Professional Documents
Culture Documents
LythuyetHKII 10
LythuyetHKII 10
LythuyetHKII 10
Cung đối : và − Cung bù : và − Cung phụ : và −
2
cos − = sin
2
cos ( − ) = cos cos ( − ) = − cos
sin − = cos
sin ( − ) = − sin sin ( − ) = sin 2
tan ( − ) = − tan tan ( − ) = − tan
tan − = cot
2
cot ( − ) = − cot cot ( − ) = − cot
cot − = tan
2
Cung hơn kém : và + Cung hơn kém 2 : và 2 + Cung hơn kém : và +
2 2
cos + = − sin
2
cos ( + ) = − cos cos ( 2 + ) = cos
sin + = cos
sin ( + ) = − sin sin ( 2 + ) = sin 2
tan ( + ) = tan tan ( 2 + ) = tan
tan + = − cot
2
cot ( + ) = cot cot ( 2 + ) = cot
cot + = − tan
2
Nhớ 1 : Cos đối, sin bù, phụ chéo, tan cot hơn kém .
a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos A
a b c
Công thức cosin: b 2 = c 2 + a 2 − 2ca cos B Công thức sin: = = = 2R
sin A sinB sin C
c 2 = a 2 + b 2 − 2ab cos C
Họ và tên : ……………………………………… Lớp : …………….
3. Bất phương trình chứa căn thức
A 0
A 0
Dạng 1 :
A B B 0
A B2
Dạng 3: A B
B 0
B 0
Dạng 5: A B B0
A B
A B 2
A 0
A 0
Dạng 2 :
A B B 0
A B2
Dạng 4: AB
B 0
B 0
Dạng 6: A B B0
A B
A B 2
4. Đường thẳng
a. Phương trình tổng quát:
qua M ( x0 ; y0 )
Đường thẳng : có phương trình tổng quát là: : A( x − x0 ) + B( y − y0 ) = 0 .
VTPT n = (A; B)
b. Phương trình tham số:
qua M ( x0 ; y0 ) x = x0 + u1t
Đường thẳng : có phương trình tham số là: : , t .
VTCP u = (u ;
1 2u ) y = y0 + u 2 t
c. Chú ý : Cho đường thẳng d: Ax + By + C = 0 ,
- Nếu ∆ // d, thì phương trình của đường thẳng ∆ có dạng: Ax + By + C ' = 0 , ( C ' C ) .
- Nếu ∆ ⊥ d, thì phương trình của đường thẳng ∆ có dạng: − Bx + Ay + C ' = 0 . ( ⊥ thì không có điều kiện).
d. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng:
Ax0 + By0 + C
Khoảng cách từ điểm M ( x0 ; y0 ) đến đường thẳng ∆ : Ax + By + C = 0 : d ( M 0 ; ) = .
A2 + B 2
5. Đường tròn
a. Phương trình đường tròn (C):
- Dạng 1 : Đường tròn tâm I ( a; b ) , bán kính R có phương trình : ( x − a)2 + ( y − b)2 = R2 .
- Dạng 2 : Đường tròn tâm I ( a; b ) , bán kính R có phương trình : x2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0 .