Professional Documents
Culture Documents
He PT Giang Day in
He PT Giang Day in
1 ĐẶT VẤN ĐỀ
ĐẶT VẤN ĐỀ
1
Ta chỉ xét hệ gồm n phương trình và n ẩn
số, trong đó A = (ai j ) ∈ Mn (K ) và d et A 6= 0.
Do đó hệ sẽ có nghiệm duy nhất
X = A −1 B.
2
Tuy nhiên, việc tìm ma trận nghịch đảo
A −1 đôi khi còn khó khăn gấp nhiều lần
so với việc giải trực tiếp hệ phương trình
(1). Do đó cần phải có phương pháp để
giải hệ (1) hiệu quả.
¯
a 11 a 12 . . . a 1n ¯¯ b 1
21 a 22 . . . a 2n ¯ b 2 BĐ sơ cấp trên hàng
a ¯
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−→
... ... ... ... ¯ ...
¯
¯
a n1 a n2 . . . a nn ¯ b n
¯
c 11 c 12 . . . c 1n ¯¯ d 1
0 c ... c ¯ d
22 2n ¯ 2
với
... ... ... ... ¯ ...
¯
¯
0 0 . . . c nn ¯ d n
c i i 6= 0, i = 1, 2, . . . , n.
1
Viết ma trận mở rộng A B = (A|B ) của hệ
(1).
2
Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên hàng
biến đổi ma trận mở rộng về ma trận bậc
thang.
3
Viết hệ phương trình tương ứng với ma
trận bậc thang.
4
Ta giải hệ phương trình ngược từ dưới
lên, tìm biến x n sau đó x n−1, . . . , x 1 ta được
1 nghiệm duy nhất.HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 8 / 66
Phương pháp nhân tử LU Những khái niệm cơ bản
1
Nội dung của phương pháp nhân tử LU
là phân tích ma trận A thành tích của 2
ma trận L và U , trong đó L là ma trận tam
giác dưới, còn U là ma trận tam giác trên.
2
Khi đó việc giải hệ (1) sẽ trở thành giải 2
hệ phương trình LY = B và U X = Y .
3
Có nhiều phương pháp phân tích A = LU ,
tuy nhiên ta thường xét trường hợp L có
đường chéo chính bằng 1 và gọi là
phương pháp Doolittle.
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 11 / 66
Phương pháp nhân tử LU Nội dung phương pháp
L và U có dạng
1 0 0 0
`
21 1 . . . 0
L = .. ... . . . ...
.
`n1 `n2 . . . 1
u 11 u 12 . . . u 1n
0 u
22 . . . u 2n
U = ..
. ... . . . ...
0 0 . . . u nn
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 12 / 66
Phương pháp nhân tử LU Nội dung phương pháp
VÍ DỤ 3.1
Giải hệ phương trình bằng phương pháp LU
2x 1 + 2x 2 − 3x 3 = 9
−4x 1 − 3x 2 + 4x 3 = −15
2x 1 + x 2 + 2x 3 = 3
Giải.
2 2 −3 1 0 0 u 11 u 12 u 13
−4 −3 4 = `21 1 0 . 0 u 22 u 23
2 1 2 `31 `32 1 0 0 u 33
a 31 2
`31 .u 11 + `32 .0 + 1.0 = a 31 ⇒ `31 = = = 1;
u 11 2
`31 .u 12 + `32 .u 22 + 1.0 = a 32 ⇒ `32 =
1 1
(a 32 − `31 .u 12 ) = (1 − 1.2) = −1;
u 22 1
`31 .u 13 + `32 .u 23 + 1.u 33 = a 33 ⇒ u 33 =
a 33 − `31 .u 13 − `32 .u 23 = 2 − 1.(−3)
−(−1).(−2)
=3
1 0 0 y1 9
Do đó LY = B ⇔ −2 1 0 y 2 = −15
1 −1 1 y3 3
9
⇒ Y = L −1 B = 3
−3
2 2 −3 x1 9
U X = Y ⇔ 0 1 −2 x 2 = 3
0 0 3 x3 −3
2
⇒ X = U −1 Y = 1
−1
BÀI TẬP
VÍ DỤ 3.2
2 3 3
Cho A = 2 2 8 . Phân tích A = LU theo
6 5 2
phương pháp Doolittle, phần tử `32 ma trận
L là:
1
3.0000 4
6.0000
2
4.0000 5
Các câu kia sai.
3
5.0000
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 19 / 66
Phương pháp nhân tử LU Bài tập trắc nghiệm
1 0 0 2 3 3
A = LU = `21 1 0 . 0 u 22 u 23
`31 `32 1 0 0 u 33
1.u 11 + 0.0 + 0.0 = a 11 = 2 ⇒ u 11 = 2;
1.u 12 + 0.u 22 + 0.0 = a 12 = 3 ⇒ u 12 = 3;
1.u 13 + 0.u 23 + 0.u 33 = a 13 = 3 ⇒ u 13 = 3.
a 21 2
`21 .u 11 + 1.0 + 0.0 = a 21 = 2 ⇒ `21 = = = 1;
u 11 2
`21 .u 12 + 1.u 22 + 0.0 = a 22 = 2
⇒ u 22 = a 22 − `21 .u 12 = 2 − 1.3 = −1;
a 31 6
`31 .u 11 + `31 .0 + 1.0 = a 31 = 6 ⇒ `31 = = = 3;
u 11 2
`31 .u 12 + `32 .u 22 + 1.0 = a 32 = 5
a 32 − `31 .u 12 5 − 3 ∗ 3
⇒ `32 = = = 4;
u 22 −1
ĐS. ⇒ Câu 2
VÍ DỤ 3.3
2 1 8
Cho A = 6 5 3 . Phân tích A = LU theo
1 6 9
phương pháp Doolittle, tổng các phần tử
u 11 + u 22 + u 33 của ma trận U là
1
63.7500 4
66.7500
2
64.7500 5
Các câu kia sai.
3
65.7500
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 22 / 66
Phương pháp nhân tử LU Bài tập trắc nghiệm
a 31 1
`31 .u 11 + `31 .0 + 1.0 = a 31 = 1 ⇒ `31 = = ;
u 11 2
`31 .u 12 + `32 .u 22 + 1.0 = a 32 = 6
1
a 32 − `31 .u 12 6 − 2 ∗ 1 11
⇒ `32 = = = ;
u 22 2 4
`31 .u 13 + `32 .u 23 + 1.u 33 = a 33 = 9
⇒ u 33 = a 33 − `31 .u 13 − `32 .u 23 =
1 11 251
9 − ∗ 8 − ∗ (−21) = ;
2 4 4
251
Vậy u 11 + u 22 + u 33 = 2 + 2 + = 66.75.
4
⇒ Câu 4
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 24 / 66
Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski
ĐỊNH LÝ 3.2
Cho ma trận vuông A là đối xứng và xác
định dương. Khi đó A = B.B T , với B là ma
trận tam giác dưới và được xác định như
sau:
p ai 1
b 11 = a 11 , b i 1 = , (2 É i É n)
s b 11
iP
−1
bi i = ai i − b i2k , (1 < i É n)
k=1
jP−1
µ ¶
1
bi j = ai j − bi k b j k , (1 < j < i )
bj j
k=1
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 26 / 66
Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski
VÍ DỤ 3.4
Giải hệ phương trình bằng phương pháp
Choleski
x1 + x2 − x3 = 1
x 1 + 2x 2 = 2
−x + 4x = 3
1 3
1 1 −1
A = 1 2 0 là ma trận đối xứng
−1 0 4
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 27 / 66
Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski
¯ ¯
¯1 1¯
∆1 = |1| = 1 > 0, ∆2 = ¯ ¯ = 1 > 0,
¯ ¯
¯1 2¯
¯ ¯
¯ 1 1 −1 ¯
¯ ¯
∆3 = ¯ 1 2 0 ¯ = 2 > 0. Vậy A là ma trận xác
¯ ¯
¯ ¯
¯ −1 0 4 ¯
định dương.
b 11 0 0 b 11 b 21 b 31
A = B.B T = b 21 b 22 0 . 0 b 22 b 32
b 31 b 32 b 33 0 0 b 33
VÍ DỤ 3.5
Tìm ma trận B trong phépphân tích
4 −3 0
Choleski của ma trận A = −3 4 −2
0 −2 4
¯ ¯
¯4 4¯
∆1 = |4| = 4 > 0, ∆2 = ¯ ¯ = 8 > 0,
¯ ¯
¯4 6¯
¯ ¯
¯4 4 α¯
¯ ¯
∆3 = ¯ 4 6 2 ¯ = −6.α2 + 16α + 40 > 0
¯ ¯
¯α 2 7¯
¯ ¯
à ! à !
b 11 0 b 11 b 21
A = B.B T = .
b 21 b 22 0 b 22
b 11 b 11 + 0 × 0 = a 11 = 4 ⇒ b 11 = 2.
b 11 b 21 + 0.b 22 = a 12 = 2 ⇒ b 21 = 1.
b 21 b 11 + 0.b 22 = a 21 = 2 ⇒ thỏa
p
b 21 b 21 + b 22 .b 22 = a 22 = 6 ⇒ b 22 = 5. ⇒ Câu 1
b 11 0 0 b 11 b 21 b 31
A = B.B T = b 21 b 22 0 . 0 b 22 b 32
b 31 b 32 b 33 0 0 b 33
b 11 b 11 + 0 × 0 + 0 × 0 = a 11 = 4 ⇒ b 11 = 2.
b 11 b 21 + 0.b 22 + 0 × 0 = a 12 = 2 ⇒ b 21 = 1.
5
b 11 b 31 + 0.b 32 + 0.b 33 = a 13 = −5 ⇒ b 31 = − .
2
b 21 b 11 + 0.b 22 + 0 × 0 = a 21 = 2 ⇒ thỏa
p
b 21 b 21 + b 22 .b 22 + 0 × 0 = a 22 = 3 ⇒ b 22 = 2.
11
b 21 b 31 + b 22 .b 32 + 0.b 33 = a 23 = 3 ⇒ b 32 = p .
2 2
b 31 b 11 + 0.b 32 + 0.b 33 = a 31 = −5 ⇒ thỏa
b 31 b 21 + b 32 .b 22 + 0.b 33 = a 32 = 3 ⇒ thỏa
p
29
b 31 b 31 + b 32 .b 32 + b 33 .b 33 = a 33 = 25 ⇒ b 33 = p .
2 2
b 11 + b 22 + b 33 ≈ 5.3182. Câu 1
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 37 / 66
Chuẩn của véctơ, chuẩn của ma trận Chuẩn của véctơ
VÍ DỤ 4.1
Cho X = (1, 2, 3, −5)T . ||X ||1 = 1 + 2 + 3 + 5 = 11
và ||X ||∞ = max{1, 2, 3, 5} = 5
ĐỊNH LÝ 4.1
Chuẩn của ma trận A = (ai j ) được xác định
như sau:
n
|a i j |− chuẩn cột
P
||A||1 = max
1É j Én i =1
n
|a i j |− chuẩn hàng
P
||A||∞ = max
1Éi Én j =1
VÍ DỤ 4.2
2 −1 4
Cho A = 5 3 2 . Lúc này
6 −7 3
||A||1 = max{2 + 5 + 6, 1 + 3 + 7, 4 + 2 + 3} = 13,
||A||∞ = max{2 + 1 + 4, 5 + 3 + 2, 6 + 7 + 3} = 16.
BÀI TẬP
ĐỊNH LÝ 5.1
Để dãy các véctơ (X (m))∞m=0 hội tụ về véctơ X
khi m → +∞ thì điều kiện cần và đủ là
những dãy (x k(m)) hội tụ về x k , ∀k = 1, 2, . . . , n.
(hội tụ theo tọa độ).
VÍ DỤ 5.1
µ ¶
1 2
Xét hệ phương trình AX = B với A = và
1 2.01
µ ¶
3
B= . Dễ dàng thấy được hệ có nghiệm
3.01
µ ¶ µ ¶
1 3
X= . Bây giờ xét hệ A Xe = Be với Be = .
1 3.1
µ ¶
−17
Nghiệm bây giờ của hệ là Xe = . Ta thấy
10
k ∞ (A) = 1207.01 >> 1. Do đó B ≈ Be nhưng X và Xe khác
nhau rất xa.
à !
3 2
M at A x −1 ⇒ A −1 = 14 21
− 71 1
21
k = ||A||1 .||A −1 ||1 = max{|2| + |6|,
3
| − 4| + |9|} ∗ max{| 14 | + | − 17 |, | 21
2 1
| + | 21 5
|} = 13 ∗ 14 ≈
4.64285⇒ Câu 2
13 19 53
− 112 − 448 − 448
3 13 5
M at A x −1 ⇒ A −1 = − 28 − 112
112
1 23 17
− 56 − 224 − 224
k = ||A||∞ .||A −1 ||∞ =
max{| − 6| + | − 4| + |7|, |4| + | − 3| + | − 8|,
13 19 53
|−4|+|5|+|−4|}∗max{|− 112 |+|− 448 |+|− 448 |, |−
3 13 5 1 23 17
28
| + | − 112 | + | 112 |, | − 56 | + | − 224 | + | − 224 |} =
31
17 ∗ 112 ≈ 4.70535⇒ Câu 3
ĐỊNH LÝ 5.2
Nếu ||T || < 1 thì dãy các véctơ (X (m))∞
m=0 xác
định theo công thức lặp (2) sẽ hội tụ về véctơ
nghiệm X của hệ với mọi véctơ lặp ban đầu
X (0) . Khi đó công thức đánh giá sai số là:
Do ai i 6= 0, ∀i = 1, 2, . . . , n nên d et D 6= 0. Như
vậy
1
0 a 11
... 0
0 1
−1 a 22
... 0
D = ... ...
... ...
0 0 . . . a1nn
Ta có AX = B ⇔ (D − L −U )X = B ⇔ (D)X =
(L +U )X + B
⇔ X = D −1 (L +U )X + D −1 B.
Ký hiệu T j = D −1(L +U ) và C j = D −1B. Khi đó
công thức lặp có dạng
X (m) = T j X (m−1) +C j , m = 1, 2, . . .
Ta có
¯ ai j ¯
¯ ¯
n
||T j ||∞ = ||D −1 (L +U )||∞ = max
P ¯ ¯<1
¯a ¯
i =1,n j =1, j 6=i ii
do A là ma trận đường chéo trội nghiệm
ngặt. Vậy ||T j || < 1 nên phương pháp Jacobi
luôn hội tụ với mọi véctơ lặp ban đầu X (0).
Thường thì ta chọn X (0) = C j
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 60 / 66
Những phương pháp lặp Phương pháp Gauss-Seidel
n
x 1(m) = c 1 + t 1 j x m−1
X
j ,
j =2
n
x 2(m) = c 2 + t 21 x 1(m) + t 2 j x m−1
X
j ,
j =3
...............
iX
−1 n
x i(m) = c i + t i j x (m) t i j x m−1
X
j
+ j ,
j =1 j =i +1
...............
n−1
x n(m) = c n + t n j x (m)
X
j
, (m = 1, 2, . . .)
j =1
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 63 / 66
Những phương pháp lặp Phương pháp Gauss-Seidel
hoặc
(m)
||T g ||m
||X − X || É .||X (1) − X (0) ||
1 − ||T g ||
THANK YOU