Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 78

BÀI GIẢNG TÓM TẮT

HÓA SINH

Tháng 12 năm 2019


Thùy Châu TO

Giói thiğu
Hóa sinh: môn khoa hgc nghiên cú'u ve thành phån hóa hęc cùa các Giói
te thiğu
bào co the sông, cùng vói phån ćrng và các quá trình mà chúng trà
Mgc dích cùa Hóa sinh: mô tà và giài thîch ò mćrc do phân IN UI Nği
càdung cùatrình
các tien Hęc hóa
phån:
hgc2 tin
cùachi (1+1)song.
te bào
Nghiên ccru Hóa sinh:
Thành phan cau tąo hoa hgc (hóa sinh tinh/cáu trúc) Chuyên hóa các chat trong co' the (hóa sinh dğng)
Co’ sò hõa hęc cùa hoąt dong song (hóa sinh chú'c năng)
Vai trò cúa Hóa sinh: kien thčrc ve hóa sinh can thiet cho UI cå các khoa hgc ve sq söng nhu di truyen hgc, sinh Iÿ hgc, miên d!ch hgc, dwo'c

2
4
Moi quan he thong hö girra Hóa sinh và Y Dwçrc:
Thúc day sq tien bo trong cà 2 Iînh v¿c chù yeu cùa các nhà khoa hgc ve sćrc khòe:
Hieu rõ và duy trì dwo'c sćrc khôe cùa con ngwòi
Hieu rõ và dieu tr| hieu quà các benh tat
Giói thiğu
Tài lieu hęc tap:
Bài giàng Hóa sinh cùa giàng viên.
Tran Thanh Nhãn, Hóa sinh hgc, NXB Giáo duc Viet Nam, 2009.
Tą Thành Văn, Höa sinh, NXB Y hoc, 2011.
Nguyen Phwóc Nhuan, Giáo trình Hóa sinh hgc (2 tap), NXB Nông Nghiep, 2007.
Bánh giá hoc phan: 01 bài kiem tra và 01 bài thi Hình thùc kiem tra và thi: trac nghiem

CHvO’NG ›.óA¿łC GLUCID


Eąi cwo'ng
Monosaccharide
Disaccharide
Polysaccharide
Polysaccharide tąp

6
B/inh nghïa: Là các aldehyde hay ketone cùa polyalcohol, công thûc phân IN tong quát
Glucid (hay cacbohydrat) Ià nhùng polyhydroxyl aldehyde hay polyhydroxyl ketone
Aldehyde và các
aldose dan xuat
Ketone cûa chúng (trong phân tù chûa C, H, O).
ketose
Phân loąi: Tùy theo sö Iwo'ng C trong phân tù mà phân biet: 3 C: triose4 C: tetrose
Monosaccharide (dwòng don) Oligosaccharide: 2 — 10 monosaccharide 5 C: pentose 6 C: hexose
1.2. Monosaccharide
Polysaccharide (dwòng da): > 10 monosaccharide Vai trò: 7 C: heptose 8 C: octose
Cung cap năng Iwo'ng cho dğng vat (70 — 80%), Là chat ket tinh màu trang, tan trong nwóc và có v| nggt.
Cau tąo bo khung cúa cây,...

7 8

1.2. Monosaccharide
Monosaccharide có cau tąo dąng thang hay dąng vòng Dąng thang:
Có C bat döi (C*)tąo ra döng phân lap the (D hay L)
Cau hình D: nhóm OH cùa C* ò bên phài truc thang dćrng và L thì ngwo'c Iąi (bên trái)
Dau (+) de chî sq quay mat phang tia phân cfc ve bên phài và dau (-) — bên trái.

10
Dąng vòng: Glucose:
Là monosaccharide quan trgng nhat.
Chat ran, tinh the không màu, tan trong nwóc, có V! nȘgt.
Có trong các bğ phan cûa cây: Iá, hoa, re, ... và nhat Ià trong quå chin; tron
1.2. Monosaccharide
Glucose:
Cau tąo: dąng thang và dąng vòng

a-D-gIucopyranose

a: nhóm OH glicosid ó d 'Öi mat phang, fiì - Ö trên


11 12

Ę-D-gIucopyranose
Dang thang Dąng vòng
13

1.2. Monosaccharide

TIcshóa hgc:

Andehyde do'n chic (tính khù) Ru’o'u da chic


Phàn Eng Iên men

14
Tinh khÛ (nhóm —CHO): Tinh oxy hóa. cğng hidro (Ni, t0), dung d!ch Br2...
Glucose b¡ oxi hóa tąo thành axit:

1.2. Monosaccharide + H2 —+
Tình chat cùa ancol da chirc: este hóa, vói Cu(OH)2

GlucoseAcid gluconic Acid glucuronic Acid glucaric


Phàn ćrng VO'I Cu(OH)2 trong NaOH, t0 (thuÖc the Fehling):
CH2OH[CHOH]4CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH —›
+ Cu,O 1 + 2H2O
(natri gluconat)(dò gąch)

Phàn ćrng Iên men:


15 16
c6H o6 o 35 C» 2C,H5OH + 2COz

17

1.2. Monosaccharide
Fructose - dong phân quan trgng cùa glucose: 1.2. Monosaccharide
Chat ket tinh, không màu, dë tan trong nwóc. Mğt sÖ monosaccharide thcrćrng gap và vai trò:
Trong t¿ nhiên fructose có trong quà chin nggt (dćra, xoài), mat ong (40%)
Tinh chat: rwo'u da chćrc,
nhóm cacboxyl (cong H2) Trong môi trwòng kiem:

OH- S
Fructose- Glucose

18
20
Mğt so dän xuat quan tręng cùa monosaccharide

1.3. Disaccharide
Owg'c tąo thành do 2 monosaccharide liên ket vói nhau bang liên ket glycosid.
Phân loąi:
Disaccharide có tính khù: còn nhóm —OH glucosid t¿ do: maltose, lactose, cellobiose.
Disaccharide không có tinh khù: saccarose.
Mot so disaccharide pho bien:
Maltose: có trong mam Iúa, men bia, kęo mąch nha Lactose: Ià dwòng sha, có trong sha dong vat
Sucrose (saccharose): Ià dwòng mia, có nhieu trong mía và cú cåi dwòng.

19

21

1.3. Disaccharide
Maltose:

22
Lactose: Saccharose:

1.4. Polysaccharide
Owg'c tąo thành do > 10 monosaccharide. Phân loąi:
Polysaccharide thuan: do mot loąi monosaccharide liên ket tąo thành.
Polysaccharide tąp: do nhieu loąi monosaccharide liên ket tąo thành.
Mot so polysaccharide pho bien: Tinh bot
Cellulose
Glycogen Dextran...

23 24

25

1.4. Polysaccharide
Tinh bğt:
Công thćrc phân IN tong quát (C6H
Chat ran màu trang, vô d|nh hình, không tan trong nwóc nguği.
Tan trong nwóc nónghö tinh bğt.
Có nhieu trong các loąi ngü coc (Iúa, ngô,...), các loąi cù (khoai tay, khoai lang...)...
Cau tąo bòi 2 loąi phân tú’ amylose (15-25%) và amylopectin (75-85%).

26
Tinh bğt:
Tính chat hóa hgc:
Phàn ćrng thûy phân:
1.4. Polysaccharide
Cellulose:
Công thûc phân tÚ’ (CĘH1oO5)n Liên ket a(1 — 4) glycosid
Mąch phân tù không phân nhánh, không xoan, do ben hóa hgc và co’ hgc cao.
Có nhieu trong bông (95 — 98%); day, gai, tre, nćra (50 — 80%); gö (40 — 50%).

Tinh bot Dextrin (x<n) Maltose Glucose

Phàn ćrng màu vói dung d|ch iot:


Ho tinh bot + dung d|ch 12xanh / xanh tím
Liên ket a(1 —+ 4) và a(1 — 6) glycosid
27 28

29

1.4. Polysaccharide
Glycogen:
D¿ try trong dong vat, có nhieu nhat ô gan (5%) và co (1%).
Cau tąo giong amylopectin nhu'ng có nhieu nhánh và nhánh ngan ho'n.
Tac dung vói iot cho màu dò nãu.

30
Chitin: Thành phan ngoài dwòng do'n còn có các phan phi glucid nhw goc acid acetic,
Mąch thang dvo'c cau tąo ter N-acetyI-D- glucosamine nÖi vói nhau bòi liên
Mot ket
so polysaccharide
Ş (1 —+ 4) glycosid
d| the dien hình:
Chiet xuat tû vò các loài giáp xác nhu’ tôm, cua, ghę... Mucopolysaccharide: có trong mô liên ket, mô nâng dõ (sun, xwo'ng), thành ph
Eng dung dieu che chitosan, dòng sàn pham glucosamine... Acid hyaluronic: ò thùy tinh dích, d!Ch khóp xwo'ng
1.5. Polysaccharide tąp Chondroitin sulfate: ò sun, mõ bào ve, mõ nãng dõ
Heparin: có ò gan, phoi, máu..., Ià chat chong dông máu t¿ nhiên

31 32

33

1.5. Polysaccharide tąp


Mğt so polysaccharide d| the dien hình:
Glycoprotein:
Các protein có gan nhùng chuoi oligosaccharide hay polysaccharide.
Tham gia thành phan cáu tąo mô, màng te bào, d|ch nhay.
Khang nguyên nhóm máu A, B, O

Polysaccharide thành te bào vi khuan: Ióp vô bgc ngoài


cùng cùa tê bào vi khuân Ià mąng Iwói các phân i'v polysaccharide (ramnose, glucose và galactose hac dän xuât amin cùa chúng) liên ket

34
Eąi cwo'ng B/inh nghïa:
Acid béo “Lipos” - chat hùu co’ không tan trong nwóc, tan trong dung môi hù'u co’ kh
Ancol cûa lipid Phân loąi:
Lipid don giàn (thuan) Lipid d‹:xn giãn (thuan):
2.1. Dąi
Lipid tąp cu'cîng Glyceride Seride (sáp) Steride
Vai trò:
Lipoprotein Lipid tąp:
D¿ try năng Irving: 9,3 Kcal/g (glucid 4,1 Kcal/ g, protid 4,2 Kcal/g). Phospholipid Glycolipid
Cung cap 20 - 30% nhu cau NL hàng ngày cûa dğng vat. Tham gia thành phan cau trúc te bào cùa màng sinh hęc. Hoà tan các vitamin A, D, E
D¿ try ô mô mõ có tác dung cách nhiet và tąo chat dem båo ve các co quan trong co the.
Chat nhü hóa cùa he tiêu hóa, chat van chuyen dien IN, hormon, chat thông tin nği bào...

35 36

37

2.2. Acid béo


Bğc diem:
Thwòng Ià các acid monocarboxylic mąch thang, thwòng có so carbon chan (4C den 36C); mğt so có mąch vòng và có so carbon Ié.
Rat it tön tąi ô trąng thái t¿ do. Trong máu, acid béo dwcrc gan chù yeu vào albumin cùa huyet thanh.
Phân loąi:
Acid béo bão hòa (no)
Acid béo không bão hòa (không no)

38
Acid béo bão hòa (no):
CJc acid béo bäo hòa
Có công thûc tong quát CnH2n+1COOH
Các acid béo pho bien: acid butyric: acid palmitic và acid stearic.
2.2. Acid béo
Acid béo không bão hòa:
Có tù mğt hoac nhieu liên ket dôi.
Các acid béo không no pho bien: acid oleic, acid linoleic, acid arachidonic.
acid butyric (C,H7COOH)

acid palmitic (^ H3 COOH)

acid stearic (Ct7H3/COOH)

39 40

41

2.2. Acid béo


Acid béo không bão hòa:
Prostagladin (PG). Ià dan xuat cúa các acid prostanoic.
Chćrc năng PG:
Oieu hòa sq tong ho'p các chat thông tin noi bào,
Kích thîch sq co tro'n ter cung (sinh dè, hành kinh)
Ãnh hwông sq tiet acid cùa dą dày, Iu'u Iu’ę'ng máu den các co quan, gif nwóc và muoi cùa ong than...

42
Prostagladín (PG): Acid béo không bão hòa:
Thromboxane (TX): dån xuat cùa các acid prostanoic.
Chćrc năng cùa TX: gây co dğng mąch, tham gia vào quá trình dông má
2.2. Acid béo
Acid béo không bão hòa:
Leokofrîene (LT): Ià dan xuat cúa các acid arachidonic.
Chćrc năng LT: kích thích sq co co’ trcrn phe quån (> 1000 Ian histamin), khi tąo thành quá nhieu sè gây nhùng corn hen, khó thò (soc phàn ve

Cau trúc cúa mot so PG


43 44

45

2.2. Acid béo


Tính chat hóa hęc:
Do nhóm —COOH và noi dôi quyet d|nh.
Phàn ćrng xà phòng hóa:
RCOOH + KOH —+ RCOOK + H2O
Phàn ćrng este hóa:
RCOOH + R’CH2OHRCOOR’ + H2O
Phàn ćrng the halogen, phàn ćrng cğng...

46
Ancol mąch
Ancol mąch thang: glycerol (không chćra nito’); Choline, Serine, ethanolamine, sphingosine (aminoalcol vòng
có chú'a (Sterol):
N)...
Là dan xuat cùa steroid
Vî du: Cholesterol, Ergosterol, Coprosterol, acid mat, muoi mat, hormon ste
2.3. Ancol cúa lipid
Ancol mąch vòng (Sterol): Cho/esfero/:
Có trong hau het cac te bào cúa co’ the: tÖ chćrc than kinh, mat, sòi mat, buông trang...,
Thành phan cau trúc cùa màng te bào, lipoprotein cùa huyet tu'o’ng.
Tien chat tong hip các hormon steroid, Vit. D, acid mat.

Nhân steroid

47 48

49

2.3. Ancol cúa lipid


Ancol mąch vòng (Sterol):
Acid mat, muoi mat:
Dan xuat cûa acid cholic (chćra nhân steroid)

Acid cholic và acid chenodeoxycholic tąo thành ô gan tù cholesterol


acid mat nguyên phát ; Acid deoxycholic và acid lithocholic (ò ruot)acid mat ther phát

50
Ancol mąch vòng (Sterol): Ancol mąch vòng (Sterol):
Hormon steroid: hormon sinh duc và hormon vò thu'ong than Hormon steroid:
Dan xuat cùa cholesterol Dan xuat cûa cholesterol

2.4. Lipid ddn giån


Glyceride (acyl glycerol): mono-, di-, tri-glyceride
Triglyceride (triacylglycerol):
Este cùa glycerol vói 3 acid béo
Chic năng chính: d¿ try và cung cáp năng mę'ng

Hormon sinh duc nam (Testosteron, androsteron)


Hormon sinh duc nù’ (Progesteron, estrogen)
51 52

53

2.4. Lipid ddn giån


Tính chat hóa hgc cûa triglyceride:
Phàn Eng thùy phân:

Triglyceride Glycerol Acid béo


Phàn Lrng xà phòng hóa:

54
Seride (sáp): Sterid:
Là este cùa monoancol cao (1C16) vói axit béo cao (1C16) Có trong dong Làvat,
esteth¿c
cùavat
acidvàbéo
vô vi
vóikhuan
sterol.(VK lao)
Ví du: sáp ong, sáp trîch IN dau cá voi, sáp Iông cpu (lanolin)... Acid béo: acid palmitic, acid stearic và acid oleic
Dąng ran, nóng chåy ò83 — 900C, ben (nhiet, oxy hóa, thûy phân) Sterol: cholesterol, 7 dehydrocholesterol (ò da, dau cá), ergosterol (men, Iú
2.5. Lipid tąp
SP dung de dieu che lotion, thuoc mõ, chat dánh bóng... Cholesterol ô dwói dąng t¿ do hoac este hóa vói acid béo ggi Ià cholesterid
Oóng vai trò chuyen hóa trung gian trong co the (chù yeu). Có nhieuCholesterid
trong te bàob!não,
thùy gan.
phãn bòi enzym cholesterol esterase.
Gom 2 nhóm: phospholipid và glycolipid
Phospholipid:
Thành phan: rwo'u + acid béo + acid phosphoric + các goc base chćra N.
Gom 2 loąi: glycerolphospholipid và sphingophospholipid
Chćrc năng: tham gia cau tąo màng te bào và các loąi màng sinh hgc khác.

55 56

57

2.5. Lipid tąp


Phospholipid:
Glycerolphospholipid: có ancol Ià glycerol
X: các base chûa nito Choline
Serine
Ethanolamine.

(lecithin)
58
Phospholipid: Glycolipid:
Phosphosphingolipid: có ancol Ià sphingosine Thành phan: Là ester cùa sphingosine và acid béo + glucid (galactose, gala
Các glycolipid quan trgng:
Cerebroside: trong I/phan màng te bào than kinh.
2.5. Lipid tąp Sulfatide: tham gia quá trình van chuyen chat qua màng te bào.
Glycolipid: Hemafosic/e: có trong te bào hong cau, não.
Ganglioside: khu trú nhieu trong synapse than kinh, trúc tiep t/ gia quá trình

Tham gia cau tąo màng te bào, mô than kinh, näo...


59
60

61

2.6. Lipoprotein
2.6.
CauLipoprotein
tąo gom lipid và protein, không tan trong nwóc.
Phân
Dąng hìnhdia
loąi: cauvào tÿ —
(100 trgng5
800 loąi:
A0), liên ket giùa lipid và protein chû yeu Ià Inc Van der Waals
Protein trong lipoprotein ggi Ià apoprotein (có9 loąi).

Mô hình Shen (1977)


63
Eąi cwo'ng
Acid amin
Peptide
Protein
3.1. Dąi cu'cîng Hemoglobin
Protein:
“Protein" bat nguon tù chs “protos”: chù yeu, dau tiên.
Thành phan co' bán cùa te bào, nguyên lieu can thiet tong ho'p nhùng thành phan cau trúc cùa co the.
Là các dąi phân IN sinh hęc dwo'c cau thành IN các den phân Ià các acid amin (AA).
Acid amin (amino acid):
Là dOn V! Cau tąo nhô nhat cùa protein.
Peptid:
Là phân tù gÖm tù’ 2 den vài chuc acid amin (<50) noi vói nhau bang các liên ket peptid.

64

65

3.2. Acid amin


Là hę'p chat hù'u co trong phân IN chùa dong thòi nhóm carboxyl (-COOH) và amin (-NH2).
Sàn pham phân hûy cuoi cùng cùa protein và peptid.

Phan chung cùa các AA

Nhóm carboxyl
Nhõm amin
Î
GÖc riêng cho mÖi AA
(Hau het các AA thuó'ng gap trong tg' nhiên thuoc loąi L-a-amin)

66
Phân loąi: Theo vai trò sinh hgc

3.2. Acid amin


Các acid amin thcrõng gap trong protein ter nhiên:
Acid amin

68

69

3.2. Acid amin


Acid amin

70
Cau tao cúa các acid amin: Cau tao cúa các acid amin:
AA trung tính: AA acid:

3.2. Acid amin


Cau tąo cùa các acid amin:
AA vòngGlycine
(them):
(Gly, G) Leucine (Leu, L) Acid aspartic (Asp, D) Acid glutamic (Glu, E)
AA base:

Alanine (Ala, A) IsoLeucine (lle, I)


Phenylalanine (Phe, F) Histidine (His, H) Arginine (Arg, R) Lysine (Lys, K)

Tyrosine Hydroxy-Lysine
Valine (Val, (Tyr,
V) Y) Proline (Pro, P)
71 72

Tryptophan (Trp, W) Hydroxyproline


73

3.2. Acid amin


Cau tąo cùa các acid amin:
AA ch 'a nhóm - OH:

Serine (Ser, S) Threonine (Thr, T)

AA chúra S:

Cysteine (Cys, C) Methionine (Met, M)

74
Tính chat vat lÿ cùa acid amin: Peptid Ià nhiîng chat disc cau tąo bòi các acid amin noi vói nhau qua liên ke
Tính tan: Liên ket peptid: liên ket tąo thành giùa nhóm -COOH cùa acid amin này vói
De tan trong nwóc, không tan hoac tan it trong alcol, không tan trong Nhieu
ete (trćr
AAproline
ket ho'p
và vói
hydroxyproline
nhau tąo thành
tan chuoi
trong alcol
dài -polypeptid.
và ete). Mot so peptid c
Oo tan trong nwóc tùy thuğc goc R. Các hormon: oxytocine (tăng co bóp tù cung, vasoprescine (Arc che sq Io'i
3.3.
Tan Peptid
trong acid và kiem loãngcác muöi cùa AA. Các kháng sinh: penicillin, tyrocidine,...
Glutathion: peptide noi bào (có ò mô và các co’ quan nhw gan, than, Iách,

AA có v! nggt kieu dwòng: Gly, Ala, Val, Ser, His... Nggt kieu dąm: muoi natri cûa acid glutamic.
Oang: Arg, lie.
Không có v!: Leu

75 76

77

3.4. Protein
Protein Ià nhûng chat dwo'c cau tąo bòi cac acid amin nÖi vói nhau qua liên ket peptid (quy u'óc M > 6000).
Cau trúc không gian: gom 4 bac
Cau trúc bzic 1: bieu th! Sq sap xep theo mot trat t¿ xác d¡nh cùa cac AA trong chuÖi polypeptid. Cau trúc này du’o'c giù’ vù'ng bòi liên ket peptid.
Cau trúc bac 2: bieu th| sq xoan cùa chuoi polypeptid, cau trúc này dvę'c giù’ vü'ng chù yeu bòi liên ket hydro, thu'òng có 2 dąng: xoan hình Iò xo (a-helix) và xe
Cau trúc öac J: bieu th¡ su’ xoan và gap khúc cùa chuoi polypeptid. Liên ket disulfua giù’ v! trí quan trong trong viec duy trì cau trúc bâc III.
Cau trúc bac 4. bieu th| sq ket hę'p cùa 2 hay nhieu chuoi polypeptid (liên ket muoi, hydro hoac Van der Waals).
78
3.4. Protein
KhÖi sap xep 4 nguyên tú' C, N, 0, H

Ví dq ve cau trúc bac 1 cùa protein và do'n v! peptid Cau trúc bac 2 cùa protein
79 80

Cau trúc bac 3 cùa protein


81

3.4. Protein

Cau trúc bac 4 cùa Hemoglobin 82


Phân loąi:
NguÖn göc: dğng vat, th¿c vat, vi sinh vat.
Chćrc năng sinh hęc: enzym, hormon, bào ve, d¿ try, van chuyên...
Hình dáng phân tù: so'i, cau. Thành phan hóa hęc:
3.4. Protein Protein thuan (holoprotein): phân tù chî có các AA.
Protein thuan:
Protein tąp (heteroprotein): trong phân tù ngoài các AA còn có nhùng nhóm
Albumin: có ò Iòng trang trang, huyet thanh, sha,
Globulin: có trong huyet thanh, mô và các d|ch sinh vat.
Protamin: có trong thành phan cùa nucleoprotein te bào sinh duc cá, Iách, tuyen giáp.
Histon: có trong nhân te bào dğng vat.
Keratin: protein ski, chû yeu có trong thành phan cùa tóc, Iông, móng, sông...
Collagen: protein ski cúa mõ liên ket: gãn, dãy chang, t6 chćrc dwói da, xwo'ng, sun...
Prolamin và glutelin: protein th¿c vat, có nhieu trong các hąt ngû coc (Iúa mąch, Iúa mì, ngô...).

83 84

85

3.4. Protein
3.4. Protein
Collagen:
Protein tgp:+--elastin
Collagen Proteintąo+ thành
nhómcau
ngogi
trúc chính cùa da. Collagen dàm nhan sq săn chac, co giãn cûa da. Elastin dåm nhan sq linh hoąt cùa các mô t
Tąo nên tính dèo dai cùa gân, co, mąch máu, da, giúp co the van dong dèo dai, Iàn da săn chac khòe mąnh.
Khi collagen trong co' the b| thoái hóa (moi năm mat 1,5% KL)Ião hóa và gia tăng các nep nhăn ò da.

86
87
Bien tính protein:
Nhiet do cao, tia ter ngoąi, siêu âm, acid, kiem, kim loąi nang.t. Iàm protein dê
Sq bien tinh khöng Iàm dčrt các liên ket peptid, mà Iàm dat các liên ket hydro, l
Có 2 dąng bien tính:
3.4.
1 Protein
Xúc tac Enzyme Bien tính thuan ngh¡ch: protein bien tính trò lai dang ban dau. Ví du, Trysine mat k
Vai trò sinh hęc cùa protein: Bien tính không thuan ngh¡ch: protein không trò lai dang ban dau cúa nó. Vi du:
2 Van tài/van chuyen Hemoglobin, mioglobin
Miozin & actin
3 Chuyen dğng (co co’)
Tropomiozin & troponin
4 Bào ve Khang the, inteferon,...
5 Truyen xung than kinh Sac tÖ th¡ giác rodopsin
Kien tąo, chong dõ co’ Sclerotin, fibroin, collagen,
6
the elastin,...
Protein dièu hòa bieu hien gen,
7 Oieu hòa
dièu hòa quá trình trao doi chat
8 D¿ try dinh dwõng Albumin, casein, feritin,... 88

3.5. Hemoglobin
Hemoglibin (Hb) Ià chromoprotein có nhóm ngoąi Ià Hem. Hb có M64.000, %Fe0,34.
Hong cau ngu'òi chćra khoàng 32% Hb. Cau tąo hóa hęc:89
Hb = Globin + Hem
Có nhieu loąi Hb (dac tính cûa Hb do Globin quyet d|nh):
HbF (fetal Hb): Hb cùa bào thai và trè so’ sinh;
HbA (adult Hb): Hb cùa ngwòi trwòng thành (chù yeu);
HbA2 (adult Hb): Hb cúa ngwòi trwòng thành ( 2,5%);
HbG, HbP: có ô phôi thai;
HbS: Hb cùa benh nhân thieu máu hong cau u'õi iem;
HbC: Hb cùa benh nhân thieu máu hong cau hình bia.

90

3.5. Hemoglobin 3.5. Hemoglobin


Hem: Protoporphyrin vòng pyrol: Globin:
X liên ket vói Fe2 qua 4 N cùa 4
4 chuöi polypeptid, ò ngwòi trwòng thành: 2 chuöi a (2 x 141 AA)
2 chuöi Ę (2 x 146 AA).
Moi chuöi ket ho'p vói 1 Hem de van chuyen 1 O2-
theo benh Iÿ.

3.5. Hemoglobin
Sq ket hçrp giÜa Hem và Globin:

Protoporphyrin IX Hem
91 92

Nhân imidazol

93

3.5. Hemoglobin

94
Tính chat cùa Hemoglobin: Ket ho'p vói oxy: Hb + O2 +-+ Hb(Oÿ
Ket ho'p vói oxy: Hb + O2 +-+ Hb(Oÿ(Oxyhemoglobin) Ành hwòng áp suat riêng phan cùa 02 (po2)

3.5. Hemoglobin

Ò phoi: pO2100 mgHg, Hb bão hòa98% O2 O2


theo máu dên các mô.
Ò mô: pO230 mmHg —+ Hb nhã O2 cho mô.
95 96

Co' che trao doi O2 vÒ COC giù'a phÖi và mô bào


97

3.5. Hemoglobin
Ket ho'p vói oxy: Hb + O2 +-+ Hb(Oÿ
Ành hwòng cùa nöng do CO2 và pH:

98
Ket ho'p vói CO2: qua nhóm -NH2 tu' do (chuÖi polypeptit) Oxy hóa hemoglobin:
Hb-NH2 + CO2 +-+ Hb-NH-COO + H” Quá trình oxy hóa Fe2trong Hb thành Fe3 Methemoglobin (Met-Hb).
(Carbaminohemoglobin) Tác nhân oxy hóa: nitrit, nitrat, clorat, nitrobenzen, polyphenol...
Ket ho'p vói CO: Met-Hb khöng van chuyen dwo'c O2 không có chic năng hô hap. (Thông thu
HbCHvO’NG 4.óA¿ic ACzD NUCLEIC
+ CO +-+ HbCO Co’ the co enzym diaphorase khù Met-Hb thành Hb de giài doc.
Oai cwo'ng
(Carboxyhemoglobin)
Oieu tr!: dùng xanh methylen và vitamin C...
HbO,
Thành+ CO +-+cau
phan HbCO + 02acid nucleic
tao cúa
ÂiCau
ldc cúa
trúc CO
cúavÖi
acidHb gap220 fan O2 Gây ngo doc CO
nucleic
Dieu tr|: dùng carbogen (95%O2 + 5%COC

99 100

101

4.1. Dai cu'dng


Nucleic Acid (NA):
Là các phân II sinh hgc chúa thông tin di truyen, dwç'c hinh thành II các do'n phân Ià mononucleotide.
Co' the song deu chúa AN dwói dang t¿ do hoac dwói dang ket hop vói protein (nucleoprotein).
Nucleoprotein = Protein + Acid nucleic AN trong co' the dwói 2 dang chính:
Acid ribonucleic (ARN)
Acid deoxyribonucleic (ADN)
ChLrc nãng:
Bào ton mat mã thông tin di truyen;
Tham gia quá trinh sinh tong ho'p protein.
102
NA tao thành do sp trúng h 'p các mononucleotide Nucleotide = Base N

4.2. Thành phän cäu tąo cúa NA


Base N: nhân Purine
Nucleoside = Base N — Pentose Pentose: Ribose và Deoxyribose
Base N: Purin và Pyrimidin

Các sàn pham thúy phân cúa acid nucleic


103 104

105

4.2. Thành phän cäu tąo cúa NA


4.2.
BaseThành phän
N: nhân cäu tąo cúa NA
Pyrimidine
Pentose: Ș-D-ribose (trong ARN) và Ę-D-deoxyribose (ADN)

ğ-D-ribose ğ—D—deoxyribose

106
107
Nucleoside:
Sán phåm thûy phân không hoàn toàn cúa NA.
Göm base nito’ liên ket vói pentose bang liên ket glucosid. Vói riboseribonu
Vói deoxyribosedeoxyribonucleoside
4.2. Thành ph9n cãu tao cúa NA
Nucleoside:
Danh pháp:
Nucleoside có nhân pyrimidinetên tan cúng idine
Nucleoside có nhân purine —+ tên tan cúng osine

108

109

4.2. Thành ph9n cãu tao cúa NA


Nucleotide: Base N - Pentose - H3PO4
(Pentose LK vóibôi liên ket este ô' cáC v! tri 2’, 3’, 5’)

110
Nucleoside monophosphate: Nucleoside monophosphate Danh pháp:
Quan trgng nhat Ià AMP —+ tham gia vào nhieu co' che khác nhau cúa sp chuyen hóa.

4.2. Thành phän cäu tąo cúa NA


Nucleoside di-, tri-phosphate
Tham gia quá trình trao doi chat và năng mo'ng.

Adenosine-5’- monophosphate
Deoxyadenosine-5’-
(AMP) Adenosine-5’-
monophosphate (dAMP) monophosphate cyclic (cAMP)

111 112

113

4.2. Thành phän cäu tąo cúa NA


Vai trò sinh hęc cùa nucleoside và nucleotide
Hình thành ADN / ARN
Cau tąo coenzyme: NAD+, NADP“, FAD, coenzyme A Cung cap NL cho quá trình tong hç'p protein (GTP, GDP)
Tham gia vào sq hoąt dong 1 so hormon, tham gia tong hę'p hormon (AMP vòng)
Chuyen hóa glucid (UDP, UTP)
Dir trù’, van chuyen năng Uang (ATP)
Chat dièu v| th¿c pham: inozin 5’-monophosphate, guanozin 5’ monophosphate

114

4.3. Cäu trúc cúa acid nucleic


ADN:
trung ò nhân te bào, cau tao nên cac gen
Moi phân tù ADN gom 2 chuöi polynucleotide xoan theo hai hwóng ngu’ c nh
Polymer cùa nhieu deoxyribonucleotide có chćra các base nito:
Moi nucleotide nam trong mat phang thang góc vói chuöi polynucleotide, hai c
Adenine (A), Guanine (G), Thymine (T), Cytosine (C).
A lién ket vói T bang 02 lién ket hydro.
Nucleotide này noi
4.3. Cäu vói cúa
trúc nucleotide kia bôi liên ket 3’, 5’- phosphodieste tąo thành chuöi polynucleotide.
acid nucleic G lién ket vói C bang 03 liên ket hydro.

116

117

4.3. Cäu trúc cúa acid nucleic

118

4.3. Cäu trúc cúa acid nucleic


ADN: ARN cau tąo bòi nhieu ribonucleotide
Vai trò: Các base nito’: adenine (A), guanine (G), cytosine (C), uracil (U).
Trong hau het các sinh vat, ADN gif vai trò bào ton và truyen dąt Các
thôngnucleotide liên
tin di truyen ket he
IN the vóinày
nhau
sangbòitheliên ket 3’, 5’ phosphodieste và 2’, 3
he khác.
Nhú'ng diem khác nhau cùa
Thöng tin di truyen tù ADN enzyme E kiem soát các dac diem co’ bàn cùa quá trình trao doi chat ARN so vói ADN: Owòng: ribose
4.3. Cãu trúc cúa acid nucleic
bieu hien các tính trąng cùa sinh vat. Thymine (T) thay the bòi Uracyl (U) (U bat cap vói A)
Mot chuöi do'n nucleotide
Phan tù ngan ho'n và kém ben ho'n ADN

119

121

4.3. Cãu trúc cúa acid nucleic


ARN — Các loai ARN ARNm (thông tin):
Là bàn sao thông tin di truyen II ADN.
Trúc tiep Iàm khuôn mau de tong ho'p protein õ ribosome.
Oõ'i song ngan: Õ VK chi vài phút,...
Moi bân mRNA có the dwoc dgc nhieu Ian.

122
ARN:
ARNt (van chuyen):
Phân II có kích thu'óc trung binh khoàng 100 nucleotide.
Cau trúc Ià mot chuoi polynucleotide cuon gap, bat cap, tqo hinh lá che ba. Nhú'ng vúng không bat cap tao thành các nút loi (loop) vói các chac nãng khác nh
4.3.
Có Cäu mã
61 codon trúc
hóacúa acid
20 loai AA. nucleic
Chac
ARN: năng: vân chuyen acid amin den ribosome de tong ho'p protein.
ARNr (ribosome):
Liên ket vói protein tąo thành ribosome Ià no'i tong ho'p protein

123 ARNt 124

125

CHL O'NG 5. ENZYM


Eąi cwo'ng
Cau tąo cùa enzym
Danh pháp và phân loąi enzym
Trung tâm hoąt dong cûa enzym
Tinh dac hieu cùa enzym
Các yeu to ånh hwòng den hoąt do cûa enzym
Mğt sö coenzym dien hình

126
Enzym Ià nhiîng chat xúc tác sinh hgc dac biet cùa co’ the söng, có bån
Năng
chatlwçrng
Ià protein,
hoąt có
hóa:
tác Ià
dung
năng
xúcmę'ng
tác cho
canhau
thiet
hetde
cácdna
phån
motEng
phân
hóaINsinh
gam
Xúc tác: Vai trò cùa enzym: Iàm giåm năng lrçrng hoąt hóa, tăng toc dğ phàn ćrng v
Là hien trąng Iàm tăng toc do phàn Eng.
Làm cho phån ćrng nhanh dąt tói trąng thái cân bang.
5.1. Dai cu'dng
Chat xúc tác:
Là chat Iàm tăng toc dğ phàn ćrng
Chúng chî tham gia vào các sàn pham trung gian, không có mat trong sån pham cuÖi cùng cùa phån Eng.
Vi du: Sir phãn hùy H2O2 H2O + 1 O2
Neu khôno có chat xúc tác: can năng mcrng hoąt hóa 18 kca / mo
Neu có chat bąch kim: can 11,7 kca / mo .
Neu dùng enzym cata ase cûa gan (xúc tác sinh hgc): năng mąng hoąt h

127 128

129

5.2. Cãu tao cúa enzym


Enzym (E) có bàn chat Ià các protein, chia thành 2 loai:
Enzym thuan (E 1 thành phan): cau tao bõi các axit amin (AA) (vi du nhúng E thúy phân).
Enzym tgp (E 2 thành phan, holoenzym): gom protein thuan (ggi Ià apoenzym) và nhóm ngoai (ggi Ià cofactor):
Holoenzym = Apoenzym + Cofactor
Cofactor: thwõ'ng Ià nhi?ng chat hü'u co', các ion kim loai (Fe2 , Mg2 , Mn2 , Zn2 ...),... có tác dqng cong tác vôi enzym trong quá trinh xúc tác.
Cofactor gan chat vào phan apoenzymnhóm phu Cofactor de dàng tách khôi apoenzymcoenzym.

130

5.3. Danh pháp và phân loai enzym


Tên enzym = Mã so + tên co chat + loai phàn Eng + ase Vi du:
Tên riêng: Pepsin, Trypsin, Chymotrypsin.. 7ên cm chat + ase: amylase,2.6.1.2.
lactase,Alanin
lipase,...
o- cetoglutarat amino transferase (ALAT) (hay 2.6.1.2. Gluta
7ên c‹:x chat + /opi phán ú ng + ase: Lactat dehydrogenase, tyrosin decacboxylase,...
2.6.1.1. Aspartat o- cetoglutarat amino transferase (ASAT)
7ên qodc te: theo IUB, moi enzym có 1 mã so gom 4 so: So dau Ià loai enzym: enzym Glutamat
(hay 2.6.1.1. du’o'c chiaOxaloacetatTransaminase:
thành 6 loai (6 GOT)
5.3.so
Ióp), dánh Danh pháp
II 1 den và loqi
6 (moi phângomloąi enzym
nhieu nhóm).
SO thePhân loąi: dia
2 Ià nhóm vàoIOaI)
(thuoC kieu(moi
phán ćrnggom
nhóm xúcnhieu
tác —+
phân6 nhóm)
loąi (Ióp):
So the 3 Ià phân nhóm (thuoc nhóm) (gom nhieu enzym) So thú’ 4 Ià v| trí cúa ting enzym trong phân nhóm
131

132

133

5.4. Trung tâm hoąt d§ng cúa enzym


Trung tãm hoąt dong (TTHO) cùa E Ià vùng tiep xúc cúa E yói c‹:x chat (S = substrate) trên phân tč’ E, Ià no'i xay ra quá trình xúc tac.
TTHO hình thành do sq sap xep cùa mot so AA chuyên biet, nam xa nhau trên polypeptide nhu'ng gan nhau trong cau trúc không gian.
Cac AA cúa TTHO thvõng Ià systeine, serine, histidine...
TTHO giong nhw khe nut hay rãnh trên be mat Ethuan Io'i cho sq liên ket giùa E và S.
Co’ che tác dung E-S: tuo'ng tác ti”nh dien, liên ket hidro, tu'ong tác Van der Waals, ...
Có 2 mô hình giãi thích su’ ket ho'p E - S: “Ö khóa — chìa khóa”
(Emil Fischer, 1894) và “tiep xúc cám u'ng” (Koshland, 1958)

134
Dąng E và S không thay dÖi và hoàn toàn ăn khóp nhau. So vói các chat xúc tác vô co', các E the hien tinh dac hieu rõ ret và cao hon n
Tính dac hieu cûa enzym the hien trong kieu phån Eng chúng xúc tác (dac hie
Tính dac hieu phãn Eng: E chî xúc tác cho mğt trong vô sö nhiîng phàn ć
5.5. Tính dğc hieu cúa enzym Vî du: 3 phàn ćrng sau dây cùa axit amin:
- AA b! khù carboxyl nhò decarboxylase cho amin và COC: - AA b! oxy hóa nhò oxydase cho a-cetonic và NH3:

- Chuyen nhóm amin sang mot acid a-cetonic khác nhò transaminase:
Lièn ket cúa S cãm ćrng Iàm thay dÖi cau dang TTHO cùa E

135 136

137

5.5. Tính dğc hieu cúa enzym


Tính dac hieu c‹:x chat:
E chî tác dung vói 1 co chat nhat !nh (dac hieu tuyet doi).
Vî du: urease chi xúc tác cho phàn ćrng thûy phân ure.
E có the tác dung vói cå môt nhóm co chat có cau trúc gan giong nhau (dac hieu trcrng doi):
Ví du: lactat dehydrogenase ngoài tác dung vào lactat còn có the tác dung vào nhieu chat khác cñng có nhóm
—CHOH- nhw lactat.
E có tính dac hieu kép (ít): aminoacyl synthetase trong quá trình tong hip protein tác dung Iên 2 co’ chat có cau trúc hoàn toàn khác nhau Ià AA và
138

5.6. Các yeu to ành hu'èng den hoąt dğ cùa enzym


O¡nh nghïa: Ià mę'ng co chat b! bien doi dwói tác dung cûa E trong mot phút trong các dieu kien chuan hóa cûa nhiet dğ, pH và nông dğ co' chât.
D‹:xn v/: Ià do'n v| hoąt do E (the hien bang den V! Quoc te IU), Ià mo'ng E Iàm bien doi 1 Mmol co chat thành sàn pham trong 1 phút ô các dieu kie
— 7Öc rfğ ban dau (v0): töc do phàn ćrng E ò nhùng phút dau tiên cùa phån ćrng, khi mà toc dğ phån Eng chìa b| ånh hwông bòi sq bien doi cúa nhi
— Tom 5.6.
dğCác
careyeu to aành
dąi (V hu'dng
x). thòi diem den hoat d§
các phân tù Ecúa
bãoenzym
hòa co chât thì tôc do phân ćrng dąt cçrc dąi (õ các diêu kien thîch hip).
139 (2). Ành hwérng cúa nhiet do:

Sq phu thuoc giü'a săn pham two thành theo tho'i gian trong phån ú'ng c

140

Ânh hvóng cúa nhiet do den toc do phán ling E


141

5.6. Các yeu to ành hu'dng den hoat d§ cúa enzym


Nhiet do ành hwô'ng Ión den toc do phàn Lrng enzym:
T:glgltãng nhiet do Iên 100C thi toc do phán 2 TI
TO 400C - 700C: nhiet do tãng thi toc do phán Eng giâm do enzym mat hoat tính).
Trên 700C: enzym mat hoat tính (b| bien tinh).
MSi enzym có mot nhiet do hoat dong thích nghi riêng dwo'c ggi Ià nhiet do toi thuan.
Õ OOC hoat dong enzym rat ít hay không hoat dong.
Õ - 200C, - 300C, enzym thwõ'ng không hoat dong
Eng dung trong viec bào quàn enzym, bào quàn sinh vat pham, th¿c pham...
142
(3). Ành hwérng cúa pH: pH môi trwêng thay doi ành hwô'ng den sp phân Iy cúa các nhóm chac trên
Moi E chi hoat dong tot trong mot giói han pH nhat !nh, ngoài khoáng pH to

5.6. Các yeu to ành hu'dng den hoat d§ cúa enzym


pH toi mu cúa mot so enzym

Ánh hu'ãng cúa pH den toc do phón ú'ng E


143 144

145

5.6. Các yeu to ành hu'dng den hoat d§ cúa enzym


(4). Ành hwérng cúa nóng dão co chat:

PT Michaelis — Menten

Ânh h//'óng cúa nong do co chat den toc do phán ú'ng E

146
(5). Ành hwérng cúa nóng dão enzym: (6). Ành hwérng cúa chat hoat hóa:
Chat hoat hóa: chat có khá nãng Iàm tãng hoat dong xúc tác cúa enzym ho
Chat hoat hóa enzym thwêng Ià các kim loai (Ca2 , Mg2 , Fe2 , Mn2 , Zn2 ...) h
Co' che hoat dong:
5.6. Các yeu to ành hu'èng den hoąt dğ cùa enzym Tao nên v| trí hoat dong tích dien dwong tác dong vào nhóm tích dien âm
(7). Ành hwćrng cùa chat rrc che: Thay doi cau hinh không gian cúa enzym, Iàm on *!nh cau trúc bac 3 và
Chat 1c che: chat khi ket hip vói E có tác dung Arc che hoąt dong cùa E —+ Iàm giàm hoac mat hoąt tinh cùa E.
Vi du: (-CN) liên ket vói Fe3 cùa cytochrome oxidase —+ Arc che chuoi hô hap mô bào.
Ú'c che cgnh tranh: chat Arc che có cau tąo two'ng t¿ co' chat, cąnh tranh vói co' chat de gan vào TTHO cûa E.
Ú'c che không cąnh tranh: chat Arc che gan vào E ô v| trí không phài TTHO cùa E Iàm thay doi cau hình không gian cùa E thay doi TTHO

Ành huó'ng cúa nong do enzym den toc do phán ú'ng


147 148

149

5.6. Các yeu to ành hu'èng den hoąt dğ cùa enzym

150
Mot so coenzym thvöng gap, tien chat vitamin cûa chúng và các benh do th

5.7. M§t sê coenzym di6n hinh 5.7. M§t so coenzym dien hinh
NAD* và NADP* (vitamin B5
Dehydrogenase chú a nhân pyridine :
NAD* : (vitamin B3
Nicotinamid’,«
Nicotinamid Adenine Dinucleotide
NADP+ :
Nicotinamid Adenine Dinucleotide Phosphate
•• --- 153

151 152

'-• —- - 154
NAD” NADP*

5.7. M§t sê coenzym di6n hinh 5.7. M§t sê coenzym di6n hinh
Chrrc nâng NAD* và NADP*: van chuyen dien tú’ và tham gia phán Eng (2). FADkhú
oxi hóa và (trao
FMN doi hidro):
(H* + e ) Dehydrogenase
chita nhân flavine:
-FMN :

Adenin
- CO- NHO
+(2H* + 2e-)
- (2H* + 2e” )
MonoNucleotide FM ' “ , FAD
R ( .) -FAD : Flavinadenln
dinukleoüd
Dehydrogenase NAD’ Flavin Rib oflawin
Adenine
NADH + H’
Dinucleotide
NAD+ thu'õng dúng trong po d! hóa (phân húy)
NADP+ tham gia vào phãn ú'ng dong hóa (sinh tong hop)
'-• —- - 155
- - —- - 156
5.7. M§t so coenzym dien hình

157

5.7. M§t sê coenzym di6n hình


Chrrc năng FDA và FMN: van chuyen dien tú’ và tham gia phàn Eng oxi hóa khù:

158
Eąi cwo'ng Glucid dàm båo IN 60-70% nhu cau năng mę'ng cùa ngwòi.
Sq tiêu hóa và hap thu glucid Glucid Ià thành phan cau tąo: acid nucleic, glucoprotein, glycolypid, mot sô
Chuyen hóa glycogen Chuyen hóa glucid còn tąo ra nhieu sån phåm chuyen hóa trung gian quan
Chuyen hóa glucose Trong co' the ngwòi và dğng vat cao cap, glucid tön tąi dwói 3 dąng:
ô.1. Dąi cu'cîng
Sq chuyen hóa glucose ò mğt sö trąng thái Dąng d¿ try glycogen (ò co', gan)
Nguon
Roi Ioąn goc:
chuyen hóa glucid Dąng van chuyen Ià glucose t¿ do (trong máu và các d!Ch co' the)
Ngogi sinh: IN thûc ăn nhw tinh bğt (ngú coc, cû, ...), glycogen (trong các tham
Dąng to chic vàcau
gia co dong vat),các
tąo trong cellusose
to chic (rau,
co thequà), disacharide (mía, sha, m
Nği sinh: thoái hóa glycogen d¿ try IN gan (chînh),...

159 160

161

ô.2. Sÿ tiêu hóa và häp thu glucid


Ser tiêu hóa: sq tiêu hóa glucid tù thćrc ăn nhò sq thùy phân cùa cãc enzym có trong he tiêu hóa:
Amylase (nwóc bgt, d|ch tuy): thùy phân tiên ket1- 4 glucosid cùa tinh bğt, glycogenoligosaccharide.
Oligosaccharidase: thûy phân các oligosaccharide mono-, di-saccharide.
Disaccharidase (màng ngoài te bào thành ruot): thûy phân các disaccharide tąo thành các monosaccharide.
Sån pham thúy phân cuÖi cùng cùa glucid Ià các monosaccaride chù yeu Ià các glucose và mğt so it Ià fructose, galactose...

162
Ser hap thu: (1). Thoái hóa glycogen thành glucose (mum 2.4)
Các monosaccharide (sàn pham thùy phân glucid tù th“xc ăn) dwę'c hap thu hoàn
Glycogen (gan,toàn
co’) ò—+
ruot non. 1 phosphate (G 1-P) —+ Glucose 6 phos
Glucose
Töc do hap thu: galactose > glucose > fructose > mannose > pentoseCác enzym:
Co' che: Phosphorylase cat Ian Iwę't các liên ket glycosid a (1 4) ò dau không khú’G
ô.3. Chuy6n hóa glycogen Glucantransferase: chuyen 3 göc glucose (tù nhánh) sang mąch thang.
Amylose (16) glucosidase: cat liên ket a (1s 6).
Phosphoglucomutase: chuyen G 1-P
Glucose 6 phosphatase: chuyen G 6-P
K h 'h e h nöng dğ dwòng do'n
g i ete b n ang ru h v a:
Sq van chuyen tích eye: phu thuoc gradient nöng dğ và năng mo'ng cung cap (nhò sq phosphoryl hóa vàGxây
6-Pra doi vói glucose, galactos
glucose H
Glucose tąo thànhmáu

163 164
Glucose 6-P Glucose 1-P

So’ dÖ quá trình thûy phân glycogen 165

ô.3. Chuy6n hóa glycogen


(2). Tong hçrp glycogen ter glucose (rr gan và cO') (mgc 3.2)

Glucose 6-P Glucose I-P


166
(1). Thoái hóa glucose (w2) —+ theo 2 con dwòng chính
•ż• Theo con dtrćrng dùng phân (glycolysis)
Sq oxy hóa glycose den pyruvatquá trình dwòng phân
Quá trình dien ra trong te bào chat vói 10 phàn Eng. Pyruvat tąo thành tiep tuc chuyen hóa:
6.4. DK
Trong Chuyen hóacid
hieu khî: a glucose
pyruvic vào ty the —+ acetyl CoA chu trình Krebs.
Trong OK yem khí: tąo thành latat (co’,OCH,
xwo'ng)
OCH›0Hvà etanol (Iên men rw u).
Ÿ nghîa: cung cap NL choF 6teP bào hoąt dong, sån pham trung gian cùa nhieu quá trình chuyen hóa trong co’ the.
'°v Ph0sphofruclokinase

AOP
OCH› o

@ Phã n dôi
Aldolase Fructose - t,6 - ó phosphat

OHAP G3P 167 168


Isomer hôa
CHÃ O Tnose phosphat isomerasa0
= C O
CHz0H CHOH CHÃ O
Glyceraldehyd - 3 - phosqhat
0ihyÓ oxyaceton pfosphat
-• --- 169

6.4. Chuyen hó a glucose


C=0
2G3P HOH CHÃ O
NAD Glyceraldehyo - 3 - phosphat
@ Oxi hoã vá
ph0sphoryl haã
Glycer8lã ehyd - 3 - Phosphai
dehydrogenase0

CHOH
2DPG
CH›0
Phosphoryl hoá ô
mú c co chál Sgç, \, 3 — diphosphoglyceral
P osphog/yceraf kinase

CHOH
3PG CH›0
3 — phasphoglycerat

' -• --- 170


3 - phosphoglycerat
3PG

ô.4. Chuy6n hóa glucose


(1). Thoái hóa glucose
•ì• Theo con du'ó'ng hexosemonophosphate (pentose phosphate)
2PG
Xày ra song song vói con dwòng dwòng
Dehydral hoâ
CHÃ O phân nhwng chiem tÿ le thap (7-10%).
HÖng cau, gan, tuyen sha trong thòi kÿ hoąt dong... —+
thoái hóa glucose theo con dwòng này Iąi chiem u'u the.
Con dwòng thoái hóa này không tąo ATP.
COO Phån Eng tong quát:
6G 6-P + 12NADP* + 6H2O —+ PEP
5G 6-P + 6CO212NADPHH*
Ÿ nghïa: cung cap coenzym NADPHH+
Phosphoryl hoá ô mú 'c co chál
CH, cho quá trình tong ho'p acid béo, cholesterol, các hormon steroid, acid nucleic...
AOP PhosPhoenolpyruvat

173
COO- Nâ ng Iu'ç'ng: 38 ATP
=0 26 ATP
CH›
Pyruval
4 NADH2 12 ATP cr x•+es

' -• --- 171 CO,-",O


- • --- 172

ô.4. Chuy6n hóa glucose

So dÖ chu trình pentose phosphate

174
(2). Tong hçrp glucose mum 3.1)
Nguon cacbon căn bán và duy nhat mà não và he thong than kinh trung wo'ng st dung Ià glucose —+ tong harp và duy trì glucose trong máu —
Nhu cau glucose cùa não ngwòi: 120 g/ngày (toàn bğ co' thê 160 g/ngày)
Tong hip glucose tù sån pham chuyen hóa trung gian nhw lactat, pyruvat, acid amin... có cau tąo 3-4 nguyên IN cacbon sq tân tąo dvöng.
ô.5. Su' chuy6n hóa glucose ó m§t sê trąng thái
Tân tąo dwòng xåy ra chû yeu ô gan và ô vô than (phu).
Ò trąng thái sau khi hap thu glucose ter h§ thÖng tiêu hóa:

175 So’ dÖ quá trình tân tąo glucose (Hình 1.12) 176

177

ô.5.Roi
ô.6. Su'Ioąn
chuyen hóa hóa
chuy6n glucose ó m§t sê trąng thái
glucid
Ò trąng
Benh dáithái
tháodói:
dwćrng tgy:
Oac trang bòi sq tăng glucose máu (có the xuat hien glucose trong nwóc tieu).
Do sq suy giåm sån xuat insulin hoac suy giåm tác dung cûa insulin.
Chan doán dái tháo dwòng theo n/ do glucose máu:

Có 2 dąng dái tháo dwòng tuy: Ię thuoc insulin (Type 1) và không le thuoc insulin (Type 2).
179
178
Vai trò cùa insulin: Iàm giàm glucose trong máu do: Làm tăng viec st dun
Tăng van chuyen glucose qua màng te bào,
Kích thîch sinh tong ho'p các enzym chính cûa quá trình dwòng phân.
Tăng tong hę'p glycogen bang cách tăng hoąt glycogen synthetase.
ô.6. Roi Ioąn chuy6n hóa glucid Giàm sq thoái hóa glycogen ô gan,co.
Dái tháo dtrćrng Type 1 (dái tháo dwòng trè): Benh thwòng gap ô ngwòi tuoi < 40.
Thieu hut hoac hau nhu’ không có insulin do te bào § tuy tąng thieu hoac b! phá hùy —+ glucose không xâm nhap disc vào trong te bào và tap
Khi glucose máu vu’ę't quá ngwõng than ( 1,8 g/I)
öng than không tái hap thu du'crc glucose tù d|ch siêu Igc cau thankhi dó glucose xuat hien trong nwóc tieu.

180

181

ô.6. Roi Ioąn chuy6n hóa glucid


Dái tháo dtrćrng Type 1 (dái tháo dwòng trè):
Triêu chćrng Iâm sàng chù yeu: tieu tiên nhieu, ăn nhieu, uong nhieu nwóc ho'n bình thwòng, gây và met môi.
Oac diem hóa sinh: glucose máu cao, lipoprotein (Chylomicron và VLDL) máu tăng, tăng cetonic...
Oieu tr!: bo sung insulin

182
Dái tháo dtrćrng Type 2 (dái tháo dwòng “the béo“): Pho bien ho'n type Benh
1 (chiem
hą doćrng
80 —huyet:
90%)
Thwòng gap ô ngu'òi tuoi > 40 và béo phì (chiem 4/5).
Co' che phćrc tąp (insulin trong máu bình thwòng, te bào ğ không b! phá hûy).
Oac diem hóa sinh: glucose máu cao, lipoprotein (VLDL) máu tăng, không có sq nhiem cetonic nhw Type 1.
CHL
Bien O'NG
chćrng ›. type
(nhw cHUYËNóA LzPID
1): gây ra benh than kinh, võng mąc, than và tim mąch.
Eąi iu'u
ineh cwo'ng
ÿ che dğ ăn và dùng thuoc hą dwòng huyet
O Sq tiêu hóa và hap thu lipid
Chuyen hóa acid béo
Chuyen hóa triglyceride
Chuyen hóa cholesterol
Roi Ioąn chuyen hóa lipid

183 184

185

7.1. Dąi cu'dng


Lipid trong co' the: ngoąi sinh, noi sinh.
Cung cap và d¿ trip năng mo'ng cho co’ the ( ipid 9,3 Kcal/g (glucid 4,1 Kcal/ g, protid 4,2 Kcal/g)
Tham gia cau tąo màng te bào.
Lipid và sàn pham chuyen hóa tąo nhieu chat có hoąt tinh sinh hgc.
Là dung môi hòa tan các vitamin tan trong dau.
Các lipoprotein có vai trò quan trgng trong chuyen hóa, van chuyen và các röi Ioąn chuyen hóa lipid cúa co' the.
Trong co' the, lipid chù yeu Ià triglyceride.

186
Ser tiêu hóa: xáy ra ò dą dày, tá tràng, ruot. Ser hap thu:
Lipid cûa
Th¿c chat Ià sq thùy phân triglyceride xåy ra ò hành tá tràng nhò tác dung chìaenzyme
b! thùy lipase.
phân hoàn toàn dwę'c hap thu qua màng ruğt ô dąng
Oieu kien: lipid dwo'c nhú (two'ng) hóa bòi muoi mat (trong d!ch mat)Glycerol và acid
dien tîch tiepbéo
xúcmąch
Ión ngan
tăng (<10C) theo
tác dong cùamáu denvàgan
lipase de (chû yeutãn
khuech quaqua
tïn
Các enzym:
7.3. Chuy6n hóa acid béo Các acid béo mąch dài, mono-, di-glyceride dwo'c sit dung de tong hip Iąi t
(1).Lipase
Ser thoái hóa acid béo
Sir thoái hóa acid (thùy
Phospholipase phânhòa
béo Wáo phospholipid)
có sö cacbonCholesterol
chan: esterase (thúy phân cholesterol este)
Giai doąn 1: Hoąt hóa acid béo thành acyl CoA và van chuyen acyl CoA IN bào two'ng vào trong ty the.
Giai doąn 2: Quá trình ğ oxy hóa xày ra trong ty the
gom có 4 bwócAcetyl CoA
Sir thoái hóa acid béo Wáo hòa có sö cacbon /é:
Sq thoái hóa dien ra nhw acid béo bão hòa có C chän nhwng sån phåm cuÖi cùng Ià propionyl CoA.
Sir thoái hóa acid béo china bão hòa:
Sq thoái hóa dien ra trong t¿ nhw acid béo bão hòa nhwng cân bô sung mot sô enzym.
189

187 188

7.3. Chuy6n hóa acid béo


Giai dogn 1:
RCH2CH2COOH Acid béo
ATP
Mi2*Thiokinase
AMP + PP

RCH2CH2COSCoAAcyl CoA
arnitin
Carnitin acyl
transferase Hs coA

Màng bào two'ng RCH2CH2COCarnitin Acyl Carnitin

Ti the
RCH 22CH COCarnitin
Carnitin acylS CoA
transferase
Carnitin
RCH2CH2COSCoA Acyl CoA
190
RCHşCHşCOSCoA Sir thoái fióa acxf béo Wáo hòa có sö cacbon chan: Acetyl CoA tąo thành:
Giai dogn 2: Acyl CoA
Oi vào chu trình Krebs và b! oxy hóa hoàn toàn tąo
FAD
AcylCoA dehydrogenase CO2, H2O và 12 ATP.
FADHy Khù H2 (oxi hóa) Ian 1
Tham gia tong hip acid béo, lipid trô Iąi. Tąo the cetonic (aceton, acid acet
7.3. Chuy6n hóa acid béo EnOICOA Năng lim ng tong cong thu dir' c: (17n-7) ATP
R - CH = CH - CO -S - CoA
(2) Tong hçrp acid béo Vî du: sq thoái hóa 1 phân IN acid stearic có 18 C (n=9) së cung cap: 17x9
H2 O ,
Cãc to chćrc tonghydratase
Enoyl CoA hip nhieu nhat: mô KÔt
mõ,hop
gan,H2O
ruğt và tuyen vú.
Quá trình tong ho'p xåy raOHò bào two'ng (chù yeu), ty the và microsom.
Nguyên lieu ban dau: acetyl CoA (IN quá trình thoái
*-Hydhóa glucid,
roXyacylCoAacid béo...)
R - CH - CH2 - CO -s - coA
NAD Khń’ H 2(oxi hóa ) Ian 2
f Hydroxyacyl CoA dehydrogenase
NADH’ + H’
R - CO - CH2 - co -s - coA Ę-CetoacyICoA
/CoAS
f -cetoThiolase/HPhân cat

R - CO -S - CoA + CH3 - CO -S - CoA


Acyl CoAAcetyl CoA191 192

193

7.4. Chuy6n hóa triglyceride


(1) Thoái hóa triglyceride (tr. 40) Xày ra chú yeu ô mô mõ Enzym xúc tác: lipase
Sån phåm: acid béo (AB) và glycerol

194
(2) Tong hçrp triglyceride (3.2, tr.56) Vai trò:
Xày ra chû yeu ô gan, than, mô mõ, ruğt... Nguyên lieu: acid béo và glycerol
Tham gia vào thành phan cau tąo cùa màng te bào và tong hę'p nhieu horm
Nguon cholesterol:
Ngoąi sinh: tù thćrc ăn (gan, não, th|t, Iòng dò trćrng) Noi sinh: dwę'c tong h
7.5. Chuy6n hóa cholesterol Hap thu:
Cholesterol van chuyen trong máu den các to chic dwói dang ket hç'p vói lipoprotein:
Cholesterol thćrc ăn dwę'c hap thu ô ruğt cùng vói các lipid khác ô dąng ch
LDL- C van chuyen cholesterol vào trong te bào HDL- C van chuyen cholesterol tir te bào ve gan
Ò ngwòi, cholesterol toàn phan (cholesterol t¿ do và cholesterol este - chú yeu) trong màu200 mg/100mI.

195 196

197

7.5. Chuy6n hóa cholesterol


(1). Tong hip cholesterol (4.2, tr.60)
Xày ra chú yeu ô gan, ruot; ngoài ra: ô thwç'ng than, tinh hoàn, buông trúng, da, he thân kinh...
Nguyên lieu: acetyl CoA Có 3 giai doan:
Giai doan 1: tong hop acid mevalonic tú acetyl CoA
Giai doan 2: tao squalen
Giai doan 3: bien doi squalen thành cholesterol

198
(2). Tong hop cholesterol este (4.3, tr. 63)
Con dm ng the nhat: xày ra ô gan, ruot, the ng than Hoat hóa acid béo th
Acyl CoA tác dung vói cholesterol:
7.5. Chuy6n hóa cholesterol
(3). Thoái hóa cholesterol (4.5, tr. 64) Xày ra ô gan và ruot.
Tąo thành acid mat

Con du ông thú•hai: xáy ra ô' huyet tu'o'ng

199 200

Lithocholic acid

201

7.6. Roi Ioąn chuy6n hóa lipid


Röi Ioąn chuyen hóa lipid dän den:
Béo, gay, tăng lipid máu, roi Ioąn lipoprotein máu, mõ hóa gan, röi Ioąn chuyen hóa cholesterol, röi Ioąn chuyen hóa lipid barn sinh.

202
Sq thùy phân protein và hap thu acid amin (1). Ser thùy phân protein (1.1, tr. 70)
Chuyen hóa acid amin Protein cùa thćrc ăn dwo'c tiêu hóa ò dwòng ruot thành acid amin.
Tong hip protein Các enzym: tham gia cùa nhieu enzym (Proteinase)
Chuyen hóa hemoglobin Peptidase: endopeptidase và exopeptidase
8.1. S¿f thúy phân protein và hâp thu acid amin Endopeptidase (pepsin, trypsin, chymotrypsin): xúc tác thùy phân các liên k
(2). Ser hap thu acid amin Exopeptidase (carboxypeptidase, aminopeptidase, dipeptidase): thùy phân
Acid amin loai L dwo'c hap thu theo co’ che hap thu dong, vói sp tham
daugia cúa
cùa pyridoxal
chuöi phosphat (By).
polypeptideacid amin
Acid amin loai D dwo'c hap thu theo co’ che khuech tán. Có sp canh tranh hap thu khi có nhieu acid amin

203 204

205

8.2. Chuy6n hóa acid amin


(1). Thoái hóa acid amin (2, tr. 74)
KhÜ amin: có 4 con dwêng Khú amin hydro hóa:

Khú amin noi phân II:

206
KhÜ amin: Trao doi amin:
Khú amin thúy phân: Pr chuyen nhóm —NH2 tú AA sang acid o-cetonic.
Emzym: aminotransferase /transaminase có coenzym Ià pyridoxal phospha
R-CH-COOH+R-CO-COOH •PR-C0-C00H R-CH-C00H
8.2. Chuy6n hóa acid amin II
Trao doi amin: NHNH
Enzym transaminase có nhieu ô co’, gan, than, tim, ruğt. Ô các to chćrc
Vi dğng
du: vat, có 2 transaminase pho bien:
Glutamat oxaloacetat transaminase (GOT ASAT) Glutamat pyruvat transaminase (GPT ALAT)
D!nh mo'ng GOT, GPT: črng dung de chån doán mğt so benh ve gan và tìm ra mot so benh khác.
Khú thu'òng):GOT:
Gan (bình amin oxy hóa:15 — 29 U/L
GPT: 11 — 26 U/L

c‹-Cetonic

207 208

209

8.2. Chuy6n hóa acid amin


KhÜ carboxyl: (tr. 78)
Phàn ćrng khù nhóm carboxyl tąo thành amin.
Quá trình xáy ra pho bien ò dğng vat (dac biet VSV)
Enzym: decarboxylase (coenzym Ià pyridoxal phosphat)
R — CH — COoH Decarboxylase R — CH2 — N H2 + CO2
I
NHz

Nhieu AA khù carboxylchat có dac tính sinh hgc:

—CH—COOH C 2 CHz—CHz—2

NHz
Histidin decarboxy lase
Histidin Histamin

Histamin có tác dung gian mach, co co' tro'n,...


210

8.2. Chuy6n hóa acid amin


(2). Tong hçrp acid amin (3, tr. 94)
Th¿c vat bac cao tong hę'p disc UIcà các AA. Co’ the ngwòi có the tong hę'p 10 AA:
Oğng vat cao cap không có khå năng tong ho'p tat cå các AA thông Glycin:tong
thwòng —+hip bo tù IN CO
sung +NH3ăn:
IN 2thûc
Alanin:tong
AA amin can thiet: cung cap IN bên ngoài (ò ngwòi trwòng thành: Lys, Thr, Met,hip
Val,tùLeu,
pyruvat
lie, Phe, Trp)
8.2. Chuy6n hóacoacid Acid glutamic: tong ho'p tû a-cetoglutarat Cystein: tong hip tù methionin Glutamin:tong
AA không can thiet: the amin
có the tong hip dwę'c
(2). Tong hçrp acid amin Serin:tong hop tù’ glycin hoăc 3-phosphogIycerat
(xem bång 3.1) 212
Möi AA có con dwòng tong ho'p riêng, nhwng neu co’ the có acid a-cetonic two'ng ćrng cùa AAcó 2 cách t/ho'p:
Amin fióa:

211

213

8.2. Chuy6n hóa acid amin


(2). Tong hçrp acid amin
Chuyen nhóm amin:

214
Dgi ctr‹:eng: Các yeu fö tham gia quá trình tÖng hçrp protein: Enzym:
Aminoacyl-ARNt synthetase: xúc tác tąo thành phčrc hip Aminoacyl-ARNt.
c an hieu caoquyet d|nh tinh dac hieu Petidyl transferase: xúc tác cho phán ćrng tąo thành liên ket peptid.
c ' iite b hóa hemoglobin Nguyên lieu: 20 AA
8.4. Chuy6n
(1).the
Tính dac hieu du’o'c truyen cho Tong hçrp—+
he sau hemoglobin
te bào con(Hb) (1, tr. protein
có nhùng 115) dac hieu cûa te bào mę.
Hb = Hem + Globin
Các yeu fö tham gia quá trình tÖng hçrp protein: ADN: chat lieu Iu'u gif thông tin di truyen.
ARNm: chuyen thông tin IN ADN den chuoiTong hçrp Hem:
polypeptid ARNt: van chuyen các AA den noi tong ho'p protein
Hem göm protoporphyrin liên ket
ARNr: tham gia cau tąo ribosom — noi xây ra quá trình tong hip vói Fe”
protein.
Nguyên lieu: succinyl CoA, glycin, Fe”
Succinyl CoA Ià chat trung gian cùa chu trình Krebs hoac dwo'c tąo thành IN metylmalonyl CoA.
Fe”có the disc cung cap ter thčrc ăn, hoac tù sån
pham thoái hóa cùa hem hay các enzym chčra sat.

215 216

217

8.4. Chuy6n hóa hemoglobin


Tong hçrp Hem:
Tąo acid 6-aminoIevuIinic (ALA): xåy ra trong ty the

218
Tong hçrp Hem: Tong hçrp Hem:
Tąo porphobilinogen: xày ra ô bào tuo'ng Tąo uroporphyrinogen III: Xày ra ò bào two'ng

8.4. Chuy6n hóa hemoglobin


Tong hçrp Hem:
Tąo protoporphyrin IX: xày ra ò ty the

ALA dehydratase
(porphobininogen synthase)

ALA Porphobininogen

219 220

221

8.4. Chuy6n hóa hemoglobin


Tong hçrp Hem:
Tąo hem: xày ra ò ty the

H +Fe!!

ferrochelatase
H

222
Tong hçrp globin: (2). Thoái hóa hemoglobin (Hb) (2, tr. 118)
Theo co’ che chung cùa quá trình tong ho'p protein Nguyên lieu: các acid
Hongamin
cau ngwòi có dòi söng trung bình 120 ngày.
Các yeu to khác: acid nucleic (ADN, ARN), vitamin (acid folic, B12).năng
Sq thoái
mę'nghóa
(ATP,
Hb chû
GTP).
yeu xày ra ò gan, Iách, tùy xwo'ng... Thoái hóa Hb tąo
Ket hçrp Hem và globin: xåy ra ò bào t/rcrng Globin chuyen hóa theo con dwòng thoái hóa protein nği bào tąo thành acid
8.4.
Tąo Chuy6n
thành hóa
do liên kethemoglobin
phoi trí giùa Fe cùa Hem và nito’ imidazol cùa globin
Hem tiep tuc thoái hóa tąo sac to mat.
Tąo thành biliverdin (H. 4.1) và bilirubin tie Hem:

223 224

(Sac tó mat màu xanh) (Sac tÖ mat màu vàng xanh)


Bilirubin (khó tan) -' mÓU (ket ho'p vói albumin và globulin) -3’ gan 225

8.4. Chuy6n hóa hemoglobin


Sq tiên hçrp bilirubin: bilirubin liên ho'p vói acid glucuronic —+ bilirubinmonoglucuronat (20%) bilirubindiglucuronat (80%).
Phán Eng xày ra ò gan và có mat glucuronyl transferase.

Bilirubin I/ hip bài tiet vào mat roi theo ong dan mat -> ruot
226

8.4. Chuy6n hóa hemoglobin


Ò ruôt, bilirubin liên ho'p b! thùy phânbilirubin tu' do (enzym glucuronidase).
Oen dąi tràng: bilirubin t¿ do b| khč’ oxy, bäo hòa liên ket dôi urobilinogen và stercobilinogen (không màu).
Urobilinogen và stercobilinogen tái hap thu ve gan theo tïnh mąch ciîa, mot phan dào thài theo phân tąo sac to cho phân
Trong 8.4.
nu'ócChuy6n
tieu và phân:
hóa urobilinogen
hemoglobinvà stercobilinogen b! oxy hóa bôi oxy không khiurobilin và stercobilin màu vàng cam.
Khi thieu men vi khuan ru jot (uong nhieu kháng sinh...) bilirubin không b! khń’ ô ruôt và dào thãi ra ngoài theo phân b¡ oxy hóabiliverdinphân có màu xanh.
227 (3). RÖi loąn chuyen hóa Hb (3, tr. 122)
a. Roi logn tong hçrp hemoglobin
•í• Roi loąn tong hçrp Hem:
Sq thieu hut các enzym chính trong quá trình sinh tong ho'p porphyrin gây ra sq ćr dęng cûa các tien chat cûa porphyrin trong höng cau —+ nh
Č dgng uroporphyrin I: Iàm nwóc tieu có màu dô, dan den thieu uroporphyrinogen III gây thieu máu.
Ğ dgng porphobilinogen trong gan gây röi loąn ve
than kinh.

228

229

8.4. Chuy6n hóa hemoglobin


•í• Roi loąn tong hçrp globin:
Sq tong hip 4 chuoi cùa sę'i globin theo co’ che chung cûa quá trình tong hip protein và du’o'c qui d!nh bôi các gen. Trong mğt sö truòng ho'p c
Vd: ò v| trí the 6 cùa chuoi ğ globin:
Glutamat disc thay bang valin gây ra benh thieu máu hong cau hình Iwõi liem (HbS).
Glutamat dwę'c thay bang lysin gây ra benh thieu máu hÖng cau hình bia (HbC).

230

8.4. Chuy6n hóa hemoglobin


•í• Vàng da trirôc gan:
Bình thwòng bilirubin toàn phan trong máu: 0,2 - 0,8 mg/dL (3,4 -13,6 Mmol/L):
Khi mğt mąng Ión hÖng cau b! phá võ (tan huyet, huyet tán...) —+ tăng bili
Dąng t¿ do 85% Dąng phćrc ho'p 15% Bilirubin t¿ do không có trong nwóc tieu (bilirubin không tan trong nwóc do
Khi bilirubin trong mãu tăng cao > 1 mg/dL (> 17 mmol/I): Khuech tán vào các to chic,
Bilirubin t¿ dodac
tăngbiet
—+da và niêm mąc.
urobilinogen và Benh vàng da xuat
stercobilinogen hienthåi
sé dào khi nhieu
bilirubin
th
Mğt so8.4.
benhChuy6n
Iÿ vàng hóa
da dohemoglobin
roi loąn thoái hóa Hb: Vàng da trwóc gan Ò tré so sinh, bilirubin t¿ do tăng trong máu chćrng vàng da sinh Iÿ (thwò
Vàng •í•
da Vàng
tąi gandaVàng
tąi gan:
da sau gan
231 Trong trwòng hip viêm gan —+ ton thwo'ng te bào gan —+ Iàm cho chic năng gan b| giàm: khá năng liên hę'p bilirubin giåm —+ bilirubin t¿ do
Khi viêm gan cac nhu mô gan b! phù ne gây chèn ép cac vi quán mat gây tac mat bilirubin liên hip không xuong ruğt —+ tăng cao trong máu v
Urobilinogen có the tăng trong nwóc tieu (do ton thwo'ng gan giåm khà năng tái tąo bilirubin tù' urobilinogen)

232

233

8.4. Chuy6n hóa hemoglobin


•í• Vàng da sau gan:
Do dwòng dan mat b| tac (do sôi mat, u dau tuy tąng,...)
—+ bilirubibin liên hę'p không xuong disc ruğt, b!dgng ô gan —+ tràn vào máu và tăng cao (80% bilirubin toàn phan).
Bilirubin liên hiptan trong nwóc nên qua cau than và dào thài qua nwóc tieu (có sac tö mat trong nwóc tieu).
Urobilinogen có the tăng do ćr trong gan, tràn vào máu và xuat hien nhieu trong nwóc tieu.
Do tac mat nên bilirubin liên ho'p không xuÖng ruğt dwę'c không có stercobilinogen và urobilinogen dào thài ra
nwóc tieu và phânphân bąc màu (trang xám dat sét).

234
Thoái hóa acid nucleic Thoái hóa chung (1, tr. 127)
Tong hip acid nucleic
Roi loąn chuyen hóa acid nucleic
9.1. Thoái hóa acid nucleic Các enzym tham gia:
(1). Thoái hóa các base purin (hình 5.1, tr. 128) Nuclease (phosphodiesterase, có trong d!ch tuy), nucleotidase và nucleo
Cac phàn úng chû yeu: khú’ amin, thúy phân và oxy hóa. Sån phåm cuoi Phosphat
cùng: aciddisc
uric (dào thåicho
st dung quaquá
nu'óc tieu).
trình Nong dğ acid
phosphoryl hóa uric
hoactrong
dàomáu
thåi ngwò
ra ng
Nam: 202 — 416 Mmol/L Pentose tham gia tong hip acid nucleic hoac thoái hóa theo con dwòng
NO:142 — 339 Mmol/L Base nito' phan Ión b| thoái hóa và dào thài, mğt it tham gia tong hę'p ac
Nwóc tieu: 2,97 — 4,8 mmol/24h
Các th¿c pham giàu purin: gan, than, th|t, cua.
Nong dğ acid uric trong máu liên quan den benh gout, tăng bąch cau.

235 236

237

9.1. Thoái hóa acid nucleic

Thoái hóa các base nhân purin

238

9.2. T6ng hğp acid nucleic


(2). Thoái hóa các base pyrimidin: xày ra chù yeu ò gan
Tong ho'p theo nhu cau phat trien cùa te bào và mô, dac biet khi te bào phân chia.
Có 2 con du'òng tong hę'p nucleotide:
Tong hçrp mó'i
9.2. T6ng help acid nucleic Tan dc/ng /ą/ (phosphoribosyl hóa base N hay nucleoside) Chat quan trgng trong to
(1). Tong hçrp nucleotid 5’-phosphoribosyI-1-pyrophosphat (PRPP): Tong hę'p PRPP:
a. Tong hçrp mô'i nucleotid nhân purin: Ribose-5-phosphat + ATPPRPP + AMP
(NguÖn Ribose-5-phosphat: sån phåm chuyen hóa glucose hay nucleoside)

240

Thoái hóa các base nhân pyrimidin


NguÖn nite và cacbon tÖng hç'p nhân purin 239
Tong ho'p inosin 5’ — monophosphat (IMP)
Tong ho'p AMP và GMP tù' IMP (xem sa do)

241

9.2. T6ng help acid nucleic

Tong ho'p IMP

242
b. Tang hçrp mc/eoticf n/iân porin II base N và nucleosid c. Tong hçrp mô'i nucleotid nhân pyrimidin:

9.2. T6ng hğp acid nucleic


d. Tong hçrp nucleotid nhân pyrimidin tú base N:
Tong hę'p UMP tù uracil: 2 phàn ćrng

Uacil + ribose 1-phosphatUridinphosphorylase


‹idin + Pi NguÖn nito' và cacbon tÖng hep nhân pyrimidin
Uridin + ATPr’ “ k’“ "e.UMP + ADP
Tong ho'p dTMP IN thymin: 2 phân Eng Tong ho'p UMP, CTP và dTMP (xem serdo)
Thymin phosphorylase
Thymin + deoxyribose 1-phosphatThymidin + Pi

Thymídínkinase
Thym‹d›n • ATP dTMP • ADP
(Nguon uracil và thymin: tù’ quá trình thoái hóa nucleotid)
243 244

245

9.2. T6ng hğp acid nucleic


(2). Tong hçrp acid nucleic Tong hę'p ADN
Tong hę'p ARN

246
Benh gout Liên quan giùa các quá trình chuyen hóa
Hği chćrng Lesch — Nyhan Benh Von Gierke Dieu hòa chuyen hóa
Benh giàm uric mãu
Röi loąn gây suy giåm misn d|ch
10.1.
RÖi loąnLiên
thoáiquan gi"u’a các
hóa nucleotid quá trình
pyrimidin: chuy6n
Benh hóaorotic trong nwóc
tăng acid 10.1. Liên quan gi"u’a các quá trình chuy6n hóa
tieu

.Acid béo

0•a oace

The ceton
247 248

Hinh 6.2. Quan hé chuyen hoá giùa các mó.


Chú thích: OA: oxaloacetat; CT:A‹chu
etyltrinh.
— fioA
(cci) i• — öP
N‹nh 6.1. 5o dö I\èn quan chuyen haã càc chät U"1“. acid t’C)
•• --- 249
‹ îtri‹ H ••.O --- 250

10.1. Liên quan gi"u’a các quá trình chuy6n hóa 10.1. Liên quan gi"u’a các quá trình chuy6n hóa

GIuC0S€I Glucose Glucose Glycerol Phosphat


AB+ Acyl CoA
Ag VLOL TG
Glycogen c6P Thè ceion GIycero!HCO
lycogen
Pyruvat Glycerol
Hint 6.4. Quź trinh tong hip và phân giài triglycerid Ò mo mo
Chú thích: VLDL (very A8 AB —albuminJipoprotein AB
low density lipoprotein): ty trçng rät thäp; AB: acid béo: TG: triglycerid.
Hinh 6.3. Quan hé chuyen hoã giù'a gan và cø Chú thích: G6P: glucose—6-phosphat GanMáuMô mô

'-• —- - 251 Protein


Gan
•• --- 252
TRẮC NGHIỆM HÓA SINH

Chương 1. Hóa học Glucid


1. Trong các glucid sau, các chất thể hiện tính khử là:
A. Glucose, fructose, tinh bột. C. Glucose, fructose, lactose.
B. Glucose, fructose, saccarose. D. Fructose, tinh bột, saccarose.
2. Các chất nào sau đây là Polysaccarid tạp:
A. Cellulose, tinh bột, heparin
B. Acid hyaluronic, glycogen, cellulose.
C. Heparin, acid hyaluronic, cellulose
D. Condroitin sunfat, heparin, acid hyaluronic.
3. Các nhóm chất sau đây, nhóm nào có cấu tạo phân nhánh:
A. Amylose, Glycogen B. Amylopectin, Cellulose
C. Dextrin, Cellulose D. Amylopectin, Glycogen
4. Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với Iod cho màu đỏ nâu:
A. Cellulose. B. Glycogen C. Amylodextrin D. Maltodextrin
5. Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với Iod cho màu xanh:
A. Tinh bột B. Amylodextrin C. Glycogen D. Maltodextrin
6. Nhóm chất nào là Mucopolysaccarid
A. Acid hyaluronic, Cellulose và Condroitin Sulfat.
B. Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat và Heparin.
C. Acid hyaluronic, Cellulose và Dextran.
D. Cellulose, Condroitin Sulfat và Heparin.
7. Chất nào không có tính khử
A. Saccarose B. Lactose C. Mantose D. Galactose
8. Glucose và Fructose khi bị khử (+2H ) sẽ cho chất gọi là:
A. Ribitol. B. Mannitol. C. Sorbitol. D. Alcol etylic.
9. Phản ứng Feling dùng để nhận định:
A. Saccarose B. Lactose C. Amylose D. Amylopectin
10. Các nhóm chất nào sau đây có cấu tạo mạch thẳng không phân nhánh:
A. Amylose, Glycogen B. Amylopectin, Glycogen.
C. Amylose, Cellulose D. Dextrin, Glycogen.
11. Các nhóm chất nào sau đây có cấu tạo mạch phân nhánh:
A. Amylopectin, Cellulose B. Amylopectin, Glycogen
C. Amylose, Cellulose. D. Dextrin, Cellulose
12. Các chất nào sau đây thuộc nhóm Polysaccarid:
A. Lactose, Amylose, Amylopectin, Condroitin Sulfat.
B. Saccarose, Cellulose, Heparin, Glycogen.
C. Maltose, Cellulose, Amylose, acid hyaluronic.
D. Cellulose, Glycogen, Condroitin Sulfat, Heparin
13. Các chất nào sau đây thuộc nhóm Polysaccarid thuần:
A. Glycogen, Amylose, Amylopectin . B. Saccarose, Heparin, Glycogen.
C. Cellulose, Amylose, acid hyaluronic. D. Fructose, Amylopectin, Heparin.
14. Một đơn đường có 6C, trong công thức có nhóm aldehyd thì được gọi tên là:
A. Aldohexose. B. Cetopentose.
C. Aldopentose. D. Cetoheptose.
15. Một đơn đường có 5C, trong công thức có nhóm ceton thì được gọi tên là:
A. Aldohexose. B. Cetopentose.
C. Cetohexose. D. Aldopentose.
16. Tinh bột có các tính chất sau:
A. Tan trong nước lạnh, cho với Iod màu xanh tím, không có tính khử.
1
B. Không tan trong nước lạnh, cho với Iod màu xanh tím, có tính khử.
C. Không tan trong nước lạnh, cho với Iod màu đỏ nâu, không có tính khử.
D. Tan trong nước nóng tạo dung dịch keo, không có tính khử.
17. Cấu tạo tinh bột và glycogen giống nhau ở chỗ:
A. Cấu tạo mạch nhánh B. Cấu tạo mạch thẳng
C. Kích thước phân tử D. Độ dài phân nhánh
18. Mucopolysaccarid có tác dụng:
A. Nâng đỡ B. Chống nhiễm khuẩn
C. Tái tạo và trưởng thành của các mô D. Tất cả các câu trên đều đúng

Chương 2. Hóa học Lipid


1. Lipid là nhóm hợp chất
A. Tự nhiên, đồng chất B. Tan hoặc ít tan trong nước
C. Tan trong dung môi phân cực D. Tan trong dung môi hữu cơ không phân cực
2. Lipid có cấu tạo chủ yếu là :
A. Acid béo B. Alcol
C. Este của acid béo và alcol D. Liên kết glucosid
3. Acid béo bão hòa có công thức chung :
A. CnH2n + 1COOH B. CnH2n - 1 COOH C. CnH2n +1OH D. CnH2n - 3OH
4. Lipid thuần có cấu tạo :
A. Chủ yếu là acid béo B. Este của acid béo và alcol
C. Acid béo, alcol, acid phosphoric D. Glycerol, acid béo, cholin
5. Trong công thức cấu tạo của lipid có acid béo, alcol và một số thành phần khác được phân
vào loại:
A. Lipid thuần B. Phospholipid C. Lipid tạp D. Lipoprotein
6. Những chất sau đây là lipid thuần:
A. Phospholipid, glycolipid, lipoprotein
B. Triglycerid, sphingophospholipid, acid mật
C. Cerid, Cerebrosid, gangliosid
D. Glycerid, cerid , sterid
7. Những chất sau đây là lipid tạp :
A. Cerebrosid, triglycerid, sterid B. Cerid, phosphoglycerid, glycolipid
C. Glycerid, sterid, glycolipid D. Cererosid, glycolipid, sphingolipid
8. Este của acid béo với sterol gọi là :
A. glycerid B. Cerid C. Sterid D. Cholesterol
9. Lipoprotein
1. Cấu tạo gồm lipid và protein 2. Không tan trong nước 3. Tan trong nước
4. Vận chuyển lipid trong máu 5. Lipid thuần
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 ,3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 3, 5
10. Chất nào là lipid thuần :
A. Phosphoglycerid B. Sphingolipid C. Glycolipid D. Sterid
11. Chất nào là lipid tạp :
A. Triglycerid B. Diglycerid C. Sterid D. Glycolipid
12. Ester của acid béo cao phân tử và rượu đơn chức cao phân tử là:
A. Sterol. B. Sterid. C. Cerid. D. Cholesterid.
13. Chất sau là aminoalcol:
A. Ethanolamin. B. Cholesterol. C. Hocmon steroid. D. Glycerid.
14. Lipid có các tính chất
A. Lipid thuộc nhóm hợp chất tự nhiên không đồng nhất
B. Không hoặc ít tan trong nước và các dung môi phân cực
C. Tan trong ether, benzen, cloroform
2
D. Tất cả đều đúng
15. Lipid có một trong các tính chất sau:
A. Thuộc nhóm tự nhiên đồng nhất B. Tan trong nước và các dung môi phân cực
C. Không tan trong ether, benzen, cloroform D. Tất cả đều sai
16. Chiết xuất lipid dựa vào tính chất:
A. Tan trong nước B. Tan trong dung môi phân cực
C. Tan trong ether, benzen, chloroform D. Không tan trong dung môi hữu cơ
17. Chất có thành phần cấu tạo este của acid béo và alcol gọi là:
A. Lipoprotein B. Lipid thuần C. Lipid tạp D. Apolipoprotein
18. Trong thành phần lipid có cấu tạo chủ yếu:
A. Acid amin B. Monosaccarid
C. Este của acid béo và alcol D. Vitamin A, D
19. Lipid thuần là:
A. Glucid B. Protid C. Glycolipid D. Tất cả đều sai
20. Glycerid thuộc thành phần nào:
A. Lipid tạp B. Lipid thuần C. Glucid D. Cerid
21. Chất có cấu tạo este của acid béo với sterol là:
A. Cholesterol. B. 7. Dehydro Cholesterol C. Acid mật D. Sterid
22. Sterid thuộc loại chất nào:
A. Lipid tạp B. Lipid thuần C. Glycolypid D. Lipoprotein
23. Các chất sau Cholesterol, 7. Dehydro Cholesterol, Ergosterol thuộc loại:
A. Glycerid B. Cerid C. Sterol D. Sterid
24. Acid mật thuộc loại nào:
A. Sterid B. Sterol C. Dẫn xuất nhân Steroid D. Glycolipid
25. Ethanolamin là chất thuộc loại:
A. Glycerol B. Sterol C. Aminoalcol D. Acid Amin
26. Chất nào sau tan trong lipid:
A. Vitamin A B. Vitamin D C. Vitamin E D. Tất cả đều đúng
27. Lipid có vai trò:
A. Cung cấp và dự trữ năng lượng B. Tham gia cấu tạo màng tế bào
C. Các chất hoạt tính sinh học: hoocmon sinh dục. D. Câu A, B, C đúng

Chương 3. Hóa học Acid amin và Protein


Acid amin và protein:
1. Acid amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có:
A. Một nhóm -NH2, một nhóm –COOH B. Nhóm -NH2, nhóm -COOH
C. Nhóm =NH, nhóm –COOH D. Nhóm -NH2, nhóm -CHO
2. Acid amin trung tính là những acid amin có:
A. Số nhóm -NH2 bằng số nhóm -COOH
B. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH
C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH
D. Không có các nhóm -NH2 và -COOH
3. Acid amin acid là những acid amin:
A. Gốc R có một nhóm -NH2
B. Số nhóm -COOH nhiều hơn số nhóm -NH2
C. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH
D. Chỉ có nhóm -COOH, không có nhóm -NH2
4. Acid amin base là những acid amin:
A. Tác dụng được với các acid, không tác dụng với base
B. Chỉ có nhóm -NH2, không có nhóm -COOH
C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH
3
D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH
5. Acid amin có thể:
1. Phản ứng chỉ với acid 2. Phản ứng chỉ với base
3. Vừa phản ứng với acid vừa phản ứng với base
4. Tác dụng với Ninhydrin 5. Cho phản ứng Molisch
Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2 ; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5;
6. Protein có một số đặc điểm cấu tạo như sau:
1. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid
2. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết este
3. Có cấu trúc bậc 2 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid
4. Có cấu trúc bậc 2, được giữ vững bởi liên kết hydro
5. Có cấu trúc bậc 3 và một số có cấu trúc bậc 4
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 3, 4, 5 D. 1, 4, 5
7. Các liên kết sau gặp trong phân tử protein:
A. Este, peptid, hydro, ion B. Peptid, disulfua, hydro, ion
C. Peptid, disulfua, ete, ion D. Peptid, disulfua, hydro, este
8. Trong các acid amin sau, các acid amin nào trong cấu tạo có nhóm –SH (chứa S):
1. Threonin 2. Cystin 3. Lysin 4. Cystein 5. Methionin
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 2, 3, 5 D. 2, 4, 5
9. Trong các protein sau, loại nào có cấu tạo là protein thuần:
1. Albumin 2. Mucoprotein 3. Keratin 4. Lipoprotein 5. Collagen
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 3, 5 D. 2, 4, 5
10. Trong các nhóm protein sau, loại nào có cấu tạo là protein tạp:
A. Collagen, Albumin, Lipoprotein, Keratin
B. Globulin, Albumin, Glucoprotein, Mucoprotein
C. Collagen, Lipoprotein, Globulin, Cromoprotein
D. Glucoprotein, Flavoprotein, Nucleoprotein, Lipoprotein
11. Protid có thể bị biến tính dưới tác dụng của những yếu tố sau:
A. Nhiệt độ B. Acid, base C. Dung môi D. Tất cả các yếu tố trên
12. Liên kết đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì cấu trúc bậc 3 của protein là:
A. Liên kết peptid B. Liên kết hydro C. Liên kết disulfua D. Liên kết ion
Hemoglobin:
13. Hemoglobin là một loại:
A. Metaloprotein B. Nucleoprotein C. Chromoprotein D. Hemoprotein
14. Các hemoglobin người bình thường là:
A. HbA, HbC, HbF B. HbA, HbF, HbS C. HbA, HbA2, HbF D. HbD, HbE, HbS
15. Cấu tạo hem gồm :
A. Protoporphyrin I, Fe++ B. Protoporphyrin , Fe.
C. Protoporphyrin , Fe. D. Protoporphyrin , Fe.
16. Hb được cấu tạo bởi :
A. Protoporphyrin , Fe, globulin. B. Protoporphyrin , Fe, globin.
C. Hem, globulin . D. Protoporphyrin , Fe, globin.
17. Globin trong HbA gồm :
A. 2 chuỗi , 2 chuỗi  . B. 2 chuỗi , 2 chuỗi  .
C. 2 chuỗi , 2 chuỗi  . D. 2 chuỗi , 2 chuỗi  .
18. Globin trong HbF gồm :
A. 2 chuỗi , 2 chuỗi . B. 2 chuỗi , 2 chuỗi .
C. 2 chuỗi , 2 chuỗi . D. 2 chuỗi , 2 chuỗi .
19. Liên kết hình thành giữa hem và globin là :
A. Liên kết hydro giữa Fe và nitơ của pyrol .

4
B. Liên kết đồng hoá trị giữa Fe và nitơ của pyrol .
C. Liên kết ion giữa Fe và nitơ của imidazol .
D. Liên kết phối trí giữa Fe và nitơ của imidazol .
20. Oxyhemoglobin được hình thành do:
A. Gắn O2 vào nhân imidazol bởi liên kết phối trí. B. Gắn O2 vào imidazol.
C. Gắn O2 vào Fe bằng liên kết phối trí. D. Gắn O2 vào nhân pyrol.
21. O2 gắn với Hb ở phổi thì :
A. Fe Fe. B. Fe  Fe0. C. Fe Fe. D. Fe Fe.
22. Hb bình thường của người trưởng thành là :
A. HbA, HbA2. B. HbC, HbF. C. HbF, HbS. D. HbC, HbS.
23. Hb bị oxy hóa tạo thành :
A. Oxyhemoglobin B. Carboxyhemoglobin
C. Carbohemoglobin D. Methemoglobin
24. Hb kết hợp với CO:
A. Qua Fecủa hem B. Qua nitơ của Imidazol
C. Qua nitơ của Pyrol D. Qua nhóm Carboxyl của globin
25. Vai trò của Hemoglobin trong cơ thể:
1. Kết hợp với CO để giải độc.
2.Vận chuyển Oxy từ phổi đến tế bào.
3.Vận chuyển một phần CO2 từ tế bào đến phổi.
4. Phân hủy H2O2.
5. Oxy hóa Fe thành Fe vận chuyển điện tử.
Chọn tập hợp đúng :
A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 3, 4 D. 3, 4, 5
26. Hb kết hợp với Oxy tăng khi:
A. pCO2 tăng, H tăng, pO2 giảm B. pCO2 giảm, H tăng, pO2 giảm .
C. pCO2 giảm, H giảm, pO2 tăng D. pCO2 tăng, H giảm, pO2 giảm .
27. Hb tác dụng như 1 enzym xúc tác phản ứng:
A. Chuyển nhóm metyl B. Chuyển nhóm - CHO
C. Phân hủy H2O2 D. Thủy phân peptid
28. Hb được tổng hợp chủ yếu ở:
A. Cơ, lách, thận B. Thận, cơ, tủy xương
C. Cơ, lách, hồng cầu non D. Tủy xương, hồng cầu non

Chương 4. Hóa học Acid nucleic


1. Base nitơ trong thành phần acid nucleic dẫn xuất từ nhân:
A. Pyrimidin, Purin B. Purin, Pyrol C. Pyrimidin, Imidazol D. Pyridin, Indol
2. Base nitơ dẫn xuất từ pyrimidin:
A. Cytosin, Uracil, Histidin B. Uracil, Cytosin, Thymin
C. Thymin, Uracil, Guanin D. Uracil, guanin, Hypoxanthin
3. Base nitơ dẫn xuất từ purin:
A. Adenin, Guanin, Cytosin B. Guanin, Adenin, Hypoxanthin
C. Hypoxanthin, Metylhypoxanthin, Uracil D. Cytosin, Thymin, Guanin
4. Thành phần hóa học chính của ADN:
A. Guanin, Adenin, Cytosin, Uracil, .D ribose, H3PO4
B. Adenin, Guanin, Uracil, Thymin, .D deoxyribose, H3PO4
C. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, .D deoxyribose, H3PO4
D. Guanin, Adenin, Uracil, Thymin, .D deoxyribose, H3PO4
5. Thành phần hóa học chính của ARN :
A. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, .D deoxyribose, H3PO4
5
B. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, .D ribose
C. Uracil, Thymin, Adenin, Hypoxanthin, .D deoxyribose, H3PO4
D. Guanin, Adenin, Cytosin, Uracil, .D ribose, H3PO4
6. Thành phần nucleotid gồm:
1. Nucleotid, Pentose, H3PO4
2. Base nitơ, Pentose, H3PO4
3. Adenosin, Deoxyribose, H3PO4
4. Nucleosid, H3PO4
5. Nucleosid, Ribose, H3PO4
Chọn tập hợp đúng: A. 2, 4 B. 3, 4 C. 4, 5 D. 2, 3
7. Vai trò ATP trong cơ thể:
1. Tham gia phản ứng hydro hóa
2. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho cơ thể
3. Hoạt hóa các chất
4. Là chất thông tin
5. Tham gia phản ứng phosphoryl hóa
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 5 D. 3, 4, 5
8. Cấu trúc Polynucleotid giữ vững bởi liên kết:
A. Hydro, Disulfua, Phosphodieste B. Hydro, Peptid, Phosphodieste
C. Hydro, Phosphodieste, Glucosid D. Phosphodieste, Disulfua, Glucosid
9. Cấu trúc của ADN giữ vững bởi liên kết:
A. Liên kết ion giữa A và T, G và C
B. Liên kết hydro giữa A và T, G và C
C. Liên kết disulfua giữa A và T, G và C
D. Liên kết hydro giữa A và C, G và T
10. Cấu trúc của ARN giữ vững bởi liên kết:
A. Hydro giữa A và T, G và C B. Hydro giữa A và G, C và T
C. Ion giữa A và U, G và C D. Hydro giữa A và U, G và C
11. Adenosin là:
A. Purin B. Pyrimidin C. Nucleosid D. Nucleotid
12. Adenin là:
A. Base Purin B. Base Pyrimidin C. Nucleosid D. Nucleotid
13. Uracil là:
A. Base Purin B. Base Pyrimidin C. Nucleosid D. Acid nucleic
14. ADN và ARN là:
A. Purin B. Pyrimidin C. Nucleosid D. Acid nucleic

Chương 5. Enzym
1. Vai trò xúc tác của enzym cho các phản ứng là:
A. Giảm năng lượng hoạt hóa B. Tăng năng lượng hoạt hóa
C. Tăng sự tiếp xúc giữa các phân tử cơ chất D. Ngăn cản phản ứng nghịch
2. Oxidoreductase là những enzym xúc tác cho các phản ứng:
A. Oxy hóa khử B. Phân cắt C. Trao đổi nhóm D. Thủy phân
3. Đặc điểm cấu tạo của enzym:
1. Có thể là protein thuần
2. Có thể là protein tạp
3. Có coenzym là tất cả những vitamin
4. Thường có coenzym thuộc vitamin nhóm B
5. Có coenzym là những vitamin tan trong dầu
Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2, 3; B: 1, 2, 4; C: 1, 2, 5; D: 2, 3, 4;
4. Enzym tham gia phản ứng đồng phân hóa thuộc loại:
6
A. Mutase, Lygase B. Mutase, Hydrolase
C. Isomerase, Mutase D. Isomerase, Lyase
5. Tên enzym theo IUB được gọi theo nguyên tắc sau:
A. Tên cơ chất + đuôi ase B. Tên loại phản ứng + đuôi ase
C. Tên Coenzym + đuôi ase D. Mã số + tên cơ chất + loại phản ứng + đuôi ase
6. Trung tâm hoạt động của enzym được cấu tạo bởi:
1. Các Acid amin có nhóm hóa học hoạt tính cao (như -OH, -SH, -NH2...)
2. Cofactor
3. Ion kim loại
4. Vitamin
5. Một số monosaccarid đặc biệt
Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2, 3; B: 1, 2, 4; C: 1, 2, 5 D: 2, 3, 4;
7. Cofactor là:
A. Nơi gắn cơ chất và xảy ra phản ứng trên phân tử enzym
B. Vùng quyết định tính đặc hiệu của enzym
C. Chất cộng tác với Apoenzym trong quá trình xúc tác
D. Các acid amin có nhóm hoạt động
8. Coenzym là:
A. Cofactor liên kết lỏng lẻo với phần protein của enzym
B. Cofactor liên kết chặt chẽ với phần protein của enzym
C. Nhóm ngoại của protein tạp, một số được cấu tạo bởi vitamin
D. Câu A, C đúng
9. Zymogen là:
A. Các dạng phân tử của enzym
B. Nhiều enzym kết hợp lại xúc tác cho một quá trình chuyển hóa
C. Tiền enzym
D. Enzym hoạt động
10. Isoenzym là:
A. Dạng hoạt động của enzym
B. Dạng không hoạt động của enzym
C. Các dạng phân tử khác nhau của một enzym
D. Enzym xúc tác cho phản ứng đồng phân hóa
11. Tiền enzym bất hoạt trở thành enzym hoạt động do:
A. Yếu tố hoạt hóa gắn vào trung tâm hoạt động của enzym
B. Do môi trường phản ứng, tác dụng của enzym chính nó hoặc enzym khác
C. Do tự phát
D. Câu A, B đúng
12. Phương trình Michaelis-Menten là:
A. V = Vmax [S]
KM + [S]
B. V = KM [S]
Vmax + [S]
C. V = KM + [S]
Vmax [S]
D. V = KM
Vmax + [S]
13. Hằng số Michaelis-Menten là nồng độ cơ chất tại đó:
A. Tốc độ phản ứng đạt tốc độ tối đa
B. Tốc độ phản ứng đạt 1/2 tốc độ tối đa
C. Enzym hoạt động mạnh nhất
D. Đường biểu diễn tiệm cận
7
14. Hoạt động của enzym phụ thuộc vào:
A. Nhiệt độ môi trường B. pH môi trường
C. Nồng độ cơ chất D. Các câu trên đều đúng
15. pH nào sau đây gần pH thích hợp nhất của pepsin:
A. 2 B. 5 C. 6 D. 8
16. Chất ức chế cạnh tranh có tác dụng ức chế hoạt động của enzym là do:
1. Có cấu tạo giống cấu tạo enzym
2. Có cấu tạo giống cấu tạo cơ chất
3. Làm biến dạng trung tâm hoạt động enzym
4. Làm thay đổi liên kết giữa apoenzym và coenzym
5. Cạnh tranh với cơ chất trên trung tâm hoạt động
enzym Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2 ; B: 2, 5 ; C: 3, 4 ;
D: 4, 5 ;
17. NAD+, NADP+ là coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng:
A. Trao đổi amin B. Trao đổi điện tử
C. Trao đổi hydro D.Trao đổi nhóm -CH3
18. Coenzym FAD, FMN trong thành phần cấu tạo có:
A. Vitamin B1 B. Vitamin B2 C. Vitamin B3 D. Vitamin B8
19. Phân tử NAD có chứa:
A. 1 gốc phosphat B. 2 gốc phosphat
C. 3 gốc phosphat D. 4 gốc phosphat
20. Enzym có coenzym là NAD và FMN được xếp vào nhóm:
+

A. Oxydoreductase B. Transferase C. Hydrolase D. Isomerase


21. Trong nhóm enzym sau, enzym nào đặc hiệu nhất giúp chẩn đoán viêm gan siêu vi cấp:
A. LDH B. Cholinesterase C. ASAT (GOT) D. ALAT (GPT)
22. Enzym là:
1. Chất xúc tác sinh học do cơ thể tổng hợp nên
2. Có vai trò làm tăng năng lượng hoạt hoá
3. Có cấu tạo là protein hoặc dẫn xuất acid amin, 1 số là steroid
4. Tổng hợp và tác dụng xảy ra trên cùng 1 tế bào của 1 cơ quan
5. Sau phản ứng, lượng enzym xúc tác bị hao hụt nhiều
Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2; B: 2, 3 C: 3, 4 D: 1, 4
23. Enzym tham gia phản ứng thuỷ phân được xếp vào loại:
A. Transferase B. Oxidoredutase C. Isomerase D. Hydrolase
24. Enzym xúc tác phản ứng đồng phân là:
A. Hydrolase B. Isomerase C. Transferase D. Lyase
25. Dehydrogenase là enzym được xếp vào nhóm:
A.Transferase B. Oxidoreductase C. Lyase D. Isomerase
26. Apoenzym:
1. Enzym gắn với protein
2. Nhóm ngoại của protein tạp
3. Phần protein thuần
4. Có vai trò điều hoà hoạt động enzym
5. Phần quyết định tính chất cơ bản của enzym
Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2; B: 1, 3; C: 3, 4; D: 3, 5;
27. Quyết định tính chất đặc hiệu xúc tác trên cơ chất nào của enzym là do:
A. Apoenzym B. Coenzym C. Cofactor D. Phức hợp ES

8
Chương 6. Chuyển hóa Glucid
1. Cho 2 phản ứng: Glycogen  Glucose 1-P  Glucose 6-P
Tập hợp các Enzym nào dưới đây xúc tác cho 2 phản ứng nói
trên:
A. Phosphorylase, Phosphoglucomutase. B. Glucokinase, G 6-P Isomerase
C. Phosphorylase, G 6-P Isomerase. D. Hexokinase, G 6-P Isomerase
2. Enzym nào tạo liên kết 1-4 Glucosid trong Glycogen:
A. Glycogen Synthetase B. Enzym tạo nhánh
C. Phosphorylase. D. Glucose 6 Phosphatase.
3. Fructose 6-P  F 1-6 Di-P cần:

A. ADP và Phosphofructokinase B. NADP và Fructo 1-6 Di Phosphatase.
C. ATP và Phosphofructokinase. D. ADP và Hexokinase.
4. Quá trình sinh tổng hợp acid béo cần sự tham gia của:
A. NADPHH+ B. NADHH+ C. NAD+ D. FADH2
5. Ở quá trình tổng hợp Glycogen từ Glucose, enzym tham gia gắn nhánh là:
A. Phosphorylase.
B. Amylo 1-4, 1-4 transglucosidase.
C. Amylo 1-6, 1-4 transglucosidase.
D. Amylo 1-4, 1-6 transglucosidase.
6. Trong quá trình thoái hóa Glycogen thành Glucose, enzym nào sau đây tham gia cắt nhánh để
giải phóng Glucose tự do:
A. Phosphorylase. B. Amylo 1-4, 1-6 transglucosidase.
C. Amylo 1-4, 1-4 transglucosidase. D. Amylo 1-6 Glucosidase.
7. Glucose tự do được tạo ra ở gan là do gan có Enzym:
A. Phosphorylase. B. F 1-6 Di Phosphatase
C. Glucose 6 Phosphatase. D. Glucokinase.
8. Insulin là nội tiết tố làm hạ đường huyết do có tác dụng:
A. Tăng sử dụng Glucose ở tế bào, tăng quá trình đường phân và ức chế quá trình tân tạo
đường.
B. Tăng sử dụng Glucose ở tế bào, tăng quá trình tân tạo đường, giảm quá trình tổng hợp
Glucose thành Glycogen.
C. Tăng đường phân, tăng tổng hợp Glucose từ các sản phẩm trung gian như Pyruvat,
Lactat, acid amin.
D. Tăng phân ly Glycogen thành Glucose, giảm sử dụng Glucose ở tế bào.
9. Ở bệnh đái đường thể phụ thuộc Insulin, bệnh nhân thường chết trong tình trạng hôn mê do
toan máu, trường hợp này thường do:
1. Giảm hoạt hóa enzym Glucokinase. 2. Giảm acid cetonic trong máu.
3. Tăng các thể cetonic trong máu. 4. Giảm Acetyl CoA trong máu.
5. Tăng thoái hóa Glucose cho năng lượng.
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 1, 3 C. 2, 4 D. 1, 4
10. Sản phẩm thủy phân cuối cùng của glucid trước khi được hấp thụ là:
A. Polysaccarid B. Trisaccarid. C. Oligosaccarid. D. Monosaccarid.
11. Phosphorylase là enzym
A. Thuỷ phân mạch thẳng của glycogen B. Enzym gắn nhánh của glycogen
C. Enzym đồng phân của glycogen D. Enzym cắt nhánh của glycogen
12. Enzym tiêu hoá chất glucid gồm:
A. Disaccarase B. Amylose 1-6 transglucosidase
C. Amylase D. Câu A và C
13. Glycogen được biến đổi thành glucose-1- nhờ có:
A. UDPG transferase B. Enzym gắn nhánh
C. Phosphorylase D. Isomerase

9
Chương 7. Chuyển hóa Lipid
1. Quá trình tiêu hóa lipid nhờ:
1. Sự nhũ tương của dịch mật, tụy 2. Sự thủy phân của enzym amylase
3. Sự thủy phân của enzym lipase 4. Sự thủy phân của enzym peptidase
5. Sự thủy phân của enzym phospholipase
Chọn câu tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 5 D. 2, 3, 4
2. Lipase thủy phân triglycerid tạo thành sản phẩm:
1. Sterol 2. Acid béo 3. Glycerol 4. Acid phosphoric 5. Cholin
A. 1, 2 B. 1, 3 C. 2, 3 D. 3, 4
HSCoA
3. RCOOH X?
ATP Mg++ AMP + 2Pi
phản ứng trên tạo thành chất:
A. Acetyl CoA B. Acyl CoA C. Malonyl CoA D. Pyruvat
4. Chọn tập hơp đúng theo thứ tự các phản ứng của quá trình  oxi hóa acid béo bão hòa sau:
1. Phản ứng khử hydro lần 1 2. Phản ứng khử hydro lần 2
3. Phản ứng kết hợp nước 4. Phản ứng phân cắt
A. 1; 2; 3; 4 B. 2; 1; 3; 4 C. 1; 3; 2; 4 D.1; 4; 3; 2
5. Số phận Acetyl CoA:
A.Tiếp tục thoái hóa trong chu trình Krebs:
B. Tổng hợp acid béo
C. Tạo thành thể Cetonic
D. Tất cả các câu trên đều đúng
6. Thoái hóa hoàn toàn acid béo Palmitic 16C tạo thành năng lượng ATP:
A. 129 ATP B. 136 ATP C. 130 ATP D. 131 ATP
7. Hormon Insulin có tác dụng:
A. Làm hạ đường máu B. Chống thoái hóa lipid
C.Tăng tổng hợp lipid D. Tất cả các câu trên đều đúng
8. Các chất nào là các thể Cetonic:
A. Glycerid, cerid, steroid B. Acetone, acetoacetic acid, hydroxy butyric acid
C. Phospholipid, glycolipid D. Lactat, Acetyl CoA
9. Những chất nào sau có vai trò thoái hoá lipid:
A. ACTH. B. Adrenalin. C. Glucagon. D. Tất cả đều đúng.
10. Hormon nào có vai trò điều hoà tổng hợp lipid:
A. Insulin. B. ACTH. C. Adrenalin. D. Glucagon.
11. Lipase thuỷ phân Triglycerid tạo thành các sản phẩm:
A. Monoglycerid B. Diglycerid C. Glycerol D. Tất cả đều đúng
12. Lipid tiêu hoá nhờ:
A. Nhũ tương hoá lipid B. Enzym lipase
C. Cholestesrolesterare D. Tất cả đều đúng
13. Lipase thuỷ phân Lipid:
A. Phospholipid B. Triglycerid
C. Cholesterid D. Câu A, B, C đúng
14. Enzym phospholipase thuỷ phân:
A. Sterid B. Cholesterid C. Phospholipid D. Protid
15. Cholestesrol esterase thuỷ phân:
A. Sterid B. Cholestesrolester C. Glycolipid D. Lipoprotein

10
Chương 8. Chuyển hóa acid amin và protein
Chuyển hóa acid amin và protein:
1. Hoạt tính GOT tăng chủ yếu trong một số bệnh về:
A. Thận B. Gan C. Tim D. Đường tiêu hóa
2. Hoạt tính GPT tăng chủ yếu trong:
A. Rối loạn chuyển hóa Glucid B. Một số bệnh về gan
C. Một số bệnh về tim D. Nhiễm trùng đường tiết niệu
3. Sản phẩm khử amin oxy hóa của một acid amin gồm:
1. Amin 2. Acid  cetonic 3. NH3 4. Acid carboxylic 5. Aldehyd
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 4, 5
4. GOT là viết tắt của enzym mang tên:
A. Glutamin Oxaloacetat Transaminase B. Glutamat Ornithin Transaminase
C. Glutamat Oxaloacetat Transaminase D. Glutamin Ornithin Transaminase
5. GOT xúc tác cho phản ứng:
A. Trao đổi hydro B. Trao đổi nhóm amin
C. Trao đổi nhóm carboxyl D. Trao đổi nhóm keton
6. Bệnh bạch tạng là do thiếu:
A. Cystein B. Methionin C. Melanin D. Phenylalanin
7. Thiếu phenylalanin hydroxylase đưa đến tình trạng bệnh lý:
A. Tyrosin niệu B. Homocystein niệu C. Alcapton niệu D. Phenylceton niệu
8. Trong các enzym sau, enzym nào được xếp vào nhóm exopeptidase:
1. Pepsinogen 2. Carboxypeptidase 3. Dipeptidase
4. Proteinase 5. Aminopeptidase
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 2, 3, 5 D. 2, 4, 5
9. Các quá trình thoái hoá chung của acid amin là:
1. Khử hydro 2. Khử amin 3. Khử carboxyl 4. Trao đổi amin 5. Kết hợp nước
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 2, 3, 4 D. 2, 4, 5
10. Bệnh bạch tạng là do thiếu enzym sau:
A. Phenylalanin hydroxylase B. Tyrosin hydroxylase
C. Transaminase D. Parahydroxy phenyl pyruvat hydroxylase
11. Thiếu Homogentisat oxygenase đưa đến tình trạng bệnh lý:
A. Phenylceton niệu B. Tyrosin niệu
C. Homocystein niệu D. Alcapton niệu
12. Sản phẩm khử carboxyl của acid amin sẽ là:
1. Acid  cetonic 2. Amin tương ứng 3. NH3
4. Một số chất có hoạt tính sinh học đặc biệt 5.
Aldehyd Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 3, 4
13. Tốc độ chuyển hoá protid phụ thuộc vào các yếu tố sau:
A. Nhu cầu sinh tổng hợp protid của cơ thể
B. Nhu cầu năng lượng cơ thể
C. Nhu cầu một số chất dẫn xuất từ acid amin như hormon, base N
D. Tất cả các câu trên đều đúng
14. Trong viêm gan virut cấp, có sự thay đổi hoạt độ các enzym sau:
A. GOT tăng, GPT tăng, GOT  GPT B. GOT tăng, GPT tăng, GPT  GOT
C. GOT và GPT tăng mức độ như nhau D. GOT và GPT không tăng
Chuyển hóa hemoglobin:
15. Nguyên liệu tổng hợp Hem:
A. Succinyl CoA, glycin, Fe B. Coenzym A, Alanin, Fe .
C. Malonyl CoA, glutamin, Fe D. Succinyl CoA, serin, Fe .
16. Enzym xúc tác kết hợp protoporphyrin X và Fe :
A. Ferrochetase B. ALA Synthetase C. Dehydratase D. Decarboxylase
11
17. Mở vòng pyrol xúc tác bởi enzym:
A. Hem synthetase B. Hem decarboxylase
C. Hem oxygenase D. Ferrochetase
18. Hb sau khi mở vòng, tách Fe và globin tạo thành:
A. Bilirubin B. Biliverdin C. Urobilin D. Stercobilin
19. Bilirubin liên hợp gồm:
A. Bilirubin tự do liên kết với albumin B. Bilirubin tự do liên kết với acid glucuronic
C. Bilirubin tự do liên kết với globin D. Bilirubin tự do liên kết với globulin
20. Enzym xúc tác tạo bilirubin liên hợp:
A. Acetyl transferase B. Carbamyl transferase
C. Amino transferase D. Glucuronyl transferase
21. Bilirubin liên hợp thủy phân và khử ở ruột cho sản phẩm không màu:
1. Mesobilirubin 2. Urobilinogen 3. Stercobilinogen 4. Stercobilin 5. Bilirubin
Chọn tập hợp đúng: A.1, 2 B. 2, 3 C. 4, 5 D. 1, 5
22. Phân thường màu vàng do có:
A. Bilirubin B. Biliverdin C. Stercobilin D. Urobilinogen
23. Phân có màu xanh do:
1. Bilirubin không bị khử 2. Vi khuẩn ruột giảm sút .
3. Vi khuẩn ruột hoạt động mạnh 4. Có sự hiện diện của biliverdin
5. Stercobilinogen không oxy hóa
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 4 D. 1, 3, 5
24. Vàng da do tắc mật:
1. Bilirubin không có trong nước tiểu 2. Stercobilin trong phân tăng
3. Bilirubin liên hợp tăng chủ yếu trong máu 4. Bilirubin có trong nước tiểu
5. Urobilin trong nước tiểu tăng
Chọn tập hợp đúng: A.1, 2, 3 B.1, 3, 4 C. 3, 4, 5 D. 1, 4, 5
25. Trong vàng da xung huyết, trong máu chủ yếu tăng:
A. Bilirubin liên hợp B. Bilirubin tự do C. Urobilinogen D. Bilirubin toàn phần
26. Người ta phân biệt vàng da do xung huyết (với vàng da tắc mật) dựa vào:
A. Tăng Bilirubin toàn phần B. Giảm Bilirubin liên hợp
C. Giảm bilirubin tự do D. Bilirubin xuất hiện trong nước tiểu
27. Trong vàng da do viêm gan:
A. Tăng Bilirubin liên hợp B. Giảm Bilirubin liên hợp
C. Bilirubin tự do không thay đổi D. Giảm bilirubin tự do

Chương 9. Chuyển hóa acid nucleic


1. Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của Base purin trong cơ thể người:
A. Acid cetonic B. Acid malic C. acid uric D. Urê
2. Các chất thoái hóa của Base pyrimydin :
1.  Alanin 2.  Amino isobutyrat 3. CO2, NH3
4. Acid uric 5. Acid cetonic
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 3, 4, 5 C. 1, 4, 5 D. 1, 3, 4
3. Quá trình tổng hợp mononucleotid từ Base nitơ và PRPP theo phản
ứng: Guanin + PRPP GMP + PPi
Enzym xúc tác có tên là:
A. Hypoxanthin phosphoribosyl transferase B. Adenin phosphoribosyl transferase
C. Guanin phosphoribosyl transferase D. Nucleosid - Kinase
4. Nguyên liệu đầu tiên để tổng hợp ribonucleotid có base pyrimidin:
A. Asp, Gln B. Asp, Gly
C. Succinyl CoA, Gly D. Asp, Carbamyl Phosphat
5. Enzym nào xúc tác phản ứng sau:
12
Carbamyl (P) + Asp Carbamyl Asparat
(Pi)
A. Asp dehydrogenase B. Asp decarboxylase
C. Asp reductase D. Asp transcarbamylase
6. Các enzym tổng hợp ADN:
A. ADN polymerase, helicase, ARN polymerase, exonuclease, ligase
B. ADN polymerase, helicase, phosphorylase, exonuclease, ligase
C. ADN polymerase, helicase, primase, exonuclease, ligase
D. ADN polymerase, helicase, primer, exonuclease, ligase
7. Acid uric trong máu và nước tiểu tăng do:
A. Thiếu enzym thoái hóa base purin
B. Thiếu enzym tổng hợp nucleotid có base purin
C. Thiếu enzym tổng hợp nucleotid có base pyrimidin
D. Thiếu enzym tổng hợp base pyridin
8. Nguồn gốc các nguyên tố tham gia tạo thành base purin:
A. NH3, CO2, -CHO, Glutamat B. NH3, CO2, CH2OH, Glutamin
C. CO2, folat, Glutamin, Glycin D. CO2, -CHO, Glycin, NH3,
9. Sản phẩm thoái hoá chủ yếu của chuyển hoá purin ở người là:
A. Allantoin B. Urê C. Amoniac D. Acid uric
10. Ribonuclease có khả năng thuỷ phân:
A. ADN B. PolyThymin nucleotid C. ARN D. Polypeptid

13

You might also like