Professional Documents
Culture Documents
VNTA - DuToan - 2589 - Temp - v1
VNTA - DuToan - 2589 - Temp - v1
1 Chi phí mua sắm phần mềm nội bộ 2,454,062,000 2,454,062,000 Bảng 1
III CHI PHÍ QUẢN LÝ Gql - - - Chủ đầu tư tự thực hiện
IV CHI PHÍ TƯ VẤN Gtv - - - Chủ đầu tư tự thực hiện
V CHI PHÍ KHÁC Gk
VI CHI PHÍ DỰ PHÒNG Gdp - - -
TỔNG 2,454,062,000 - 2,454,062,000
Bảng 1. BẢNG TỔNG HỢP GIÁ TRỊ PHẦN MỀM
Đơn vị tính: Đồng
STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Cách tính Giá trị
1 Giá trị phần mềm G 1,4 x E x P x H 1,403,123,000
2 Chi phí chung C G x 65% 912,029,950
3 Thu nhập chịu thuế tính trước TL (G+C) x 6% 138,909,177
4 Chi phí phần mềm Gpm G + C + TL 2,454,062,127
TỔNG CỘNG Gpm 2,454,062,000
Trong đó
-
Tên tác nhân
TT TênUsecase Tên tác nhân chính
phụ
Phần Chức năng chung
Chức năng đăng nhập
I
hệ thống
1 Khách truy cập Hệ thống Khách Hệ thống
Quản trị Hệ
thống/ Chuyên
viên/ Lãnh
đạo/ Đơn vị có
nhu cầu đối
Hệ thống gửi thông báo
soát/ Đơn vị
1 tạo tài khoản website Hệ thống
được yêu cầu
thành công
giải trình/ Đơn
vị tiếp nhận
khiếu nại/ Đơn
vị xử lý khiếu
nại
Quản trị Hệ
thống/ Chuyên
viên/ Lãnh
đạo/ Đơn vị có
Hê thống gửi thông báo nhu cầu đối
reset mật khẩu tài khoản soát/ Đơn vị
2 Hệ thống
đăng nhập website thành được yêu cầu
công giải trình/ Đơn
vị tiếp nhận
khiếu nại/ Đơn
vị xử lý khiếu
nại
Quản trị Hệ
thống/ Chuyên
Hệ thống gửi thông báo viên/ Lãnh
có ticket đối soát tạo mới đạo/ Đơn vị
5 Hệ thống
tới Cục VT và đơn vị tiếp nhận
được yêu cầu giải trình khiếu nại/ Đơn
vị xử lý khiếu
nại
Quản trị Hệ
thống/ Chuyên
viên/ Lãnh
Hệ thống gửi thông báo
đạo/ Đơn vị
6 tình trạng ticket đối soát Hệ thống
tiếp nhận
được cập nhật mới
khiếu nại/ Đơn
vị xử lý khiếu
nại
Quản trị Hệ
thống/ Chuyên
viên/ Lãnh
Hê thống gửi thông báo đạo/ Đơn vị có
7 Hệ thống
ticket đối soát quá hạn nhu cầu đối
soát/ Đơn vị
được yêu cầu
giải trình
Quản trị Hệ
thống/ Chuyên
viên/ Lãnh
đạo/ Đơn vị có
nhu cầu đối
Hệ thống gửi email
soát/ Đơn vị
1 thông báo tạo tài khoản Hệ thống
được yêu cầu
website thành công
giải trình/ Đơn
vị tiếp nhận
khiếu nại/ Đơn
vị xử lý khiếu
nại
Quản trị Hệ
thống/ Chuyên
viên/ Lãnh
đạo/ Đơn vị có
Hê thống gửi email nhu cầu đối
thông báo reset mật khẩu soát/ Đơn vị
2 Hệ thống
tài khoản đăng nhập được yêu cầu
website thành công giải trình/ Đơn
vị tiếp nhận
khiếu nại/ Đơn
vị xử lý khiếu
nại
Quản trị Hệ
thống/ Chuyên
Hệ thống gửi email
viên/ Lãnh
thông báo có ticket đối
đạo/ Đơn vị
5 soát tạo mới tới Cục VT Hệ thống
tiếp nhận
và đơn vị được yêu cầu
khiếu nại/ Đơn
giải trình
vị xử lý khiếu
nại
Quản trị Hệ
thống/ Chuyên
Hệ thống gửi email viên/ Lãnh
thông báo tình trạng đạo/ Đơn vị
6 Hệ thống
ticket đối soát được cập tiếp nhận
nhật mới khiếu nại/ Đơn
vị xử lý khiếu
nại
Quản trị Hệ
thống/ Chuyên
viên/ Lãnh
Hê thống gửi email
đạo/ Đơn vị có
7 thông báo ticket đối soát Hệ thống
nhu cầu đối
quá hạn
soát/ Đơn vị
được yêu cầu
giải trình
Form nhập thông tin tài khoản cần tìm (Nhập các tiêu chí tìm kiếm tài khoản trong danh
sách)
M
Đồng ý tìm kiếm
Hiển thị thông tin người dùng đã yêu cầu tìm kiếm
Hiển thị thông tin danh sách tài khoản
Quản trị viên sắp xếp theo tên tài khoản tài khoản
Quản trị viên sắp xếp theo tên cơ quan/ doanh nghiệp tài khoản
Quản trị viên sắp xếp theo số điện thoại tài khoản
Quản trị viên sắp xếp theo Email tài khoản M
Quản trị viên sắp xếp theo địa chỉ tài khoản
Hiển thị tình trạng kích hoạt tài khoản
Hiển thị tình trạng xác nhận tài khoản
Hiển thị tình trạng vai trò quản trị website
Hiển thị form thêm mới tài khoản
Quản trị viên nhập Tên tài khoản
Quản trị viên nhập Mã tài khoản
Nhập Số điện thoại
Nhập Email đăng ký
Chọn tên cơ quan/doanh nghiệp
Chọn nhóm tài khoản
Nhập địa chỉ tài khoản
B
Chọn trạng thái kích hoạt
Chọn trạng thái xác nhận
Nhập mật khẩu tài khoản
Nhập lại mật khẩu tài khoản
Quản trị viên chọn Tiếp tục
Hệ thống hiển thị thông tin xác nhận thêm mới tài khoản
Quản trị viên chọn Xác nhận thêm mới
Hệ thống thông báo thêm mới thành công và lưu trừ dữ liệu tài khoản
Quản trị viên chọn xem thông tin của 1 tài khoản trong danh sách
M
Hiển thị form thông tin chi tiết của tài khoản
Hiển thị form sửa thông tin tài khoản
Sửa thông tin mật khẩu tài khoản
Sửa tình trạng kích hoạt
M
Sửa tình trạng xác nhận
Quản trị viên đồng ý phê duyệt các thông tin chỉnh sửa
Hiển thị thông báo cập nhật thành công
Hiển thị form sửa thông tin tài khoản
Sửa nhóm tài khoản
Sửa tên cơ quan / doanh nghiệp tài khoản
Sửa điện thoại liên hệ
Sửa Email liên hệ M
Sửa địa chỉ tài khoản
Quản trị viên đồng ý phê duyệt các thông tin chỉnh sửa
Hệ thống kiểm tra các trường thông tin bắt buộc mà chưa nhập thông tin đang để trống
Hiển thị thông báo cập nhật thành công hoặc không thành công kèm thông tin
Quản trị viên thay đổi số lượng bản ghi tài khoản hiển thị trên một trang
M
Quản trị viên di chuyển đến trang khác
ười quản trị
Tìm kiếm tên nhóm tài khoản theo 1 hoặc nhiều tiêu chí
M
Hiển trị tên nhóm tài khoản theo tiêu chí tìm kiếm đã nhập
Quản trị viên thêm nhóm tài khoản mới
T
Hiển thị form thêm tên nhóm tài khoản mới
Quản trị viên nhập tên nhóm tài khoản mới
T
Quản trị viên nhập chi tiết mô tả nhóm tài khoản mới
Quản trị viên đồng ý tạo nhóm tài khoản mới
Hiển thị thông tin nhóm tài khoản mới
Quản trị viên sắp xếp theo tên nhóm tài khoản
Quản trị viên sắp xếp theo đường dẫn nhóm tài khoản
M
Quản trị viên sắp xếp theo người tạo nhóm tài khoản
Quản trị viên sắp xếp theo thời gian tạo nhóm tài khoản
Hiển thị trạng thái nhóm tài khoản
Quản trị viên chọn xem thông tin 1 nhóm tài khoản trong danh sách
Hiển thị thông tin chi tiết của nhóm tài khoản được chọn M
Quản trị viên sửa thông tin nhóm tài khoản
Hiển thị form sửa thông tin nhóm tài khoản
Quản trị viên sửa tên nhóm tài khoản
Quản trị viên sửa đường dẫn nhóm tài khoản
Quản trị viên sửa tên người tạo nhóm tài khoản
Quản trị viên sửa ngày tạo nhóm tài khoản
Quản trị viên thêm, xóa tài khoản trong nhóm tài khoản T
Quản trị viên sửa trạng thái kịch hoạt nhóm tài khoản
Quản trị viên sửa chi tiết mô tả nhóm tài khoản
Quản trị viên đồng ý thay đổi thông tin nhóm tài khoản
Hiển thị cảnh báo cập nhật thành công thông tin nhóm tài khoản
Quản trị viên thay đổi số lượng bản ghi nhóm tài khoản trên một trang
M
Quản trị viên di chuyển đến trang chứa nhóm tài khoản khác
Gửi thông báo cho người dùng thông báo thành công về việc khởi tạo tài khoản website
T
sau khi QTV kích hoạt tài khoản
Gửi thông báo reset mật khẩu đăng nhập thành công cho Người dùng sau khi QTV kích
T
hoạt tài khoản
Gửi thông báo cho tài khoản Người dùng có liên quan về việc trạng thái của ticket đối
T
soát đã được tạo mới
Gửi thông báo cho tài khoản Người dùng có liên quan về việc trạng thái của ticket đối
T
soát đã được cập nhật
Gửi thông báo quá hạn ticket đối soát cho Người dùng có liên quan M
Quản trị viên truy cập danh mục quản lý thông báo
Hệ thống hiển thị danh sách các nội dung thông báo
Quản trị viên lựa chọn nội dung thông báo cần xem
Hệ thống hiển thị nội dung thông báo đã chọn xem
Quản trị viên lựa chọn sửa nội dung thông báo đã chọn xem
Hệ thống hiển thị form sửa nội dung thông báo
M
Quản trị viên nhập nội dung thông báo mới
Quản trị viên chọn kích hoạt/ hủy kích hoạt nội dung thông báo
M
Gửi email cho người dùng thông báo thành công về việc khởi tạo tài khoản website sau
T
khi QTV kích hoạt tài khoản
Gửi email thông báo reset mật khẩu đăng nhập thành công cho Người dùng sau khi QTV
T
kích hoạt tài khoản
Gửi email thông báo cho tài khoản Người dùng có liên quan về việc trạng thái của ticket
T
đối soát đã được tạo mới
Gửi email thông báo cho tài khoản Người dùng có liên quan về việc trạng thái của ticket
T
đối soát đã được cập nhật
Gửi email thông báo quá hạn ticket đối soát cho Người dùng có liên quan M
Quản trị viên truy cập danh mục quản trị nội dung email
Hệ thống hiển thị danh sách các nội dung email
Quản trị viên lựa chọn nội dung email cần xem
Hệ thống hiển thị nội dung email đã chọn xem
Quản trị viên lựa chọn sửa nội dung email đã chọn xem
Hệ thống hiển thị form sửa nội dung email
Quản trị viên nhập nội dung email mới M
Quản trị viên chọn kích hoạt/ hủy kích hoạt nội dung email
Quản trị viên nhập/sửa Danh sách nhận email
Quản trị viên chọn lưu nội dung email mới
Hệ thống hiển thị cảnh báo và yêu cầu quản trị viên xác nhận thay đổi nội dung email
Quản trị viên xác nhận thay đổi nội dung email
Hệ thống lưu thông tin thay đổi nội dung email
Quản trị viên truy cập chức năng quản lý các danh mục
Hệ thống hiển thị các loại danh mục cần quản lý
M
Quản trị viên chọn danh mục cần quản lý
Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết của danh mục cần quản lý
Quản trị viên chọn thêm mới Danh mục
Hệ thống hiển thị form nhập thông tin giá trị danh mục mới
Quản trị viên lựa chọn danh mục cần thêm giá trị mới
M
Quản trị viên nhập các thông tin chi tiết của giá trị danh mục mới
M
Quản trị viên nhấn nút lưu thông tin giá trị mới
Hệ thống hiển thị cảnh báo và yêu cầu xác nhận
Quản trị viên xác nhận thêm mới giá trị danh mục
Hệ thống lưu thông tin thêm mới giá trị danh mục
Quản trị viên lựa chọn xem Danh mục các loại hình giấy tờ của khách hàng
Hệ thống hiển thị danh sách các loại hình giấy tờ của khách hàng
Quản trị viên lựa chọn xem chi tiết một loại hình giấy tờ của khách hàng
Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết của loại hình giấy tờ của khách hàng đã chọn
M
Quản trị viên lựa chọn xóa 1 hoặc nhiều loại hình giấy tờ của khách hàng trong danh mục
Hệ thống hiển thị cảnh báo và yêu cầu xác nhận xóa loại hình giấy tờ của khách hàng
Quản trị viên xác nhận xóa loại hình giấy tờ của khách hàng
Hệ thống xóa thông tin loại hình giấy tờ của khách hàng được chọn
Quản trị viên truy cập giao diện cấu hình whitelist
Hệ thổng hiện thị form thay đổi tham số cấu hình whitelist
Quản trị viên thay đổi tham số thời gian whitelist
Quản trị viên thay đổi định lượng thời gian whitelist M
Quản trị viên lưu thay đổi cấu hình quản trị whitelist
M
Hệ thống hiển thị yêu cầu xác nhận thay đổi cấu hình whitelist
Quản trị viên xác nhận thay đổi cấu hình whitelist
Quản trị viên truy cập giao diện cấu hình thời gian phản hồi dữ liệu Đối soát
Hệ thống hiển thị danh sách trường hợp đối soát
Quản trị viên lựa chọn xem trường hợp đối soát
Hệ thống hiển thị thông tin thời gian phản hồi dữ liệu Đối soát với trường hợp đối soát đã
chọn xem
Quản trị viên lựa chọn thay đổi thời gian phản hồi dữ liệu Đối soát
Hệ thổng hiện thị form thay đổi tham số cấu hình thời gian phản hồi và xử lý dữ liệu Đối
soát M
Quản trị viên thay đổi tham số thời gian thời gian phản hồi dữ liệu Đối soát
Quản trị viên thay đổi định lượng thời gian thời gian phản hồi dữ liệu Đối soát
Quản trị viên thay đổi thời gian xử lý dữ liệu đối soát
Quản trị viên lưu thay đổi cấu hình quản trị thời gian xử lý khiếu nại
Hệ thống hiển thị yêu cầu xác nhận thay đổi cấu hình thời gian phản hồi và xử lý dữ liệu
Đối soát
Quản trị viên xác nhận thay đổi cấu hình thời gian phản hồi và xử lý dữ liệu Đối soát
M
Tìm kiếm lịch sử tương tác theo chi tiết
Hiển thị lịch sử tương tác theo chi tiết được tìm kiếm
M
Tìm kiếm lịch sử theo tên tài khoản
Hiển thị lịch sử tương tác tên tài khoản được tìm kiếm
Tìm kiếm lịch sử theo IP
Hiển thị lịch sử tương tác theo IP được tìm kiếm
Tìm kiếm lịch sử theo đường dẫn
Hiển thị lịch sử tương tác theo đường dẫn được tìm kiếm
Quản trị viên sắp xếp bản ghi theo thời gian
Quản trị viên sắp xếp bản ghi theo tên sự kiện
Quản trị viên sắp xếp bản ghi theo thông tin
M
Quản trị viên sắp xếp bản ghi theo tài khoản
Quản trị viên sắp xếp bản ghi theo IP
Quản trị viên sắp xếp bản ghi theo đường dẫn
Quản trị viên lựa chọn xuất file ra định dạng PDF, Excel
M
Hiển thị trình lưu file PDF, Excel trên máy
Quản trị viên thay đổi số lượng bản ghi trên một trang
Hệ thống hiển thị số lượng bản ghi theo giá trị đã chọn
M
Quản trị viên di chuyển đến trang khác
Hệ thống hiển thị trang đã điều hướng
Quản trị viên lựa chọn khoảng thời gian hiển thị log
Hệ thống hiển thị các log tương tác theo thời gian đã lựa chọn
Quản trị viên lựa chọn hành động nén hoặc xóa các log tương tác
Quản trị viên nhập tên file nén (tương ứng với lựa chọn hành động nén) M
Hệ thống hiển thị yêu cầu xác nhận nén hoặc xóa log tương tác
Quản trị viên xác nhận nén hoặc xóa log tương tác
Hệ thống thực hiện nén hoặc xóa log tương tác theo các tham số đã nhập
Quản trị viên lựa chọn chức năng quản trị log
Hệ thống hiển thị giao diện quản trị log
Quản trị viên nhập tham số quản trị log: giá trị thời gian các log tương tác cần xử lý
Quản trị viên nhập tham số quản trị log: giá trị hành động nén hay xóa M
Quản trị viên nhập tham số quản trị log: giá trị tên file nén (tương ứng với hành động nén
được lựa chọn)
Hệ thống tự động nén hoặc xóa log theo rule đã được cài đặt trước
Đơn vị có nhu cầu đối soát ấn Tải file mẫu đối soát
Hệ thống hiển thị trình lưu file mẫu ticket đối soát M
Đơn vị có nhu cầu đối soát lưu file
Đơn vị có nhu cầu đối soát ấn Tạo ticket đối soát
Hệ thống hiển thị form nhập thông tin cần đối soát
Hệ thống lấy thông tin Đơn vị yêu cầu đối soát và tự động điền Đơn vị yêu cầu đối soát,
nếu là Cục viễn thông tạo thì cho phép chọn
Đơn vị có nhu cầu đối soát nhập thông tin Đơn vị được yêu cầu giải trình đối soát
Đơn vị có nhu cầu đối soát nhập tên cá nhân/ Tổ chức
Đơn vị có nhu cầu đối soát nhập loại hình giấy tờ của khách hàng
Đơn vị có nhu cầu đối soát số giấy tờ của khách hàng
Đơn vị có nhu cầu đối soát nhập ngày cấp giấy tờ
Đơn vị có nhu cầu đối soát nhập ngày đăng ký YCCM
Đơn vị có nhu cầu đối soát nhập ngày cập nhật YCCM
Đơn vị có nhu cầu đối soát nhập Trạng thái của YCCM
Đơn vị có nhu cầu đối soát nhập phân loại nhóm trường hợp cần đối soát M
Đơn vị có nhu cầu đối soát thêm danh sách thuê bao cần đối soát gồm: Số thuê bao, Mã
từ chối, Trạng thái, Kết quả, Ghi chú
Hệ thống tự động get nội dung Lý do từ chối theo mã từ chối đã chọn
Đơn vị có nhu cầu đối soát upload file đối chứng (theo định dạng file ảnh, ghi âm,
PDF,Office) lên hệ thống
Đơn vị có nhu cầu đối soát ấn Thêm để thêm vào danh sách thuê bao cần đối soát
Hệ thống cập nhật thông tin Thuê bao mới đã thêm vào danh sách đối soát
Đơn vị có nhu cầu đối soát ấn Hoàn thành để tạo ticket đối soát
Hệ thống yêu cầu xác nhận Tạo ticket đối soát
Đơn vị có nhu cầu đối soát xác nhận tạo ticket đối soát
Hệ thống lưu nội dung của đơn vị có nhu cầu đối soát, sinh mã ticket và thời gian hoàn
thành đối soát
Đơn vị có nhu cầu đối soát ấn Tạo ticket đối soát
Hệ thống hiển thị form nhập thông tin cần đối soát
Đơn vị có nhu cầu đối soát nhập thông tin Đơn vị yêu cầu giải trình đối soát
Đơn vị có nhu cầu đối soát thực hiện chọn file nội dung đối soát cần import
Hệ thống hiển thị trình duyệt file
Đơn vị có nhu cầu đối soát thực hiện import file nội dung đối soát
Hệ thống hiển thị thông tin trong file nội dung đối soát cần import, highlight trường dữ
liệu import không thành công kèm nội dung lỗi và yêu cầu Đơn vị có nhu cầu đối soát
xác nhận Import
Đơn vị có nhu cầu đối soát xác nhận Đồng ý Import
Đơn vị có nhu cầu đối soát hủy xác nhận và thực hiện chọn lại file
Hệ thống hiển thị danh sách ticket đối soát trên danh sách preview
Đơn vị có nhu cầu đối soát ấn Xem chi tiết ticket đối soát M
Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết của ticket đối soát và danh sách thuê bao cần đối soát
Đơn vị có nhu cầu đối soát upload file đối chứng (theo định dạng file ảnh, ghi âm,
PDF,Office) lên hệ thống
Đơn vị có nhu cầu đối soát chọn cập nhật để lưu thông tin
Đơn vị có nhu cầu đối soát ấn Xóa để xóa ticket đối soát
Hệ thống xóa ticket đã chọn trên danh sách preview
Đơn vị có nhu cầu đối soát ấn Hoàn thành để tạo ticket đối soát
Hệ thống yêu cầu xác nhận Tạo ticket đối soát
Đơn vị có nhu cầu đối soát xác nhận tạo ticket đối soát
Đơn vị có nhu cầu đối soát nhấn Làm lại
Hệ thống thực hiện xóa toàn bộ thông tin đã nhập trên form tạo ticket đối soát
Hệ thống lưu nội dung của đơn vị có nhu cầu đối soát, sinh mã ticket và thời hạn phản hồi
đối soát
Người dùng chọn xuất file tiket khiếu nại
Hệ thống hiển thị trình lưu file ticket đối soát B
Người dùng tiến hành lưu file ticket đối soát
Đơn vị được yêu cầu giải trình ấn danh mục Giải trình đối soát
Hệ thống hiển thị form nhập thông tin cần giải trình đối soát
DNO chọn cột Kết quả (14): Từ chối đúng hoặc DNO add White List
Nhập cột 15,16 freetext
Đơn vị được yêu cầu giải trình nhập nội dung giải trình trực tiếp cho thuê bao tương ứng
Đơn vị được yêu cầu giải trình thực hiện upload file dữ liệu giải trình đối soát
B
Hệ thống hiển thị trình duyệt file
Đơn vị được yêu cầu giải trình thêm file upload nội dung đối chứng (theo định dạng file
ảnh, ghi âm, PDF, Office) trong 1 ticket
Hệ thống hiển thị nội dung sau khi upload nội dung thành công
Đơn vị được yêu cầu giải trình đồng ý với nội dung đã hiển thị
Hệ thống tiến hành lưu thông tin và cập nhật thời gian hoàn thành giải trình của ticket
Đơn vị được yêu cầu giải trình ấn danh mục Giải trình đối soát
Hệ thống hiển thị form nhập thông tin cần giải trình đối soát
Đơn vị được yêu cầu giải trình chọn nhập file ticket đối soát đã xử lý nội dung lên hệ
thống
Hệ thống hiển thị trình nhập file ticket đối soát
Đơn vị được yêu cầu giải trình chọn file ticket đối soát cần upload
Hệ thống lưu file và check thông tin khớp với mã ticket đối soát đã sinh và số MSISDN
đối soát B
Hệ thống hiển thị thông báo nhập thành công file ticket đối soát
Hệ thống hiển thị thông báo nhập không thành công do sai mã ticket và số MSISDN đối
soát
Đơn vị được yêu cầu giải trình thực hiện upload file dữ liệu giải trình đối soát
Hệ thống hiển thị nội dung sau khi upload thành công
Đơn vị được yêu cầu giải trình đồng ý với nội dung đã hiển thị
Hệ thống tiến hành lưu thông tin và cập nhật thời gian hoàn thành giải trình của ticket
Hệ thống hiển thị nội dung sau giải trình của đơn vị được yêu cầu giải trình
Đơn vị có nhu cầu đối soát nhập nội dung xác nhận sau giải trình: Hoàn thành hoặc Đối
soát trực tiếp
Hệ thống cập nhật trạng thái của ticket sau xác nhận của đơn vị có nhu cầu đối soát.
- Nếu đối soát có phân loại nhóm trường hợp đối soát là "YCCM bị từ chối", và xác nhận B
giải trình của Đơn vị được yêu cầu giải trình là "DNO add White List" và xác nhận đối
soát của đơn vị có nhu cầu giải trình là "Hoàn thành". Hệ thống thực hiện quản lý số
MSISDN trong danh sách "Whitelist" trong khoảng thời gian được đặt trước
Đơn vị có nhu cầu đối soát cập nhật tình trạng chuyển mạng sau đối soát của số MSISDN
Hệ thống kiểm tra trong khoảng thời gian đặt trước về tình trạng chuyển mạng của
B
MSISDN trong bảng "Whitelist " và cập nhật hệ thống
Người dùng ấn chức năng tìm kiếm ticket, chọn tiêu chí tìm kiếm: mã ticket, Số thuê bao,
Nhà mạng cũ…
M
M
Hệ thống hiện thị thông tin tìm kiếm được. Nếu không tìm thấy thông tin, hiện thị cảnh
báo không tìm thấy
Người dùng lựa chọn số lượng bản ghi hiển thị trên trang và điều hướng trang hiển thị
M
Hệ thống hiển thị theo lựa chọn của người dùng
Người dùng chọn xem Báo cáo tổng hợp Kết quả đối soát YCCM bị từ chối
Người dùng chọn nhà mạng/ đơn vị thực hiện đối soát., chọn thời gian thống kê
Hệ thống hiển thị Báo cáo tổng hợp Kết quả đối soát YCCM bị từ chối
Người dùng chọn xuất file Báo cáo tổng hợp Kết quả đối soát YCCM bị từ chối theo định B
dạng PDF/ Excel
Hệ thống xuất file Báo cáo tổng hợp Kết quả đối soát YCCM bị từ chối theo định dạng đã
chọn
Người dùng chọn xem Thống kê số trường hợp đối soát xử lý đúng hạn, quá hạn của từng
nhà mạng DNO/RNO
Hệ thống hiển thị thống kê số Thống kê số trường hợp đối soát xử lý đúng hạn, quá hạn
của từng nhà mạng DNO/RNO
B
Người dùng chọn xuất file Thống kê số trường hợp đối soát xử lý đúng hạn, quá hạn của
từng nhà mạng DNO/RNO
Hệ thống xuất file Thống kê số trường hợp đối soát xử lý đúng hạn, quá hạn của từng nhà
mạng DNO/RNO
Người dùng chọn xem Báo cáo thống kê tình trạng các số MSISDN trong Whitelist
Người dùng chọn thời gian thống kê tình trạng các số MSISDN trong Whitelist
Hệ thống hiển thị Báo cáo thống kê tình trạng các số MSISDN trong Whitelist B
Người dùng chọn xuất file Báo cáo thống kê tình trạng các số MSISDN trong
Whitelisttheo định dạng PDF/ Excel
Hệ thống xuất file Báo cáo thống kê tình trạng các số MSISDN trong Whitelist theo định
dạng đã chọn
Người dùng chọn xem Báo cáo chi tiết các số MSISDN trong Whitelist chưa chuyển
mạng thành công
Người dùng chọn thời gian thống kê, chọn nhà mạng/ đơn vị
Hệ thống hiển thị Báo cáo thống kê chi tiết các số MSISDN trong Whitelist B
Người dùng chọn xuất file Báo cáo thống kê theo định dạng PDF/ Excel
Hệ thống xuất file Báo cáo thống kê chi tiết các số MSISDN trong Whitelist chưa chuyển
mạng thành công theo định dạng đã chọn
Bổ sung
Bổ sung
Bổ sung
Quản trị viên truy cập giao diện Phân quyền theo nhóm tài khoản
Quản trị viên truy cập giao diện Phân quyền quản lý đối soát theo đơn vị/doanh nghiệp
Hệ thống yêu cầu xác nhận lưu thay đổi phân quyền
Quản trị viên xác nhận thay đổi
Hệ thống cập nhật thông tin quyền truy cập đã thay đổi
Tổng số: 66
B (bắt buộc) 15
Đơn giản (thuộc loại giao diện của chương trình) 2
Trung bình (giao diện tương tác hoặc phục vụ giao thức hoạt động) 9
Phức tạp (giao diện đồ họa) 4
M (Mong muốn) 41
Đơn giản (thuộc loại giao diện của chương trình) 10
Trung bình (giao diện tương tác hoặc phục vụ giao thức hoạt động) 15
Phức tạp (giao diện đồ họa) 16
T (Nâng cao) 10
Đơn giản (thuộc loại giao diện của chương trình) 8
Trung bình (giao diện tương tác hoặc phục vụ giao thức hoạt động) 1
Phức tạp (giao diện đồ họa) 1
Mức
độ
ETA
phức
tạp
Đơn
1 M1
giản
M2
Trung
2
bình
Đơn
1 M1
giản
M2
M2
2
M2
Phức
2
tạp
M1
Đơn
1
giản
M2
Đơn
2
giản
M3
Phức
Phức
3
tạp
B3
Phức
3
tạp
Đơn M1
1
giản
M2
Trung
2
bình
M3
Phức
3
tạp
Đơn M1
1
giản
Đơn M2
2
giản
T2
Trung
2
bình
Trung
2
bình
M2
Trung
2
bình
M2
Trung
2
bình
T3
Phức
3
tạp
M1
Đơn
1
giản
Đơn
1 T1
giản
Đơn
1 T1
giản
Đơn
1 T1
giản
Đơn
1 T1
giản
Đơn
1
giản
M3
Phức
3
tạp
Phức
3
tạp
M2
Trung
2
bình
M2
Trung
2
bình
Đơn
1 T1
giản
Đơn
1 T1
giản
Đơn
1 T1
giản
Đơn
1 T1
giản
Đơn
1 M1
giản
M3
Phức
3
tạp
M2
Trung
2
bình
M3
Phức
3
tạp
Phức
3
tạp
M3
Phức
3
tạp
M3
Phức
3
tạp
M3
Phức
3
tạp
M3
Phức
3
tạp
M3
Phức
3
tạp
Phức
3
tạp
M3
M3
Phức
3
tạp
M3
Phức
3
tạp
M3
Phức
3
tạp
Phức
3
tạp
M2
Trung
2
bình
Đơn M1
1
giản
M2
Trung
2
bình
M2
Trung
2
bình
M2
Trung
2
bình
M1
Đơn
1
giản
M3
Phức
3
tạp
M3
Phức
3
tạp
B1
Đơn
1
giản
B3
Phức
3
tạp
B3
B2
Đơn
1 B1
giản
M1
Đơn
1
giản
Đơn
1
giản
M1
Đơn
1
giản
B2
bao gồm còn hiệu lực và hết hiệu lực
Trung
2 MSISDN, mã ticket, còn hiệu lực, hết
bình
hiệu lực, thời điểm Whitelist.
B3
Phức
3
tạp
B2
Trung
2
bình
B2
Trung
2
bình
B2
DNO, Tổng ticket đối soát, Tổng
MSISDN trong các ticket, Tổng
MSISDN đưa vào Whitelist, Tổng
Trung MSISDN chuyển mạng thành công
2
bình sau ĐS, Tổng MSISDN chưa chuyển
mạng thành công sau ĐS
- Có dòng tổng cộng
B2
4
4
B2
Trung
2
bình
B2
Trung
2
bình
Trung
2
bình
Phụ lục 3
BẢNG TÍNH TOÁN ĐIỂM CÁC TÁC NHÂN (ACTORS) TƯƠNG TÁC, TRAO ĐỔI THÔNG TIN VỚI PHẦN MỀM
Số tác
TT Loại Actor Mô tả Điểm của từng loại tác nhân Ghi chú
nhân
1 Đơn giản (simple actor) Thuộc loại giao diện của chương trình 4 4
Giao diện tương tác hoặc phục vụ một giao
2 Trung bình (average actor) 4 8
thức hoạt động (HT)
3 Phức tạp (complex actor) Giao diện đồ họa 2 6
Cộng (1+2+3) TAW 18
Phân
TT Tác nhân Loại Ghi chú
loại
1 Quản trị viên Giao diện đồ họa dạng web-based Phức tạp
2 Quản trị hệ thống Giao diện đồ họa dạng web-based Phức tạp
Tiến trình của hệ thống, phục vụ một giao thức
3 Chuyên viên Trung bình
hoạt động (HT)
Đơn vị có nhu cầu đối soát Tiến trình của hệ thống, phục vụ một giao thức
4 Trung bình
hoạt động (HT)
5 Đơn vị được yêu cầu giải trình Đơn giản
6 Lãnh đạo Cục Đơn giản
7 Hệ thống Đơn giản
8 Khách Đơn giản
Tiến trình của hệ thống, phục vụ một giao thức
9 Đơn vị tiếp nhận khiếu nại Trung bình
hoạt động (HT)
Tiến trình của hệ thống, phục vụ một giao thức
10 Đơn vị xử lý khiếu nại Trung bình
hoạt động (HT)
Phụ lục 4
BẢNG TÍNH TOÁN ĐIỂM CÁC TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG (USE-CASE)
2454062000
Phụ lục 6
BẢNG TÍNH TOÁN HỆ SỐ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ NHÓM LÀM VIỆC, HỆ SỐ PHỨC TẠP VỀ MÔI TRƯỜNG
II. Tính toán hệ số tác động môi trường và nhóm làm việc, hệ số phức tạp về môi trường, xác định độ ổn định kinh nghiệm và
nội suy thời gian lao động (P)
Giá trị xếp hạng Đánh giá độ ổn định
TT Các hệ số tác động môi trường Trọng số Kết quả
TB KN
I Hệ số tác động môi trường và nhóm làm việc (EFW) 22 4.5 18.5
Đánh giá cho từng thành viên
Có áp dụng qui trình phát triển phần mềm theo mẫu RUP
1 3 1.5 4.5 1.0
và có hiểu biết về RUP
Có kinh nghiệm về ứng dụng tương tự (application
2 4 0.5 2 0.1
experiences)
3 Có kinh nghiệm về hướng đối tượng (Object Oriented) 4 1 4 1.0
4 Có khả năng lãnh đạo Nhóm 2 0.5 1 0.1
5 Tính chất năng động 2 1 2 0.1
Đánh giá chung cho Dự án 0 0.0
6 Độ ổn định của các yêu cầu 4 2 8 1.0
Có sử dụng các nhân viên làm Part-time (một phần thời
7 0 -1 0 0.0
gian)
8 Dùng ngôn ngữ lập trình loại khó 3 -1 -3 0.0
II Hệ số phức tạp về môi trường (EF) 0.845
III Độ ổn định kinh nghiệm (ES) 3.25
IV Nội suy thời gian lao động (P) 20
2454062000
DIỄN GIẢI CHI TIẾT CHI PHÍ TIỀN LƯƠNG LAO ĐỘNG
Tỷ lệ/ hệ
TT Tiêu chí xác định số xác Theo hướng dẫn Quyết định 129/QĐ-BTTTT ngày 03/02/2021
định
Loại chuyên viên, kinh tế viên,
1 KS1 KS2 KS3 KS4 KS5 KS6 KS7 KS8
kỹ sư
2 Hệ số bậc lương cơ bản (Hcb) 2.34 2.65 2.96 3.27 3.58 3.89 4.2 4.51
3 Mức lương cơ sở (MLcs) 1,490,000 1,490,000 1,490,000 1,490,000 1,490,000 1,490,000 1,490,000 1,490,000
Hệ số điều chỉnh tăng thêm
4 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2
tiền lương (Hdc)
5 Lương cơ bản 3,486,600 3,948,500 4,410,400 4,872,300 5,334,200 5,796,100 6,258,000 6,719,900
6.1 Bảo hiểm xã hội 17.0% 592,722 671,245 749,768 828,291 906,814 985,337 1,063,860 1,142,383
6.2 Bảo hiểm y tế 3.0% 104,598 118,455 132,312 146,169 160,026 173,883 187,740 201,597
6.3 Bảo hiểm thất nghiệp 1.0% 34,866 39,485 44,104 48,723 53,342 57,961 62,580 67,199
6.4 Kinh phí công đoàn 2.0% 69,732 78,970 88,208 97,446 106,684 115,922 125,160 134,398
Giá ngày công của nhân công
325,863 369,033 412,203 455,373 498,543 541,712 584,882 628,052
trực tiếp (Gnc)
Giá Tháng công của nhân
26 8,472,438 9,594,855 10,717,272 11,839,689 12,962,106 14,084,523 15,206,940 16,329,357
công trực tiếp (Gnc)
Giá Giờ công của nhân công
8 40,733 46,129 51,525 56,922 62,318 67,714 73,110 78,507
trực tiếp (Gnc)
Trang 51/52
TIẾT CHI PHÍ TIỀN LƯƠNG LAO ĐỘNG
Ghi chú
Trang 52/52