Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

ĐỀ 1

Phần I: Trắc nghiệm ( 5 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1 : Giá trị x = -1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau:
A. 4x+1 = 3x-2 B. x + 1 = 2x - 3
C. 2x+ 1 = 2 + x D. x + 2 =1
Câu 2 : Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất 1 ẩn là
A. x2 + 2x + 1 = 0 B. -3x + 2 = 0 C. x + y = 0 D. 0x + 1 = 0
Câu 3 : Phương trình (3-x)(2x-5) = 0 có tập nghiệm là :
A. S = {- 3; 2,5} ; B. S = {- 3; - 2,5} ;
C. S = { 3; 2,5} ; D. S = { 3; - 2,5} .
x x +1
Câu 4 : Điều kiện xác định của phương trình + = 0 là
2x +1 3 + x
−1 −1 −1
A. x  hoặc x  -3 B. x  C. x  -3 D. x  và x  -3
2 2 2
Câu 5 : Với giá trị nào của m thì PT 2mx –m +3 =0 có nghiệm x=2 ?
A. m = -1. B. m= -2. C. m= 1. D. m= 2.
Câu 6 : Phương trình tương đương với phương trình x – 3 = 0 là
A. x + 2 = -1 B. (x2+ 1)( x- 3) = 0 C. x -1 = -2 D. x = -3
Câu 7 : Nếu a < b thì:
A. a + 2018 > b + 2018. B. a + 2018 = b + 2018.
C. a + 2018 < b + 2018. D. a + 2018  b + 2018.
Câu 8: Nhân cả hai vế của bất đẳng thức a ≤ b với 2 ta được
A. -2a ≥ -2b B.2a ≥ 2b C. 2a ≤ 2b D. 2a <2b.
Câu 9: Nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng 1 số âm ta được bất đẳng thức
A. ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.
B. lớn hơn bất đẳng thức đã cho.
C. cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
D. bằng với bất đẳng thức đã cho.
Câu 10: Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ?

A. x<3 B. x<3 C. x > 3 D. x > 3


Câu 11: Hình biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x < 2 là:

A. B.

C. D.
Câu 12: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 x + 5 − 3 = x bằng:
2 8 14
A. -2 B. - C. - D. -
3 3 3

pg. 1 CÔ HẠNH C
Câu 13 : Cho đoạn thẳng AB = 2dm; CD = 30cm, tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là
2 3 20 30
A. B. C. D.
3 2 3 2
Câu 14 : Ở hình vẽ H1, cho biết DE // BC. Khi đó:

AD AE AD AE A

A. = B. =
EB AC AE CE
AB BC AB AE E
= =
D
C. D.
AD DE AD AC
B C
H1

Câu 15 : : Ở hình vẽ H2 , cho biết MN // BC, AM = 2 cm ; MB = 3 cm ; BC = 15cm.


Khi đó độ dài cạnh MN là
A. 10cm B. 5cm A

C. 4,5cm D. 6cm 2cm


N M

3cm

15cm
B C
H2

Câu 16 : Cho ∆ABC ;AB=14cm ; AC=21 cm .AD là phân giác của góc A.Biết
BD=8cm .Độ dài DC là
A. 12cm. B.15cm. C. 18 cm. D.20 cm .
3
Câu 17 : Cho  ABC đồng dạng với  DE F theo tỉ số đồng dạng k = . Diện tích 
2
ABC là 27 cm2, thì diện tích của  DE F là
A. 12 cm2 B. 24 cm2 C. 36 cm2 D. 48 cm2
2
Câu 18 : Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng là ; Hiệu độ dài 2 cạnh tương ứng
5
là 6cm. Độ dài hai cạnh đó là
A. 3cm; 9cm. B. 4cm; 10 cm. C. 2cm; 8cm. D. 2cm; 5cm.
’ ’ ’ ’ ’
Câu 19: Trong hình hộp chữ nhất ABCD.A B C D , đường thẳng AA song song với
mặt phẳng
A. ( BB‘C‘C) B. ( A A’ B’B) C. ( ABCD) D. ( ADD’ A’)

Câu 20: Trong hình hộp chữ nhất ABCD.A’ B’ C’ D’, đường thẳng AA’ vuông góc với
mặt phẳng
B. ( BB‘C‘C) B. ( A A’ B’B) C. ( ABCD) D. ( ADD’ A’)
Câu 21 : Thể tích của lăng trụ tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông là 3cm và 4cm
đường cao 5cm là:
A. 30 cm2 B. 10 cm3 . C. 20 cm3 D. 30 cm3
Câu 22 : Trong hình hộp chữ nhất ABCD.A’ B’ C’ D’có bao nhiêu cạnh song song với
cạnh AD?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23 : Một đèn lồng dạng lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông có kích thước là 6cm,
8cm, 10cm, chiều cao là 30cm, các mặt xung quanh được làm bằng giấy màu. Diện tích
giấy màu cần được sử dụng là
A. 36cm2. B.72cm2. C. 360cm2. D. 720cm2.

pg. 2 CÔ HẠNH C
Câu 24: Một chiếc bình nhựa có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước lần lượt là
3dm; 4dm; 5dm. Hỏi hộp có thể chứa được tối đa là bao nhiêu lít nước?
A. 30 lít B. 40 lít C. 50 lít D. 60 lít
Câu 25. Các kích thước của một hình hộp chữ nhật như ở H5 , độ dài đoạn AC1 là:
A. 109cm B. 130 cm C 1

30cm
C. 150 cm D. 190 cm
40cm

A 120cm H5
Phần II: Tự luận ( 5đ)
Câu 26 : ( 2 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
x 2x 3x + 5 x+2
a) 3x - 4 = 5 (3-2x) b) − 2 =0 c) −1  +x d,
x −1 x −1 2 3
5 x + 2 2 x − 2 = 3 1 − 3x − 6
Câu 27: ( 1 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Hai thùng dầu A và B có tất cả 100 lít. Nếu chuyển 18 lít dầu từ thùng A sang thùng B
thì số lượng dầu ở hai thùng bằng nhau. Tính số lượng dầu ở mỗi thùng lúc đầu.
Câu 28: ( 2 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD
a) Chứng minh HBA ∽ CDB
b) Chứng minh AD2 = DH.DB; AH2 = HD.HB

ĐÊ 2:
Phần I: Trắc nghiệm ( 5 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1: x = - 2 là nghiệm của phương trình:
A. 5x – 2 = 4x B. x + 5 = 2(x – 1)
C. 3(x + 1) = x – 1 D. x + 4 = 2x + 2.
Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
1 3
A. 2x + =0 B. -3x2 + 1 = 0 C. x-1=0 D. (2x + 1)(3 – x) = 0
x 2
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình: (x + 2)(x2 + 1) = 0 là:
A. S = −2;1 B. S = 2;1 C. S = −2 D. S = −2;0
3x + 2 2 x − 11 3
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình: + 2 = là
x+2 x −4 2− x
−2 11
A. x  ; x B. x  2 C. x  -2 D. x  2 và x  -2
3 2
Câu 5: Phương trình 2x + k = x - 1 nhận x = 2 là nghiệm khi:
A. k = 3 B. k = -3 C. k = 0 D. k = 1.
Câu 6 : Phương trình tương đương với phương trình x + 3 = 0 là :
A. x + 2 = -1 B. (x2+ 1)( x- 3) = 0 C. x -1 = -2 D. x = 3.
Câu 7 : Nếu x ≤ y thì :
A. x+z > y+z B. x+z ≤ y+z C. x+z< y +z D. x+z ≥ y+z
Câu 8: Nh©n c¶ hai vÕ cña bÊt ®¼ng thøc a ≤ b víi 3 ta ®-îc
A. -3a ≥ -3b B. 3a ≥ 3b C. 3a ≤ 3b D. 3a <3b
pg. 3 CÔ HẠNH C
Câu 9: Cho x > y; a là số âm nếu:
A. ax < ay. B. ax > ay. C. ax  ay. D. ax  ay.
Câu 10: Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình:

A. x  -2 B. x < -2 C. x >-2 D. x  -2
Câu 11: Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình
2x – 3 < -1:
Hình 1. Hình 2.
0 1 0 1

Hình 3. Hình 4.
0 1 0 1

A. Hình1. B. Hình2. C. Hình3. D. Hình4.


Câu 12 : Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 x − 3 = x -1 là
4 10
A. . B. 2. C. 4. D. .
3 3
Câu 13 : Nếu AB = 5m, CD =4 dm thì :
AB 5 AB 50 AB 50 AB 5
A. = B. = C. = dm D. = m
CD 4 CD 4 CD 40 CD 4
Câu 14: Cho hình vẽ, biết MN // BC và
A
Đẳng thức đúng là
AM AN BM CN
A. = B. =
MB AC AB AN
AM AN AM AC M N
C. = D. =
AB AC AN AB B C
Câu 15: Cho h×nh vÏ (cã AB // CD).
Gi¸ trÞ cña x lµ: x C
D
20 13
A. B.
13 12
240 39 20
C. D.
13 5
o 13

B
A 12

Câu 16: Trong  ABC có AM là tia phân giác  A , như hình vẽ .


x có kết quả là A
A. 3,8 B. 2, 8 4 6,8
C. 1,7 D. 5,1 8

pg. 4 C 3 xCÔ HẠNH C


D
B

2
Câu 17: Cho  ABC đồng dạng với  DE F theo tỉ số đồng dạng k = . Diện tích 
3
ABC là 20 cm2, thì diện tích của  DE F là
40 80
A. 30 cm2 B. 45 cm2 C. cm2 D. cm2
3 9
3
Câu 18 : Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng là ; Hiệu độ dài 2 cạnh tương ứng là
5
4cm. Độ dài hai cạnh đó là
A. 3cm; 5cm. B. 6cm; 10 cm. C. 6cm; 8cm. D. 3cm; 8cm.
’ ’ ’ ’ ’ ’
Câu 19 : Trong hình hộp chữ nhất ABCD.A B C D , đường thẳng B C song song với
mặt phẳng
A. ( BB‘C‘C) B. ( A A’ B’B) C. (A’ B’ C’ D’) D. ( ADD’ A’)

Câu 20: Trong hình hộp chữ nhất ABCD.A’ B’ C’ D’, đường thẳng BB’ vuông góc với
mặt phẳng
A. ( BB‘C‘C) B. ( A A’ B’B) C. ( ABCD) D. ( ADD’ A’)
Câu 21 : Thể tích của lăng trụ tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông là 5cm và 12cm
đường cao 1cm là:
A. 30 cm2 B. 10 cm3 . C. 20 cm3 D. 30 cm3
Câu 22 : Trong hình hộp chữnhất ABCD.A’ B’ C’ D’có bao nhiêu cạnh song song với
cạnh AB?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23: Một đèn lồng dạng lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông có kích thước là 3cm,
4cm, 5cm, chiều cao là 10cm, các mặt xung quanh được làm bằng giấy màu. Diện tích
giấy màu cần được sử dụng là
A. 60cm2. B.72cm2. C. 90cm2. D. 120cm2.
Câu 24: Một chiếc bình nhựa có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước lần lượt là
2dm; 3dm; 5dm. Hỏi hộp có thể chứa được tối đa là bao nhiêu lít nước?
A. 30 lít B. 40 lít C. 50 lít D. 60 lít
Câu 25: Cho hình hộp chữ nhật ABCDA'B'C'D'. Biết cạnh CC' = 2cm; DC = 4cm;
AD = 5 cm, thì độ dài A'C là:
B C
A. 40cm. B. 45cm.
B' C'
A D C. 41 cm. D. 45 cm.

A’' D'
Phần II: Tự luận ( 5đ)
Câu 26 : ( 2 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
x +1 x −1 4
a/ 3x - 2 = 4(1-x) b/ − = c/ 2(3x – 1) – 2x < 2x + 1 d,
x − 1 x + 1 x2 − 1
3 − 2x − 1 + 3 4 − x = 6x

pg. 5 CÔ HẠNH C
Câu 27: ( 1 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h. Lúc
về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian
đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB?
Câu 28: ( 2 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD
a) Chứng minh AHD ∽ BAD
b) Chứng minh BC2 = DH.DB; AH2 = HD.HB

pg. 6 CÔ HẠNH C

You might also like