Professional Documents
Culture Documents
TÍNH ĐIỂM HĐ NGOẠI KHÓA
TÍNH ĐIỂM HĐ NGOẠI KHÓA
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành "Quy định chuẩn hoạt động ngoại khóa của sinh viên đại
học hệ chính quy" của Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định chuẩn hoạt động
ngoại khóa của sinh viên đại học hệ chính quy" của Trường Đại học Kinh tế -
Đại học Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông (bà) Trưởng phòng, Trưởng khoa, Bí thư Đoàn TNCS
HCM, Chủ tịch Hội SV Trường, các đơn vị trực thuộc Trường và sinh viên hệ
chính quy căn cứ Quyết định thi hành./.
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Nơi nhận:
- Như điều 3 (để thực hiện);
- Giám đốc ĐHĐN (để báo cáo) (Đã ký và đóng dấu)
- Lưu VT, P.CTSV.
PGS. TS Đào Hữu Hòa
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Độc lập -Tự do- Hạnh phúc
QUY ĐỊNH
CHUẨN HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHÓA CỦA SINH VIÊN ĐẠI HỌC
HỆ CHÍNH QUY TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 749/QĐ-ĐHKT ngày 20 tháng 4 năm 2017
của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Chương II
CHUẨN HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHÓA
Điều 4. Quy định chuẩn hoạt động ngoại khóa
Sinh viên phải tích lũy đạt tối thiểu 50 điểm hoạt động ngoại khóa (Theo
Phụ lục 1 kèm theo) trong toàn khóa đào tạo.
Điều 5. Phân loại kết quả tham gia hoạt động ngoại khóa
Kết quả hoạt động ngoại khóa của sinh viên được xếp thành 05 loại với
thang điểm như sau:
a) Xuất sắc: Từ 90 điểm trở lên;
b) Tốt: Từ 80 đến 89 điểm;
c) Khá: Từ 65 đến 79 điểm;
d) Đạt: Từ 50 đến 64 điểm;
đ) Không đạt: Dưới 50 điểm.
Chương III
TỔ CHỨC VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHÓA
Chương IV
TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CÁC HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHÓA
Điều 13. Trách nhiệm của các đơn vị trong Trường
1. Phòng Công tác sinh viên
a) Là đơn vị thường trực, chịu trách nhiệm quản lý về nội dung và kế hoạch
hoạt động ngoại khóa của sinh viên toàn Trường;
b) Phối hợp với các đơn vị trong và ngoài Trường lập kế hoạch và triển
khai thực hiện các hoạt động ngoại khóa theo năm học;
c) Phối hợp với đơn vị ngoài Trường xác nhận và đánh giá kết quả sinh
viên tham gia hoạt động ngoại khóa ngoài Trường;
d) Tổng hợp điểm đánh giá kết quả hoạt động ngoại khóa cho sinh viên và
báo cáo kết quả tổ chức các hoạt động ngoại khóa cho Ban Giám hiệu Trường
vào cuối năm học hoặc theo yêu cầu của nhà Trường;
đ) Xử lý các trường hợp khiếu nại thuộc thẩm quyền của mình (nếu có);
e) Cấp giấy chứng nhận cho sinh viên đạt chuẩn hoạt động ngoại khóa sau
30 ngày làm việc kể từ khi có quyết định công nhận của Hiệu trưởng.
2. Đoàn Thanh niên - Hội Sinh viên Trường và các tổ chức chính trị xã hội
trong Trường
a) Lập kế hoạch, tổ chức thực hiện các hoạt động ngoại khóa và đánh giá
kết quả sinh viên tham gia hoạt động ngoại khoá thuộc thẩm quyền và báo cáo
kết quả thực hiện cho Ban Giám hiệu Trường (thông qua Phòng Công tác sinh
viên);
b) Hướng dẫn, phê duyệt, đánh giá, xác nhận sinh viên và giám sát việc
thực hiện các hoạt động ngoại khóa của các đơn vị trực thuộc tổ chức;
c) Liên hệ, tìm kiếm và giới thiệu cho Phòng Công tác sinh viên thông tin
các đơn vị ngoài Trường có tổ chức các hoạt động ngoại khóa để Phòng Công
tác Sinh viên thẩm định và đánh giá kết quả sinh viên tham gia các hoạt động
ngoại khóa ngoài Trường;
d) Xử lý các trường hợp khiếu nại thuộc thẩm quyền của mình (nếu có).
3. Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông
a) Xây dựng chương trình quản lý kết quả hoạt động ngoại khóa đảm bảo
tạo điều kiện cho sinh viên đăng ký tham gia cũng như các đơn vị trong Trường
tác nghiệp nhằm cập nhật thông tin, theo dõi và báo cáo;
b) Phối hợp với Phòng Công tác sinh viên và các đơn vị trong việc thực
hiện quản lý thông tin về hoạt động ngoại khóa của sinh viên.
4. Khoa, Phòng, Trung tâm
a) Lập kế hoạch, tổ chức thực hiện các hoạt động ngoại khóa và đánh giá
kết quả hoạt động ngoại khoá của sinh viên thuộc thẩm quyền và báo cáo kết
quả thực hiện cho Phòng Công tác sinh viên;
b) Phối hợp với Phòng Công tác sinh viên trong việc giải quyết các vấn đề
phát sinh trong quá trình tổ chức và quản lý hoạt động ngoại khóa do đơn vị
mình tổ chức.
Điểm
TT Hoạt động ngoại khóa
tối đa
I. Chương trình phát triển kỹ năng (tối đa 25 điểm tích lũy/toàn khóa học)
Thành viên ban tổ chức các chương trình huấn luyện kỹ năng, tọa đàm
1. 15
nghề nghiệp, hội thảo …(01 lần)
Tham gia các chương trình huấn luyện kỹ năng và được cấp chứng chỉ
2. 20
(01 lần)
Tham dự các chương trình huấn luyện kỹ năng, tọa đàm nghề nghiệp,
3. 10
hội thảo, … (01 lần)
II. Chương trình Công tác xã hội (tối đa 40 điểm tích lũy/toàn khóa học)
2.1. Hoạt động tình nguyện
- Trực tiếp hiến máu nhân đạo (01 lần) 30
- Tham gia cộng tác viên tổ chức hoạt động hiến máu nhân đạo (01
15
lần)
- Tham gia chương trình Tiếp sức mùa thi (01 lần) 25
- Tham gia chiến dịch Mùa hè xanh (01 lần) 30
- Tham gia chương trình Tình nguyện Đông (01 lần) 25
- Tham gia Thứ Bảy tình nguyện (01 lần) 15
- Tham gia Chủ nhật xanh tại Trường (01 lần) 15
- Tham gia cứu trợ thiên tai giúp đỡ đồng bào bị thiên tai (01 lần) 20
- Tham gia quyên góp giúp đỡ đồng bào bị thiên tai (01 lần) 10
- Thăm hỏi, giúp đỡ đối tượng có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (người
già neo đơn, trẻ em mồ côi, khuyết tật, lang thang cơ nhỡ, bệnh nhân 15
nghèo, …) (01 lần)
- Tham gia hoạt động bảo vệ môi trường ngoài Trường (01 lần) 15
- Tham gia hoạt động tình nguyện tại chỗ khác (01 lần) 15
2.2. Hoạt động đền ơn đáp nghĩa
- Dọn dẹp, vệ sinh, tôn tạo nghĩa trang liệt sĩ, thắp hương tri ân các anh
15
hùng liệt sĩ (01 lần)
- Thăm hỏi, phụng dưỡng Bà mẹ Việt Nam anh hùng, thương binh,
15
bệnh binh, gia đình có công với cách mạng (01 lần)
- Tham gia các hoạt động đền ơn đáp nghĩa khác (01 lần) 15
2.3. Công tác xã hội khác do các đơn vị trong Trường tổ chức (01 lần) 15
III. Chương trình công tác Đoàn Thanh niên - Hội sinh viên và phong trào thanh
niên (tối đa 40 điểm tích lũy/toàn khóa)
3.1. Hoàn thành nhiệm vụ cán bộ Đoàn, Hội, Lớp (tính theo năm học)
- UV Ban Thường vụ Đoàn trường; UV Ban Thư ký HSV Trường 25
- UV Ban Chấp hành Đoàn trường; UV BCH Hội Sinh viên Trường;
Phó Bí thư Liên chi Đoàn khoa; Chủ nhiệm CLB, Đội, Nhóm trực 20
thuộc Trường, Đoàn trường hoặc HSV Trường
- UV Ban Chấp hành Liên chi Đoàn khoa; Phó Chủ nhiệm 15
CLB/Đội/Nhóm trực thuộc Trường, Đoàn trường hoặc HSV Trường;
Chủ nhiệm CLB, Đội, Nhóm trực thuộc Khoa hoặc Liên chi Đoàn
khoa
- Lớp trưởng; Bí thư chi đoàn 15
- Lớp phó; Phó Bí thư chi đoàn; Phó Chủ nhiệm CLB/Đội/Nhóm trực
10
thuộc Khoa hoặc Liên chi Đoàn khoa.
- UV Ban Chấp hành chi đoàn; Thành viên Ban Điều hành hoặc Ban
Chủ nhiệm CLB, Đội, Nhóm trực thuộc Trường, Đoàn trường, HSV 7
Trường, Khoa, Liên chi Đoàn khoa.
3.2. Tổ chức hoặc tham gia các chương trình, hoạt động
- Tham gia thi, trình bày báo cáo, biểu diễn tại các cuộc thi, hội thi, hội
30
thao,…cấp quốc tế (tính theo cuộc thi)
- Tham gia thi, trình bày báo cáo, biểu diễn tại các cuộc thi, hội thi, hội
thao,…cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương/ngành hoặc tương 25
đương (tính theo cuộc thi)
- Tham gia tổ chức (ban chỉ đạo, ban tổ chức, ban giám khảo,…) hoặc
trực tiếp dự thi, trình bày báo cáo, biểu diễn tại các chương trình, hoạt 20
động cấp trường hoặc tương đương (01 lần)
- Tham gia tổ chức (ban chỉ đạo, ban tổ chức, ban giám khảo,…) hoặc
trực tiếp dự thi, trình bày báo cáo, biểu diễn tại các chương trình, hoạt 15
động cấp khoa hoặc tương đương (01 lần)
- Tham dự các hoạt động (không phải tham gia thi hoặc biểu diễn) do
10
Nhà trường và các đơn vị, tổ chức đoàn thể trong trường điều động.
3.3. Tiếp sức đến trường
- Tham gia các hoạt động hỗ trợ tân sinh viên (01 đợt) 20
- Tư vấn và hỗ trợ học tập cho sinh viên Lào (tính theo năm học) 20
- Tham gia hỗ trợ, giúp đỡ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn (tính theo
20
năm học)
IV. Hoạt động hỗ trợ Nhà trường (Tối đa 30 điểm tích lũy/khóa học)
4.1. Tư vấn tuyển sinh – Ngày hội việc làm
- Tham gia hỗ trợ Tư vấn tuyển sinh (01 buổi) 15
- Tham gia hỗ trợ Ngày hội việc làm (01 buổi) 15
4.2. Hỗ trợ cán bộ giảng dạy của Nhà trường
- Hoàn thành nhiệm vụ trợ giúp giảng do bộ môn/khoa/phòng giao, có
15
xác nhận và đánh giá của đơn vị giao nhiệm vụ (theo học kỳ)
- Hoàn thành nhiệm vụ trợ lý nghiên cứu khoa học, có xác nhận và
20
đánh giá của bộ môn/khoa/phòng giao nhiệm vụ (theo năm học)
4.3. Hỗ trợ sinh viên quốc tế (01 đợt) 15
4.4. Cộng tác viên cho các đơn vị trong Trường
- Cộng tác viên theo từng chương trình, hoạt động của các đơn vị trong
15
trường tổ chức (01 lần)
- Cộng tác viên thường xuyên cho các đơn vị trong trường /1 năm học 25
4.5. Trực tiếp hiến kế, đề xuất các giải pháp, ý tưởng hỗ trợ Nhà trường được
25
xác nhận về kết quả ứng dụng trong thực tế (01 lần)
4.6. Các hoạt động hỗ trợ khác (theo quy định cụ thể của Nhà trường) 25
V. Hoạt động ngoài Trường (tối đa 30 điểm tích lũy/khóa học)
5.1. Trực tiếp hiến kế, đề xuất các giải pháp, ý tưởng hỗ trợ địa phương và
25
được xác nhận về kết quả ứng dụng trong thực tế tại địa phương (01 lần)
5.2. Tham gia các công tác xã hội tại địa phương (01 lần) 15
5.3. Sinh viên đạt giải thưởng cấp quốc tế 30
5.4. SV nhận các giải thưởng cấp bộ, ngành, tỉnh, thành phố, tương đương 25
5.5. Sinh viên được nhận các giải thưởng khác 15
PHỤ LỤC 2A
(Kèm theo Quyết định số 749/QĐ-ĐHKT ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Hiệu trưởng Trường
Đại học Kinh tế)
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Độc lập -Tự do- Hạnh phúc
Số Lớp Họ và tên sinh viên Ngày sinh Mã sinh viên Điểm đánh giá
TT Bằng số Bằng chữ
1
2
3
…
Danh sách có __ sinh viên.
Đà Nẵng, ngày__ tháng __ năm 20__
Trưởng ban tổ chức
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
PHỤ LỤC 2B
(Kèm theo Quyết định số 749/QĐ-ĐHKT ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Hiệu trưởng Trường
Đại học Kinh tế)
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Độc lập -Tự do- Hạnh phúc
Số Lớp Họ và tên sinh viên Ngày sinh Mã sinh viên Điểm đánh giá
TT Bằng số Bằng chữ
1
2
3
…
Danh sách có __ sinh viên.
Đà Nẵng, ngày____ tháng ___ năm 20__
Người lập danh sách Trưởng phòng Công tác sinh viên
PHỤ LỤC 3
(Kèm theo Quyết định số 749/QĐ-ĐHKT ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐƠN VỊ: ___________________ Độc lập -Tự do- Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHÓA CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ ___ - NĂM HỌC 20___ - 20___
Số Thời gian Địa điểm tổ chức Chủ đề và nội dung hoạt động ngoại khóa Số lượng Điểm đánh giá
TT tổ chức sinh viên (Dự kiến mỗi
(Dự kiến) sinh viên)
…
Ghi chú: Bản đăng ký kế hoạch hoạt động ngoại khóa nộp cho nhà Trường vào tuần đầu tiên của từng học kỳ.
Đà Nẵng, ngày____ tháng ___ năm 20__
Xác nhận của Nhà trường Trưởng đơn vị