Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

RẮC NGHIỆM XOA BÓP BẤM HUYỆT - BS.

HUYỀN

Lưu ý: ĐÁP ÁN TRÊN ĐÂY CHỈ DÙNG KHAM KHẢO, CÓ THỂ SAI,
VUI LÒNG TRA LẠI GIÁO TRÌNH NẾU CÂU TRẢ LỜI CÓ VẤN ĐỀ
ĐỐI VỚI BẠN. XIN CÁM ƠN!
----------------"--------------
Câu 1: phương pháp điều trị của cảm thương hàn
A. Tân ôn lương huyết
B. Tân lương giải biểu
C. Tân ôn giải biểu@
D. Phát tán huyết nhiệt
Câu 2: thủ thuật tác động vào cơ
A. Vờn @
B. Miết
C. Xát
D. Véo
Câu 3: các thủ thuật tác động lên cơ gồm
A. Đấm, day, chặt, vỗ, bóp, vờn
B. Đấm, day, chặt, lăn, bóp, vờn @
C. Đấm, xát, chặt, lăn, bóp, vờn
D. Đấm, day, chặt, lăn, véo, vờn
Câu 4: cúm phong nhiệt chẩn đoán là
A. Lý nhiệt
B. Lý hàn
C. Biểu hàn
D. Biểu nhiệt @
Câu 5: xoa bóp bấm huyệt các thủ thuật phải
A. Thực hiện một cách nhẹ nhàng
B. Tác động từ nặng đến nhẹ
C. Tác động thấm dần từ nông đến sâu
D. Câu a, c đúng @
Câu 6: đánh gió không chà ở
A. Ngực, bụng, tứ chi @
B. Đầu và cổ
C. Mặt, gáy
D. Dọc 2 sống lưng
Câu 7: chỉ định của xoa bóp
A. Thủng dạ dày
B. Bệnh tiêu chảy
C. Suy nhược thần kinh @
D. Viêm ruột thừa
Câu 8: tiến hành luyện thở
A. Thì khởi động, thì thở ra, thì hít vào @
B. Thì khởi động, thì hít vào, thì thở ra
C. Thì khởi động, thì thở ra, thì hít vào, nghỉ
D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 9: bài thuốc xông không có tác dụng
A. Giảm đau @
B. Sát khuẩn đường hô hấp
C. Hạ sốt
D. Kháng sinh
Câu 10: thủ thuật tác động vào da
A. Véo @
B. Vờn
C. Rung
D. Bóp
Câu 11: phát hiện bệnh cảm dựa vào
A. Triệu chứng lâm sàng
B. Triệu chứng cận lâm sàng
C. Dựa vào dịch tể
D. Cả ba câu trên đều đúng @
Câu 12: đánh gió không dùng
A. Lá trầu
B. Lá sả @
C. Rượu trắng
D. Trứng gà luộc
Câu 13: thủ thuật rung áp dụng để chữa trong trường hợp
A. Sưng đau khớp vai
B. Viêm quanh khớp vai @
C. Trật khớp vai
D. Lao khớp vai
Câu 14: lá không có tinh dầu là
A. Kinh giới
B. Tía tô
C. Vông @
D. Bạc hà
Câu 15: khi bị cảm cúm có thể dùng biện pháp điều trị
A. Đánh gió, xông
B. Dùng các bài thuốc uống
C. Châm cứu
D. Cả a, b, c, đều đúng @
Câu 16: xoa bóp bấm huyệt chữa các bệnh:
A. Đau đầu do cảm
B. Đau do co cứng cơ
C. Đau các dây thần kinh ngoại biên
D. Cả ba câu trên đều đúng @
Câu 17: triệu chứng cảm phong hàn
A. Phát sốt, sợ gió, sợ lạnh không có mồ hôi @
B. Phát sốt, không sợ gió, sợ nóng không có mồ hôi
C. Phát sốt, sợ gió, sợ nóng không có mồ hôi
D. Phát sốt, sợ gió, sợ lạnh có mồ hôi
Câu 18: nguyên tắc của luyện thở khí công
A. Tập trung tư tưởng, nhẹ nhàng theo dõi và điều khiển sự thở
@
B. Tập trung tư tưởng cao độ theo dõi điều khiển hơi thở
C. Để sự thở xảy ra tự nhiên
D. Điều khiển sự thở và theo dõi bình thường
Câu 19: thủ thuật tác động vào khớp
A. Rung @
B. Vờn
C. Ấn
D. Bóp
Câu 20: cúm phong nhiệt không có biểu hiện
A. Ho ra đờm màu vàng đặc
B. Nặng đầu, hắt hơi, sổ mũi nước trong @
C. Ra mồ hôi nhiều
D. Phát sốt, sợ gió, không sợ lạnh
Câu 21: cảm mạo phong hàn không có biểu hiện
A. Chảy nước mũi trong
B. Sợ gió, kèm sợ lạnh không có mồ hôi 
C. Tiếng nói nặng và thô @
D. Mạch phù sác
Câu 22: theo YHCT cảm là bệnh
A. Viêm đường hô hấp cấp do vi trùng
B. Viêm đường hô hấp trên do vi rút
C. Viêm đường hô hấp cấp do lạnh @
D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 23: lá có tác dụng kháng sinh là
A. Lá tre
B. Lá hành @
C. Lá mít
D. Lá duối
Câu 24: thuốc uống dùng cho thể cảm phong hàn bài " ma hoàng
thang " không có
A. Ma hoàng
B. Nhâm sâm @
C. Hạnh nhân
D. Cam thảo
Câu 25: cảm mạo phong hàn cần điều trị là
A. Ôn châm túc tam lý, hợp cốc, phong trì, thái dương
B. Ôn châm hợp cốc, phong trì, nghinh hương, thái dương, bách
hội @
C. Châm hợp cốc, nghinh hương, tam âm giao, nội quan, túc tam

D. Châm hợp cốc, nghinh hương, tam âm giao, thái dương
Câu 26: chống chỉ định xoa bóp bấm huyệt
A. Bệnh tiêu chảy @
B. Co cứng cơ
C. Đau khớp
D. Suy nhược thần kinh
Câu 27: chỉ định xoa bóp vùng lưng
A. Đau lưng do sỏi thận
B. Đau lưng do lao cột sống
C. Đau lưng do lao động quá sức @
D. Đau lưng do ưng thư cột sống
Câu 28: phương pháp thở trong luyện thở khí công
A. Thở bụng ngực
B. Thở nhẹ bình thường
C. Thở ngực
D. Thở bụng @
Câu 29: liệu trình một lần xoa bóp
A. 15-20 lần
B. 10-15 lần @
C. 5-10 lần
D. 10-20 lần
Câu 30: tác dụng của luyện thở khí công
A. Điều hoà sự hưng phấn và ức chế @
B. Không có tác dụng đến sự hưng phấn và ức chế
C. Tăng cường sự hưng phấn và ức chế
D. Làm giảm sự hưng phấn và ức chế
Câu 31: tiến hành luyện thư giản phải qua các thì
A. 5 thì @
B. 4 thì
C. 3 thì
D. 2 thì
Câu 32: triệu chứng lâm sàng của " cúm " chọn câu sai
A. Nhức đầu, đau mỏi toàn thân
B. Hội chứng hô hấp nổi bật : viêm long đường hô hấp @
C. Bệnh khởi phát đột ngột
D. Sốt cao 39-40 độ C kéo dài
Câu 33: cách nấu nồi nước xông
A. Đun nhỏ lửa cho sôi nhắc ra ngay @
B. Đun to lửa cho sôi trong 10-15 phút
C. Đun nhỏ lửa cho sôi trong 2-3 phút 
D. Đun to lửa cho sôi trong 2-3 phút
Câu 34: tác dụng của xoa bóp bấm huyệt
A. Tác dụng lên cơ xương khớp
B. Tác dụng lên toàn thân
C. Điều hoà rối loạn chức năng
D. Cả ba câu trên đều đúng @
Câu 35: thủ thuật chỉ tác động vào da
A. Đấm
B. Xoa @
C. Day
D. Bóp
Câu 36: cảm mạo phong hàn chẩn đoán là
A. Lý nhiệt
B. Lý hàn
C. Biểu hàn @
D. Biểu nhiệt
Câu 37: cúm không có đặc điểm
A. YHCT gọi là "Dịch lệ" hay "thời hành cảm mạo"
B. Gây tác hại lớn cho nhân loại về số người mắc bệnh lẫn tỷ lệ tử
vong @
C. Thường gây ra những vụ dịch lớn khó ngăn chặn
D. Là bệnh viêm cấp đường hô hấp trên do vi khuẩn
Câu 38: tư thế bệnh nhân trong luyện thở khí công
A. Nằm ngữa, chân tay để co tự nhiên 
B. Nằm ngữa, chân tay để tự nhiên thoải mái
C. Nằm ngữa, chân tay co duỗi tự nhiên @
D. Nằm ngữa,chân tay duỗi thẳng tự nhiên
Câu 39: cúm phong nhiệt cần điều trị là
A. Ôn châm hợp cốc, nghinh hương, tam âm giao, túc tam lý
B. Châm hợp cốc, nghinh hương, tam âm giao, thái dương
C. Ôn châm túc tam lý, hợp cốc, phong trì, thái dương
D. Châm tả hợp cốc, phong trì, nghinh hương, thái dương, bách
hội @
Câu 40: thủ thuật tác động vào da
A. Vê
B. Vờn
C. Đấm 
D. Vỗ @
Câu 41: cảm mạo phong hàn cần phương pháp điều trị là:
A. Bổ khí dưỡng huyết
B. Thanh nhiệt lương huyết
C. Tân ôn giải biểu @
D. Tân lương giải biểu
Câu 42: xoa bóp bấm huyệt chữa các chứng bệnh 
A. Đau mỏi thông thường 
B. Rối loạn chức năng tạng phủ
C. Suy giảm chức năng tạng phủ
D. Cả ba câu trên đều đúng @
Câu 43: chống chỉ định của xoa bóp 
A. Thương hàn @
B. Mệt mỏi
C. Bại liệt 
D. Cứng khớp
Câu 44: chỉ định xoa bóp vùng chi trên
A. Đau do u  Xương cánh tay
B. Lao khớp vai
C. Viêm quanh khớp vai @
D. Viêm tắc tĩnh mạch trên
Câu 45: cúm phong nhiệt cần phương pháp điều trị là:
A. Thanh nhiệt lương huyết
B. Bổ khí dưỡng huyết
C. Tân ôn giải biểu 
D. Tân lương giải biểu @
Câu 46: chỉ định xoa bóp vùng chi dưới
A. Lao khớp háng
B. Khớp gối sưng nóng đỏ đau
C. Đau thần kinh toạ do lao cột sống
D. Liệt chi dưới @
Câu 47: thủ thuật bổ trong xoa bóp là
A. Tác động nhanh ngược đường kinh
B. Tác động nhanh và thuận đường kinh
C. Tác động nhẹ nhàng, khoan thai, thuận đường kinh @
D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 48: các thủ thuật tác động lên da bao gồm
A. Xoa, xát, miết, véo, day
B.  Xoa, xát, vỗ, véo, chặt
C.  Xoa, xát, miết, véo, vỗ @
D.  Xoa, xát, lăn, véo, vỗ
Câu 49: phương pháp điều trị của cảm phong nhiệt
A. Phát tán thanh nhiệt
B. Tân lương giải biểu @
C. Tân ôn trừ nhiệt
D. Phát tán huyết nhiệt
Câu 50: trong nồi xong không cần 
A. Lá có tinh dầu
B. Lá có tác dụng bổ dưỡng @
C. Lá có tác dụng kháng sinh
D. Lá có tác dụng hạ sốt
Câu 51: trong luyện tập dưỡng sinh thì căn bản là
A. Thì thở ra @
B. Thì hít vào
C. Thở ra và hít vào
D. Các câu trên đều đúng
Câu 52: triệu chứng của cảm phong nhiệt
A. Phát sốt, sợ gió, sợ lạnh, ra mồ hôi nhiều
B. Phát sốt, không sợ gió, không sợ lạnh, không ra mồ hôi nhiều
C. Phát sốt, sợ gió, không sợ lạnh, ra mồ hôi nhiều @
D. Phát sốt, không sợ gió, sợ lạnh, ra mồ hôi nhiều
Câu 53: tác dụng của xoa bóp bấm huyệt
A. Thúc đẩy khí lưu thông
B. Thúc đẩy huyết lưu thông
C. Thúc đẩy khí huyết lưu thông @
D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 54: thời gian cho một lần xoa bóp 
A. Cục bộ 10-15 phút @
B. Cục bộ 15-20 phút
C. Toàn thân 40-50 phút
D. Câu a, c đúng
Câu 55: tập luyện dưỡng sinh ở người suy nhược thần kinh, mất
ngủ nên chú trọng xoa bóp vùng
A. Thắt lưng @
B. Bàn chân, bàn tay
C. Đầu, mặt
D. Ngực
Câu 56: xoa bóp bấm huyệt tác động từ
A. Da, cơ, khớp, huyệt, gân
B. Da, cơ, gân, huyệt, khớp
C. Da, cơ, gân, khớp, huyệt @
D. Da, gân, cơ, huyệt, khớp
Câu 57: trong tô cháo giải cảm không cần
A. Nhâm sâm @
B. Lá tía tô tươi
C. Hành tươi
D. Lòng đỏ trứng gà
Cau 58: các thủ thuật tác động lên da gồm
A. 5 động tác @
B. 6 động tác
C. 4 động tác
D. 7 động tác
Câu 59: xoa bóp là phương pháp chữa bệnh của YHCT 
A. Dùng thao tác của bàn tay
B. Dùng thao tác của bàn tay và ngón tay @
C. Dùng thao tác của ngón tay
D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 60: phát hiện bệnh cúm dựa vào
A. Triệu chứng lâm sàng
B. Triệu chứng cận lâm sàng
C. Dựa vào dịch tể
D. Cả ba câu trên đều đúng @
Câu 61: xoa bóp là phương pháp chữa bệnh của YHCT 
A. Tác động trực tiếp vào da thịt
B. Tác động lên cơ quan cảm thụ
C. Tác động lên huyệt và kinh cân
D. Cả ba câu trên đều đúng @
Câu 62: chỉ định xoa bóp vùng bụng
A. Táo bón @
B. Đau bụng
C. Đau nóng rát vùng thượng vị
D. Ỉa lỏng
Câu 63: triệu chứng của cảm phong hàn
A. Đau đầu, ho đờm, ngạt mũi, không chảy nước mũi
B. Đau đầu, hắc hơi, ngạt mũi, chảy nước mũi vàng
C. Đau đầu, hắc hơi, ngạt mũi, chảy nước mũi đặc
D. Đau đầu, hắc hơi, ngạt mũi, chảy nước mũi trong @
Câu 64: xoa bóp có tác dụng chọn câu sai
A. Giảm sốt @
B. Giảm đau
C. Phục hồi bệnh liệt
D. Điều hoà các rối loạn cơ năng
Câu 65: châm cứu điều trị cảm thể phong hàn
A. Châm bình bổ bình tả
B. Châm tả và cứu
C. Châm tả 
D. Ôn châm @
Câu 66: thủ thuật tả trong xoa bóp là
A. Tác động nhanh, ngược đường kinh @
B. Tác động nhanh và thuận đường kinh
C. Tác động nhẹ và ngược đuòng kinh
D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 67: lá có tác dụng hạ sốt là
A. Lá tía tô
B. Lá chanh
C. Lá tre @
D. Lá hành
Câu 68: thuốc uống dùng cho thể cảm phong hàn bài " hương tô
tán " không có
A. Cam thảo
B. Tử tô
C. Đương qui @
D. Hương phụ
Câu 69: đánh gió không dùng
A. Lá trầu
B. Lá tre @
C. Rược trắng
D. Gừng tư
Câu 70: luyện thở khí công có tác dụng xoa bóp các nội tạng,
chống táo bón
A. Đúng @
B. Sai
Câu 71: dưỡng sinh: dưỡng là nuôi dưỡng chăm sóc, sinh là sự
sống mà tiêu biểu là sức khoẻ, dưỡng sinh là chăm sóc giữ gìn
sức khoẻ
A. Đúng @
B. Sai
Câu 72: tác dụng luyện thở khí công là làm chủ được sự thở thì sẽ
làm chủ được cơ thể
A. Đúng @
B. Sai
Câu 73: xoa chi trên là hai bàn tay thay nhau xát bắt đầu từ bàn
tay lên tới nách
A. Đúng @
B. Sai
Câu 74: tác dụng của luyện thở khí công tăng cường sự lưu thông
khí phổi, phục hồi chức năng thở 
A. Đúng @
B. Sai
Câu 75: nguyên tắc tập luyện dưỡng sinh là tập từ từ, kiên trì,
mức độ từ cao đến thấp
A. Đúng
B. Sai @ thấp đến cao
Câu 76: miết phân là dùng hai ngón tay miết trái chiều nhau
A. Đúng @
B. Sai
Câu 77: động tác tổng hợp quay cổ là phải hơi dùng sức nhấc đầu
bệnh nhân lên, rồi làm động tác ấn cổ, cúi và vẹo cổ
A. Đúng
B. Sai @ rồi làm động tác nghiêng cổ, cúi và ngừa cổ, quay đầu
vài lần, cổ mềm mại thì lắc mạnh một chút có thể có tiếng kêu
Câu 78: chỉ định của xoa bóp chữa các chứng đau mỏi thông
thường như : đau đầu do cảm mạo, đau do co cứng cơ, đau các
dây thần kinh ngoại biên
A. Đúng @
B. Sai
Câu 79: ấn huyệt là dùng vân ngón tay hay gốc bàn tay hoặc ô
mô út đè ấn vào huyệt
A. Đúng @
B. Sai
Câu 80: xát là dùng lòng bàn tay hoặc ô mô út hay ô mô cái tỳ
vào da người bệnh, xát theo một hướng nhất định 
A. Đúng
B. Sai @ gốc bàn tay
Câu 81: chỉ định của xoa bóp chữa các bệnh do rối loạn hoặc suy
giảm chức năng tạng phủ
A. Đúng @
B. Sai
Câu 82: phát là dùng các ngón tay chặt xuống mặt da tạo tiếng
kêu bôm bốp và đỏ ửng da
A. Đúng @
B. Sai 
Câu 83: nguyên tắc tập luyện dưỡng sinh là bài tập phải phù hợp
với tình hình kinh tế, tuổi tác, giới tính, phù hợp với điều kiện sinh
hoạt nghề nghiệp
A. Đúng @
B. Sai
Câu 84: động tác vận động khớp cột sống tư thế bệnh nhân nằm
nghiêng, chân trên duỗi, chân dưới co, tay trên để ra trước
A. Đúng
B. Sai @ chân dưới duỗi, chân trên co, tay trên hơi gấp để ra sau
Câu 85: dưỡng sinh bao gồm nhiều lĩnh vực như ăn uống, lao
động và sinh hoạt, bảo vệ môi trường, quan hệ con người với gia
đình, xã hội và cuối cùng là sự rèn luyện thân thể
A. Đúng @
B. Sai
Câu 86: xoa mũi là dùng lưng ngón giữa hoặc ngón trỏ miết dọc
hai bên sóng mũi làm mũi nóng lên
A. Đúng @
B. Sai
Câu 87: xoa lưng là ngồi thẳng lưng, hai bàn tay xát mạnh bắt
đầu từ mông đến thắt lưng xoa đến nhẹ nhàng vùng thắt lưng
A. Đúng
B. Sai @ thắt lưng xuống mông
Câu 88: vê là dùng ngón tay trỏ và ngón tay cái vê quanh khớp,
thường dùng ở ngón tay, ngón chân và các khớp nhỏ
A. Đúng @
B. Sai
Câu 89: xoa là dùng lòng bàn tay và gốc bàn tay đặt nhẹ lên mặt
da, xoa nhẹ nhàng quanh chỗ sưng đau, thường xoa từng vùng
nơi sưng đau
A. Đúng
B. Sai @ các ngón tay

You might also like