Professional Documents
Culture Documents
Future Tense
Future Tense
Ví dụ Phân tích
Có từ tín hiệu chỉ thời gian
trong
tương lai
Ví dụ 1:
Là quyết định được phát ra tại
– I miss my mom. I (drop)………by
thời
Chức năng 1. her house on the way to work
điểm nói, không phải 1 dự định
Diễn tả một tomorrow. (Tôi nhớ mẹ quá. Tôi sẽ
từ
quyết định tại rẽ qua nhà mẹ trên đường đi làm.)
trước: Nhớ mẹ → nên quyết
thời điểm nói A. drop
định sẽ
B. dropped
đến thăm mẹ vào ngày mai
C. will drop
→ Động từ chia ở thì Tương lai
đơn
→ Chọn đáp án C
Ví dụ 2:
– ………you (open) ………the door
Chức năng 2.
for me please? (Bạn có thể vui lòng Đề nghị ai đó làm gì
Đưa ra lời yêu
mở cửa dùm mình được không?) → Sử dụng thì Tương lai đơn
cầu, đề nghị, lời
A. Do………open → Chọn đáp án C
mời
B. Did………open
C. Will ………open
Ví dụ 3:
– I promise I (take) ……… you to
the water park when I’m not Lời hứa là sẽ làm cho ai đó điều
Chức năng 3. occupied. (Mẹ hứa là mẹ sẽ đưa con gì
Dùng cho lời hứa đến công viên nước chơi nếu mẹ → Động từ chia ở thì Tương lai
hẹn rảnh.) đơn
A. will take → Chọn đáp án A
B. take
C. not use
4III. CHỨC NĂNG THÌ TLĐ (Thì Tương I. CÔNG THỨC