Luật tố tụng dân sự - LKT - 3TC

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 69

TRƯỜ NG ĐẠ I HỌ C LUẬ T HÀ

NỘ I
KHOA PHÁP LUẬT DÂN
SỰ

ĐỀ CƯƠNG

LUẬT TỐ TỤ

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

1
HÀ NỘI - 2022

BẢNG TỪ VIẾT TẮT

BT Bài
tập
CĐ Chu
R ẩn
đầu
ra
CL Chu
O ẩn
đầu
ra
của
học
phần
CT Chư
ĐT ơng
trình
đào
tạo
ĐĐ Địa
điể
m
GV Giản
g
viên

2
GV Giản
C g
viên
chín
h
KT Kiể
ĐG m
tra
đánh
giá
LT Lí
thuy
ết
LV Làm
N việc
nhó
m
MT Mục
tiêu
NC Ngh
iên
cứu
Nx Nhà
b xuất
bản
PG Phó
S giáo

TC Tín
SV chỉ
Sinh
viên
3
TC Tín
chỉ
TS Tiến

VĐ Vấn
đề

4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT
HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT DÂN
SỰ
BỘ MÔN LUẬT TỐ TỤNG DÂN
SỰ

Bậc đào Cử nhân ngành


tạo: Luật Kinh tế
Tên học Luật tố tụng dân
phần: sự
Số tín 03
chỉ:
Loại Bắt buộc
học
phần:

1. THÔNG TIN VỀ
GIẢNG VIÊN
1. PGS.TS. Bùi Thị Huyền -
GVCC, Trưởng Bộ môn
Điện thoại: 0936043186
2. PGS.TS. Nguyễn Thị Thu
Hà - GVCC, Phó trưởng Bộ
môn
Điện thoại: 0949186841
3. PGS. TS. Trần Anh Tuấn -
GVCC, Trưởng Khoa Pháp luật
dân sự
Điện thoại: 0983332559
4. TS. Nguyễn Triều Dương

5
– GVC, Phó trưởng Phòng Đào
tạo
Điện thoại: 0906755888
5. TS. Trần Phương Thảo -
GVC
Điện thoại: 0912338806
6. ThS. Nguyễn Sơn Tùng –
GV, Phó phòng Công tác sinh
viên
Điện thoại: 0903451087
7. ThS.Phan Thanh Dương –
GV
Điện thoại: 0961101227
8. ThS.Đặng Quang Huy -
GV
Điện thoại: 0977391092
9. ThS.Vũ Hoàng Anh – GV
Điện thoại: 0386063577
10. TS. Nguyễn Công Bình –
GV thỉnh giảng
Điện thoại: 0913594309
11. TS. Hoàng Ngọc Thỉnh –
GV thỉnh giảng
Điện thoại: 0983304448
Văn phòng Bộ môn Luật Tố
tụng dân sự:
Phòng 305, nhà A, Trường
Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí
Thanh, Đống Đa, Hà Nội
6
Giờ làm việc: 8h00 -
17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy,
chủ nhật và ngày lễ).

2. HỌC PHẦN TIÊN


QUYẾT
- Luật Dân sự 2;

3. TÓM TẮT NỘI DUNG


HỌC PHẦN
Luật tố tụng dân sự là
học phần cơ bản của chương
trình đào tạo cử nhân luật, cung
cấp cho người học những kiến
thức pháp lí về trình tự, thủ tục
giải quyết vụ việc dân sự, bảo
vệ quyền và lợi ích hợp pháp
của cá nhân, cơ quan và tổ chức
tại toà án.
Đối tượng nghiên cứu
của học phần là những vấn đề lí
luận về luật tố tụng dân sự, nội
dung các quy định của pháp luật
tố tụng dân sự và thực tiễn thực
hiện chúng tại các cơ quan tư
pháp, bao gồm: Khái niệm và
các nguyên tắc cơ bản của luật
tố tụng dân sự; thẩm quyền dân
sự của toà án nhân dân; nhiệm
vụ, quyền hạn của các cơ quan
tiến hành tố tụng, người tiến
7
hành tố tụng; quyền, nghĩa vụ
của người tham gia tố tụng;
chứng minh và chứng cứ trong
tố tụng dân sự; biện pháp khẩn
cấp tạm thời; cấp, tống đạt và
thông báo các văn bản tố tụng;
trình tự, thủ tục giải quyết vụ
việc dân sự tại toà án cấp sơ
thẩm, phúc thẩm và thủ tục xét
lại bản án, quyết định đã có hiệu
lực pháp luật của toà án...

4. NỘI DUNG CHI TIẾT


CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1. Khái niệm và các
nguyên tắc cơ bản của luật tố
tụng dân sự Việt Nam
1. Khái niệm, đối tượng và
phương pháp điều chỉnh của
luật tố tụng dân sự Việt
Nam
2. Nhiệm vụ và nguồn của luật
tố tụng dân sự Việt Nam
3. Quá trình phát triển của luật
tố tụng dân sự Việt Nam
4. Khoa học luật tố tụng dân sự
và hệ thống học phần
5. Khái niệm, đặc điểm và
thành phần quan hệ pháp
luật tố tụng dân sự

8
6. Khái niệm và nội dung các
nguyên tắc cơ bản của luật
tố tụng dân sự Việt Nam
Vấn đề 2. Thẩm quyền của
toà án nhân dân
1. Khái niệm và cơ sở xác định
thẩm quyền của toà án
2. Thẩm quyền dân sự của tòa
án theo loại việc
3. Thẩm quyền dân sự của tòa
án theo cấp và theo lãnh thổ
4. Chuyển vụ việc dân sự cho
toà án khác; giải quyết tranh
chấp về thẩm quyền; tách và
nhập vụ án dân sự
Vấn đề 3. Cơ quan tiến hành
tố tụng, người tiến hành tố
tụng và người tham gia tố
tụng dân sự
1. Khái niệm, đặc điểm và
thành phần cơ quan tiến
hành tố tụng, người tiến
hành tố tụng và người tham
gia tố tụng dân sự
2. Nhiệm vụ và quyền hạn của
cơ quan tiến hành tố tụng,
người tiến hành tố tụng dân
sự; căn cứ, thẩm quyền và
thủ tục thay đổi người tiến
hành tố tụng
9
3. Quyền và nghĩa vụ của
người tham gia tố tụng dân
sự
Vấn đề 4. Chứng minh và
chứng cứ trong tố tụng dân
sự
1. Khái niệm, ý nghĩa, chủ thể
và nghĩa vụ chứng minh
trong tố tụng dân sự
2. Đối tượng chứng minh trong
tố tụng dân sự và những tình
tiết, sự kiện không phải
chứng minh
3. Khái niệm, đặc điểm, nguồn
của chứng cứ
4. Hoạt động cung cấp, thu
thập, nghiên cứu, đánh giá
bảo quản, bảo vệ chứng cứ
Vấn đề 5. Biện pháp khẩn
cấp tạm thời; cấp, tống đạt,
thông báo các văn bản tố
tụng; thời hạn tố tụng, thời
hiệu khởi kiện và thời hiệu
yêu cầu
1. Khái niệm, ý nghĩa, quyền
yêu cầu áp dụng biện pháp
khẩn cấp tạm thời
2. Thẩm quyền, thủ tục áp
dụng, thay đổi, huỷ bỏ biện
pháp khẩn cấp tạm thời
10
3. Khiếu nại, kiến nghị về
quyết định áp dụng, thay
đổi, huỷ bỏ hoặc không áp
dụng, thay đổi, huỷ bỏ biện
pháp khẩn cấp tạm thời và
trách nhiệm do áp dụng biện
pháp khẩn cấp tạm thời
không đúng
4. Cấp, tống đạt, thông báo văn
bản tố tụng
5. Thời hạn tố tụng, thời hiệu
khởi kiện và thời hiệu yêu
cầu giải quyết việc dân sự
Vấn đề 6. Án phí, lệ phí và
chi phí tố tụng
1. Khái niệm, ý nghĩa, các loại
án phí, lệ phí; mức án phí, lệ
phí; nghĩa vụ nộp tiền tạm
ứng án phí, lệ phí; nghĩa vụ
nộp án phí sơ thẩm, phúc
thẩm, lệ phí và miễn, giảm
án phí, lệ phí
2. Khái niệm và nội dung các
quy định của pháp luật về
chi phí tố tụng
Vấn đề 7. Thủ tục giải quyết
vụ án dân sự tại toà án cấp sơ
thẩm

11
1. Khái niệm, ý nghĩa, điều
kiện, phạm vi và hình thức
khởi kiện vụ án dân sự
2. Khái niệm, ý nghĩa và thủ
tục thụ lí vụ án dân sự; căn
cứ và thủ tục trả lại đơn
khởi kiện vụ án dân sự
3. Chuẩn bị xét xử vụ án dân
sự, hoà giải, tạm đình chỉ,
đình chỉ giải quyết vụ án
dân sự và quyết định đưa vụ
án dân sự ra xét xử
4. Khái niệm, ý nghĩa, nguyên
tắc và thủ tục tiến hành
phiên toà sơ thẩm; những
việc tiến hành sau phiên toà
Vấn đề 8. Thủ tục giải quyết
vụ án dân sự tại toà án cấp
phúc thẩm
1. Khái niệm và ý nghĩa phúc
thẩm dân sự
2. Kháng cáo, kháng nghị theo
thủ tục phúc thẩm
3. Xét xử phúc thẩm vụ án dân
sự
Vấn đề 9. Thủ tục xét lại bản
án, quyết định giải quyết vụ
án dân sự của toà án đã có
hiệu lực pháp luật

12
1. Khái niệm, ý nghĩa của giám
đốc thẩm; kháng nghị và thủ
tục xét lại bản án, quyết
định giải quyết vụ án dân sự
của toà án đã có hiệu lực
pháp luật theo thủ tục giám
đốc thẩm
2. Khái niệm, ý nghĩa của tái
thẩm; kháng nghị và thủ tục
xét lại bản án, quyết định
giải quyết vụ án dân sự của
toà án đã có hiệu lực pháp
luật theo thủ tục tái thẩm
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA
HỌC PHẦN
5.1. Về kiến thức 
K1. Nắm được khái niệm,
nhiệm vụ, nguồn của luật tố
tụng dân sự; khái niệm vụ việc
dân sự, đối tượng điều chỉnh,
phương pháp điều chỉnh của
luật tố tụng dân sự; khái niệm,
thành phần chủ thể của quan hệ
pháp luật tố tụng dân sự và địa
vị pháp lí của các chủ thể trong
tố tụng dân sự; các nguyên tắc
cơ bản của luật tố tụng dân sự.
So sánh được những điểm cơ
bản giữa thủ tục giải quyết vụ
án dân sự và thủ tục giải quyết
việc dân sự. Nhận xét, đánh giá
được các quy định pháp luật
hiện hành về phạm vi điều

13
chỉnh và các nguyên tắc của
luật tố tụng dân sự.
K2. Xác định được các loại
vụ việc dân sự thuộc thẩm
quyền giải quyết của toà án,
thẩm quyền của toà án đối với
quyết định cá biệt của cơ quan,
tổ chức khác; việc phân định
thẩm quyền giữa các toà án
theo cấp và theo lãnh thổ. Nhận
xét, đánh giá được các quy
định của pháp luật hiện hành về
thẩm quyền dân sự của Tòa án
K3. Nắm được khái niệm,
nhiệm vụ, quyền hạn hoặc
quyền và nghĩa vụ của cơ quan
tiến hành tố tụng dân sự, người
tiến hành tố tụng dân sự, người
tham gia tố tụng dân sự. Xác
định được các tư cách chủ thể
trong tố tụng dân sự. Nhận xét,
đánh giá được các quy định của
pháp luật hiện hành về chủ thể
trong tố tụng dân sự.
K4. Nắm được khái niệm
chứng minh, đối tượng chứng
minh, phương tiện chứng minh
và các hoạt động chứng minh;
khái niệm, thuộc tính của
chứng cứ, các loại chứng cứ
trong tố tụng dân sự. Nhận xét,
đánh giá được các quy định
pháp luật hiện hành về chứng
minh và chứng cứ.
K5. Nắm được khái niệm,
bản chất, ý nghĩa và căn cứ áp
dụng biện pháp khẩn cấp tạm
thời và nhận diện được các
14
biện pháp khẩn cấp tạm thời cụ
thể; nắm được khái niệm, bản
chất và ý nghĩa của án phí, lệ
phí; các loại án phí, lệ phí và
nguyên tắc xác định người phải
chịu án phí, lệ phí và các chi
phí về tố tụng.
K6. Nhận thức được trình
tự, thủ tục giải quyết các vụ án
dân sự tại toà án cấp sơ thẩm,
phúc thẩm; trình tự, giải quyết
vụ việc dân sự theo thủ tục xét
lại bản án, quyết định của Tòa
án đã có hiệu lực pháp luật.
Nhận xét, đánh gia được các
quy định pháp luật hiện hành
về thủ tục giải quyết vụ án dân
sự tại Tòa án cấp sơ thẩm, Tòa
án cấp phúc thẩm và thủ tục xét
lại bản án, quyết định đã có
hiệu lực pháp luật. Phân biệt
được chi tiết sự khác nhau giữa
trình tự, thủ tục giải quyết vụ
án dân sự với trình tự, thủ tục
giải quyết việc dân sự.
5.2. Về kĩ năng
S7. Thực hiện được công
tác nghiên cứu khoa học pháp
lí về luật tố tụng dân sự.
S8. Có thể ứng dụng kiến
thức tố tụng dân sự để tư vấn,
xác định giải pháp cho giải
quyết tình huống cụ thể.
S9. Có đủ kiến thức và kỹ
năng cần thiết để tiếp tục theo
học các chương trình đào tạo
kỹ năng của Thẩm phán, thư ký
tòa án, luật sư, kiểm sát viên,
15
thẩm tra viên, kiểm tra viên.
5.3. Về năng lực tự chủ, tự
chịu trách nhiệm
T10. Nâng cao ý thức trách
nhiệm về vai trò, sứ mạng của
người cán bộ pháp lí trong giai
đoạn mới; luôn nhạy bén với
cái mới, chủ động thích ứng
với thay đổi.
T11. Hình thành niềm say
mê nghề nghiệp, tư tưởng
không ngừng học hỏi, tích cực
đổi mới tư duy và cách thức
giải quyết những vấn đề pháp
lí.

16
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC
6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết
MT
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3

1. 1A1. Nêu được các 1B1. Phân biệt được vụ 1C1. Nhận xét,
Khái khái niệm vụ việc án dân sự và việc dân đánh giá được mối
niệm và dân sự, vụ án dân sự. quan hệ giữa luật
các sự, việc dân sự. 1B2. Phân tích được vai tố tụng dân sự với
nguyên 1A2. Nêu được khái trò, nhiệm vụ và nguồn luật dân sự, luật
tắc của niệm tố tụng dân sự, của luật tố tụng dân sự. hôn nhân gia đình,
luật tố luật tố tụng dân sự. 1B3. Phân biệt được đối luật thương mại và
tụng dân 1A3. Nêu được khái tượng điều chỉnh của luật lao động và
sự Việt niệm đối tượng điều luật tố tụng dân sự với luật khác có liên
Nam chỉnh của luật tố đối tượng điều chỉnh của quan.
tụng dân sự, nhận luật dân sự, luật hôn 1C2. Nêu điểm
diện được 3 nhóm nhân gia đình, luật mới và đánh giá
quan hệ thuộc đối thương mại, luật lao được các quy định
tượng điều chỉnh động, luật tố tụng hình của pháp luật tố
của luật tố tụng dân sự và luật tố tụng hành tụng dân sự hiện
sự. chính và luật khác có hành về các
1A4. Nêu được khái liên quan. nguyên tắc và đề
niệm phương pháp 1B4. Giải thích được tại xuất được ý kiến
điều chỉnh của luật sao luật tố tụng dân sự hoàn thiện chúng.
tố tụng dân sự và 2 lại điều chỉnh các quan
phương pháp điều hệ phát sinh trong tố
chỉnh của luật tố tụng dân sự bằng các
tụng dân sự. phương pháp đó;
1A5. Trình bày Xác định được phương
được khái niệm, 3 pháp điều chỉnh trong
đặc điểm và 3 thành một quan hệ pháp luật
phần của quan hệ tố tụng dân sự cụ thể.
pháp luật tố tụng 1B5. Phân biệt được
dân sự. quan hệ pháp luật tố
1A6. Trình bày tụng dân sự với quan hệ
được khái niệm, ý pháp luật dân sự, hôn

10
nghĩa, nêu được 23 nhân gia đình, kinh
nguyên tắc và việc doanh, thương mại, lao
phân loại các động, tố tụng hình sự và
nguyên tắc của luật tố tụng hành chính;
tố tụng dân sự. Xác định được quan hệ
pháp luật tố tụng dân sự
trong các trường hợp cụ
thể.
1B6. Phân tích, giải
thích được cơ sở khoa
học, nội dung từng
nguyên tắc cụ thể, đặc
biệt là những nguyên
tắc mới của luật tố tụng
dân sự.
2. 2A1. Nêu được khái 2B1. Phân tích được đặc 2C1. Phân biệt
Thẩm niệm, ý nghĩa và cơ trưng thẩm quyền dân sự được thẩm quyền
quyền sở để xác định thẩm của toà án và các cơ sở dân sự của toà án
của toà quyền dân sự của của việc xác định thẩm theo loại việc với
án nhân toà án. quyền trong công tác xét thẩm quyền khác
dân 2A2. Trình bày xử của toà án. của toà án và thẩm
được 5 loại việc 2B2. Phân tích những quyền của các cơ
thuộc thẩm quyền điểm mới về các loại quan, tổ chức
dân sự của toà án và việc thuộc thẩm quyền khác.
thẩm quyền của toà giải quyết của toà án; Nhận xét, đánh giá
án đối với quyết Xác định được thẩm được các quy định
định cá biệt của cơ quyền giải quyết của toà của pháp luật tố
quan, tổ chức khác. án theo loại việc trong tụng dân sự hiện
2A3. Trình bày các vụ việc cụ thể và hành về thẩm
được các vụ việc thẩm quyền của toà án quyền dân sự của
thuộc thẩm quyền đối với quyết định cá toà án theo loại
của toà án cấp biệt của cơ quan, tổ việc và đưa ra
huyện và các loại chức khác. được ý kiến cá
việc thuộc thẩm 2B3. Chỉ ra những điểm nhân về việc hoàn
quyền của toà án mới và phân tích được thiện chúng.
cấp tỉnh. thẩm quyền của toà án 2C2. Nhận xét,
2A4. Trình bày cấp huyện và thẩm đánh giá được các

11
được việc phân định quyền của toà án cấp quy định mới của
thẩm quyền dân sự tỉnh; pháp luật tố tụng
của toà án theo lãnh Xác định được thẩm dân sự hiện hành về
thổ và 12 trường quyền dân sự của toà án thẩm quyền dân sự
hợp nguyên đơn, các cấp trong các vụ của toà án các cấp
người yêu cầu có việc cụ thể. và đưa ra được ý
quyền lựa chọn toà 2B4. Chỉ ra được điểm kiến cá nhân về
án có thẩm quyền mới và phân tích được việc hoàn thiện
giải quyết. thẩm quyền của toà án chúng.
2A5. Trình bày theo lãnh thổ và những 2C3. Nhận xét,
được căn cứ, thẩm trường hợp nguyên đơn, đánh giá được các
quyền và thủ tục người yêu cầu được lựa quy định mới của
chuyển vụ việc dân chọn toà án có thẩm pháp luật tố tụng
sự cho toà án khác quyền giải quyết; dân sự hiện hành về
giải quyết; giải Xác định được thẩm thẩm quyền của toà
quyết tranh chấp quyền của toà án theo án theo lãnh thổ và
thẩm quyền giữa các lãnh thổ trong các vụ đưa ra được ý kiến
toà án và việc nhập việc cụ thể. cá nhân về việc
và tách vụ án dân 2B5. Phân tích được căn hoàn thiện chúng.
sự. cứ, thẩm quyền và thủ 2C4. Nhận xét và
2A6. Trình bày tục chuyển vụ việc dân đánh giá được các
được nguyên tắc xác sự cho toà án khác giải quy định của pháp
định thẩm quyền, quyết; giải quyết tranh luật tố tụng dân sự
nguyên tắc giải chấp thẩm quyền giữa hiện hành (đặc biệt
quyết, trình tự, thủ các toà án và việc nhập là các quy định
tục giải quyết vụ và tách vụ án dân sự; mới) về thẩm
việc dân sự khi chưa Xác định được việc quyền theo lãnh thổ
có luật để áp dụng chuyển vụ việc dân sự, và theo sự lựa chọn
giải quyết tranh chấp đối với các vụ việc
thẩm quyền và việc dân sự
nhập và tách vụ án dân 2C5. Nhận xét,
sự trong các vụ việc cụ đánh giá được các
thể. quy định của pháp
2B6. Phân tích được luật tố tụng dân sự
nguyên tắc xác định hiện hành về việc
thẩm quyền, nguyên tắc chuyển vụ việc dân
giải quyết, trình tự, thủ sự, nhập và tách vụ
tục giải quyết vụ việc án dân sự.
12
dân sự khi chưa có luật 2C6. Đánh giá
để áp dụng được các quy định
của pháp luật tố
tụng dân sự về
nguyên tắc xác định
thẩm quyền,
nguyên tắc giải
quyết, trình tự, thủ
tục giải quyết vụ
việc dân sự khi
chưa có luật để áp
dụng.
3. 3A1. Nêu được khái 3B1. Phân tích được 3C1. Nhận xét,
Cơ quan niệm, vai trò cơ mối quan hệ giữa các cơ đánh giá được các
tiến quan tiến hành tố quan tiến hành tố tụng; quy định của pháp
hành tố tụng dân sự và 3 cơ Phân tích được các quy luật tố tụng dân sự
tụng, quan tiến hành tố định của pháp luật về hiện hành về các
người tụng dân sự; nhiệm vụ, quyền hạn cơ quan tiến hành
tiến Nêu được nhiệm vụ, của các cơ quan tiến tố tụng dân sự.
hành tố quyền hạn của 3 cơ hành tố tụng. 3C2. Nhận xét,
tụng và quan tiến hành tố 3B2. Phân tích được các đánh giá được các
người tụng dân sự. quy định của pháp luật quy định của pháp
tham gia 3A2. Trình bày tố tụng dân sự về nhiệm luật tố tụng dân sự
tố tụng được khái niệm vụ và quyền hạn của hiện hành về
dân sự người tiến hành tố những người tiến hành những người tiến
tụng dân sự và 8 tố tụng dân sự; hành tố tụng và
loại người tiến hành Phân tích được các quy việc thay đổi
tố tụng dân sự; định của pháp luật tố người tiến hành tố
Nêu được nhiệm vụ tụng dân sự về căn cứ, tụng dân sự.
và quyền hạn của thẩm quyền và thủ tục 3C3. Nhận xét,
những người tiến thay đổi thẩm phán, hội đánh giá được các
hành tố tụng dân sự; thẩm nhân dân, thẩm tra quy định của pháp
Trình bày được các viên, thư kí toà án, kiểm luật tố tụng dân sự
quy định của pháp sát viên và kiểm tra hiện hành về
luật tố tụng dân sự viên; người tham gia tố
về việc thay đổi Xác định việc thay đổi tụng, đề xuất được
người tiến hành tố người tiến hành tố tụng ý kiến cá nhân về

13
tụng dân sự. trong các trường hợp cụ việc hoàn thiện
3A3. Trình bày thể. chúng.
được khái niệm 3B3. Chỉ ra điểm mới 3C4. Đánh giá
người tham gia tố trong quy định về người được các quy định
tụng dân sự và 7 tham gia tố tụng dân sự của pháp luật tố
người tham gia tố và phân tích được sự tụng dân sự về
tụng dân sự; khác nhau giữa người người tham gia tố
Trình bày được khái
có quyền lợi, nghĩa vụ tụng dân sự.
niệm, nội dung năng
liên quan tham gia tố
lực pháp luật và tụng độc lập với nguyên
năng lực hành vi tố
đơn và người có quyền
tụng dân sự của lợi, nghĩa vụ liên quan
đương sự; tham gia tố tụng không
Nêu được quyền và độc lập; giữa các loại
nghĩa vụ của nhữngngười đại diện của
người tham gia tố đương sự; giữa người
tụng dân sự. đại diện của đương sự
với người bảo vệ quyền
và lợi ích hợp pháp của
đương sự;
Phân tích được nội dung
năng lực pháp luật và
năng lực hành vi tố tụng
dân sự của đương sự;
Phân tích được quyền và
nghĩa vụ tố tụng của
những người tham gia tố
tụng dân sự;
Xác định được người tham
gia tố tụng trong các vụ
việc cụ thể;
Xác định được năng lực
hành vi tố tụng dân sự
của đương sự trong các
trường hợp cụ thể.
4. 4A1. Nêu được khái 4B1. Phân tích được 4C1. Nhận xét,
Chứng niệm và ý nghĩa của khái niệm, ý nghĩa của đánh giá được các

14
minh và chứng minh trong tố chứng minh trong tố quy định của pháp
chứng tụng dân sự. tụng dân sự. luật tố tụng dân sự
cứ trong 4A2. Nêu được các 4B2. Phân tích được hiện hành về chủ
tố tụng chủ thể chứng minh. quyền, nghĩa vụ chứng thể chứng minh,
dân sự 4A3. Nêu được khái minh của các chủ thể quyền, nghĩa vụ
niệm đối tượng đối với hoạt động chứng chứng minh.
chứng minh. minh. 4C2. Đề xuất
4A4. Trình bày 4B3. Phân tích được 2 được quan điểm
được những tình căn cứ để xác định đối cá nhân đối với
tiết, sự kiện không tượng chứng minh. các quy định của
cần chứng minh. Xác định được đối pháp luật tố tụng
4A5. Nêu được khái tượng chứng minh của vụ dân sự về đối
niệm phương tiện việc dân sự cụ thể. tượng chứng minh
chứng minh và nêu 4B4. Phân tích được trong vụ việc dân
được 8 loại phương những tình tiết, sự kiện sự.
tiện chứng minh. không cần chứng minh; 4C3. Đề xuất
4A6. Trình bày Xác định được những được quan điểm
được khái niệm, 3 tình tiết, sự kiện không cá nhân đối với
thuộc tính chứng cứ. cần chứng minh trong các quy định của
4A7. Nêu được khái các trường hợp cụ thể. pháp luật tố tụng
niệm nguồn chứng 4B5. Phân tích được 2 dân sự hiện hành
cứ và liệt kê được 9 đặc điểm của phương về những tình tiết,
loại nguồn chứng tiện chứng minh và các sự kiện không cần
cứ. phương tiện chứng chứng minh.
4A8. Trình bày minh cụ thể. 4C4. Đề xuất
được khái niệm giao 4B6. Phân tích được được quan điểm
nộp, thu thập, bảo khái niệm, 3 thuộc tính cá nhân đối với
quản, bảo vệ, đánh của chứng cứ. Phân tích các quy định của
giá và sử dụng được các cách phân loại pháp luật tố tụng
chứng cứ. chứng cứ. dân sự về phương
4B7. Phân tích được 9 tiện chứng minh.
loại nguồn chứng cứ. 4C5. Bình luận
4B8. Phân tích được được định nghĩa
việc giao nộp, thu thập, về chứng cứ trong
bảo quản, bảo vệ, đánh BLTTDS.
giá và sử dụng chứng 4C6. Phân biệt
cứ. được nguồn chứng
cứ và phương tiện
15
chứng minh.
5. 5A1. Nêu được khái 5B1. Phân tích được 5C1. Đánh giá
Biện niệm và ý nghĩa của khái niệm, ý nghĩa của được bản chất, đặc
pháp BPKCTT. việc áp dụng BPKCTT. điểm của
khẩn cấp 5A2. Nêu được các 5B2. Phân tích được BPKCTT.
tạm BPKCTT cụ thể. điều kiện áp dụng từng 5C2. Đánh giá
thời; 5A3. Nêu được BPKCTT. được quy định của
cấp, tống thẩm quyền, thủ tục 5B3. Phân tích được pháp luật tố tụng
đạt, áp dụng, thay đổi và thẩm quyền, thủ tục áp dân sự hiện hành
thông huỷ bỏ BPKCTT. dụng, thay đổi và huỷ về từng BPKCTT.
báo văn 5A4. Nêu được trách bỏ BPKCTT. 5C3. Bình luận
bản tố nhiệm do yêu cầu hoặc 5B4. Phân tích được được về quy định
tụng; quyết định áp dụng trách nhiệm do yêu cầu của pháp luật tố
thời hạn BPKCTT không hoặc quyết định áp dụng tụng dân sự hiện
tố tụng, đúng. BPKCTT không đúng. hành về thủ tục áp
thời hiệu 5A5. Nêu được thủ 5B5. Phân tích được thủ dụng, thay đổi,
khởi tục khiếu nại và giải tục khiếu nại và giải huỷ bỏ BPKCTT.
kiện và quyết khiếu nại quyết khiếu nại về quyết 5C4. Nhận xét,
thời hiệu quyết định áp dụng, định áp dụng, thay đổi, đánh giá được các
yêu cầu thay đổi, huỷ bỏ huỷ bỏ BPKCTT. quy định của pháp
BPKCTT. 5B6. Phân tích được luật tố tụng dân sự
5A6. Nêu được khái thẩm quyền, thủ tục cấp, hiện hành về trách
niệm, ý nghĩa, tống đạt, thông báo các nhiệm do yêu cầu,
phương thức cấp, văn bản tố tụng. áp dụng BPKCTT
tống đạt, thông báo 5B7. Phân tích được không đúng.
các văn bản tố tụng; cách xác định thời hạn 5C5. Đưa ra được
Liệt kê được các văn tố tụng, thời hiệu khởi quan điểm cá nhân
bản tố tụng phải được kiện, thời hiệu yêu cầu; về quy định của
cấp, tống đạt, thông Xác định được thời hạn, pháp luật tố tụng
báo. thời hiệu khởi kiện, thời dân sự hiện hành
5A7. Nêu được khái hiệu yêu cầu trong các về thủ tục khiếu
niệm và ý nghĩa của trường hợp cụ thể. nại và giải quyết
thời hạn tố tụng, khiếu nại về quyết
thời hiệu khởi kiện, định áp dụng, thay
thời hiệu yêu cầu; đổi, huỷ bỏ
Liệt kê được các BPKCTT.
loại thời hạn tố tụng, 5C6. Đánh giá

16
các loại vụ việc dân được sự tương
sự mà pháp luật có thích giữa Bộ luật
quy định về thời dân sự với
hiệu khởi kiện, thời BLTTDS về thời
hiệu yêu cầu. hiệu khởi kiện,
thời hiệu yêu cầu.
6. 6A1. Nêu được khái 6B1. Phân tích được 6C1. Đưa ra được
án phí, lệ niệm và ý nghĩa của bản chất, ý nghĩa của quan điểm cá nhân
phí và án phí, lệ phí và các việc thu án phí, lệ phí; về thu án phí, lệ
chi phí loại án phí, lệ phí. cơ sở của việc thu án phí toà án.
tố tụng 6A2. Nêu được các phí, lệ phí. 6C2. Nhận xét,
mức án phí, lệ phí 6B2. Phân tích và tính đánh giá được các
và tiền tạm ứng án được án phí trong một quy định của pháp
phí, lệ phí; . vài vụ án cụ thể; xác luật tố tụng dân sự
6A3. Nêu được các định được người phải hiện hành về quy
trường hợp miễn, nộp tiền tạm ứng án định người phải
giảm án phí, lệ phí. phí, lệ phí và người nộp tiền tạm ứng
6A4. Nêu được khái phải chịu án phí, lệ phí; án phí, lệ phí và
niệm về chi phí tố 6B3. Phân tích được cơ người phải chịu án
tụng và 5 loại chi sở miễn, giảm án phí, lệ phí, lệ phí dân sự
phí tố tụng. phí; sơ thẩm
6B4. Phân tích được 6C3.Xác định
khái niệm, cơ sở, được việc miễn,
nguyên tắc xác định, giảm án phí, lệ phí
người phải chịu chi phí trong các trường
tố tụng; hợp cụ thể.
6C4. Xác định
được người phải
chịu chi phí tố
tụng trong một số
trường hợp cụ thể.
7. 7A1. Nêu được khái 7B1. Phân tích được 7C1. Nhận xét,
Thủ tục niệm và ý nghĩa của khái niệm và ý nghĩa đánh giá được các
giải khởi kiện vụ án dân của khởi kiện vụ án dân quy định pháp luật
quyết vụ sự. sự. tố tụng dân sự
án dân 7A2. Nêu được 3 7B2. Phân tích được 3 hiện hành về điều
sự tại điều kiện khởi kiện điều kiện khởi kiện vụ kiện khởi kiện vụ

17
toà án vụ án dân sự. án dân sự. án dân sự.
cấp sơ 7A3. Nêu được 7B3. Phân tích được 7C2. Nhận xét,
thẩm phạm vi khởi kiện quy định của pháp luật tố đánh giá được về
vụ án dân sự. tụng dân sự hiện hành về hình thức và nội
7A4. Nêu được hình phạm vi khởi kiện vụ án dung của đơn khởi
thức khởi kiện và dân sự; kiện vụ án dân sự.
phương thức gửi Xác định được phạm vi 7C3. Nhận xét,
đơn khởi kiện vụ án khởi kiện vụ án dân sự đánh giá được các
dân sự. trong các trường hợp cụ quy định của pháp
7A5. Nêu được khái thể. luật tố tụng dân sự
niệm và ý nghĩa của 7B4. Phân tích được yêu hiện hành về thụ lí
việc thụ lí vụ án dân cầu của đơn khởi kiện vụ vụ án dân sự.
sự; án dân sự và việc gửi 7C4. Nhận xét,
Trình bày được 4 đơn khởi kiện vụ án dân đánh giá được các
thủ tục khi tiến hành sự; Trường hợp đương quy định của pháp
thụ lí vụ án dân sự. sự không tự làm đơn luật tố tụng dân sự
7A6. Trình bày khởi kiện thì cần tiến hiện hành về trả
được 5 trường hợp hành thủ tục gì để thực lại đơn khởi kiện.
toà án trả lại đơn hiện việc khởi kiện. 7C5. Nêu được
khởi kiện. Xác định được việc quan điểm cá nhân
7A7. Trình bày khởi kiện vụ án dân sự về quy định của
được khái niệm, ý trong trường hợp cụ thể. pháp luật tố tụng
nghĩa của hoà giải 7B5. Phân tích được thủ dân sự hiện hành
vụ án dân sự. tục thụ lí vụ án dân sự. về nguyên tắc hoà
7A8. Trình bày 7B6. Phân tích được các giải, phạm vi hoà
được thành phần thủ trường hợp trả lại đơn giải và đề xuất
tục, ý nghĩa của khởi kiện và thẩm phương hướng để
phiên họp kiểm tra quyền, thủ tục trả lại cụ thể hoá phạm
việc giao nộp, tiếp đơn khởi kiện; vi hoà giải.
cận công khai chứng Phân tích được việc khiếu 7C6. Nhận xét,
cứ. nại, kiến nghị và giải quyết đánh giá được các
7A9. Nêu được 2 khiếu nại, kiến nghị về quy định của pháp
nguyên tắc của hoà việc trả lại đơn khởi kiện. luật tố tụng dân sự
giải vụ án dân sự và 7B7. Phân tích được hiện hành về thành
phạm vi hoà giải vụ khái niệm, ý nghĩa và cơ phần, thủ tục hoà
án dân sự. sở khoa học của hoà giải giải vụ án dân sự.
7A10. Nêu được vụ án dân sự. 7C7. Lí giải được,
thành phần và thủ 7B8. Phân tích được 3 tại sao BLTTDS
18
tục hoà giải vụ án nguyên tắc của hoà giải 2015 bổ sung quy
dân sự. vụ án dân sự; định về phiên họp
7A11. Trình bày Phân tích được các kiểm tra việc giao
được thời hạn chuẩn trường hợp toà án nộp, tiếp cận, công
bị xét xử và các không được hoà giải và khai chứng cứ.
công việc chuẩn bị không tiến hành hoà Qua đó, đánh giá
xét xử. giải được; các quy định của
7A12. Nêu được Xác định được việc pháp luật tố tụng
khái niệm, đặc điểm không được hoà giải và dân sự về thành
và căn cứ tạm đình không hoà giải được phần, thủ tục
chỉ, đình chỉ giải trong các trường hợp cụ phiên họp giao
quyết vụ án dân sự. thể. nộp, tiếp cận, công
7A13. Trình bày 7B9. Phân tích được khai chứng cứ.
được khái niệm, ý thành phần, thủ tục hoà 7C8. Bình luận,
nghĩa và nguyên tắc giải vụ án dân sự. đánh giá được các
tiến hành phiên toà 7B10. Phân tích được quy định của pháp
sơ thẩm vụ án dân các quy định của pháp luật tố tụng dân sự
sự. luật về thời hạn chuẩn hiện hành về tạm
7A14. Trình bày bị xét xử và các công đình chỉ và đình
được thành phần hội việc chuẩn bị xét xử. chỉ giải quyết vụ
đồng xét xử sơ 7B11. Phân tích được án dân sự.
thẩm, những người khái niệm, đặc điểm, 7C9. Nhận xét,
tham gia phiên toà căn cứ, thẩm quyền, thủ đánh giá được các
và các trường hợp tục, hậu quả pháp lí tạm quy định của pháp
hoãn phiên toà sơ đình chỉ và đình chỉ giải luật tố tụng dân sự
thẩm. quyết vụ án dân sự; hiện hành về phiên
7A15. Nêu được Xác định được việc tạm toà sơ thẩm vụ án
khái niệm, ý nghĩa đình chỉ và đình chỉ giải dân sự.
của việc hoãn phiên quyết vụ án dân sự 7C10. Nhận xét,
tòa và tạm ngừng trong các trường hợp cụ đánh giá được các
phiên tòa. thể. quy định của pháp
7A16. Nêu được 4 7B12. Phân tích được luật tố tụng dân sự
thủ tục tiến hành khái niệm, ý nghĩa và hiện hành về thủ
phiên toà sơ thẩm. nguyên tắc tiến hành tục tiến hành
7A17. Trình bày phiên toà sơ thẩm vụ án phiên toà sơ thẩm
được những việc dân sự. vụ án dân sự.
tiến hành sau phiên 7B13. Phân tích được các
toà sơ thẩm. trường hợp hoãn phiên
19
toà sơ thẩm, thẩm
quyền, thủ tục và thời
hạn hoãn phiên toà sơ
thẩm;
Phân biệt được hoãn
phiên toà và tạm ngừng
phiên toà;
Xác định được các
trường hợp hoãn phiên
toà trong các trường
hợp cụ thể.
7B14. Phân tích được 4
thủ tục tiến hành phiên
toà.
7B15. Phân tích được
những việc tiến hành
sau phiên toà sơ thẩm.
8. 8A1. Nêu được khái 8B1. Phân tích được 8C1. Nhận xét,
Thủ tục niệm và ý nghĩa của tính chất của phúc thẩm đánh giá được các
giải phúc thẩm dân sự. dân sự. quy định của pháp
quyết vụ 8A2. Nêu được khái 8B2. Phân biệt được luật tố tụng dân sự
án dân niệm kháng cáo, giữa kháng cáo và hiện hành về
sự tại kháng nghị, người có kháng nghị; kháng cáo, kháng
toà án quyền kháng cáo, Xác định được người có nghị.
cấp phúc kháng nghị; đối quyền kháng cáo; thời 8C2. Nhận xét,
thẩm tượng kháng cáo, hạn kháng cáo, kháng đánh giá được các
kháng nghị; thời hạn nghị; việc thay đổi, bổ quy định của pháp
kháng cáo, kháng sung kháng cáo, kháng luật tố tụng dân sự
nghị; hình thức nghị, rút kháng cáo, hiện hành về thủ
kháng cáo, kháng kháng nghị trong các tục tiến hành
nghị; thông báo trường hợp cụ thể. phiên toà phúc
kháng cáo, kháng Phân tích được các tiêu thẩm.
nghị và nộp tiền tạm chí để kháng cáo, kháng 8C3. Nhận xét,
ứng án phí phúc nghị hợp lệ (chủ thể, đánh giá được các
thẩm; hậu quả của hình thức, đối tượng, quy định của pháp
kháng cáo, kháng thời hạn...). luật tố tụng dân sự
nghị và việc thay đổi, 8B3. Phân tích được các hiện hành về

20
bổ sung kháng cáo, công việc chuẩn bị xét quyền hạn của hội
kháng nghị, rút xử phúc thẩm đồng xét xử phúc
kháng cáo, kháng So sánh được chuẩn bị thẩm.
nghị. xét xử phúc thẩm với
8A3. Nêu được chuẩn bị xét xử sơ
thành phần hội đồng thẩm.
xét xử phúc thẩm, 8B4. Phân tích được các
thủ tục thụ lí vụ án quy định của pháp luật
để xét xử phúc thẩm về những người tham
và các công việc gia phiên toà phúc
chuẩn bị xét xử thẩm, những trường hợp
phúc thẩm. hoãn phiên toà phúc
8A4. Nêu được thẩm và phạm vi xét xử
những người tham gia phúc thẩm;
phiên toà phúc thẩm, So sánh được thủ tục
các trường hợp hoãn tiến hành phiên toà phúc
phiên toà phúc thẩm; thẩm với thủ tục tiến
phạm vi xét xử phúc hành phiên toà sơ thẩm;
thẩm và các thủ tục Xác định được những
tiến hành phiên toà trường hợp hoãn phiên
phúc thẩm. toà phúc thẩm, phạm vi
8A5. Trình bày xét xử phúc thẩm trong
được 4 quyền hạn các trường hợp cụ thể.
của hội đồng xét xử So sánh được giữa đình
phúc thẩm. chỉ việc giải quyết vụ án
8A6. Nêu được thủ dân sự tại toà án cấp sơ
tục phúc thẩm quyết thẩm với đình chỉ xét xử
định của toà án cấp phúc thẩm với huỷ bản
sơ thẩm và việc gửi án sơ thẩm và đình chỉ
bản án, quyết định việc giải quyết định vụ
phúc thẩm. án.
So sánh được tạm đình
chỉ xét xử phúc thẩm và
tạm đình chỉ giải quyết
vụ án ở phúc thẩm
8B5. Phân tích được các
quyền hạn của hội đồng
xét xử phúc thẩm;
21
Xác định được quyền
hạn của hội đồng xét xử
phúc thẩm trong các
trường hợp cụ thể.
9. 9A1. Nêu được khái 9B1. Phân tích được 9C1. Bình luận
Thủ tục niệm và ý nghĩa của tính chất của giám đốc được các quy định
xét lại thủ tục giám đốc thẩm dân sự và giải của pháp luật tố
bản án, thẩm dân sự. thích tại sao giám đốc tụng dân sự hiện
quyết 9A2. Liệt kê được 4 thẩm là thủ tục xét xử hành về kháng
định dân chủ thể có thẩm đặc biệt. nghị theo thủ tục
sự của quyền kháng nghị; 9B2. Phân tích được căn giám đốc thẩm
toà án đối tượng kháng cứ, thời hạn kháng nghị dân sự.
đã có nghị; 3 căn cứ để và việc thay đổi, bổ 9C2. Bình luận
hiệu lực kháng nghị; hình sung, rút kháng nghị được các quy định
pháp thức kháng nghị theo thủ tục giám đốc của pháp luật tố
luật theo thủ tục giám thẩm; tụng dân sự hiện
đốc thẩm; thời hạn Xác định được căn cứ hành về thẩm
kháng nghị; thay kháng nghị theo thủ tục quyền giám đốc
đổi, bổ sung, rút giám đốc thẩm trong thẩm, những
kháng nghị theo thủ các trường hợp cụ thể. người tham gia
tục giám đốc thẩm 9B3. Phân tích được phiên toà, phạm vi
và hoãn thi hành án thẩm quyền xét xử giám xét xử giám đốc
để xem xét kháng đốc thẩm; các công việc thẩm, thủ tục tiến
nghị, tạm đình chỉ chuẩn bị mở phiên toà hành phiên toà và
thi hành án khi giám đốc thẩm; phạm vi quyền hạn của hội
kháng nghị theo thủ xét xử giám đốc thẩm đồng xét xử giám
tục giám đốc thẩm. và quyền hạn của hội đốc thẩm.
9A3. Nêu được thẩm đồng xét xử giám đốc 9C3. Bình luận
quyền xét xử giám thẩm; được các quy định
đốc thẩm; những Xác định được thẩm của pháp luật tố
người tham gia phiên quyền xét xử giám đốc tụng dân sự hiện
toà giám đốc thẩm; thẩm; phạm vi xét xử hành về kháng
thời hạn mở phiên giám đốc thẩm và quyền nghị theo thủ tục
toà giám đốc thẩm; hạn của hội đồng xét xử tái thẩm dân sự.
các công việc chuẩn giám đốc thẩm trong 9C4. Bình luận
bị mở phiên toà giám các trường hợp cụ thể; được các quy định
đốc thẩm; phạm vi So sánh được sự khác của pháp luật tố

22
xét xử giám đốc nhau giữa thủ tục giám tụng dân sự hiện
thẩm; thủ tục tiến đốc thẩm dân sự với thủ hành về thẩm
hành phiên toà giám tục phúc thẩm dân sự. quyền tái thẩm,
đốc thẩm và 4 quyền 9B4. Phân tích được những người tham
hạn của hội đồng xét tính chất của tái thẩm gia phiên toà,
xử giám đốc thẩm. dân sự và giải thích tại phạm vi xét xử tái
9A4. Nêu được khái sao tái thẩm là thủ tục thẩm, thủ tục tiến
niệm và ý nghĩa của xét xử đặc biệt. hành phiên toà và
thủ tục tái thẩm dân 9B5. Phân tích được căn quyền hạn của hội
sự. cứ, thời hạn kháng nghị đồng xét xử tái
9A5. Liệt kê được 4 và việc thay đổi, bổ thẩm.
chủ thể có thẩm sung, rút kháng nghị 9C5. Đánh giá và
quyền kháng nghị; đối theo thủ tục tái thẩm; nhận xét được
tượng kháng nghị; 3 Xác định được căn cứ những ưu điểm và
căn cứ để kháng kháng nghị theo thủ tục hạn chế của việc
nghị; hình thức tái thẩm trong các bổ sung thủ tục
kháng nghị theo thủ trường hợp cụ thể. xem xét lại quyết
tục tái thẩm; thời 9B6. Phân tích được định của
hạn kháng nghị; thẩm quyền xét xử tái HĐTPTANDTC.
thay đổi, bổ sung, thẩm; các công việc
rút kháng nghị theo chuẩn bị mở phiên toà
thủ tục tái thẩm và tái thẩm; phạm vi xét xử
hoãn thi hành án để tái thẩm và quyền hạn
xem xét kháng nghị, của hội đồng xét xử tái
tạm đình chỉ thi thẩm;
hành án khi kháng Xác định được thẩm
nghị theo thủ tục tái quyền xét xử tái thẩm;
thẩm. phạm vi xét xử tái thẩm
9A6. Nêu được và quyền hạn của hội
thẩm quyền xét xử đồng xét xử tái thẩm
tái thẩm; những trong các trường hợp cụ
người tham gia phiên thể;
toà tái thẩm; thời So sánh được sự khác
hạn mở phiên toà tái nhau giữa thủ tục tái
thẩm; các công việc thẩm dân sự với thủ tục
chuẩn bị mở phiên giám đốc thẩm dân sự.
toà tái thẩm; phạm vi 9B7. Phân tích để làm
xét xử tái thẩm; thủ rõ cơ sở của việc xem
23
tục tiến hành phiên xét lại quyết định của
toà tái thẩm và 4 HĐTPTANDTC.
quyền hạn của hội
đồng xét xử tái thẩm.
9A7. Nêu được thủ
tục đặc biệt xem xét
lại quyết định của
HĐTPTANDTC.

6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức


Mục tiêu
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng
Vấn đề

Vấn đề 1 6 6 2 14

Vấn đề 2 6 6 6 18

Vấn đề 3 3 3 4 10

Vấn đề 4 8 8 6 22

Vấn đề 5 7 7 5 19

Vấn đề 6 4 4 2 10

Vấn đề 7 17 15 10 42

Vấn đề 8 6 5 3 14

Vấn đề 9 7 7 5 16

Tổng cộng 61 59 42 162

7. MA TRẬN MỤC TIÊU NHẬN THỨC ĐÁP ỨNG CHUẨN ĐẦU RA


CỦA HỌC PHẦN
Mục tiêu Kiến thức Kĩ năng Năng lực

24
K1 K2 K3 K4 K5 K6 S7 S8 S9 T10 T11
1A1 √ √ √ √
1A2 √ √ √ √
1A3 √ √ √ √
1A4 √ √ √ √
1A5 √ √ √ √
1A6 √ √ √ √ √
1B1 √ √ √ √ √
1B2 √ √ √ √
1B3 √ √ √ √
1B4 √ √ √ √
1B5 √ √ √ √ √
1B6 √ √ √ √ √ √
1C1 √ √ √ √ √
1C2 √ √ √ √ √
2A1 √ √ √ √ √
2A2 √ √ √ √ √
2A3 √ √ √ √ √ √
2A4 √ √ √ √ √ √
2A5 √ √ √ √ √ √
2A6 √ √ √ √ √ √
2B1 √ √ √ √ √ √
2B2 √ √ √ √ √ √
2B3 √ √ √ √ √ √
2B4 √ √ √ √ √ √
2B5 √ √ √ √ √ √
2B6 √ √ √ √ √ √
2C1 √ √ √ √ √ √
2C2 √ √ √ √ √ √
2C3 √ √ √ √ √ √
2C4 √ √ √ √ √ √
2C5 √ √ √ √ √ √
2C6 √ √ √ √ √ √
3A1 √ √ √ √ √
3A2 √ √ √ √ √
3A3 √ √ √ √ √ √
3B1 √ √ √ √ √ √
3B2 √ √ √ √ √ √
3B3 √ √ √ √ √

25
3C1 √ √ √ √ √ √
3C2 √ √ √ √ √ √
3C3 √ √ √ √ √ √
3C4 √ √ √ √ √ √
4A1 √ √ √ √ √
4A2 √ √ √ √ √
4A3 √ √ √ √ √ √
4A4 √ √ √ √ √ √
4A5 √ √ √ √ √ √
4A6 √ √ √ √ √ √
4A7 √ √ √ √ √
4A8 √ √ √ √ √ √
4B1 √ √ √ √ √
4B2 √ √ √ √ √ √
4B3 √ √ √ √ √ √
4B4 √ √ √ √ √ √
4B5 √ √ √ √ √ √
4B6 √ √ √ √ √ √
4B7 √ √ √ √ √ √
4B8 √ √ √ √ √ √
4C1 √ √ √ √ √ √
4C2 √ √ √ √ √ √
4C3 √ √ √ √ √ √
4C4 √ √ √ √ √ √
4C5 √ √ √ √ √ √
4C4 √ √ √ √ √ √
5A1 √ √ √ √ √
5A2 √ √ √ √ √
5A3 √ √ √ √ √
5A4 √ √ √ √ √
5A5 √ √ √ √ √ √
5A6 √ √ √ √ √ √
5A7 √ √ √ √ √ √
5B1 √ √ √ √ √
5B2 √ √ √ √ √
5B3 √ √ √ √ √
5B4 √ √ √ √ √ √
5B5 √ √ √ √ √ √
5B6 √ √ √ √ √ √
5B7 √ √ √ √ √ √

26
5C1 √ √ √ √ √
5C2 √ √ √ √ √
5C3 √ √ √ √ √ √
5C4 √ √ √ √ √ √
5C5 √ √ √ √ √ √
5C6 √ √ √ √
6A1 √ √ √ √ √
6A2 √ √ √ √ √
6A3 √ √ √ √ √ √
6A4 √ √ √ √ √ √
6B1 √ √ √ √ √
6B2 √ √ √ √ √ √
6B3 √ √ √ √ √ √
6B4 √ √ √ √ √ √
6C1 √ √ √ √ √ √
6C2 √ √ √ √ √ √
6C3 √ √ √ √ √ √
6C4 √ √ √ √ √ √
7A1 √ √ √
7A2 √ √ √ √ √ √
7A3 √ √ √ √ √ √
7A4 √ √ √ √ √
7A5 √ √ √ √ √
7A6 √ √ √ √ √ √
7A7 √ √ √ √ √
7A8 √ √ √ √ √
7A9 √ √ √ √ √ √
7A10 √ √ √ √ √ √
7A11 √ √ √ √ √ √
7A12 √ √ √ √ √ √
7A13 √ √ √ √ √ √
7A14 √ √ √ √ √ √
7A15 √ √ √ √ √ √
7A16 √ √ √ √ √ √
7A17 √ √ √ √ √ √
7B1 √ √ √ √ √
7B2 √ √ √ √ √
7B3 √ √ √ √ √
7B4 √ √ √ √ √ √
7B5 √ √ √ √ √ √

27
7B6 √ √ √ √ √ √
7B7 √ √ √ √ √
7B8 √ √ √ √ √
7B9 √ √ √ √ √ √
7B10 √ √ √ √ √ √
7B11 √ √ √ √ √ √
7B12 √ √ √ √ √ √
7B13 √ √ √ √ √ √
7B14 √ √ √ √ √ √
7B15 √ √ √ √ √
7C1 √ √ √ √ √
7C2 √ √ √ √ √ √
7C3 √ √ √ √ √ √
7C4 √ √ √ √ √ √
7C5 √ √ √ √ √ √
7C6 √ √ √ √ √ √
7C7 √ √ √ √ √
7C8 √ √ √ √ √
7C9 √ √ √ √ √ √
7C10 √ √ √ √ √ √
8A1 √ √ √ √ √
8A2 √ √ √ √ √
8A3 √ √ √ √ √
8A4 √ √ √ √ √ √
8A5 √ √ √ √ √ √
8A6 √ √ √ √ √ √
8B1 √ √ √ √ √ √
8B2 √ √ √ √ √ √
8B3 √ √ √ √ √
8B4 √ √ √ √ √
8B5 √ √ √ √ √
8C1 √ √ √ √ √ √
8C2 √ √ √ √ √ √
8C3 √ √ √ √ √ √
9A1 √ √ √
9A2 √ √ √
9A3 √ √ √
9A4 √ √ √
9A5 √ √ √
9A6 √ √ √

28
9A7 √ √ √
9B1 √ √ √ √ √
9B2 √ √ √ √ √ √
9B3 √ √ √ √ √ √
9B4 √ √ √ √ √ √
9B5 √ √ √ √ √ √
9B6 √ √ √ √ √ √
9B7 √ √ √ √ √ √
9C1 √ √ √ √ √ √
9C2 √ √ √ √ √ √
9C3 √ √ √ √ √ √
9C4 √ √ √ √ √ √
9C5 √ √ √ √ √ √

8. HỌC LIỆU
8.1. Tài liệu tham khảo bắt buộc
A. GIÁO TRÌNH
Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật tố tụng dân sự Việt Nam,
Nxb. CAND, Hà Nội, 2019.
B. VĂN BẢN PHÁP LUẬT
* Văn bản quy phạm pháp luật
1. Hiến pháp năm 2013.
2. Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015.
3. Bộ luật Dân sự năm 2015.
4. Bộ luật Lao động năm 2019
5. Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.
6. Luật Đất đai năm 2013.
7. Luật Phá sản năm 2014.
8. Luật Doanh nghiệp năm 2020.
9. Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 (sửa đổi, bổ sung năm 2009 và năm
2013)
10. Luật Thương mại năm 2005 (sửa đổi, bổ sung năm 2019)
11. Luật Tổ chức toà án nhân dân năm 2014.
29
12. Luật Tổ chức viện kiểm sát nhân dân năm 2014.
13. Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017.
14. Luật Phí và lệ phí năm 2015.
15. Luật Hộ tịch năm 2014.
16. Luật Bảo vệ và phát triển rừng năm 2004.
17. Luật Tài nguyên nước năm 2012.
18. Luật Thi hành án dân sự năm 2008 (sửa đổi, bổ sung năm 2014).
19. Luật Công chứng năm 2014.
* Văn bản hướng dẫn BLTTDS 2015
1. Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐTP ban hành một số biểu mẫu trong tố
tụng dân sự.
2. Nghị quyết 103/2015/QH13 về thi hành Bộ luật tố tụng dân sự.
3. Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐTP hướng dẫn thi hành quy định của Nghị
quyết 103/2015/QH13 về thi hành Bộ luật tố tụng dân sự (Hiệu lực
01/08/2016).
4. Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐTP hướng dẫn thi hành một số quy định
của BLTTDS 2015, Bộ luật tố tụng hành chính về nhận, gửi đơn khởi
kiện, tài liệu, chứng cứ và cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng
bằng phương thức điện tử.
5. Nghị quyết 04/2017/NQ-HĐTP hướng dẫn quy định tại khoản 1 và
khoản 3 Điều 192 Bộ luật tố tụng dân sự 92/2015/QH13 về trả lại đơn
khởi kiện, quyền nộp đơn khởi kiện lại vụ án do Hội đồng Thẩm phán
Tòa án nhân dân tối cao ban hành.
6. Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐTP công bố bản án, quyết định trên Cổng
thông tin điện tử của Tòa án do Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân
tối cao ban hành.
7. Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐTP hướng dẫn áp dụng một số quy định về
các biện pháp khẩn cấp tạm thời của BLTTDS ngày 24/09/2020.
8. Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14 quy định về mức thu, miễn, giảm,
30
thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án.
9. Thông tư liên tịch 02/2016/TTLT-TANDTC-VKSNDTC quy định việc
phối hợp giữa Viện kiểm sát nhân dân và Tòa án nhân dân trong việc
thi hành quy định của Bộ luật tố tụng dân sự.
10. Quyết định 120/QĐ-TANDTC quyết định bạn hành quy định xử lý
trách nhiệm người giữ chức danh tư pháp trong TAND.
8.2. Tài liệu tham khảo lựa chọn
* Văn bản hướng dẫn BLTTDS 2015
11. Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐTP ngày 18/06/2019 về quy trình lựa
chọn, công bố và áp dụng án lệ.
12. Quyết định số 220/QĐ-CA của Toà án nhân dân tối cao ngày 6/4/2016
về công bố án lệ.
13. Quyết định số 299/QĐ-CA của Toà án nhân dân tối cao ngày
28/12/2017 về công bố án lệ.
14. Quyết định số 698/QĐ-CA của Toà án nhân dân tối cao ngày
17/10/2016 về công bố án lệ.
15. Quyết định số 199/QĐ-CA ngày 17/10/2018 của Toà án nhân dân tối
cao về công bố án lệ.
16. Quyết định số 269/QĐ-CA ngày 06/11/2018 của Toà án nhân dân tối
cao về công bố án lệ.
17. Công văn 55/TANDTC-PC năm 2018 về tiêu chí xác định vụ việc hòa
giải thành, đối thoại thành.
18. Văn bản 01/2017/GĐ-TANDTC 07/04/2017 của Tòa án nhân dân tối
cao hướng dẫn mới nhất về áp dụng Bộ luật tố tụng dân sự
19. Văn bản 01/GĐ-TANDTC năm 2016 về hình sự, tố tụng hình sự, dân
sự, tố tụng dân sự.
20. Văn bản 02/GĐ-TANDTC năm 2016 giải đáp vấn đề về tố tụng hành
chính, tố tụng dân sự.
21. Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐTP ngày 5 tháng 3 năm 2020 của hội đồng
31
thẩm phán tòa án nhân dân tối cao hướng dẫn áp dụng quy định của
pháp luật trong việc giải quyết tranh chấp về tài sản chung của dòng họ
do ban hành.
22. Chỉ thị số 03/2019/CT-CA ngày 30/12/2019 của Tòa án nhân dân tối
cao về việc nâng cao chất lượng áp dụng các quy định về biện pháp
khẩn cấp tạm thời trong tố tụng dân sự.
23. Công văn số 263/TANDTC-PC ngày 05/12/2018 của Tòa án nhân dân
Tối cao về việc xác định quyền nộp đơn khởi kiện lại vụ án tranh chấp
về di sản thừa kế.
24. Công văn số 253/TANDTC-PC ngày 26/11/2018 của Tòa án nhân dân
tối cao về việc giải quyết vụ án ly hôn có bị đơn là người Việt Nam ở
nước ngoài nhưng không rõ địa chỉ.
25. Công văn số 89/TANDTC-PC ngàu 30/6/2020 thông báo kết quả giải
đáp trực tuyến một số vướng mắc trong xét xử.
* Sách
1. Bình luận khoa học Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, chủ biên TS. Bùi
Thị Huyền, Nxb Lao động, năm 2016.
2. Bình luận khoa học Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2016, chủ biên PGS.TS
Trần Anh Tuấn, Nxb Tư Pháp, năm 2017.
* Đề tài nghiên cứu khoa học
1. Đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường, Việc dân sự và thủ tục giải
quyết việc dân sự tại toà án nhân dân, Trường Đại học Luật Hà Nội,
2008.
2. Trường Đại học Luật Hà Nội, Hoàn thiện pháp luật Việt Nam về thủ
tục giải quyết vụ việc dân sự theo định hướng cải cách tư pháp, Đề tài
nghiên cứu khoa học cấp trường, Hà Nội, 2010.
3. Trường Đại học Luật Hà Nội, Tranh tụng trong tố tụng dân sự ở Việt
Nam trước yêu cầu của cải cách tư pháp, Đề tài khoa học cấp trường,
Hà Nội, 2011.
32
4. Trường Đại học Luật hà Nội, Hoàn thiện một số quy định của Bộ luật
Tố tụng dân sự về thời hạn tố tụng, Đề tài khoa học cấp trường, Hà
Nội, năm 2015.
5. Trường Đại học Luật Hà Nội, Cơ chế bảo đảm quyền con người, quyền
cơ bản của công dân trong tố tụng dân sự theo yêu cầu cải cách tư
pháp và thi hành Hiến pháp năm 2013, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp
trường, Hà Nội, 2017.
6. Trường Đại học Luật Hà Nội, Biện pháp khẩn cấp tạm thời theo quy
định của Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, Đề tài nghiên cứu khoa học
cấp trường, Hà Nội, 2017.
7. Trường Đại học Luật Hà Nội, Sự tương thích và mâu thuẫn giữa pháp
luật tố tụng dân sự và pháp luật dân sự, Đề tài nghiên cứu khoa học
cấp trường, Hà Nội, 2018.
8. Trường Đại học Luật Hà Nội, Chuẩn bị xét xử sơ thẩm vụ án dân sự,
Đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường, Hà Nội, 2020.
* Bài tạp chí
Vấn đề 1
1. Nguyễn Thị Thu Hà, Yêu cầu của việc hoàn thiện pháp luật tố tụng dân
sự về bảo đảm quyền con người, quyền cơ bản của công dân, Tạp chí
Nhà nước pháp luật, số 5/2015, tr. 21 – 27.
2. Lại Văn Trình, Cần bổ sung nguyên tắc tranh tụng vào Bộ luật tố tụng
dân sự, Tạp chí Kiểm sát, Số 5/2015, tr. 52 - 56.
3. Nguyễn Thị Hạnh, Lê Thị Nhàn, Trao đổi về nguyên tắc tranh tụng
trong Dự thảo Bộ luật tố tụng dân sự (sửa đổi), Tạp chí Tòa án nhân
dân, Số 22/2015, tr. 17 - 23.
4. Ngũ Thị Như Hoa, Vấn đề thực thi nguyên tắc trách nhiệm cung cấp tài
liệu, chứng cứ của cá nhân, cơ quan, tổ chức có thẩm quyền trong tố
tụng dân sự, Tạp chí Tòa án nhân dân, Số 19/2015, tr. 37 - 39.
5. Nguyễn Thị Thu Hà, Các nguyên tắc định hướng bảo đảm quyền con
33
người, quyền công dân trong Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015, Tạp chí
Luật Học, Số 2/2018, tr. 16 - 28.
6. Trần Phương Thảo, Sự tương thích giữa các nguyên tắc cơ bản của Bộ
luật Dân sự năm 2015 và Bộ luật Tố tụng Dân sự năm 2015, Tạp chí
Nhà nước và Pháp luật, Số 4/2018, tr. 15 - 20.
7. Nguyễn Thị Thu Hà, Quyền được xét xử công bằng trong tố tụng dân
sự, Tạp chí Luật học, số 1/2017, tr. 39 - 48, 57.
8. Nguyễn Thị Thu Hà, Bình luận về nguyên tắc cung cấp chứng cứ và
chứng minh trong BLTTDS năm 2015, Tạp chí Nghiên cứu lập pháp,
số 10/2018, tr. 42 - 46.
Vấn đề 2
9. Đặng Thị Bích Nga, Một số điểm mới trong Bộ luật Tố tụng dân sự
năm 2015 về thẩm quyền của tòa án nhân dân, Tạp chí Tòa án nhân
dân, Số 14/2016, tr. 15 - 18.
9. Lê Thu Hà, Tăng cường khả năng tiếp cận công lý cho người dân từ
việc mở thẩm quyền giải quyết vụ việc dân sự của tòa án trong Bộ luật
tố tụng dân sự, Tạp chí Tòa án nhân dân, Số 4/2015, tr. 12 - 16.
10. Đặng Thu Hà, Lê Đức Thắng, Tòa án Việt Nam công nhận giấy tờ, tài
liệu do đương sự ở nước ngoài cung cấp trong các tố vụ việc dân sự có
yếu nước ngoài, Tạp chí Kiểm sát, Số 21/2017, tr. 31 - 40.
11. Lê Thị Hoài Thu, Những bất cập trong quy định của Bộ luật Tố tụng
dân sự về việc giải quyết vụ án lao động có yếu tố nước ngoài và một
số kiến nghị, Tạp chí Nhà nước pháp luật, số 4/2015, tr. 41 – 43.
12. Nguyễn Duy Phương, Hoàn thiện quy định về: Thẩm quyền giải quyết
tranh chấp kinh doanh, thương mại của Tòa án”, Tạp chí nghiên cứu
lập pháp số 1/2015, (31-34).
13. Võ Văn Tuấn Khanh, Bàn về thẩm quyền xác định cha, mẹ, con, Tại chí
Viện kiểm sát số 7/2019, tr. 15-18.
Vấn đề 3
34
14. Trần Phương Thảo, Quy định của Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015 về
cơ quan tiến hành tố tụng dân sự, người tiến hành tố tụng dân sự, Tạp
chí Luật học, Số 8/2017, tr. 77 - 88.
15. Lê Thanh Lâm, Một số vấn đề pháp lý về người kế thừa quyền và nghĩa
vụ tố tụng của đương sự là cá nhân trong vụ án dân sự, Tạp chí Nhà
nước và Pháp luật, Số 5/2015, tr. 28 - 32, 40.
16. Bùi Thị Huyền, Quyền và nghĩa vụ của đương sự trong vụ án dân sự
theo quy định của Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015, Tạp chí Luật học,
Số 7/2017, tr. 40 - 47.
17. Chu Hải Đăng, Người làm chứng trong Luật Tố tụng dân sự Hàn Quốc,
Tạp chí Luật sư Việt Nam, Số 4/2017, tr. 58 – 59.
18. Nguyễn Thị Thu Hà, Người đại diện của đương sự trong Bộ luật Tố
tụng Dân sự năm 2015, Tạp chí Nhà nước và pháp luật số 9/2016, tr.
28 – 37.
Vấn đề 4
19. Nguyễn Thị Hạnh, "Tập quán" có được xác định là chứng cứ không,
Tạp chí Tòa án nhân dân, Số 12/2015, tr. 27 - 29.
20. Ngô Vĩnh Bạch Dương, Nghĩa vụ chứng minh trong tố tụng, Tạp chí
Nghiên cứu lập pháp, Số 7/2015, tr. 22 - 31.
21. Phạm Thị Mai, Bàn về quy định nộp tài liệu chứng cứ kèm theo đơn
khởi kiện, Tạp chí Tòa án nhân dân, Số 20/2015, tr. 33 - 36.
22. Lê Văn Thiệp, Chứng cứ điện tử trong giải quyết tranh chấp kinh
doanh thương mại tại tòa án - Một số kiến nghị, Tạp chí Kiểm sát, Số
5/2016, tr. 49 – 54.
23. Ngô Ngọc Trai, Để tránh oan sai, cần sửa lại điều luật về chứng cứ,
Tạp chí Luật sư Việt Nam, Số 1+2/2016, tr. 43 - 44.
24. Chu Hải Đăng, Giá trị pháp lý của chứng cứ trong các vụ án dân sự,
Tạp chí Luật sư Việt Nam, Số 1+2/2017, tr. 43 - 46.

35
25. Chu Tam Tuấn, Công ước La Hay năm 1970 về thu thập chứng cứ ở
nước ngoài và khả năng gia nhập của Việt Nam, Dân chủ và Pháp luật,
Số chuyên đề 8/2017, tr. 18 - 22.
26. Đặng Thị Thanh Hoa, Bàn về phiên họp kiểm tra giao nộp, tiếp cận
công khai chứng cứ và hòa giải vụ án dân sự, Tạp chí Tòa án nhân
dân,Số 10/2017, tr. 25 - 30.
27. Thái Văn Đoàn, Đánh giá chứng cứ từ một tờ giấy vay tiền trong vụ án
dân sự, Tạp chí Kiểm sát, Số 10/2018, tr. 50 - 53.
28. Nguyễn Thị Hương, Một số vấn đê về chứng cứ, chứng minh trong Bộ
luật Tố tụng dân sự năm 2015 và thực tiễn áp dụng, Tạp chí Tòa án
nhân dân, Số 11/2018, tr. 7 - 10.
29. Nguyễn Vinh Hưng, Nghĩa vụ chứng minh trong Bộ luật Tố tụng dân
sự năm 2015, Tạp chí Kiểm sát, Số 20/2018, tr. 3 - 8.
Vấn đề 5 & 6
30. Bùi Thị Huyền, Thời hạn sơ thẩm vụ án dân sự theo quy định của Bộ
luật tố tụng dân sự năm 2015, Tạp chí Luật học, số 3/2016, tr. 31 – 37.
31. Nguyễn Hải An, Các căn cứ kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm và
án phí giám đốc thẩm, Tạp chí Tòa án nhân, Số 21/2015, tr. 10 - 19.
32. Tạ Quang Tòng, Kiện đúng, nhưng đơn kiện bị bác và phải nộp án phí,
Tạp chí Luật sư Việt Nam, Số 12/2015, tr. 35 - 36.
33. Huỳnh Minh Khánh, Một số vướng mắc trong thực tiễn thi hành pháp
lệnh án phí, lệ phí tòa án năm 2009, Tạp chí Kiểm sát, Số 15/2016, tr.
51 - 54.
34. Đặng Thanh Hoa, Xác định mức nộp án phí dân sự sơ thẩm đối với
trường hợp đương sự thuận tình ly hôn trong vụ án hôn nhân gia đình,
Tạp chí Tòa án nhân dân, Số 6/2017, tr. 30 - 33.
35. Đỗ Văn Chỉnh, Phạm Nữ Quỳnh Trâm, Án phí và áp dụng án phí, Tạp
chí Tòa án nhân dân, Số 15/2017, tr. 14 - 18.

36
36. Trần Phương Thảo, Biện pháp khẩn cấp tạm thời theo quy định của Bộ
luật tố tụng dân sự năm 2015, Tạp chí Luật học, Số 2/2017, tr. 47 - 55.
37. Hoàng Quỳnh Trang, Các biện pháp khẩn cấp tạm thời - thực tiễn áp
dụng và kiến nghị sửa đổi, bổ sung pháp luật, Tạp chí Tòa án nhân dân,
Số 22/2015, tr. 7 - 16.
38. Trần Phương Thảo, Sự tương thích trong các quy định của pháp luật
Việt Nam về biện pháp khẩn cấp tạm thời, Tạp chí Tòa án nhân dân, Số
5/2018, tr. 11 - 14, 48.
39. Nguyễn Phương Anh, Thực trạng áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm
thời và kiến nghị sửa đổi, bổ sung Bộ luật tố tụng dân sự, Tạp chí Luật
học, Số 8/2015, tr. 3 - 12.
40. Nguyễn Thị Thu Thủy, Lê Hải An, Về điều kiện áp dụng biện pháp
khẩn cấp tạm thời tố tụng dân sự, Tạp chí Nhà nước và Pháp luật, Số
8/2017, tr. 32 - 38.
Vấn đề 7
41. Lê Thu Hà, “Cần tiếp tục đổi mới thủ tục trong dự thảo Bộ luật Tố
tụng Dân sự (sửa đổi)”, Tạp chí Nhà nước và pháp luật, số 8/2015,
tr. 36 – 44.
42. Bùi Thị Huyền, “Điểm mới của Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015 về
hòa giải vụ án dân sự và những nội dung cần làm rõ”, Tạp chí TAND,
số 8/2016, tr. 31 – 37.
43. Bùi Thị Huyền, “Quy định về tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự
trong Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015 cần được hướng dẫn cụ thể
hơn”, Tạp chí Dân chủ và pháp luật, số 5/2016, tr. 37 – 42.
44. Bùi Thị Huyền, “Bảo đảm tranh tụng trong xét xử theo quy định của
Bộ luật tố tụng Dân sự năm 2015”, Tạp chí Luật học, số 4/2016, tr. 50
– 60.
45. Nguyễn Nam Hưng, “Một số khó khăn, vướng mắc trong kiểm sát trả
lại đơn khởi kiện”, Tạp chí Kiểm sát, số 21/2017, tr. 5-9.
37
46. Bùi Thị Huyền, “Khởi kiện vụ án dân sự theo quy định của BLTTDS
2015”, Tạp chí Kiểm sát, số 12/2017, tr. 31-36.
47. Nguyễn Thị Thu Dung, “Một số nội dung về yêu cầu phản tố, yêu cầu
độc lập trong BLTTDS 2015”, số 7/2017, tr. 43-45, 52..
48. Vĩnh Sơn, “Về thủ tục khởi kiện đối với doanh nghiệp có nhiều người
đại diện theo pháp luật”, Tạp chí TAND, số 15/2017, tr.
49. Phạm Thị Thúy, “Bàn về quyền của bị đơn đối với việc rút đơn khởi
kiện của nguyên đơn”, Tạp chí TAND, số 13/2017, tr.1- 5.
50. Tưởng Duy Lương, “Một vụ án có nhiều quan hệ pháp luật cần giải
quyết”, Tạp chí TAND, số 2/2016, tr. 5 -13.
51. Nguyễn Xuân Bình, “Đình chỉ giải quyết vụ án dân sự theo thủ tục sơ
thẩm”, Tạp chí Kiểm sát, số 5/2017, tr. 37-44.
52. Nguyễn Xuân Bình, “Đình chỉ giải quyết vụ án dân sự theo thủ tục sơ
thẩm”, Tạp chí TAND, số 4/2017, tr. 1- 10.
53. Nguyễn Thị Thu Hiếu, “Hậu quả của việc đình chỉ giải quyết vụ án
dân sự sơ thẩm”, Tạp chí TAND, số 23/2017, tr. 36, 37, 48.
Vấn đề 8
54. Trần Anh Tuấn, “Thủ tục tố tụng dân sự của một số nước châu Âu và
so sánh với thủ tục tố tụng dân sự Việt Nam”, Tạp chí Luật học, số
11/2015, tr. 44.
55. Nguyễn Thị Thu Hà, Những sửa đổi, bổ sung về kháng cáo, kháng nghị
theo thủ tục phúc thẩm trong Bộ luật Tố tụng Dân sự năm 2015, Tạp chí
Nhà nước và pháp luật số 6/2016, tr. 46 – 53.
56. Nguyễn Thị Thu Hà, Những sửa đổi, bổ sung về các quy định về xét xử
phúc thẩm trong Bộ luật Tố tụng Dân sự năm 2015, Tạp chí Luật học
số 7/2016, tr. 23 -34.
57. Tưởng Duy Lượng, “Những vấn đề cơ bản về phiên họp xét kháng cáo,
kháng nghị quyết định xét đơn yêu cầu công nhận và cho thi hành phán

38
quyết trọng tài nước ngoài tại Việt Nam”, Tạp chí Viện kiểm sát, số
6/2017, tr. 31-35, 49.
58. Vũ Hoàng Anh, “Thủ tục kháng cáo, kháng nghị phúc thẩm theo quy
định của Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015”, Tạp chí Dân chủ và pháp
luật, tr. 54 – 58.
Vấn đề 9
59. Nguyễn Thị Hạnh, “Bình luận về một quyết định giám đốc thẩm của
Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao”, Tạp chí Nghề luật, số
3/2015, tr. 77 – 82.
60. Ngô Tiến Dũng, “Việc xét lại bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp
luật theo thủ tục giám đốc thẩm, thủ tục tái thẩm quy định tại Bộ luật
tố tụng dân sự 2015”, tạp chí TAND, số 01/2016, tr. 7 – 12.
8.3. Websites
1. http://www.luatvietnam.com.vn
2. http://www.vietlaw.gov.vn
3. http://www.vietnamlawjournal.com.vn
4. http://www.nclp.gov.vn
5. http://www.thongtinphapluatdansu.wordpress.com

9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC


9.1. Lịch trình chung dành cho đào tạo VB thứ nhất chính quy
Hình thức tổ chức dạy – học
Tuần VĐ Lí Tổng
Seminar LVN TNC KTĐG
thuyết
Nhận BT nhóm, Hồ sơ diễn
1 1 2 0 3 3
án
2 1 2 2 2 0 4
3 2 2 2 0 0 3
4 2 2 2 0 2
5 3 2 2 0 0 3
6 4 2 0 0 2

39
7 4 2 2 3 3
8 5+6 2 2 3 3
9 7 2 2 0 3 4
10 7 2 0 3 3
11 7 2 2 3 Nộp bài tập nhóm 3
12 8 2 2 0 0 3
13 8 2 2 0 Thuyết trình BT nhóm 2
14 9 2 2 2 3 5
15 2 2 0 Diễn án 2
Số tiết 18 24 16 21 79
Số giờ TC 18 12 8 7 45

9.3. Lịch trình chung dành cho đào tạo hệ VB thứ hai chính quy
Hình thức tổ chức dạy – học
Tuần VĐ Lí Tổng
Seminar LVN TNC KTĐG
thuyết
Giao hồ sơ ở buổi lý
1 1-2 4 2 2 3
thuyết 1
2 3-4 4 4 4 3
3 5-6 4 6 4 3
4 7-8 4 6 2 6
Thực hành diễn án và kiểm
5 9 2 6 4 6 tra BT cá nhân ở buổi thảo
luận 3
Số tiết 18 24 16 21 79
Số giờ TC 18 12 8 7 45

9.3. Lịch trình chung dành cho đào tạo VHVL


Hình thức tổ chức dạy – học
Tuần VĐ Lí Tổng
Seminar LVN TNC KTĐG
thuyết
Giao hồ sơ ở buổi lý
1 1 2 2
thuyết
40
2 2 2 2 2 3
3 3 2 2 2 3
4 4 2 2 2 3
5 5 2 2 2 3
6 6 2 2 3
7 7 2 2 2
8 8 2 2 2
9 9 2 2 2 3
Thực hành diễn án và kiểm
10 6 2 3
tra BT cá nhân
Số tiết 18 24 16 21 79
Số giờ TC 18 12 8 7 45

9.4. Lịch trình chi tiết


Tuần 1: Vấn đề 1
Hình thức Số
tổ chức giờ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
dạy-học TC
Lí thuyết 2 - Khái niệm vụ việc dân * Đọc:
sự, tố tụng dân sự và luật - BLTTDS phần thứ nhất “Những
tố tụng dân sự Việt Nam. quy định chung”.
- Đối tượng điều chỉnh - Chương I Giáo trình Luật tố
và phương pháp điều tụng dân sự Việt Nam, Trường
chỉnh của luật tố tụng Đại học Luật Hà Nội, Nxb.
dân sự Việt Nam. CAND, Hà Nội, 2019, tr. 9 - 35.
- Khái niệm, đặc điểm và
thành phần của quan hệ
pháp luật tố tụng dân sự.
- Giao BT nhóm và Hồ
sơ diễn án
- So sánh phương pháp
Tự học 1 * Đọc:
điều chỉnh của Luật Tố - BLTTDS phần thứ nhất “Những
tụng Dân sự và phương quy định chung”.
pháp điều chỉnh của Luật - Chương I Giáo trình Luật tố
41
Tố tụng Hình sự. tụng dân sự Việt Nam, Trường
- Phân biệt nghĩa vụ Đại học Luật Hà Nội, Nxb.
chứng minh trong tố CAND, Hà Nội, 2019, tr. 9 - 15,
tụng dân sự và nghĩa vụ tr. 29 - 35.
chứng minh trong tố
tụng hình sự.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ sáu
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật tố tụng dân sự
KTĐG - Nhận Bài tập nhóm và BT học kỳ

Tuần 2: Vấn đề 1
Hình thức Số
tổ chức giờ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
dạy-học TC
Lí thuyết 2 - Khái niệm nguyên tắc * Đọc:
của luật tố tụng dân sự - Chương II BLTTDS: từ Điều 3
Việt Nam. đến Điều 25 BLTTDS.
- Nội dung một số - Chương I Giáo trình luật tố tụng
nguyên tắc cơ bản của dân sự, Trường Đại học Luật Hà
luật tố tụng dân sự Việt Nội, Nxb. CAND, Hà Nội, 2019,
Nam. tr. 36 - 56.
- Định hướng thảo luận
tuần 2.
LVN 1 - Nhóm 1: Các khái * Đọc:
niệm cơ bản về luật tố - Chương I Giáo trình Luật tố
tụng dân sự Việt Nam, tụng dân sự Việt Nam, Trường
đối tượng điều chỉnh và Đại học Luật Hà Nội, Nxb.
phương pháp điều chỉnh CAND, Hà Nội, 2019, tr. 9 - 35.
của luật tố tụng dân sự * Các nhóm tự trao đổi, thảo luận
Việt Nam. về kết quả làm việc của nhóm
- Nhóm 2: Quan hệ mình với các nhóm khác để cùng
pháp luật tố tụng dân nhau lĩnh hội kiến thức và chuẩn
sự, nhiệm vụ và nguồn bị cho trao đổi trong giờ thảo
của luật tố tụng dân sự luận của tuần 2.
42
Việt Nam.
- Nhóm 3: Quá trình
phát triển của luật tố
tụng dân sự Việt Nam,
khoa học luật tố tụng
dân sự và hệ thống học
phần luật tố tụng dân
sự.
Seminar 1 - Trao đổi về kết quả * Đọc:
LVN tuần 1 và tuần 2. - Điều 16, các điều từ Điều 102
- Phân biệt vụ án dân sự đến Điều 106 Hiến pháp năm
và việc dân sự. 2013.
- Vai trò của luật TTDS - Điều 1 đến 5, Mục 7 – chương
Việt Nam. II LTCVKSND năm 2014.
- Phân loại các nguyên - Điều 5 đến Điều 15 LTCTAND
tắc của luật tố tụng dân năm 2014.
sự Việt Nam. - Chương I Giáo trình Luật tố
- Nội dung các nguyên tụng dân sự Việt Nam, Trường
tắc cơ bản của luật tố Đại học Luật Hà Nội, Nxb.
tụng dân sự Việt Nam. CAND, Hà Nội, 2019, tr. 9 - 56.
- Phân loại các nguyên - Thông tư liên tịch
tắc của luật tố tụng dân 02/2016/TTLT-TANDTC-
sự Việt Nam. VKSNDTC quy định việc phối
- Nội dung các nguyên hợp giữa Viện kiểm sát nhân dân
tắc cơ bản của luật tố và Tòa án nhân dân trong việc thi
tụng dân sự Việt Nam. hành quy định của Bộ luật tố tụng
dân sự.
* Chuẩn bị câu hỏi và tình huống
để tham gia thảo luận trên lớp.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ sáu
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật tố tụng dân sự

Tuần 3: Vấn đề 2
Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
43
tổ chức giờ
dạy-học TC
Lí thuyết 2 - Khái niệm và cơ sở * Đọc:
xác định thẩm quyền - Chương III BLTTDS: từ Điều 26
dân sự của toà án. đến Điều 34.
- Thẩm quyền của toà - Chương II Giáo trình Luật tố tụng
án theo loại việc, dân sự Việt Nam, Trường Đại học
thẩm quyền của toà Luật Hà Nội, Nxb. CAND, Hà Nội,
án các cấp, thẩm 2019, tr. 57 - 84.
quyền của toà án theo
lãnh thổ và những
trường hợp nguyên
đơn, người yêu cầu
được lựa chọn toà án.
- Định hướng thảo
luận tuần 3 và tuần 4.
Seminar 1 - Cơ sở xác định thẩm * Đọc:
quyền dân sự của toà - Các điều 64, 68, 70, 71, 73 BLDS
án. năm 2015.
- Thẩm quyền của toà - Điều 3, Điều 4 và các điều từ Điều
án theo loại việc về 198 đến Điều 210 Luật sở hữu trí tuệ
dân sự, hôn nhân gia năm 2005 (sửa đổi, bổ sung 2010,
đình, kinh doanh, 2013).
thương mại và lao - Chương XIV Bộ luật Lao động
động. 2019.
- Cơ sở của việc quy - Điều 203 Luật đất đai năm 2013.
định thẩm quyền của - Các điều 10, 38, 41, 42, 50, 51,
toà án đối với quyết 54 đến 56, 62, 65 đến 67, 87, 88
định cá biệt của cơ đến 91, 100, 119, 128 Luật hôn
quan, tổ chức khác. nhân và gia đình năm 2014.
- Điều 7 Luật trọng tài Thương mại
năm 2010.
- Mục 4 – Chương II Luật Hộ tịch
năm 2014.
- Điều 84 Luật bảo vệ và phát triển
rừng năm 2004.
- Điều 76 Luật tài nguyên nước năm
44
2012.
- Điều 74, 75 Luật thi hành án dân sự
năm 2008 (sửa đổi, bổ sung năm
2014).
- Điều 76 Luật công chứng năm
2014.
- Chương II Giáo trình Luật tố tụng
dân sự Việt Nam, Trường Đại học
Luật Hà Nội, Nxb. CAND, Hà Nội,
2019, tr. 57 - 84.
* Chuẩn bị câu hỏi và tình huống
để tham gia thảo luận trên lớp.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ sáu
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật tố tụng dân sự

Tuần 4: Vấn đề 2
Hình thức Số
tổ chức giờ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
dạy-học TC
LVN 1 - Nhóm 1: Thẩm * Đọc:
quyền của toà án - Các điều 64, 68, 70, 71, 73 BLDS năm
theo loại việc về 2015.
dân sự và hôn - Điều 3, Điều 4 và các điều từ Điều 198
nhân gia đình. đến Điều 210 Luật sở hữu trí tuệ năm 2005
- Nhóm 2: Thẩm (sửa đổi, bổ sung 2009).
quyền của toà án - Chương XIV Bộ luật Lao động 2019.
theo loại việc về - Điều 203 Luật đất đai năm 2013.
kinh doanh thương - Các điều 10, 38, 41, 42, 50, 51, 54 đến
mại và lao động; 56, 62, 65 đến 67, 87, 88 đến 91, 100,
thẩm quyền của 119, 128 Luật hôn nhân và gia đình
toà án đối với năm 2014.
quyết định cá biệt - Điều 7 Luật trọng tài Thương mại
của cơ quan, tổ năm 2010.
chức khác. - Mục 4 – Chương II Luật Hộ tịch năm

45
- Nhóm 3: Thẩm 2014.
quyền của toà án - Điều 84 Luật bảo vệ và phát triển rừng
các cấp và thẩm năm 2004.
quyền của toà án - Điều 76 Luật tài nguyên nước năm
theo lãnh thổ và 2012.
những trường hợp - Điều 74, 75 Luật thi hành án dân sự
nguyên đơn, người năm 2008 (sửa đổi, bổ sung năm 2014).
yêu cầu được lựa - Điều 76 Luật công chứng năm 2014.
chọn toà án. - Chương II Giáo trình Luật tố tụng dân
sự Việt Nam, Trường Đại học Luật Hà
Nội, Nxb. CAND, Hà Nội, 2019, tr. 57
- 84.
Seminar 1 - Trao đổi về kết * Đọc:
quả LVN tuần 4. - Điều 40 đến Điều 45 BLDS năm
- Thẩm quyền của 2015.
toà án các cấp, - Điều 12 đến Điều 17 Luật cư trú năm
thẩm quyền của 2006 (sửa đổi, bổ sung năm 2013).
toà án theo lãnh - Các điều 41 đến 44, 46 Luật trọng tài
thổ và những thương mại năm 2010.
trường hợp - Luật trách nhiệm bồi thường của Nhà
nguyên đơn, người nước năm 2017.
yêu cầu được lựa * Chuẩn bị câu hỏi và tình huống để
chọn toà án. tham gia thảo luận trên lớp.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ sáu
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật tố tụng dân sự

Tuần 5: Vấn đề 3
Hình thức Số
tổ chức giờ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
dạy-học TC
Lí thuyết 2 - Khái niệm, đặc điểm * Đọc:
của cơ quan tiến hành - Chương IV, V, VI BLTTDS.
tố tụng, người tiến - Chương III Giáo trình Luật tố
hành tố tụng và người tụng dân sự Việt Nam, Trường Đại
46
học Luật Hà Nội, Nxb. CAND, Hà
tham gia tố tụng.
Nội, 2019, tr. 85 - 132.
- Việc thay đổi thẩm
- Thông tư liên tịch 02/2016/TTLT-
phán, hội thẩm nhân
TANDTC-VKSNDTC quy định
dân, kiểm sát viên và
việc phối hợp giữa Viện kiểm sát
thư kí toà án, người
nhân dân và Tòa án nhân dân trong
giám định, người
việc thi hành quy định của Bộ luật
phiên dịch.
tố tụng dân sự.
- Định hướng thảo
luận tuần 5.
Seminar 1 - Nhiệm vụ, quyền * Đọc:
hạn của cơ quan tiến - Các điều 136 đến điều 143 BLDS
hành tố tụng, người năm 2015.
tiến hành tố tụng. - Chương III LTCVKSND năm
- Xác định tư cách 2014.
người tham gia tố - Các điều 2, 3, 4, chương II đến
tụng; quyền và nghĩa chương VII LTCTAND năm 2014.
vụ của người tham gia - Thông tư liên tịch 02/2016/TTLT-
tố tụng. TANDTC-VKSNDTC quy định
- Thay đổi thẩm phán, việc phối hợp giữa Viện kiểm sát
hội thẩm nhân dân, nhân dân và Tòa án nhân dân trong
kiểm sát viên và thư việc thi hành quy định của Bộ luật
kí toà án, người giám tố tụng dân sự.
định, người phiên - Quyết định 120/QĐ-TANDTC
dịch. quyết định bạn hành quy định xử lý
trách nhiệm người giữ chức danh tư
pháp trong TAND.
* Chuẩn bị câu hỏi và tình huống
để tham gia thảo luận trên lớp.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ sáu
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật tố tụng dân sự

Tuần 6: Vấn đề 4
Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu
tổ chức giờ sinh viên chuẩn bị
47
dạy-học TC
Lí thuyết 2 - Khái niệm, nghĩa vụ, đối * Đọc:
tượng chứng minh, những - Chương IV Giáo trình Luật tố
sự kiện không cần chứng tụng dân sự Việt Nam, Trường
minh và phương tiện Đại học Luật Hà Nội, Nxb.
chứng minh. CAND, Hà Nội, 2019, tr. 133-
- Khái niệm, các thuộc 178.
tính của chứng cứ và - Chương VII BLTTDS.
nguồn chứng cứ.
- Giao nộp, thu thập,
nghiên cứu và đánh giá
chứng cứ.
- Định hướng thảo luận
tuần 6.
Tự học 1 - Phân loại chứng cứ. * Đọc:
- Bảo quản, bảo vệ và sử - Chương IV Giáo trình Luật tố
dụng chứng cứ trong tố tụng dân sự Việt Nam, Trường
Đại học Luật Hà Nội, Nxb.
tụng dân sự.
CAND, Hà Nội, 2019, tr. 172 -
178.
* Chuẩn bị câu hỏi và tình
huống để tham gia thảo luận
trên lớp.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ sáu
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật tố tụng dân sự

Tuần 7: Vấn đề 4
Hình thức Số
Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy-học TC
LVN 1 - Nhóm 1: Khái niệm chứng * Đọc:
minh và nghĩa vụ chứng minh - Chương VII BLTTDS
48
trong tố tụng dân sự. năm 2015.
- Nhóm 2: Đối tượng chứng - Chương IV Giáo trình
minh và phương tiện chứng minh Luật tố tụng dân sự Việt
trong tố tụng dân sự. Nam, Trường Đại học
- Nhóm 3: Giao nộp, thu thập, Luật Hà Nội, Nxb.
nghiên cứu và đánh giá chứng cứ CAND, Hà Nội, 2019, tr.
trong tố tụng dân sự. 133- 167.
Seminar 1 - Trao đổi về kết quả LVN tuần - Chương VII BLTTDS
7. năm 2015.
- Chương IV Giáo trình
- Khái niệm, ý nghĩa, nghĩa vụ, Luật tố tụng dân sự Việt
đối tượng chứng minh, những sự Nam, Trường Đại học
kiện không cần chứng minh và Luật Hà Nội, Nxb.
phương tiện chứng minh. CAND, Hà Nội, 2019, tr.
- Khái niệm, các thuộc tính của 167 - 178.
chứng cứ, phân loại chứng cứ và
nguồn chứng cứ.
- Giao nộp, thu thập, nghiên cứu
và đánh giá chứng cứ.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ sáu
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật tố tụng dân sự

Tuần 8  : Vấn đề 5 + 6
Hình thức Số
tổ chức giờ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
dạy-học TC
Tự học 1 - Các biện pháp * Đọc:
khẩn cấp tạm - Chương V & VI Giáo trình Luật tố tụng
thời. dân sự Việt Nam, Trường Đại học Luật
- Thủ tục cấp, Hà Nội, Nxb. CAND, Hà Nội, 2019, tr.
tống đạt, thông 179 - 238.
báo các văn bản - Các chương VIII, IX, X, XI BLTTDS.
tố tụng. - Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐTP công bố
49
- Thời hạn, thời bản án, quyết định trên Cổng thông tin
hiệu khởi kiện, điện tử của Tòa án do Hội đồng Thẩm
thời hiệu yêu phán Tòa án nhân dân tối cao ban hành.
cầu. - Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐTP hướng
- án phí, lệ phí, dẫn thi hành một số quy định của
chi phí tố tụng. BLTTDS 2015, Bộ luật tố tụng hành
chính về nhận, gửi đơn khởi kiện, tài
liệu, chứng cứ và cấp, tống đạt, thông
báo văn bản tố tụng bằng phương thức
điện tử.
- Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14 quy
định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa
án.
LVN 1 - Nhóm 1: Các * Đọc:
BPKCTT toà án - Chương V & VI Giáo trình Luật tố tụng
có quyền tự áp dân sự Việt Nam, Trường Đại học Luật
dụng. Hà Nội, Nxb. CAND, Hà Nội, 2019, tr.
- Nhóm 2: Các 179 – 238.
BPKCTT toà án - Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14 quy
áp dụng theo định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
yêu cầu của quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa
đương sự, người án.
đại diện của - Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐTP công bố
đương sự. bản án, quyết định trên Cổng thông tin
- Nhóm 3: Thời điện tử của Tòa án do Hội đồng Thẩm
hiệu khởi kiện, phán Tòa án nhân dân tối cao ban hành.
thời hiệu yêu - Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐTP hướng
cầu, án phí dân dẫn thi hành quy định của Nghị quyết
sự sơ thẩm và 103/2015/QH13 về thi hành Bộ luật tố
người phải chịu tụng dân sự (Hiệu lực 01/08/2016).
án phí dân sự sơ
thẩm.
Seminar 1 - Trao đổi về kết * Đọc:
quả LVN tuần 8. - Các điều 149 đến điều 157, 132, 429,
- BPKCTT, thủ 588, 623 BLDS năm 2015.
tục cấp, tống - Các điều 237, 319 Luật thương mại năm
50
đạt, thông báo 2005.
và văn bản tố - Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐTP hướng
tụng; thời hạn, dẫn thi hành một số quy định của
thời hiệu khởi BLTTDS 2015, Bộ luật tố tụng hành
kiện, thời hiệu chính về nhận, gửi đơn khởi kiện, tài
yêu cầu. liệu, chứng cứ và cấp, tống đạt, thông
- án phí, lệ phí báo văn bản tố tụng bằng phương thức
và các loại chi điện tử.
phí tố tụng. - Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14 quy
định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa
án.
- Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐTP hướng
dẫn thi hành quy định của Nghị quyết
103/2015/QH13 về thi hành Bộ luật tố
tụng dân sự (Hiệu lực 01/08/2016).
* Chuẩn bị câu hỏi và tình huống để tham
gia thảo luận trên lớp.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ sáu
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật tố tụng dân sự

Tuần 9: Vấn đề 7
Hình thức Số
Yêu cầu
tổ chức giờ Nội dung chính
sinh viên chuẩn bị
dạy-học TC
Lí thuyết 2 - Khái niệm, điều kiện, * Đọc:
phạm vi, hình thức khởi - Chương XII, XIII BLTTDS.
kiện vụ án dân sự. - Chương VII Giáo trình Luật tố
- Khái niệm và thủ tục tụng dân sự Việt Nam, Trường
thụ lí vụ án dân sự. Đại học Luật Hà Nội, Nxb.
- Khái niệm, nguyên tắc, CAND, Hà Nội, 2019, tr. 239 -
phạm vi, nội dung và thủ 276.
tục hoà giải.
- Phiên họp kiểm tra việc
giao nộp, tiếp cận, công
51
khai chứng cứ
- Tạm đình chỉ, đình chỉ
giải quyết vụ án dân sự.
- Định hướng thảo luận
tuần 9.
Seminar 1 - Các điều kiện, hình * Đọc:
thức, phạm vi khởi kiện - Các điều 11, 86, 102, 119 Luật
vụ án dân sự. hôn nhân và gia đình năm 2014.
- Thụ lí vụ án dân sự và - Điều 203 Luật đất đai năm 2013.
trả lại đơn khởi kiện. - Nghị quyết 04/2017/NQ-HĐTP
- Nguyên tắc, phạm vi và hướng dẫn quy định tại khoản 1
và khoản 3 Điều 192 Bộ luật tố
thủ tục hoà giải.
tụng dân sự 92/2015/QH13 về trả
- Phiên họp kiểm tra việc lại đơn khởi kiện, quyền nộp đơn
giao nộp, tiếp cận công khởi kiện lại vụ án do Hội đồng
khai chứng cứ Thẩm phán Tòa án nhân dân tối
cao ban hành.
* Chuẩn bị câu hỏi và tình huống
để tham gia thảo luận trên lớp.

Tự học 1 - So sánh chuyển đơn * Đọc:


khởi kiện và trả lại đơn - Chương XII, XIII BLTTDS.
khởi kiện. - Chương VII Giáo trình Luật tố
- So sánh chuyển đơn tụng dân sự Việt Nam, Trường
khởi kiện và chuyển vụ Đại học Luật Hà Nội, Nxb.
việc dân sự. CAND, Hà Nội, 2019, tr. 239 -
276.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ sáu
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật tố tụng dân sự

Tuần 10: Vấn đề 7


Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu
52
tổ chức giờ
sinh viên chuẩn bị
dạy-học TC
Lí thuyết 2 - Khái niệm, nguyên tắc, những * Đọc:
người tham gia phiên toà, hoãn - Chương XIV
phiên toà. BLTTDS.
- Thủ tục tiến hành phiên toà sơ - Chương VII Luật tố
thẩm. tụng dân sự Việt Nam,
- Định hướng thảo luận tuần 10. Trường Đại học Luật
Hà Nội, Nxb. CAND,
Hà Nội, 2019, tr. 276 -
306.
Tự học 1 - Phân biệt đình chỉ giải quyết vụ * Đọc:
án và tạm đình chỉ giải quyết vụ - Chương XIV
án tại Tòa án cấp sơ thẩm. BLTTDS.
- Phân biệt hoãn phiên tòa và tạm - Chương VII Luật tố
ngừng phiên tòa tại Tòa án cấp sơ tụng dân sự Việt Nam,
Trường Đại học Luật
thẩm.
Hà Nội, Nxb. CAND,
- So sánh trường hợp đương sự Hà Nội, 2019, tr. 276 -
hòa giải thành và đương sự tự 306.
thỏa thuận trong giai đoạn chuẩn
bị xét xử sơ thẩm.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ sáu
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật tố tụng dân sự

Tuần 11: Vấn đề 7


Hình thức Số
Yêu cầu
tổ chức giờ Nội dung chính
sinh viên chuẩn bị
dạy-học TC
LVN 1 - Nhóm 1: Khởi kiện * Đọc:
vụ án dân sự và thụ lí Chương XII, XIII BLTTDS.
vụ án dân sự. - Chương VII Giáo trình Luật tố
- Nhóm 2: Hoà giải vụ tụng dân sự Việt Nam, Trường Đại

53
án dân sự. học Luật Hà Nội, Nxb. CAND, Hà
- Nhóm 3: Tạm đình Nội, 2019, tr. 239 - 276.
chỉ, đình chỉ giải quyết - Nghị quyết 04/2017/NQ-HĐTP
vụ án dân sự. hướng dẫn quy định tại khoản 1 và
khoản 3 Điều 192 Bộ luật tố tụng
dân sự 92/2015/QH13 về trả lại đơn
khởi kiện, quyền nộp đơn khởi kiện
lại vụ án do Hội đồng Thẩm phán
Tòa án nhân dân tối cao ban hành.
Tự học 1 - Hình thức của việc * Đọc:
khởi kiện. - Chương XIV BLTTDS.
- Các công việc - Chương VII Giáo trình Luật tố
chuẩn bị xét xử. tụng dân sự Việt Nam, Trường Đại
- Những việc tiến học Luật Hà Nội, Nxb. CAND, Hà
hành sau phiên toà sơ Nội, 2019, tr. 239 - 276.
thẩm vụ án dân sự.
* Đọc:
Seminar 1 - Trao đổi về kết quả
LVN tuần 11. - Chương VII Giáo trình Luật tố
- Tạm đình chỉ, đình tụng dân sự Việt Nam, Trường Đại
chỉ giải quyết vụ án học Luật Hà Nội, Nxb. CAND, Hà
dân sự. Nội, 2019, tr. 276 - 306.
- Khái niệm, ý nghĩa, - Chương XIV BLTTDS.
nguyên tắc, thành
phần hội đồng xét
xử, những người
tham gia phiên toà,
hoãn phiên toà.
- Thủ tục tiến hành
phiên toà sơ thẩm.
- Nộp BT nhóm
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ sáu
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật tố tụng dân sự

Tuần 12: Vấn đề 8


54
Hình thức Số
Yêu cầu
tổ chức giờ Nội dung chính
sinh viên chuẩn bị
dạy-học TC
Lí thuyết 2 - Khái niệm phúc * Đọc:
thẩm dân sự. - Chương XV, XVI, XVII
- Kháng cáo, kháng BLTTDS.
nghị theo thủ tục phúc - Chương VIII Giáo trình Luật tố
thẩm. tụng dân sự Việt Nam, Trường Đại
- Xét xử phúc thẩm vụ học Luật Hà Nội, Nxb. CAND, Hà
án dân sự Nội, 2019, tr. 307 – 334.
- Định hướng thảo luận
tuần 12.
* Đọc:
Seminar 1 - Khái niệm, ý nghĩa,
- Chương XV, XVI, XVII
tính chất của phúc
BLTTDS.
thẩm dân sự.
- Chương VIII Giáo trình Luật tố
- Kháng cáo, kháng
tụng dân sự Việt Nam, Trường Đại
nghị theo thủ tục phúc
học Luật Hà Nội, Nxb. CAND, Hà
thẩm.
Nội, 2019, tr. 307 – 319.
* Chuẩn bị câu hỏi và tình huống
để tham gia thảo luận trên lớp.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ sáu
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật tố tụng dân sự

Tuần 13: Vấn đề 8


Hình thức Số
Yêu cầu
tổ chức giờ Nội dung chính
sinh viên chuẩn bị
dạy-học TC
LVN 1 - Nhóm1: Khái niệm và * Đọc:
tính chất của phúc thẩm. - Chương XV, XVI, XVII
- Nhóm 2: Kháng cáo, BLTTDS.
kháng nghị theo thủ tục - Chương VIII Giáo trình Luật
phúc thẩm tố tụng dân sự Việt Nam,
- Nhóm 3: Xét xử phúc Trường Đại học Luật Hà Nội,
55
thẩm vụ án dân sự và quyền Nxb. CAND, Hà Nội, 2019, tr.
hạn của hội đồng xét xử phúc 319 - 334.
thẩm.
* Đọc:
Seminar 1 - Trao đổi về kết quả LVN
- Chương XV, XVI, XVII
tuần 13.
- Xét xử phúc thẩm vụ án BLTTDS.
- Chương VIII Giáo trình Luật
dân sự.
tố tụng dân sự Việt Nam,
- Phân biệt thủ tục phúc
Trường Đại học Luật Hà Nội,
thẩm với thủ tục sơ thẩm.
* Thuyết trình BT nhóm Nxb. CAND, Hà Nội, 2019, tr.
323 - 334.
- Chuẩn bị câu hỏi và tình
huống để tham gia thảo luận
trên lớp.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ sáu
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật tố tụng dân sự
KTĐG Thuyết trình BT nhóm tại giờ Seminar

Tuần 14: Vấn đề 9


Hình thức Số
tổ chức giờ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
dạy-học TC
Lí thuyết 2 - Khái niệm giám đốc thẩm, * Đọc:
tái thẩm dân sự. - Chương XVIII BLTTDS.
- Kháng nghị theo thủ tục - Chương IX Chương XV,
giám đốc thẩm, tái thẩm. XVI, XVII BLTTDS.
- Xét xử giám đốc thẩm, tái - Chương VIII Giáo trình Luật
thẩm. tố tụng dân sự Việt Nam,
- Thủ tục đặc biệt xem xét Trường Đại học Luật Hà Nội,
lại quyết định giám đốc Nxb. CAND, Hà Nội, 2019, tr.
thẩm của hội đồng thẩm 357 - 400.
phán TANDTC. - Nghị quyết 02/2016/NQ-
- Định hướng thảo luận HĐTP hướng dẫn thi hành quy
56
tuần 14. định của Nghị quyết
103/2015/QH13 về thi hành
Bộ luật tố tụng dân sự (Hiệu
lực 01/08/2016).
Seminar 1 - Khái niệm, ý nghĩa giám * Đọc:
đốc thẩm, tái thẩm dân sự. - Chương X Giáo trình Luật tố
- Kháng nghị theo thủ tục tụng dân sự Việt Nam, Trường
giám đốc thẩm, tái thẩm. Đại học Luật Hà Nội, Nxb.
- Xét xử giám đốc thẩm, tái CAND, Hà Nội, 2019, tr. 357 -
thẩm. 400.
- Thuyết trình BT nhóm 2. - Nghị quyết 02/2016/NQ-
- Phân vai diễn án cho sinh HĐTP hướng dẫn thi hành quy
viên theo nội dung hồ sơ. định của Nghị quyết
103/2015/QH13 về thi hành
Bộ luật tố tụng dân sự (Hiệu
lực 01/08/2016).
* Chuẩn bị câu hỏi và tình
huống để tham gia thảo luận
trên lớp.
- So sánh nguyên đơn rút * Đọc:
Tự học 2
đơn khởi kiện ở toà án cấp - Chương XX BLTTDS.
sơ thẩm và nguyên đơn rút - Chương X Giáo trình Luật tố
đơn khởi kiện ở toà án cấp tụng dân sự Việt Nam, Trường
phúc thẩm. Đại học Luật Hà Nội, Nxb.
- So sánh đương sự tự thoả CAND, Hà Nội, 2019, tr. 401 -
thuận ở toà án cấp sơ thẩm 462.
và đương sự tự thoả thuận
ở toà án cấp phúc thẩm.
- So sánh nguyên đơn rút
đơn khởi kiện và người
kháng cáo rút đơn kháng
cáo tại toà án cấp phúc
thẩm.
- So sánh đương sự chết ở
toà án cấp sơ thẩm và
đương sự chết ở toà án cấp
phúc thẩm.
57
Tập diễn án theo phân vai * Đọc:
LVN 1
và nội dung hồ sơ diễn án. Hồ sơ diễn án giao phát ở buổi
đầu.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ sáu
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật tố tụng dân sự

Tuần 15: Diễn án


Hình thức Số
Yêu cầu
tổ chức giờ Nội dung chính
sinh viên chuẩn bị
dạy-học TC
Tập diễn án theo phân vai * Đọc:
LVN 1
và nội dung hồ sơ diễn án. Hồ sơ diễn án giao phát ở buổi
đầu.
Thực hành diễn án theo * Đọc:
Seminar 1
phân vai và hồ sơ. Hồ sơ diễn án giao phát ở buổi
đầu.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ sáu
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật tố tụng dân sự

10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN


- Theo quy định chung của Trường;
- BT được nộp đúng thời hạn theo quy định.

11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ


11.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện: SV tham gia mỗi loại giờ học trên lớp đủ 75% số buổi trở lên
- Minh chứng tham gia LVN.
- Tham gia đóng vai, thực hành giải quyết các tình huống.
11.2. Đánh giá định kì
58
Hình thức Tỉ lệ
Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận 10%
01 BT nhóm / BT cá nhân 30%
Thi kết thúc học phần 60%

11.3. Tiêu chí đánh giá


 Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận
- Đánh giá nhận thức: Tự nghiên cứu và hiểu bài theo các bậc nhận thức (từ 1
đến 7 điểm)
- Thái độ tham gia thảo luận: Không tích cực / Tích cực (từ 1 đến 3 điểm): Tự
giác, tích cực đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi của giáo viên trong giờ thảo
luận; Chủ động sưu tầm những tình huống có liên quan đến vấn đề học
theo chương trình.
- Tổng: 10 điểm
 BT cá nhân
- Yêu cầu chung:
+ Sinh viên phải làm bài theo BLTTDS năm 2015 và các văn bản pháp
luật đang có hiệu lực.
+ Bài tập phải trình bày rõ trích dẫn, tài liệu tham khảo (nếu có).
- Hình thức: Bài luận, BT tình huống hoặc bài trắc nghiệm có giải thích (1
- 2 trang A4)
- Nội dung: Phân tích, đánh giá, đề xuất ý kiến cá nhân về một nội dung
của môn học; vận dụng kiến thức đã học để giải quyết các BT tình
huống; xác định được phương án trả lời trong bài kiểm tra trắc nghiệm
và giải thích
- Tiêu chí đánh giá bài luận:
+ Xác định được vấn đề nghiên cứu 3 điểm
+ Phân tích được các nội dung cơ bản, liên hệ thực tế 5 điểm
+ Trình bày logic, có tính sáng tạo 2 điểm

59
Tổng 10 điểm
- Tiêu chí đánh giá BT tình huống:
+ Trả lời đúng câu hỏi 3 điểm
+ Phân tích được đầy đủ lí do, lập luận có tính thuyết phục 5 điểm
+ Trình bày logic, tài liệu trích dẫn hợp lệ, có tính sáng tạo 2 điểm
Tổng 10 điểm
- Tiêu chí đánh giá bài trắc nghiệm:
+ Chọn được phương án trả lời đúng 3 điểm
+ Giải thích đúng, lập luận chặt chẽ, có cơ sở khoa học 5 điểm
+ Việc giải thích rõ ràng, có tính sáng tạo 2 điểm
Tổng 10 điểm
 BT nhóm
- Yêu cầu chung:
+ Sinh viên phải làm bài theo BLTTDS năm 2015 và các văn bản pháp
luật đang có hiệu lực.
+ Bài tập phải trình bày rõ trích dẫn, tài liệu tham khảo (nếu có).
- Hình thức: Báo cáo thu hoạch chung của nhóm dưới dạng tiểu luận (10 -
14 trang A4). Font chữ Times New Roman, cỡ chữ 13; lề trái 3 cm, lề
phải 2 cm, lề trên 2 cm, lề dưới 2 cm; dãn dòng 1,3 hoặc 1,4 line.
- Nội dung: Giải quyết một BT nhóm/tháng trong bộ BT nhóm/tháng.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Xác định vấn đề hoạt động nhóm rõ ràng, hợp lí 2 điểm
+ Thể hiện được kĩ năng phân tích, so sánh, tổng hợp 4 điểm
và kĩ năng LVN
+ Trình bày lí luận kết hợp với thực tiễn, có tính sáng tạo 2 điểm
+ Trích dẫn tài liệu đầy đủ 1 điểm
+ Viết báo cáo tốt, đúng quy định 1 điểm
60
Tổng 10 điểm
 Thi kết thúc học phần
- Điều kiện dự thi: SV tham gia mỗi loại giờ học trên lớp đủ từ 75% trở lên
và không có điểm thành phần là 0.
- Hình thức thi: Thi viết (tự luận kết hợp với BT tình huống)
- Nội dung: Các vấn đề trong Đề cương học phần.
- Tiêu chí đánh giá: Theo đáp án chi tiết của Bộ môn.
+ Trả lời và giải thích đúng các câu bán trắc nghiệm 4 điểm
+ Trả lời đúng, phân tích, lí giải được đầy đủ câu hỏi 3 điểm
dưới dạng phân tích, so sánh, phân biệt...
+ Trả lời đúng và phân tích, lập luận được đối với BT 3 điểm
tình huống

MỤC LỤ

61
C

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN.............................................................3

2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT.....................................................................4

3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN......................................................4

4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN..............................................5

5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN

ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO...........................................7

6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC....................................................................10

7. MA TRẬN CÁC MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT ĐÁP ỨNG

CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN.......................................................25

8. HỌC LIỆU.............................................................................................29

9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC....................................................40

10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN................................................59

11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ.................59

62

You might also like