phí Ký hiệu Thuế GTGT Ghi chú
trước thuế sau thuế

I CHI PHÍ XÂY LẮP Gxl

II CHI PHÍ THIẾT BỊ Gtb 2,454,062,000 - 2,454,062,000

1 Chi phí mua sắm phần mềm nội bộ 2,454,062,000 2,454,062,000 Bảng 1
III CHI PHÍ QUẢN LÝ Gql - - - Chủ đầu tư tự thực hiện
IV CHI PHÍ TƯ VẤN Gtv - - - Chủ đầu tư tự thực hiện
V CHI PHÍ KHÁC Gk
VI CHI PHÍ DỰ PHÒNG Gdp - - -
TỔNG 2,454,062,000 - 2,454,062,000
Bảng 1. BẢNG TỔNG HỢP GIÁ TRỊ PHẦN MỀM
Đơn vị tính: Đồng
STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Cách tính Giá trị
1 Giá trị phần mềm G 1,4 x E x P x H 1,403,123,000
2 Chi phí chung C G x 65% 912,029,950
3 Thu nhập chịu thuế tính trước TL (G+C) x 6% 138,909,177
4 Chi phí phần mềm Gpm G + C + TL 2,454,062,127
TỔNG CỘNG Gpm 2,454,062,000

Trong đó

TT Chi phí Tỷ lệ (%)


1 Chi phí chung 65%
2 Thu nhập chịu thuế tính trước 6%
PHỤ LỤC 0: BẢNG TÍNH TOÁN GIÁ TRỊ PHẦN MỀM
Đơn vị tính: đồng
STT Hạng mục Diễn giải Giá trị Ghi chú

I Tính điểm trường hợp sử dụng (Use-case)


1 Điểm Actor (TAW) Phụ lục 3 18
2 Điểm Use-case (TBF) Phụ lục 4 786
3 Tính điểm UUCP UUCP = TAW +TBF 804
4 Hệ số phức tạp về KT-CN (TCF) TCF = 0,6 + (0,01 x TFW) 0.96
5 Hệ số phức tạp về môi trường (EF) EF = 1,4 + (-0,03 x EFW) 0.85
6 Tính điểm AUCP AUCP = UUCP x TCF x EF 651.80
II Nội suy thời gian lao động (P) P = người/giờ/AUCP 20
III Giá trị nỗ lực thực tế (E) E = 10/6 x AUCP 1,086
IV Mức lương lao động bình quân (H) H = người/giờ 46,129
V Định giá phần mềm nội bộ (G) G = 1,4 x E x P x H 1,403,123,000

-
Tên tác nhân
TT TênUsecase Tên tác nhân chính
phụ
Phần Chức năng chung
Chức năng đăng nhập
I
hệ thống
1 Khách truy cập Hệ thống Khách Hệ thống

2 Đăng nhập Khách Hệ thống

3 Hiển thị Trang chủ Hệ thống Khách

Quản trị Hệ thống/


Chuyên viên/ Lãnh
4 Quên mật khẩu đạo/ Đơn vị tiếp Hệ thống
nhận khiếu nại/ Đơn
vị xử lý khiếu nại

Khóa tài khoản nhập sai


5 Hệ thống Hệ thống
mật khẩu nhiều lần

Quản trị Hệ thống/


Chuyên viên/ Lãnh
Thay đổi mật khẩu Tài
6 đạo/ Đơn vị tiếp Hệ thống
khoản
nhận khiếu nại/ Đơn
vị xử lý khiếu nại

Quản trị Hệ thống/


Chuyên viên/ Lãnh
7 Đăng xuất khỏi hệ thống đạo/ Đơn vị tiếp Hệ thống
nhận khiếu nại/ Đơn
vị xử lý khiếu nại
II Chức năng Quản lý Danh sách thông tin tài khoản

Tìm kiếm tài khoản


1 Quản trị Hệ thống Hệ thống
trong danh sách

Thông tin danh sách tài


Thông tin danh sách tài
2 Quản trị Hệ thống Hệ thống
khoản

3 Thêm tài khoản mới Quản trị Hệ thống Hệ thống

Xem Thông tin chi tiết


4 Quản trị Hệ thống Hệ thống
của một tài khoản

Quản trị viên sửa thông


4 Quản trị Hệ thống Hệ thống
tin tài khoản

Quản trị viên sửa thông


5 Quản trị Hệ thống Hệ thống
tin chung của 1 tài khoản

Hiển thị số lượng tài


6 khoản trên 1 trang giao Quản trị Hệ thống Hệ thống
diện
III Chức năng Quản lý nhóm tài khoản dành cho người quản trị
Tìm kiếm nhóm tài
1 Quản trị Hệ thống Hệ thống
khoản

Thêm nhóm tài khoản


2 Quản trị Hệ thống Hệ thống
mới
Thêm nhóm tài khoản
2 Quản trị Hệ thống Hệ thống
mới

3 Sắp xếp bản ghi Quản trị Hệ thống Hệ thống

Xem thông tin nhóm tài


4 Quản trị Hệ thống Hệ thống
khoản

Quản trị Hệ thống/


Sửa thông tin nhóm tài
5 Chuyên viên/ Lãnh Hệ thống
khoản
đạo

Hiển thị số lượng nhóm Quản trị Hệ thống/


6 tài khoản trên 1 trang Chuyên viên/ Lãnh Hệ thống
giao diện đạo
IV Chức năng Quản lý thông báo

Quản trị Hệ
thống/ Chuyên
viên/ Lãnh
đạo/ Đơn vị có
nhu cầu đối
Hệ thống gửi thông báo
soát/ Đơn vị
1 tạo tài khoản website Hệ thống
được yêu cầu
thành công
giải trình/ Đơn
vị tiếp nhận
khiếu nại/ Đơn
vị xử lý khiếu
nại
Quản trị Hệ
thống/ Chuyên
viên/ Lãnh
đạo/ Đơn vị có
Hê thống gửi thông báo nhu cầu đối
reset mật khẩu tài khoản soát/ Đơn vị
2 Hệ thống
đăng nhập website thành được yêu cầu
công giải trình/ Đơn
vị tiếp nhận
khiếu nại/ Đơn
vị xử lý khiếu
nại

Quản trị Hệ
thống/ Chuyên
Hệ thống gửi thông báo viên/ Lãnh
có ticket đối soát tạo mới đạo/ Đơn vị
5 Hệ thống
tới Cục VT và đơn vị tiếp nhận
được yêu cầu giải trình khiếu nại/ Đơn
vị xử lý khiếu
nại

Quản trị Hệ
thống/ Chuyên
viên/ Lãnh
Hệ thống gửi thông báo
đạo/ Đơn vị
6 tình trạng ticket đối soát Hệ thống
tiếp nhận
được cập nhật mới
khiếu nại/ Đơn
vị xử lý khiếu
nại

Quản trị Hệ
thống/ Chuyên
viên/ Lãnh
Hê thống gửi thông báo đạo/ Đơn vị có
7 Hệ thống
ticket đối soát quá hạn nhu cầu đối
soát/ Đơn vị
được yêu cầu
giải trình

Quản tri các nội dung


8 thông báo chức năng Quản trị Hệ thống Hệ thống
quản lý đối soát
Quản tri các nội dung
8 thông báo chức năng Quản trị Hệ thống Hệ thống
quản lý đối soát

Quản trị Hệ thống/


Chức năng cài đặt Chuyên viên/ Lãnh
9 Bật/Tắt gửi thông báo hệ đạo/ Đơn vị tiếp Hệ thống
thống nhận khiếu nại/ Đơn
vị xử lý khiếu nại

Quản trị Hệ thống/


Chuyên viên/ Lãnh
10 Xóa lịch sử thông báo đạo/ Đơn vị tiếp Hệ thống
nhận khiếu nại/ Đơn
vị xử lý khiếu nại
IV Chức năng gửi Email

Quản trị Hệ
thống/ Chuyên
viên/ Lãnh
đạo/ Đơn vị có
nhu cầu đối
Hệ thống gửi email
soát/ Đơn vị
1 thông báo tạo tài khoản Hệ thống
được yêu cầu
website thành công
giải trình/ Đơn
vị tiếp nhận
khiếu nại/ Đơn
vị xử lý khiếu
nại

Quản trị Hệ
thống/ Chuyên
viên/ Lãnh
đạo/ Đơn vị có
Hê thống gửi email nhu cầu đối
thông báo reset mật khẩu soát/ Đơn vị
2 Hệ thống
tài khoản đăng nhập được yêu cầu
website thành công giải trình/ Đơn
vị tiếp nhận
khiếu nại/ Đơn
vị xử lý khiếu
nại
Quản trị Hệ
thống/ Chuyên
Hệ thống gửi email
viên/ Lãnh
thông báo có ticket đối
đạo/ Đơn vị
5 soát tạo mới tới Cục VT Hệ thống
tiếp nhận
và đơn vị được yêu cầu
khiếu nại/ Đơn
giải trình
vị xử lý khiếu
nại

Quản trị Hệ
thống/ Chuyên
Hệ thống gửi email viên/ Lãnh
thông báo tình trạng đạo/ Đơn vị
6 Hệ thống
ticket đối soát được cập tiếp nhận
nhật mới khiếu nại/ Đơn
vị xử lý khiếu
nại

Quản trị Hệ
thống/ Chuyên
viên/ Lãnh
Hê thống gửi email
đạo/ Đơn vị có
7 thông báo ticket đối soát Hệ thống
nhu cầu đối
quá hạn
soát/ Đơn vị
được yêu cầu
giải trình

Quản tri các nội dung


10 email chức năng quản lý Quản trị Hệ thống Hệ thống
đối soát

Chức năng Quản lý các


V
danh mục

Truy cập quản lý các


1 Quản trị Hệ thống Hệ thống
danh mục

Thêm mới giá trị của 1


2 Quản trị Hệ thống Hệ thống
danh mục
Thêm mới giá trị của 1
2 Quản trị Hệ thống Hệ thống
danh mục

Quản lý loại hình giấy tờ


3 Quản trị Hệ thống Hệ thống
của khách hàng

4 Quản lý Lý do từ chối Quản trị Hệ thống Hệ thống

Quản lý nhóm trường


5 Quản trị Hệ thống Hệ thống
hợp đối soát

Quản lý danh mục các


6 Quản trị Hệ thống Hệ thống
đơn vị/ doanh nghiệp

VI Chức năng Quản lý các Bộ đếm thời gian (Timers)


Timers Đối soát

Cấu hình quản trị Thời


1 gian hiệu lực của các Quản trị hệ thống Hệ thống
MSISDN trong Whitelist
Cấu hình quản trị Thời
1 gian hiệu lực của các Quản trị hệ thống Hệ thống
MSISDN trong Whitelist

Quản trị thời gian phản


2 hồi và xử lý dữ liệu Đối Quản trị hệ thống Hệ thống
soát

Chức năng cấu hình quản trị file log Hệ


VII
thống

1 Lưu log hệ thống chung Hệ thống Hệ thống

2 Lưu log Đối soát Hệ thống Hệ thống

Quản trị Hệ thống/


4 Tìm kiếm log tương tác Chuyên viên/ Lãnh Hệ thống
đạo
Quản trị Hệ thống/
4 Tìm kiếm log tương tác Chuyên viên/ Lãnh Hệ thống
đạo

Quản trị Hệ thống/


Sắp xếp bản ghi danh
5 Chuyên viên/ Lãnh Hệ thống
sách log tương tác
đạo

Quản trị Hệ thống/


Xuất file lịch sử ra định
6 Chuyên viên/ Lãnh Hệ thống
dạng PDF, Excel
đạo
Lựa chọn số lượng bản Quản trị Hệ thống/
7 ghi trên trang và điều Chuyên viên/ Lãnh Hệ thống
hướng thứ tự trang đạo

Quản trị Hệ thống/


Nén hoặc xóa log tương
8 Chuyên viên/ Lãnh Hệ thống
tác chủ động
đạo

Cài đặt tự động nén hoặc Quản trị Hệ thống/


9 xóa log tương tác định Chuyên viên/ Lãnh Hệ thống
kỳ đạo

Phần Chức năng quản


lý Đối soát
Chức năng quản lý đối
I
soát

Tải file mẫu ticket đối Đơn vị có nhu cầu


1 Hệ thống
soát đối soát
Đơn vị có nhu cầu đối
soát tạo ticket đối soát - Đơn vị có nhu cầu
2 Hệ thống
nhập nội dung đối soát đối soát
trực tiếp

Đơn vị có nhu cầu đối


soát tạo ticket đối soát - Đơn vị có nhu cầu
3 Hệ thống
nhập nội dung đối soát đối soát
thông qua upload file
Đơn vị có nhu cầu
4 Xuất file ticket đối soát đối soát/Đơn vị được Hệ thống
yêu cầu giải trình

Đơn vị được yêu cầu


Đơn vị được yêu cầu
5 giải trình nhập nội dung Hệ thống
giải trình
giải trình trực tiếp

Đơn vị được yêu cầu


giải trình nhập nội dung
Đơn vị được yêu cầu
6 giải trình thông qua Hệ thống
giải trình
upload file ticket đối
soát khiếu nại

Đơn vị có nhu cầu đối


Đơn vị có nhu cầu
7 soát cập nhật sau đối Hệ thống
đối soát
soát

Kiểm tra trạng thái


8 chuyển mạng của các Hệ thống Hệ core MNP
thuê bao trong Whitelist
Chức năng tìm kiếm
II
ticket đối soát

Đơn vị có nhu cầu


đối soát/ Đơn vị
được yêu cầu giải
1 Tìm kiếm ticket đối soát Hệ thống
trình/ Lãnh đạo Cục/
Quản trị viên/
Chuyên viên
Đơn vị có nhu cầu
đối soát/ Đơn vị
được yêu cầu giải
1 Tìm kiếm ticket đối soát Hệ thống
trình/ Lãnh đạo Cục/
Quản trị viên/
Chuyên viên

Chức năng quản lý


III
trang hiển thị
Đơn vị có nhu cầu
đối soát/ Đơn vị
Quản lý trang danh sách được yêu cầu giải
1 Hệ thống
các ticket đối soát trình/ Lãnh đạo Cục/
Quản trị viên/
Chuyên viên
IV Chức năng Quản lý danh sách Whitelist

Tìm kiếm danh sách


1 Quản trị viên Hệ thống
Whitelist

2 Sửa thông tin Whitelist Quản trị viên Hệ thống

3 Xóa thông tin Whitelist Quản trị viên Hệ thống

Chức năng báo cáo,


V
thống kê đối soát

Báo cáo tổng hợp Kết Quản trị Hệ thống/


1 quả đối soát YCCM bị Chuyên viên/ Lãnh Hệ thống
từ chối đạo
Thống kê số trường hợp
Quản trị Hệ thống/
đối soát xử lý đúng hạn,
2 Chuyên viên/ Lãnh Hệ thống
quá hạn của từng nhà
đạo
mạng DNO/RNO

Báo cáo/ thống kê tình Quản trị Hệ thống/


3 trạng các số MSISDN Chuyên viên/ Lãnh Hệ thống
trong Whitelist đạo

Báo cáo/ thống kê chi


Quản trị Hệ thống/
tiết các số MSISDN
4 Chuyên viên/ Lãnh Hệ thống
trong Whitelist chưa
đạo
chuyển mạng thành công

5 Báo cáo đối soát tuần


6 Báo cáo từ chối sai
IV Quản lý phân quyền

Quản trị Hệ thống/


Quản lý phân quyền theo
1 Chuyên viên/ Lãnh Hệ thống
nhóm tài khoản
đạo

Phân quyền quản lý đối Quản trị Hệ thống/


2 soát theo đơn vị/doanh Chuyên viên/ Lãnh Hệ thống
nghiệp đạo
Phân quyền quản lý đối Quản trị Hệ thống/
2 soát theo đơn vị/doanh Chuyên viên/ Lãnh Hệ thống
nghiệp đạo
Mức độ
Mô tả trường hợp sử dụng
cần thiết

Hiển trị form đăng nhập hệ thống M


Nhập tên tài khoản
Nhập mật khẩu
Nhập mã capcha
M
Đồng ý đăng nhập
Hệ thống kiểm tra thông tin đăng nhập của người dùng và cho phép đăng nhập nếu đúng
Hệ thống cảnh báo người dùng và ko cho phép đăng nhập nếu thông tin đăng nhập sai
Hệ thống hiển thị trang chủ với với người dùng đăng nhập đúng M
User chọn Quên mật khẩu
Hiển thị form quên mật khẩu
Nhập thông tin email
Nhập capcha
M
Đồng ý gửi email
Nhập thông tin mật khẩu mới nhận được tự động từ hệ thống qua email
Nhập xác nhận thông tin mật khẩu mới
Đồng ý lưu thay đổi mật khẩu
Hệ thống đếm số lần user nhập sai tài khoản
Hiển thị số lần và cảnh báo
M
Hệ thống thực hiện khóa tài khoản nhập sai mật khẩu quá số lần quy định (5 lần)
Hiển thị thông báo khóa tài khoản
Hiển thị form thay đổi mật khẩu
Nhập thông tin mật khẩu cũ
Nhập thông tin mật khẩu mới
Nhập xác nhận thông tin mật khẩu mới
Nhập capcha M
Đồng ý lưu thay đổi mật khẩu
Cảnh báo sai mật khẩu cũ
Cảnh báo xác nhận thông tin mật khẩu mới không khớp với thông tin mật khẩu mới
Hiển thị thông báo thay đổi mật khẩu thành công

Người dùng chọn Đăng xuất/ Thoát khỏi hệ thống


M
Hiển thị trang chủ đăng nhập

Form nhập thông tin tài khoản cần tìm (Nhập các tiêu chí tìm kiếm tài khoản trong danh
sách)
M
Đồng ý tìm kiếm
Hiển thị thông tin người dùng đã yêu cầu tìm kiếm
Hiển thị thông tin danh sách tài khoản
Quản trị viên sắp xếp theo tên tài khoản tài khoản
Quản trị viên sắp xếp theo tên cơ quan/ doanh nghiệp tài khoản
Quản trị viên sắp xếp theo số điện thoại tài khoản
Quản trị viên sắp xếp theo Email tài khoản M
Quản trị viên sắp xếp theo địa chỉ tài khoản
Hiển thị tình trạng kích hoạt tài khoản
Hiển thị tình trạng xác nhận tài khoản
Hiển thị tình trạng vai trò quản trị website
Hiển thị form thêm mới tài khoản
Quản trị viên nhập Tên tài khoản
Quản trị viên nhập Mã tài khoản
Nhập Số điện thoại
Nhập Email đăng ký
Chọn tên cơ quan/doanh nghiệp
Chọn nhóm tài khoản
Nhập địa chỉ tài khoản
B
Chọn trạng thái kích hoạt
Chọn trạng thái xác nhận
Nhập mật khẩu tài khoản
Nhập lại mật khẩu tài khoản
Quản trị viên chọn Tiếp tục
Hệ thống hiển thị thông tin xác nhận thêm mới tài khoản
Quản trị viên chọn Xác nhận thêm mới
Hệ thống thông báo thêm mới thành công và lưu trừ dữ liệu tài khoản
Quản trị viên chọn xem thông tin của 1 tài khoản trong danh sách
M
Hiển thị form thông tin chi tiết của tài khoản
Hiển thị form sửa thông tin tài khoản
Sửa thông tin mật khẩu tài khoản
Sửa tình trạng kích hoạt
M
Sửa tình trạng xác nhận
Quản trị viên đồng ý phê duyệt các thông tin chỉnh sửa
Hiển thị thông báo cập nhật thành công
Hiển thị form sửa thông tin tài khoản
Sửa nhóm tài khoản
Sửa tên cơ quan / doanh nghiệp tài khoản
Sửa điện thoại liên hệ
Sửa Email liên hệ M
Sửa địa chỉ tài khoản
Quản trị viên đồng ý phê duyệt các thông tin chỉnh sửa
Hệ thống kiểm tra các trường thông tin bắt buộc mà chưa nhập thông tin đang để trống
Hiển thị thông báo cập nhật thành công hoặc không thành công kèm thông tin
Quản trị viên thay đổi số lượng bản ghi tài khoản hiển thị trên một trang
M
Quản trị viên di chuyển đến trang khác
ười quản trị
Tìm kiếm tên nhóm tài khoản theo 1 hoặc nhiều tiêu chí
M
Hiển trị tên nhóm tài khoản theo tiêu chí tìm kiếm đã nhập
Quản trị viên thêm nhóm tài khoản mới

T
Hiển thị form thêm tên nhóm tài khoản mới
Quản trị viên nhập tên nhóm tài khoản mới
T
Quản trị viên nhập chi tiết mô tả nhóm tài khoản mới
Quản trị viên đồng ý tạo nhóm tài khoản mới
Hiển thị thông tin nhóm tài khoản mới
Quản trị viên sắp xếp theo tên nhóm tài khoản
Quản trị viên sắp xếp theo đường dẫn nhóm tài khoản
M
Quản trị viên sắp xếp theo người tạo nhóm tài khoản
Quản trị viên sắp xếp theo thời gian tạo nhóm tài khoản
Hiển thị trạng thái nhóm tài khoản
Quản trị viên chọn xem thông tin 1 nhóm tài khoản trong danh sách
Hiển thị thông tin chi tiết của nhóm tài khoản được chọn M
Quản trị viên sửa thông tin nhóm tài khoản
Hiển thị form sửa thông tin nhóm tài khoản
Quản trị viên sửa tên nhóm tài khoản
Quản trị viên sửa đường dẫn nhóm tài khoản
Quản trị viên sửa tên người tạo nhóm tài khoản
Quản trị viên sửa ngày tạo nhóm tài khoản
Quản trị viên thêm, xóa tài khoản trong nhóm tài khoản T
Quản trị viên sửa trạng thái kịch hoạt nhóm tài khoản
Quản trị viên sửa chi tiết mô tả nhóm tài khoản
Quản trị viên đồng ý thay đổi thông tin nhóm tài khoản
Hiển thị cảnh báo cập nhật thành công thông tin nhóm tài khoản
Quản trị viên thay đổi số lượng bản ghi nhóm tài khoản trên một trang
M
Quản trị viên di chuyển đến trang chứa nhóm tài khoản khác

Gửi thông báo cho người dùng thông báo thành công về việc khởi tạo tài khoản website
T
sau khi QTV kích hoạt tài khoản
Gửi thông báo reset mật khẩu đăng nhập thành công cho Người dùng sau khi QTV kích
T
hoạt tài khoản

Gửi thông báo cho tài khoản Người dùng có liên quan về việc trạng thái của ticket đối
T
soát đã được tạo mới

Gửi thông báo cho tài khoản Người dùng có liên quan về việc trạng thái của ticket đối
T
soát đã được cập nhật

Gửi thông báo quá hạn ticket đối soát cho Người dùng có liên quan M

Quản trị viên truy cập danh mục quản lý thông báo

Hệ thống hiển thị danh sách các nội dung thông báo
Quản trị viên lựa chọn nội dung thông báo cần xem
Hệ thống hiển thị nội dung thông báo đã chọn xem
Quản trị viên lựa chọn sửa nội dung thông báo đã chọn xem
Hệ thống hiển thị form sửa nội dung thông báo
M
Quản trị viên nhập nội dung thông báo mới
Quản trị viên chọn kích hoạt/ hủy kích hoạt nội dung thông báo
M

Quản trị viên nhập/sửa Danh sách nhận thông báo


Quản trị viên chọn lưu nội dung thông báo mới
Hệ thống hiển thị cảnh báo và yêu cầu quản trị viên xác nhận thay đổi nội dung thông báo
Quản trị viên xác nhận thay đổi nội dung thông báo
Hệ thống lưu thông tin thay đổi nội dung thông báo
Người dùng truy cập danh mục Quản lý Thông báo
Hệ thống hiển thị danh sách các nội dung thông báo và trạng thái Bật/Tắt của nội dung đó
Người dùng thay đổi trạng thái gửi nội dung thông báo tương ứng M
Người dùng chọn Lưu thay đổi và xác nhận lưu thay đổi trạng thái
Hệ thống thông báo cập nhật thành công và lưu thông tin sau thay đổi
Người dùng truy cập giao diện xem tất cả lịch sử thông báo
Hệ thống hiển thị danh sách lịch sử thông báo của người dùng hiện tại
Người dùng click chức năng Chọn và chọn các thông báo mong muốn M
Người dùng click Xóa các thông báo đã chọn và ấn xác nhận
Hệ thống thực hiện xóa các thông báo đã được chọn và thông báo

Gửi email cho người dùng thông báo thành công về việc khởi tạo tài khoản website sau
T
khi QTV kích hoạt tài khoản

Gửi email thông báo reset mật khẩu đăng nhập thành công cho Người dùng sau khi QTV
T
kích hoạt tài khoản
Gửi email thông báo cho tài khoản Người dùng có liên quan về việc trạng thái của ticket
T
đối soát đã được tạo mới

Gửi email thông báo cho tài khoản Người dùng có liên quan về việc trạng thái của ticket
T
đối soát đã được cập nhật

Gửi email thông báo quá hạn ticket đối soát cho Người dùng có liên quan M

Quản trị viên truy cập danh mục quản trị nội dung email
Hệ thống hiển thị danh sách các nội dung email
Quản trị viên lựa chọn nội dung email cần xem
Hệ thống hiển thị nội dung email đã chọn xem
Quản trị viên lựa chọn sửa nội dung email đã chọn xem
Hệ thống hiển thị form sửa nội dung email
Quản trị viên nhập nội dung email mới M
Quản trị viên chọn kích hoạt/ hủy kích hoạt nội dung email
Quản trị viên nhập/sửa Danh sách nhận email
Quản trị viên chọn lưu nội dung email mới
Hệ thống hiển thị cảnh báo và yêu cầu quản trị viên xác nhận thay đổi nội dung email
Quản trị viên xác nhận thay đổi nội dung email
Hệ thống lưu thông tin thay đổi nội dung email

Quản trị viên truy cập chức năng quản lý các danh mục
Hệ thống hiển thị các loại danh mục cần quản lý
M
Quản trị viên chọn danh mục cần quản lý
Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết của danh mục cần quản lý
Quản trị viên chọn thêm mới Danh mục
Hệ thống hiển thị form nhập thông tin giá trị danh mục mới
Quản trị viên lựa chọn danh mục cần thêm giá trị mới
M
Quản trị viên nhập các thông tin chi tiết của giá trị danh mục mới
M
Quản trị viên nhấn nút lưu thông tin giá trị mới
Hệ thống hiển thị cảnh báo và yêu cầu xác nhận
Quản trị viên xác nhận thêm mới giá trị danh mục
Hệ thống lưu thông tin thêm mới giá trị danh mục
Quản trị viên lựa chọn xem Danh mục các loại hình giấy tờ của khách hàng
Hệ thống hiển thị danh sách các loại hình giấy tờ của khách hàng
Quản trị viên lựa chọn xem chi tiết một loại hình giấy tờ của khách hàng
Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết của loại hình giấy tờ của khách hàng đã chọn
M
Quản trị viên lựa chọn xóa 1 hoặc nhiều loại hình giấy tờ của khách hàng trong danh mục
Hệ thống hiển thị cảnh báo và yêu cầu xác nhận xóa loại hình giấy tờ của khách hàng
Quản trị viên xác nhận xóa loại hình giấy tờ của khách hàng
Hệ thống xóa thông tin loại hình giấy tờ của khách hàng được chọn

Quản trị viên lựa chọn xem Danh mục Lý do từ chối

Hệ thống hiển thị danh sách các Lý do từ chối


Quản trị viên lựa chọn xem chi tiết một Lý do từ chối
Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết của ý do từ chối đã chọn gồm: Mã từ chối, Nội dung M
từ chối, Ngày tạo, Người tạo, Trạng thái
Quản trị viên lựa chọn xóa 1 hoặc nhiều Lý do từ chối trong danh mục
Hệ thống hiển thị cảnh báo và yêu cầu xác nhận xóa
Quản trị viên xác nhận xóa
Hệ thống xóa thông tin Lý do từ chối được chọn
Quản trị viên lựa chọn xem Danh mục các nhóm trường hợp Đối soát
Hệ thống hiển thị danh sách các nhóm trường hợp Đối soát
Quản trị viên lựa chọn xem chi tiết một nhóm trường hợp Đối soát
Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết của nhóm trường hợp Đối soát đã chọn M
Quản trị viên lựa chọn xóa 1 hoặc nhiều nhóm trường hợp Đối soát trong danh mục
Hệ thống hiển thị cảnh báo và yêu cầu xác nhận xóa nhóm trường hợp Đối soát
Quản trị viên xác nhận xóa nhóm trường hợp Đối soát
Hệ thống xóa thông tin nhóm trường hợp Đối soát được chọn
Quản trị viên lựa chọn xem Danh mục các đơn vị/ doanh nghiệp
Hệ thống hiển thị danh sách các đơn vị/ doanh nghiệp
Quản trị viên lựa chọn xem chi tiết một đơn vị/ doanh nghiệp
Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết của đơn vị/ doanh nghiệp đã chọn
M
Quản trị viên lựa chọn xóa 1 hoặc nhiều đơn vị/ doanh nghiệp trong danh mục
Hệ thống hiển thị cảnh báo và yêu cầu xác nhận xóa đơn vị/ doanh nghiệp
Quản trị viên xác nhận xóa đơn vị/ doanh nghiệp
Hệ thống xóa thông tin đơn vị/ doanh nghiệp được chọn
s)

Quản trị viên truy cập giao diện cấu hình whitelist
Hệ thổng hiện thị form thay đổi tham số cấu hình whitelist
Quản trị viên thay đổi tham số thời gian whitelist
Quản trị viên thay đổi định lượng thời gian whitelist M
Quản trị viên lưu thay đổi cấu hình quản trị whitelist
M

Hệ thống hiển thị yêu cầu xác nhận thay đổi cấu hình whitelist
Quản trị viên xác nhận thay đổi cấu hình whitelist
Quản trị viên truy cập giao diện cấu hình thời gian phản hồi dữ liệu Đối soát
Hệ thống hiển thị danh sách trường hợp đối soát
Quản trị viên lựa chọn xem trường hợp đối soát
Hệ thống hiển thị thông tin thời gian phản hồi dữ liệu Đối soát với trường hợp đối soát đã
chọn xem
Quản trị viên lựa chọn thay đổi thời gian phản hồi dữ liệu Đối soát

Hệ thổng hiện thị form thay đổi tham số cấu hình thời gian phản hồi và xử lý dữ liệu Đối
soát M

Quản trị viên thay đổi tham số thời gian thời gian phản hồi dữ liệu Đối soát
Quản trị viên thay đổi định lượng thời gian thời gian phản hồi dữ liệu Đối soát
Quản trị viên thay đổi thời gian xử lý dữ liệu đối soát
Quản trị viên lưu thay đổi cấu hình quản trị thời gian xử lý khiếu nại
Hệ thống hiển thị yêu cầu xác nhận thay đổi cấu hình thời gian phản hồi và xử lý dữ liệu
Đối soát
Quản trị viên xác nhận thay đổi cấu hình thời gian phản hồi và xử lý dữ liệu Đối soát

Hệ thống lưu log đăng nhập tài khoản


Hệ thống lưu log thay đổi mật khẩu
Hệ thống lưu log đăng xuất khỏi hệ thống
Hệ thống lưu log Quản trị viên sửa thông tin tài khoản
Hệ thống lưu log Quản trị viên sửa thông tin chung của 1 tài khoản
Hệ thống lưu log Thêm nhóm tài khoản mới
M
Hệ thống lưu log Sửa thông tin nhóm tài khoản
Hệ thống lưu log gửi Email
Hệ thống lưu log Thêm mới danh mục
Hệ thống lưu log xóa loại hình giấy tờ của khách hàng
Hệ thống lưu log xóa nhóm trường hợp đối soát
Hệ thống lưu log xóa đơn vị xử lý
Hệ thống lưu log tạo ticket đối soát - nhập nội dung đối soát trực tiếp
Hệ thống lưu log tạo ticket đối soát - nhập nội dung đối soát thông qua upload file
Hệ thống lưu log nhập nội dung giải trình trực tiếp
Hệ thống lưu log nhập nội dung giải trình thông qua upload file ticket đối soát khiếu nại
Hệ thống lưu log thay đổi thông tin trên ticket đối soát
Hệ thống lưu log sửa thông tin Whitelist M
Hệ thống lưu log xóa thông tin Whitelist
Hệ thống lưu log thay đổi tham số thời gian whitelist
Hệ thống lưu log thay đổi định lượng thời gian whitelist
Hệ thống lưu log thay đổi tham số thời gian thời gian phản hồi dữ liệu Đối soát
Hệ thống lưu log thay đổi định lượng thời gian thời gian phản hồi dữ liệu Đối soát
Hiển thị form tìm kiếm log
Người dùng nhập thông tin log cần tìm kiếm
Tìm kiếm lịch sử tương tác theo tên sự kiện
Hiển thị lịch sử tương tác theo tên sự kiện được tìm kiếm

M
Tìm kiếm lịch sử tương tác theo chi tiết
Hiển thị lịch sử tương tác theo chi tiết được tìm kiếm
M
Tìm kiếm lịch sử theo tên tài khoản
Hiển thị lịch sử tương tác tên tài khoản được tìm kiếm
Tìm kiếm lịch sử theo IP
Hiển thị lịch sử tương tác theo IP được tìm kiếm
Tìm kiếm lịch sử theo đường dẫn
Hiển thị lịch sử tương tác theo đường dẫn được tìm kiếm
Quản trị viên sắp xếp bản ghi theo thời gian
Quản trị viên sắp xếp bản ghi theo tên sự kiện
Quản trị viên sắp xếp bản ghi theo thông tin
M
Quản trị viên sắp xếp bản ghi theo tài khoản
Quản trị viên sắp xếp bản ghi theo IP
Quản trị viên sắp xếp bản ghi theo đường dẫn
Quản trị viên lựa chọn xuất file ra định dạng PDF, Excel
M
Hiển thị trình lưu file PDF, Excel trên máy
Quản trị viên thay đổi số lượng bản ghi trên một trang
Hệ thống hiển thị số lượng bản ghi theo giá trị đã chọn
M
Quản trị viên di chuyển đến trang khác
Hệ thống hiển thị trang đã điều hướng
Quản trị viên lựa chọn khoảng thời gian hiển thị log
Hệ thống hiển thị các log tương tác theo thời gian đã lựa chọn
Quản trị viên lựa chọn hành động nén hoặc xóa các log tương tác
Quản trị viên nhập tên file nén (tương ứng với lựa chọn hành động nén) M
Hệ thống hiển thị yêu cầu xác nhận nén hoặc xóa log tương tác
Quản trị viên xác nhận nén hoặc xóa log tương tác
Hệ thống thực hiện nén hoặc xóa log tương tác theo các tham số đã nhập
Quản trị viên lựa chọn chức năng quản trị log
Hệ thống hiển thị giao diện quản trị log
Quản trị viên nhập tham số quản trị log: giá trị thời gian các log tương tác cần xử lý
Quản trị viên nhập tham số quản trị log: giá trị hành động nén hay xóa M
Quản trị viên nhập tham số quản trị log: giá trị tên file nén (tương ứng với hành động nén
được lựa chọn)
Hệ thống tự động nén hoặc xóa log theo rule đã được cài đặt trước

Đơn vị có nhu cầu đối soát ấn Tải file mẫu đối soát
Hệ thống hiển thị trình lưu file mẫu ticket đối soát M
Đơn vị có nhu cầu đối soát lưu file
Đơn vị có nhu cầu đối soát ấn Tạo ticket đối soát
Hệ thống hiển thị form nhập thông tin cần đối soát
Hệ thống lấy thông tin Đơn vị yêu cầu đối soát và tự động điền Đơn vị yêu cầu đối soát,
nếu là Cục viễn thông tạo thì cho phép chọn
Đơn vị có nhu cầu đối soát nhập thông tin Đơn vị được yêu cầu giải trình đối soát
Đơn vị có nhu cầu đối soát nhập tên cá nhân/ Tổ chức
Đơn vị có nhu cầu đối soát nhập loại hình giấy tờ của khách hàng
Đơn vị có nhu cầu đối soát số giấy tờ của khách hàng
Đơn vị có nhu cầu đối soát nhập ngày cấp giấy tờ
Đơn vị có nhu cầu đối soát nhập ngày đăng ký YCCM
Đơn vị có nhu cầu đối soát nhập ngày cập nhật YCCM
Đơn vị có nhu cầu đối soát nhập Trạng thái của YCCM
Đơn vị có nhu cầu đối soát nhập phân loại nhóm trường hợp cần đối soát M
Đơn vị có nhu cầu đối soát thêm danh sách thuê bao cần đối soát gồm: Số thuê bao, Mã
từ chối, Trạng thái, Kết quả, Ghi chú
Hệ thống tự động get nội dung Lý do từ chối theo mã từ chối đã chọn
Đơn vị có nhu cầu đối soát upload file đối chứng (theo định dạng file ảnh, ghi âm,
PDF,Office) lên hệ thống
Đơn vị có nhu cầu đối soát ấn Thêm để thêm vào danh sách thuê bao cần đối soát
Hệ thống cập nhật thông tin Thuê bao mới đã thêm vào danh sách đối soát
Đơn vị có nhu cầu đối soát ấn Hoàn thành để tạo ticket đối soát
Hệ thống yêu cầu xác nhận Tạo ticket đối soát
Đơn vị có nhu cầu đối soát xác nhận tạo ticket đối soát
Hệ thống lưu nội dung của đơn vị có nhu cầu đối soát, sinh mã ticket và thời gian hoàn
thành đối soát
Đơn vị có nhu cầu đối soát ấn Tạo ticket đối soát
Hệ thống hiển thị form nhập thông tin cần đối soát

Đơn vị có nhu cầu đối soát nhập thông tin Đơn vị yêu cầu giải trình đối soát

Đơn vị có nhu cầu đối soát thực hiện chọn file nội dung đối soát cần import
Hệ thống hiển thị trình duyệt file
Đơn vị có nhu cầu đối soát thực hiện import file nội dung đối soát
Hệ thống hiển thị thông tin trong file nội dung đối soát cần import, highlight trường dữ
liệu import không thành công kèm nội dung lỗi và yêu cầu Đơn vị có nhu cầu đối soát
xác nhận Import
Đơn vị có nhu cầu đối soát xác nhận Đồng ý Import
Đơn vị có nhu cầu đối soát hủy xác nhận và thực hiện chọn lại file
Hệ thống hiển thị danh sách ticket đối soát trên danh sách preview
Đơn vị có nhu cầu đối soát ấn Xem chi tiết ticket đối soát M
Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết của ticket đối soát và danh sách thuê bao cần đối soát
Đơn vị có nhu cầu đối soát upload file đối chứng (theo định dạng file ảnh, ghi âm,
PDF,Office) lên hệ thống
Đơn vị có nhu cầu đối soát chọn cập nhật để lưu thông tin
Đơn vị có nhu cầu đối soát ấn Xóa để xóa ticket đối soát
Hệ thống xóa ticket đã chọn trên danh sách preview
Đơn vị có nhu cầu đối soát ấn Hoàn thành để tạo ticket đối soát
Hệ thống yêu cầu xác nhận Tạo ticket đối soát
Đơn vị có nhu cầu đối soát xác nhận tạo ticket đối soát
Đơn vị có nhu cầu đối soát nhấn Làm lại
Hệ thống thực hiện xóa toàn bộ thông tin đã nhập trên form tạo ticket đối soát
Hệ thống lưu nội dung của đơn vị có nhu cầu đối soát, sinh mã ticket và thời hạn phản hồi
đối soát
Người dùng chọn xuất file tiket khiếu nại
Hệ thống hiển thị trình lưu file ticket đối soát B
Người dùng tiến hành lưu file ticket đối soát
Đơn vị được yêu cầu giải trình ấn danh mục Giải trình đối soát
Hệ thống hiển thị form nhập thông tin cần giải trình đối soát
DNO chọn cột Kết quả (14): Từ chối đúng hoặc DNO add White List
Nhập cột 15,16 freetext
Đơn vị được yêu cầu giải trình nhập nội dung giải trình trực tiếp cho thuê bao tương ứng
Đơn vị được yêu cầu giải trình thực hiện upload file dữ liệu giải trình đối soát
B
Hệ thống hiển thị trình duyệt file
Đơn vị được yêu cầu giải trình thêm file upload nội dung đối chứng (theo định dạng file
ảnh, ghi âm, PDF, Office) trong 1 ticket
Hệ thống hiển thị nội dung sau khi upload nội dung thành công
Đơn vị được yêu cầu giải trình đồng ý với nội dung đã hiển thị
Hệ thống tiến hành lưu thông tin và cập nhật thời gian hoàn thành giải trình của ticket
Đơn vị được yêu cầu giải trình ấn danh mục Giải trình đối soát
Hệ thống hiển thị form nhập thông tin cần giải trình đối soát
Đơn vị được yêu cầu giải trình chọn nhập file ticket đối soát đã xử lý nội dung lên hệ
thống
Hệ thống hiển thị trình nhập file ticket đối soát
Đơn vị được yêu cầu giải trình chọn file ticket đối soát cần upload
Hệ thống lưu file và check thông tin khớp với mã ticket đối soát đã sinh và số MSISDN
đối soát B
Hệ thống hiển thị thông báo nhập thành công file ticket đối soát
Hệ thống hiển thị thông báo nhập không thành công do sai mã ticket và số MSISDN đối
soát
Đơn vị được yêu cầu giải trình thực hiện upload file dữ liệu giải trình đối soát
Hệ thống hiển thị nội dung sau khi upload thành công
Đơn vị được yêu cầu giải trình đồng ý với nội dung đã hiển thị
Hệ thống tiến hành lưu thông tin và cập nhật thời gian hoàn thành giải trình của ticket
Hệ thống hiển thị nội dung sau giải trình của đơn vị được yêu cầu giải trình
Đơn vị có nhu cầu đối soát nhập nội dung xác nhận sau giải trình: Hoàn thành hoặc Đối
soát trực tiếp

Hệ thống cập nhật trạng thái của ticket sau xác nhận của đơn vị có nhu cầu đối soát.
- Nếu đối soát có phân loại nhóm trường hợp đối soát là "YCCM bị từ chối", và xác nhận B
giải trình của Đơn vị được yêu cầu giải trình là "DNO add White List" và xác nhận đối
soát của đơn vị có nhu cầu giải trình là "Hoàn thành". Hệ thống thực hiện quản lý số
MSISDN trong danh sách "Whitelist" trong khoảng thời gian được đặt trước
Đơn vị có nhu cầu đối soát cập nhật tình trạng chuyển mạng sau đối soát của số MSISDN

Hệ thống kiểm tra trong khoảng thời gian đặt trước về tình trạng chuyển mạng của
B
MSISDN trong bảng "Whitelist " và cập nhật hệ thống

Người dùng ấn chức năng tìm kiếm ticket, chọn tiêu chí tìm kiếm: mã ticket, Số thuê bao,
Nhà mạng cũ…

M
M
Hệ thống hiện thị thông tin tìm kiếm được. Nếu không tìm thấy thông tin, hiện thị cảnh
báo không tìm thấy

Người dùng lựa chọn số lượng bản ghi hiển thị trên trang và điều hướng trang hiển thị

M
Hệ thống hiển thị theo lựa chọn của người dùng

Người dùng truy cập danh mục Quản lý whitelist


Hệ thống hiển thị danh sách các MSISDN trong Whitelist
B
Người dùng tìm kiếm theo các tiêu chí
Hệ thống hiển thị thông tin MSISDN được tìm thấy theo các tiêu chí đã nhập
Người dùng lựa chọn Sửa một số MSISDN trong Whitelist
Hệ thống hiển thị form sửa thông tin chi tiết
Người dùng sửa thông tin Thời gian đưa vào Whitelist
Người dùng sửa thông tin Thời gian hết hiệu lực Whitelist
Người dùng chọn sửa thông tin Trạng thái trong Whitelist
Người dùng sửa DNO
Người dùng sửa trạng thái sau đối soát của số MSISDN: Thành công YCCM hoặc Không B
thành công YCCM
Người dùng sửa Thời điểm thành công YCCM
Hệ thống hiển thị cảnh báo và yêu cầu nhập ghi chú sửa thông tin Whitelist và xác nhận
thay đổi
Người dùng xác nhận thay đổi thông tin Whitelist
Hệ thống lưu và cập nhật sửa thông tin Whitelist

Người dùng lựa chọn Xóa để xóa thông tin Whitelist

Người dùng ấn lưu để xóa thông tin


B
Hệ thống hiển thị cảnh báo và yêu cầu nhập ghi chú xóa thông tin Whitelist và xác nhận
xóa
Người dùng xác nhận xóa thông tin Whitelist
Hệ thống lưu và cập nhật xóa thông tin Whitelist

Người dùng chọn xem Báo cáo tổng hợp Kết quả đối soát YCCM bị từ chối
Người dùng chọn nhà mạng/ đơn vị thực hiện đối soát., chọn thời gian thống kê
Hệ thống hiển thị Báo cáo tổng hợp Kết quả đối soát YCCM bị từ chối
Người dùng chọn xuất file Báo cáo tổng hợp Kết quả đối soát YCCM bị từ chối theo định B
dạng PDF/ Excel
Hệ thống xuất file Báo cáo tổng hợp Kết quả đối soát YCCM bị từ chối theo định dạng đã
chọn
Người dùng chọn xem Thống kê số trường hợp đối soát xử lý đúng hạn, quá hạn của từng
nhà mạng DNO/RNO
Hệ thống hiển thị thống kê số Thống kê số trường hợp đối soát xử lý đúng hạn, quá hạn
của từng nhà mạng DNO/RNO
B
Người dùng chọn xuất file Thống kê số trường hợp đối soát xử lý đúng hạn, quá hạn của
từng nhà mạng DNO/RNO
Hệ thống xuất file Thống kê số trường hợp đối soát xử lý đúng hạn, quá hạn của từng nhà
mạng DNO/RNO
Người dùng chọn xem Báo cáo thống kê tình trạng các số MSISDN trong Whitelist

Người dùng chọn thời gian thống kê tình trạng các số MSISDN trong Whitelist

Hệ thống hiển thị Báo cáo thống kê tình trạng các số MSISDN trong Whitelist B
Người dùng chọn xuất file Báo cáo thống kê tình trạng các số MSISDN trong
Whitelisttheo định dạng PDF/ Excel
Hệ thống xuất file Báo cáo thống kê tình trạng các số MSISDN trong Whitelist theo định
dạng đã chọn
Người dùng chọn xem Báo cáo chi tiết các số MSISDN trong Whitelist chưa chuyển
mạng thành công
Người dùng chọn thời gian thống kê, chọn nhà mạng/ đơn vị

Hệ thống hiển thị Báo cáo thống kê chi tiết các số MSISDN trong Whitelist B

Người dùng chọn xuất file Báo cáo thống kê theo định dạng PDF/ Excel
Hệ thống xuất file Báo cáo thống kê chi tiết các số MSISDN trong Whitelist chưa chuyển
mạng thành công theo định dạng đã chọn
Bổ sung
Bổ sung
Bổ sung

Quản trị viên truy cập giao diện Phân quyền theo nhóm tài khoản

Lựa chọn nhóm tài khoản cần thiết lập


Hệ thống hiển thị thông tin phân quyền của nhóm tài khoản đã chọn
Quản trị viên tích chọn các mục được cấp quyền và bỏ chọn các mục không được cấp B
quyền
Quản trị viên chọn Lưu thây đổi
Hệ thống yêu cầu xác nhận lưu thay đổi phân quyền
Quản trị viên xác nhận thay đổi
Hệ thống cập nhật thông tin quyền truy cập đã thay đổi

Quản trị viên truy cập giao diện Phân quyền quản lý đối soát theo đơn vị/doanh nghiệp

Lựa chọn đơn vị/doanh nghiệp cần thiết lập


Hệ thống hiển thị thông tin phân quyền quản lý đối soát của đơn vị/doanh nghiệp đã chọn
Quản trị viên tích chọn các mục được cấp quyền và bỏ chọn các mục không được cấp B
quyền
Quản trị viên chọn Lưu thây đổi
B

Hệ thống yêu cầu xác nhận lưu thay đổi phân quyền
Quản trị viên xác nhận thay đổi
Hệ thống cập nhật thông tin quyền truy cập đã thay đổi

Tổng số: 66

B (bắt buộc) 15
Đơn giản (thuộc loại giao diện của chương trình) 2
Trung bình (giao diện tương tác hoặc phục vụ giao thức hoạt động) 9
Phức tạp (giao diện đồ họa) 4
M (Mong muốn) 41
Đơn giản (thuộc loại giao diện của chương trình) 10
Trung bình (giao diện tương tác hoặc phục vụ giao thức hoạt động) 15
Phức tạp (giao diện đồ họa) 16
T (Nâng cao) 10
Đơn giản (thuộc loại giao diện của chương trình) 8
Trung bình (giao diện tương tác hoặc phục vụ giao thức hoạt động) 1
Phức tạp (giao diện đồ họa) 1
Mức
độ
ETA
phức
tạp

Đơn
1 M1
giản
M2

Trung
2
bình

Đơn
1 M1
giản
M2

M2
2

M2

Phức
2
tạp

M1
Đơn
1
giản

M2
Đơn
2
giản

M3

Phức
Phức
3
tạp

B3

Phức
3
tạp

Đơn M1
1
giản
M2

Trung
2
bình

M3

Phức
3
tạp

Đơn M1
1
giản

Đơn M2
2
giản
T2

Trung
2
bình
Trung
2
bình

M2
Trung
2
bình

M2

Trung
2
bình

T3

Phức
3
tạp

M1
Đơn
1
giản

Đơn
1 T1
giản
Đơn
1 T1
giản

Đơn
1 T1
giản

Đơn
1 T1
giản

Đơn
1
giản

M3

Phức
3
tạp
Phức
3
tạp

M2

Trung
2
bình

M2

Trung
2
bình

Đơn
1 T1
giản

Đơn
1 T1
giản
Đơn
1 T1
giản

Đơn
1 T1
giản

Đơn
1 M1
giản

M3

Phức
3
tạp

M2
Trung
2
bình

M3

Phức
3
tạp
Phức
3
tạp

M3

Phức
3
tạp

M3

Phức
3
tạp

M3

Phức
3
tạp

M3

Phức
3
tạp

M3

Phức
3
tạp
Phức
3
tạp

M3

100% các MSISDN đầy đủ nội dung


giải trình
Phức chỉ cần 1 số chưa đc giải trình và hết
3
tạp hạn 2 ngày --> quá hạn xử lý

M3

Phức
3
tạp

M3

Phức
3
tạp

M3

Phức
3
tạp
Phức
3
tạp

M2

Trung
2
bình

Đơn M1
1
giản
M2
Trung
2
bình

M2

Trung
2
bình

M2

Trung
2
bình

M1
Đơn
1
giản

M3
Phức
3
tạp

thêm mới 17/07

M3

Phức
3
tạp
B1
Đơn
1
giản

B3

Phức
3
tạp

B3

Phức (bộ key (mã ticket + MSISDN)


3
tạp

B2

Trung Cập nhật nội dung bôi đỏ:


2 • Với nhóm trường hợp đối soát = “YCCM bị từ chối”
bình
+ Trường hợp RNO và DNO cùng xác nhận kết quả đối soát là “Whitelist” --
> MSISDN sẽ được đưa vào Whitelist của nhà mạng DNO trong vòng 4h
làm việc kể từ thời điểm đủ 2 xác nhận của RNO, DNO.

Đơn
1 B1
giản

M1

Đơn
1
giản
Đơn
1
giản

M1
Đơn
1
giản

B2
bao gồm còn hiệu lực và hết hiệu lực
Trung
2 MSISDN, mã ticket, còn hiệu lực, hết
bình
hiệu lực, thời điểm Whitelist.

B3

Hiệu lực hoặc Hết hiệu lực

Phức
3
tạp

Checkbox tại mỗi số MSISDN trong


B2 danh sách Whitelist: người dùng
được chọn xóa 1 hoặc nhiều
Trung
2
bình

B2

Trung
2
bình
B2

Trung
2
bình

B2
DNO, Tổng ticket đối soát, Tổng
MSISDN trong các ticket, Tổng
MSISDN đưa vào Whitelist, Tổng
Trung MSISDN chuyển mạng thành công
2
bình sau ĐS, Tổng MSISDN chưa chuyển
mạng thành công sau ĐS
- Có dòng tổng cộng

B2

DNO, Mã ticket ĐS, List MSISDN,


Trung
2 Ngày đưa vào Whitelist, Ngày hết
bình
hạn whitelist

4
4

B2

Trung
2
bình

B2

Trung
2
bình
Trung
2
bình
Phụ lục 3

BẢNG TÍNH TOÁN ĐIỂM CÁC TÁC NHÂN (ACTORS) TƯƠNG TÁC, TRAO ĐỔI THÔNG TIN VỚI PHẦN MỀM

Số tác
TT Loại Actor Mô tả Điểm của từng loại tác nhân Ghi chú
nhân
1 Đơn giản (simple actor) Thuộc loại giao diện của chương trình 4 4
Giao diện tương tác hoặc phục vụ một giao
2 Trung bình (average actor) 4 8
thức hoạt động (HT)
3 Phức tạp (complex actor) Giao diện đồ họa 2 6
Cộng (1+2+3) TAW 18

Trọng số được qui định như sau:


TT Loại Actor Trọng số
1 Đơn giản (simple actor) 1
2 Trung bình (average actor) 2
3 Phức tạp (complex actor) 3

Phân
TT Tác nhân Loại Ghi chú
loại
1 Quản trị viên Giao diện đồ họa dạng web-based Phức tạp
2 Quản trị hệ thống Giao diện đồ họa dạng web-based Phức tạp
Tiến trình của hệ thống, phục vụ một giao thức
3 Chuyên viên Trung bình
hoạt động (HT)
Đơn vị có nhu cầu đối soát Tiến trình của hệ thống, phục vụ một giao thức
4 Trung bình
hoạt động (HT)
5 Đơn vị được yêu cầu giải trình Đơn giản
6 Lãnh đạo Cục Đơn giản
7 Hệ thống Đơn giản
8 Khách Đơn giản
Tiến trình của hệ thống, phục vụ một giao thức
9 Đơn vị tiếp nhận khiếu nại Trung bình
hoạt động (HT)
Tiến trình của hệ thống, phục vụ một giao thức
10 Đơn vị xử lý khiếu nại Trung bình
hoạt động (HT)
Phụ lục 4
BẢNG TÍNH TOÁN ĐIỂM CÁC TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG (USE-CASE)

Điểm của từng loại


TT Loại Số UC Trọng số Hệ số BMT Mô tả
UC
Các yêu cầu phải thỏa mãn thì PM mới
1 B
được chấp nhận (B: Bắt buộc)
Đơn giản 2 5 1 10
Use case đơn giản <= 3 transactions
Trung bình 9 10 1 90
hoặc đường chỉ thị
Phức tạp 4 15 1 60

Các chức năng không phải là cốt lõi hay


2 M các chức năng phụ trợ hoặc theo yêu cầu
của bên đặt hàng (M: Mong muốn)

Đơn giản 10 5 1.2 60


Use case trung bình từ 4 đến 7
Trung bình 15 10 1.2 180
transactions
Phức tạp 16 15 1.2 288
Các yêu cầu được bên PT PM tư vấn
3 T thêm hoặc đưa ra để bên đặt hàng lựa
chọn thêm nếu muốn (T: Tuy Chọn)
Đơn giản 8 5 1.5 60
Trung bình 1 10 1.5 15 Use case phức tạp > 7 transactions
Phức tạp 1 15 1.5 22.5
Cộng (1+2+3) 66 785.5
Phụ lục 5
BẢNG TÍNH TOÁN HỆ SỐ PHỨC TẠP KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ

Giá trị xếp


TT Các hệ số Trọng số Kết quả Ghi chú
hạng
I Hệ số KT-CN (TFW) 36
1 Hệ thống phân tán (Distributed System) 0 2 0
Tính chất đáp ứng tức thời hoặc yêu cầu đảm bảo thông lượng
2 4 1 4
(response throughput performance objectives)
3 Hiệu quả sử dụng trực tuyến (end user efficiency online) 4 1 4
4 Độ phức tạp của xử lý bên trong (complex internal processing) 3 1 3
5 Mã nguồn phải tái sử dụng được (Code must be reuseable) 3 1 3
6 Dễ cài đặt (Easy to install) 4 0.5 2
7 Dễ sử dụng (Easy to use) 4 0.5 2
8 Khả năng chuyển đổi (Portable) 4 2 8
9 Khả năng dễ thay đổi (Easy to change) 4 1 4
10 Sử dụng đồng thời (Concurrent) 4 1 4
11 Có các tính năng bảo mật đặc biệt 1 1 1
12 Cung cấp truy nhập trực tiếp tới các phần mềm third party 1 1 1
13 Yêu cầu phương tiện đào tạo đặc biệt cho người sử dụng 0 1 0
II Hệ số độ phức tạp về KT-CN (TCF) 0.960

2454062000
Phụ lục 6
BẢNG TÍNH TOÁN HỆ SỐ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ NHÓM LÀM VIỆC, HỆ SỐ PHỨC TẠP VỀ MÔI TRƯỜNG

II. Tính toán hệ số tác động môi trường và nhóm làm việc, hệ số phức tạp về môi trường, xác định độ ổn định kinh nghiệm và
nội suy thời gian lao động (P)
Giá trị xếp hạng Đánh giá độ ổn định
TT Các hệ số tác động môi trường Trọng số Kết quả
TB KN
I Hệ số tác động môi trường và nhóm làm việc (EFW) 22 4.5 18.5
Đánh giá cho từng thành viên
Có áp dụng qui trình phát triển phần mềm theo mẫu RUP
1 3 1.5 4.5 1.0
và có hiểu biết về RUP
Có kinh nghiệm về ứng dụng tương tự (application
2 4 0.5 2 0.1
experiences)
3 Có kinh nghiệm về hướng đối tượng (Object Oriented) 4 1 4 1.0
4 Có khả năng lãnh đạo Nhóm 2 0.5 1 0.1
5 Tính chất năng động 2 1 2 0.1
Đánh giá chung cho Dự án 0 0.0
6 Độ ổn định của các yêu cầu 4 2 8 1.0
Có sử dụng các nhân viên làm Part-time (một phần thời
7 0 -1 0 0.0
gian)
8 Dùng ngôn ngữ lập trình loại khó 3 -1 -3 0.0
II Hệ số phức tạp về môi trường (EF) 0.845
III Độ ổn định kinh nghiệm (ES) 3.25
IV Nội suy thời gian lao động (P) 20

2454062000
DIỄN GIẢI CHI TIẾT CHI PHÍ TIỀN LƯƠNG LAO ĐỘNG

Tỷ lệ/ hệ
TT Tiêu chí xác định số xác Theo hướng dẫn Quyết định 129/QĐ-BTTTT ngày 03/02/2021
định
Loại chuyên viên, kinh tế viên,
1 KS1 KS2 KS3 KS4 KS5 KS6 KS7 KS8
kỹ sư
2 Hệ số bậc lương cơ bản (Hcb) 2.34 2.65 2.96 3.27 3.58 3.89 4.2 4.51
3 Mức lương cơ sở (MLcs) 1,490,000 1,490,000 1,490,000 1,490,000 1,490,000 1,490,000 1,490,000 1,490,000
Hệ số điều chỉnh tăng thêm
4 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2
tiền lương (Hdc)
5 Lương cơ bản 3,486,600 3,948,500 4,410,400 4,872,300 5,334,200 5,796,100 6,258,000 6,719,900

Chi phí bảo hiểm thuộc trách


6 nhiệm đóng của người sử dụng 801,918 908,155 1,014,392 1,120,629 1,226,866 1,333,103 1,439,340 1,545,577
LĐ (BHld)

6.1 Bảo hiểm xã hội 17.0% 592,722 671,245 749,768 828,291 906,814 985,337 1,063,860 1,142,383

6.2 Bảo hiểm y tế 3.0% 104,598 118,455 132,312 146,169 160,026 173,883 187,740 201,597
6.3 Bảo hiểm thất nghiệp 1.0% 34,866 39,485 44,104 48,723 53,342 57,961 62,580 67,199
6.4 Kinh phí công đoàn 2.0% 69,732 78,970 88,208 97,446 106,684 115,922 125,160 134,398
Giá ngày công của nhân công
325,863 369,033 412,203 455,373 498,543 541,712 584,882 628,052
trực tiếp (Gnc)
Giá Tháng công của nhân
26 8,472,438 9,594,855 10,717,272 11,839,689 12,962,106 14,084,523 15,206,940 16,329,357
công trực tiếp (Gnc)
Giá Giờ công của nhân công
8 40,733 46,129 51,525 56,922 62,318 67,714 73,110 78,507
trực tiếp (Gnc)

Trang 51/52
TIẾT CHI PHÍ TIỀN LƯƠNG LAO ĐỘNG

Ghi chú

Nghị định số 38/2019/NĐ-CP


Áp dụng với vùng I (theo Quyết
định 129/QĐ-BTTTT )

BHXH (17,5%), BHYT (3%),


BHTN (1%), chi phí công đoàn
(2%) - Theo Luật BHXH và Điều
23 Quyết định 1908/QĐ-TLĐ

Theo nghị định 68/NĐ-CP về


việc hỗ trợ do dịch Covid 19
nên từ 1/7/2021-30/6/2022,
0,5% phần ốm đau, tử tuất của
bảo hiểm xã hội được giảm trừ.
Vậy nên tổng % BHXH là 17%

Trang 52/52

You might also like