Professional Documents
Culture Documents
Principles of Accouting LESSON 1
Principles of Accouting LESSON 1
Có rất nhiều nhóm liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp và họ cần thông tin về
doanh nghiệp chẳng hạn như cổ đông, ban giám đốc, trưởng phòng ban, nhân viên,
Nhà nước, cơ quan thuế, ngân hàng, nhà cung cấp,…. Chúng ta tạm chia họ thành 2
nhóm là bên trong doanh nghiệp (internal users) và bên ngoài doanh nghiệp (external
users).
- Người dùng bên trong doanh nghiệp tạm hiểu là những người trực tiếp quản lý, điều
hành hoạt động của doanh nghiệp: các giám đốc, các trưởng phòng ban, ...
- Người dùng bên ngoài doanh nghiệp tạm hiểu là những người không liên quan trực
tiếp đến việc quản lý và điều hành doanh nghiệp nhưng có quyền lợi liên quan: cổ đông,
Nhà nước, cơ quan thuế, ngân hàng, nhà cung cấp….
FASB: The Financial Accounting Standards Board is a private standard-setting body whose
primary purpose is to establish and improve Generally Accepted Accounting Principles within
the United States in the public's interest
Proprietorship: 1 người sở hữu, kiêm vận hành và quản lý => Nhận lãi, lỗ và chịu các
khoản nợ vay
Partnership: 2 hoặc nhiều trở lên, mỗi ng có thể đảm nhận những vai trò khasv nhau,
hthuowngf là bá
Exp.
Cafe: Revenue: Their drinks => Expense: Staff Incomes => Revenue > Expense nếu không
thì Business go down
Doing a business:
Asses > Liability
Revenue > Expense
Nếu ngược lại => Equity negative (âm) => Phá sản/Dừng/Thua lỗ
Review
Accouting => Everything related in number in business activities (transaction)
Internal user - External user
A=L+OE
Owner’s equity = Residual Equity
Assets
Cash = The most important
Account recievable = Khoảng phải thu
Supplies: Nhu yếu phẩm, văn phòng phẩm (Short term assets: Less than 1 year) ><
Equipment: Trang thiết bị (Larger, Laptop, Desktop, Printer, Coffee Machine,...) (Long term
asset: More than 1 year)
Accumulated Depreciation - Equipment (Depreciation: Khấu hao: The amount function that
the things decrease) (Dùng lâu giảm giá trị) (Only in Long term asset)
Liabilities
Note payable: Giấy nợ (Chủ nợ - Con nợ - Số tiền nợ) (Long or Short đều có) (Always come
with interest - Lãi)
Account payable (Short term liabilities) (<6 months)
Salaries and Wages Payable => Cả hai payable đều là trả sau (Nợ phải trả)
Interest Payable
Owner Equity
Owner Capital: Chủ nợ
Owner Drawings:?
Revenue
Service Revenue: Sales Revenue
Expense: Chi phí phát sinh trong khi making this revenue (Ví dụ: Trong khi hđ kinh doanh,
cần nhân viên, điện => Cần trả lương, tiền điện => Để make revenue per month, per year)
Utilities Expense
Salaries and Wages expense
Liabilities
Accounts payable
Owner’s equity
Owner’s capital
=> Total liabilities and owner’s equity
Hai cái total cần bằng nhau
Statement of Cash Flows (1 bài riêng) (Báo cáo dòng tiền)
A=L+OE