Professional Documents
Culture Documents
File 311016 093834
File 311016 093834
BÀI 2: 1. Các thành phần của ngôn ngữ lập trình: bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa
2. Mọi đối tượng trong chương trình đều phải đặt tên: có 3 loại tên
- Tên dành riêng: được dùng với ý nghĩa riêng, không được dùng với ý nghĩa khác.
- Tên chuẩn: tên dùng với ý nghĩa nhất định, khi dùng với ý nghĩa khác thì phải khai báo.
- Tên do người lập trình đặt: cần phải khai báo trước khi sử dụng.
3. Hằng là đại lượng có giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình
4. Biến là đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ giá trị, giá trị của biến có thể thay đổi
trong quá trình thực hiện chương trình.
Trang 1/7
Tóm tắt kiến thức tin học 11 - học kỳ 1
4. Các hàm số học chuẩn: sqr(x) : bình phương; sqrt(x): căn bậc 2 của x
BÀI 7: Các thủ tục vào / thủ tục ra
1. Nhập dữ liệu vào: read / readln(<danh sách các biến vào>); {nên sử dụng readln khi thực
hành}
2. Đưa dữ liệu ra: write/ writeln(<danh sách kết quả ra>);
3. Lệnh Writeln; dùng để xuống dòng
4. Để xuất dữ liệu là số thực:
Write(X: Độ rộng của số thực : phần thập phân);
- Độ rộng: Dành bao nhiêu chỗ để viết số thực
- Phần thập phân: muốn hiển thị mấy chữ số thập phân
VD. X=12.
Lệnh Write(x); cho kết quả xuất hiện trên màn hình là 1.20000000000E+01
Write(X:6:2); kết quả sẽ là: 12.00
BÀI 9
1. Câu lệnh rẽ nhánh đủ có dạng thiếu: If <điều kiện> then <câu lệnh > ;
2. Câu lệnh rẽ nhánh đủ có dạng đủ: If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;
3. Câu lệnh ghép: nếu sau then có từ 2 câu lệnh thực hiện cùng điều kiện thì sử dụng câu lệnh
ghép begin…end;
3. Lặp với số lần chưa biết trước bằng câu lệnh While..do
While <Điều kiện> do <CL>;
Câu lệnh
Trang 2/7
Tóm tắt kiến thức tin học 11 - học kỳ 1
Trang 3/7
Tóm tắt kiến thức tin học 11 - học kỳ 1
3. Trong cấu trúc chương trình Pascal, phần nào bắt buộc phải có?
A. Phần khai báo biến B. Phần khai báo thư viện
C. Phần tiêu đề chương trình D. Phần thân chương trình
4. Từ kháo USES dùng để ?
A. Khai báo thư viện B. Khai báo tên chương trình
C. Khai báo hằng D. Khai báo biến
5. Chọn khai báo hằng đúng nhất?
A. Const x =: 45; B. Const x : 45; C. Const x := 45; D. Const x = 45;
BÀI 4-5: MỘT SỐ KIỂU DỮ LIỆU CHUẨN - KHAI BÁO BIẾN
1. Các kiểu dữ liệu chuẩn trong Pascal gồm:
A. Kiểu nguyên, kiểu thực, kiểu logic. B. Kiểu nguyên, kiểu thực, kiểu logic, kiểu ký
tự.
C. Kiểu số, kiểu logic, kiểu ký tự. D. Kiểu nguyên, kiểu thực, kiểu ký tự.
2. Trong Pascal cung cấp bao nhiêu kiểu dữ liệu chuẩn ?
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
3. Chọn cú pháp khai báo biến đúng ?
A. Var <danh sách biến> = <kiểu dữ liệu>; B. Var <danh sách biến> : <kiểu
dữ liệu>;
C. Var <danh sách biến> =: <kiểu dữ liệu>; D. Var <danh sách biến> :=
<kiểu dữ liệu>;
4. Khai báo dưới đây, bộ nhớ cần cấp phát bao nhiêu byte?
Var a, b : byte; c, d : integer; e, f : real ;
A. 20 B. 21 C. 18 D. 19
5. Trong cùng một chương trình, mỗi biến khai báo tối đa bao nhiêu lần ?
A. 2 lần B. 1 lần C. Không cần khai báo D. 3 lần
6. Kiểu số thực Real có bộ nhớ lưu trữ một giá trị là:
A. 4 byte B. 10 byte C. 2 byte D. 6 byte
7. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Kiểu dữ liệu chuẩn không phụ thuộc vào bộ nhớ trong
B. Kiểu dữ liệu chuẩn cho biết các phép toán cần thiết tác động lên dữ liệu
C. Kiểu dữ liệu chuẩn không cho biết được phạm vi lưu trữ dữ liệu
D. Kiểu dữ liệu chuẩn phụ thuộc vào các phép toán tác động lên dữ liệu
8. Kiểu dữ liệu nào sau đây không thuộc kiểu dữ liệu chuẩn ?
A. Bit B. Integer C. Real D. Char
BÀI 6: PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC VÀ CÂU LỆNH GÁN
1. Lệnh gán được thực hiện như thế nào?
A. Tính giá trị của biểu thức ở vế trái rồi gán giá trị vừa tính được cho biến ở vế phải.
B. Tính giá trị của biểu thức ở vế phải rồi gán giá trị vừa tính được cho biến ở vế trái.
C. Tính giá trị của biến ở vế phải rồi gán giá trị vừa tính được cho biểu thức ở vế trái.
D. Tính giá trị của biểu thức ở vế phải rồi gán giá trị vừa tính được cho hằng ở vế trái.
2. Trong Pascal lệnh gán có dạng?
A. <tên biến> =: <biểu thức>; B. <tên biến> = <biểu thức>;
C. <tên biến>: <biểu thức>; D. <tên biến>:=<biểu thức>;
3. Tính giá trị của biểu thức ; S := (12 mod 5) + (7 div 2) ;
A. 5 B. 6 C. 1 D. 2
4. Biểu thức nào sau đây đúng khi cả A và B đều đúng
A. not (A) or not (B) B. not (A and B) C. A and not( B) D. A and
B
Trang 4/7
Tóm tắt kiến thức tin học 11 - học kỳ 1
Trang 5/7
Tóm tắt kiến thức tin học 11 - học kỳ 1
Trang 6/7
10. Tính giá trị của T sau khi thực hiện dãy lệnh sau:
T:= 1; i:= 1;
While i <= n do
begin
T := T*a ;
i := i + 1;
end; write(‘T = ’,T);
Cho a = 5, n = 2 thì kết quả T là?
11. Tính giá trị của S khi thực hiện dãy lệnh với n = 5:
S:= 0; i:= 1;
While i <= n do
begin
S := S + i ;
i := i + 1;
end; write(‘S = ’,S);
Trang 7/7