Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

A/Câu hỏi bài tập

B/Trắc nghiệm
6.1:A 6.2:E 6.3:E 6.4:D
6.5:A 6.6:C 6.7:D 6.8:A
6.9:D 6.10:D 6.11:B 6.12:C
6.13:B 6.14:C 6.15:E 6.16:B
C/ Nhận định đúng sai và giải thích ngắn gọn
1, Sai. Đây là nội dung của phương pháp kiểm toán đối chiếu trực tiếp
2, Sai. Vì phương pháp kiểm toán ngoài chứng từ cũng rất quan trọng dùng để phát
hiện những gian lận và sai sót trọng yếu không được phản ánh qua tài liệu kế toán.
3, Sai. Phương pháp kiểm toán được kiểm toán viên sử dụng là phương pháp đối
chiếu trực tiếp
4, Sai. Vì phương pháp đối chiếu trực tiếp là phương pháp đánh giá rủi ro về giảm
phẩm cấp và báo sai giá trị hàng tồn kho chứ không khẳng định quyền sở hữu của
đơn vị đối với hàng tồn kho.
5, Sai. Tuy phương pháp thực nghiệm cung cấp bằng chứng có độ tin cậy cao, tính
thuyết phục lớn nhưng phương pháp này áp dụng khá hạn chế trong thực tiễn kiểm
toán tài chính do sự ràng buộc theo các thời hạn nộp báo cáo tài chính và Báo cáo
kiểm toán cho các cơ quan quản lí hữu hạn .
6,Sai.Còn sử dụng phương pháp đối chiếu trực tiếp
7,Đúng. Đó là ví dụ về phương pháp thực nghiệm( phương pháp kiểm toán ngoài
chứng từ)
8,Sai. Vì kiểm toán chứng từ là phương pháp bắt buộc trong kiểm toán báo cáo tài
chính. Kiểm toán chứng từ là kiểm tra thực trạng hoạt động tài chính thông qua các
tài liệu kế toán.
9,Đúng. Đó là ví dụ về phương pháp đối chiếu logic
*10,Đúng
11,Sai. Đó là ví dụ về phương pháp đối chiếu logic
Đơn vị tính: 1,000,000 đồng
Định khoản
100,00
Ngày 1/12/201N: Nợ TK Tiền 0
Có TK
Trái phiếu 100,00
thường 0
Nợ TK Chi
Ngày 31/12/201N phí lãi vay 1,000
Có TK lãi
vay phải trả 1,000
Ngày 22/12/201N Nợ TK Tiền 20
Có TK
Khách hàng
ứng trước 20
Ngày
31/12/201 Nợ TK Tài sản thiếu
N chờ xử lí 100
Có TK Hàng tồn
kho 100

Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền


Tiền 110,020 Phải trả người bán 150,000
Phải thu khách hàng 90,000 Lãi vay phải trả 1,000
Khách hàng ứng trước 20
Hàng tồn kho 199,900 Phải trả người lao động 5,000
Nhà xưởng 40,000 Vốn chủ sở hữu 180,000
Trái phiếu thường 100,000
Tài sản thiếu chờ xử lí (100)
Xe vận tải 10,000 Lợi nhuận giữ lại 14,000
Tổng tài sản 449.920 Tổng nguồn vốn 449.920

D02:
Phát hiện sai sót:
Khoản mục Số liệu Sửa chữa
sai
Nguồn vốn 120.800 20.000+18.000+80.000+8.600+1.200+100=127.900
kinh doanh
Quyền sử 1.500 18.000
dụng đất

Lập lại bảng cân đối kế toán:


Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 9.200 A. NỢ PHẢI TRẢ -
1. Tiền gửi ngân hàng 1.200 I. Nợ ngắn hạn -
2. Vật liệu 8.600 II. Nợ dài hạn -
III. Nợ khác -

B. TÀI SẢN DÀI HẠN 118.000 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 127.800


1. Tài sản cố định 118.000 1. Nguồn vốn, quỹ 127.800
- Nhà cửa, vật kiến 20.000 - Nguồn vốn kinh doanh 127.800
- Quyền sử dụng đất 18.000
- Thiết bị rời 80.000
Cộng TS 127.800 Cộng NV 127.800

D03

-Phát hiện sai sót và sửa chữa

Khoản mục Số liệu sai Sửa chữa

Du thuyền 10.000 300

Giá trị bản quyền 0 600

Phương tiện và thiết bị rời 0 1.200

Quyền sử dụng đất 2.200 26.400

-Lập lại Bảng cân đối kế toán

Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền


A. TÀI SẢN NGẮN 13.200 A. NỢ PHẢI TRẢ -
HẠN
12.000 I. Nợ ngắn hạn -
1. Tiền gửi ngân hàng - Phải trả cho người
900 300
2. Phương tiện, thiết bị bán
300 -
3.Du thuyền

B. TÀI SẢN DÀI HẠN 65.200 B. VỐN CHỦ SỞ 78.100


HỮU
1. Tài sản cố định 65.200 78.100
1. Nguồn vốn, quỹ
- Nhà cửa, vật kiến trúc 35.600 78.100
- Nguồn vốn kinh
-Dây chuyền công nghệ 1.400 doanh
- Giá trị bản quyền 600

- Quyền sử dụng đất 26.400

- Thiết bị rời 1.200

Cộng TS 78.400 Cộng NV 78.400

D04
Phát hiện sai sót:
Khoản mục Số liệu sai Sửa chữa
Tiền gửi ngân hàng 2.820.000 1.500.000 + 60.000 * 22,1 = 2.826.000
Quyền sử dụng đất 900.000 3.000 * 15 * 12 * 20 = 10.800.000
Vốn chủ sở hữu 41.851.000 46.757.000

Lập lại bảng cân đối kế toán:


Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 3.047.000 A. NỢ PHẢI TRẢ 600.000
I. Tiền và các khoản tương đương 3.047.000 I. Nợ ngắn hạn 600.000
1. Tiền gửi ngân hàng 2.826.000 1. Phải trả người bán 600.000
2. Chi phí thành lập DN 221.000
II. Thiết bị 600.000
1. Vũ trụ bay 600.000
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 43.710.000 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 46.757.000
1. Nhà cửa, vật kiến trúc 30.500.000 1. Nguồn vốn, quỹ 46.757.000
2. Dây truyền công nghệ 2.210.000
3. Quyền sử dụng đất 10.800.000
4. Phương tiện, thiết bị rời 200.000
Cộng TS 47.357.000 Cộng NV 47.357.000

You might also like