A. Hay xảy ra khi thời tiết ấm B. Hay xảy ra vào mùa thu C. Hay xảy ra khi trời lạnh D. Hay xảy ra ở tuổi thanh thiếu niên 2. Vp thùy ko có trch A. Tiếng wheezing B. Rale nổ C. Tiếng thổi ống D. Tiếng cọ màng phổi 3. Đặc điểm vp do hit (Đ/s) A. Xảy ra trên bn hôn mê B. Vk gây bệnh thường là kị khí C. Thường gây áp xe p đa ổ D. Hay gặp nn do tụ cầu vàng 4. Vp k cần pb vs bệnh lý nào A. Hen pq B. Giãn pq C. Ut p D. Xẹp phổi 5. Tác nhân gây vp thường gặp ở người nghiện rượu A. Hi B. K. pneumonia C. Mycoplasma D. S.aureus 6. Case bn nam 30t đột ngột xh sốt cao, rét run 39 40 + đau ngực t, ho đờm đục màu vàng, khó thở nhẹ . khám: rale nổ, rale ẩm đáy phổi trái, tiếng phổi nghe rõ thì thở ra . nt : 20l/p , ha 100/50 6.1 cđ có thể nghĩ A. vp thùy B. tkmp C. nmct D. tắc mạch 6.2 cls cần làm A. xq B. ct ngực C. ecg D. sh, ctm 6.3 kq xq thấy hình ảnh đông đặc vùng đáy p trái, ure : 6mmol/L. bn này cần đtri tại đâu A. khoa hh B. ngoại trú C. icu D. ntru ngắn hạn 6.4 tg đtri A. 5d B. 10 C. 14 D. 21 7, case bn nam 60t vv lơ mơ, sốt cao, 38,5-39, ral nổ bên p, ha 140/90, nt 33, ure 7,9 . cđ? A. Vp thùy B. Vpq C. Vpq phổi D. Giãn pn E. 7.1 CURB 65 A. 2 B3 C4 D5 7.3. bn đtri ở đâu A. Ngoại trú B. Nt khoa hh C. Icu D. Ntru ngắn hạn 8.Dn vp A. viêm tq, kq, pn tổ chức xq pn , túi pn , ống pn B. vpn, túi pn, ống pn , tc lk kẽ và tpq tận cùng C. vtq, pq,tpq,phế quản tận D. viêm tiểu pq, pn, tc xug quanh pn và khí quản 9. bn bị vp do phế cầu thì ks lựa chọn đầu tiên A. cepha 3 B. fomiscin C. quinolon D. penicillin 10. bn bị vp do myco bị kháng marcolid thì ks tiếp theo A. levofloxacin B. azithromycin C. ceftriaxon D. augmentin ut phổi 1. khó thở trong ut phổi có đặc điểm A. thường về đêm, gần sáng B. là trc thường gặp C. khó thở khi gắng sức D. có thể có tiếng wheezing cố định 1 vị trí 2. ut phổi để chẩn đoán tb học, mô bệnh học có thể thực hiện thông qua , trừ A. nội soi phế quản sinh thiết B. chọc dò, sinh thiết wua thành ngực C. lấy dịch mang phổi làm cell block D. sinh thiets hạch nách 3. case bn nữ , hút thuốc 40y , thể trạng gầy yếu , ldvv : đau ngực , khó thở , tnm: T 4x5 thùy trên phổi p , hạch trung thất cùng bên , chọc dịch mp làm cell block thấy tb ác tính . sinh thiết hạch cổ cùng bên P thấy tb K biểu mô vảy di căn hạch . chẩn đoán gđ A. T2N3M1 B. T3N2M0 C. T2N3M0 D. T3N2M1 3.1 .Hướng điều trị tiếp A. Hóa trị liệu B. Hóa xạ C. Phẫu thuật D. Chăm sóc giảm nhẹ 4. Hc bartter trong ut phổi trừ A. Tăng na+ máu B. Tăng ALTT niệu C. Giảm Altt máu D. Tăng nồng dộ ADH 5, ut phổi hiếm gặp A. U carcinoid B. Ut phổi tb nhỏ C. Ut tb vảy D. Ut tb tuyến 6.case , bn nam 56t, tsu hút thuốc lá 40 bao năm , đi khám sk định kỳ phát hiện khối u thùy trên phổi P kt 3x4 cm trê clvt lồng ngực . sinh thiết xuyên thành ngực cho kêt quả ut bm vảy, ha soi pq bt, ko có hạch vùng trên clvt lồng ngực, ko có hạch ngoại vi, ko có di căn xa . 6.1bn đk xếp loại TNM nào A. T2N1M0 B. T2N0M0 C. T3N0M0 D. T1N0M0 6.2PP điều trị tốt nhất A. Phẫu thuật B. Hóa chất có plastin C. Hóa trị liệu sau đó pt D. Hóa chất có plastin và vinorelbine 7, ut phổi ko tb nhỏ giai đoạn I II , phương pháp điều trị tôt nhất là A. Hóa chất B. Phẫu thuật kết hợp hóa chất C. Hóa xạ trị kết hợp D. Phẫu thuật 10, bn nam 45t , ts hút thuốc 40 bao năm , vv mệt mỏi , xn có na máu 120mmol/l , clvt có ha khổi u phổi P kt 3x5 cm , xâm lấn pq gốc , hạch rốn phổi P . sinh thiết chẩn đoán ut tb nhỏ , ko có di căn xa , T2N1M0 . cđ nguyên nhân hạ na của bệnh nhân A. Hc Pancoat – tobias B. Hc ACTH like C. Hc Schwartz Bartert D. Hc siADH 11. Điều trị cho bn trên A. Phẫu thuật B. Phẫu thuật rồi hóa trị C. Hóa trị D. Xạ trị 12, bn nam ut phổi có trc vú to, nn gây nên là A. Do tăng tiết ACTH like B. Do tăng tiết Gondatrophin C. Do tăng tiết PTH D. Do tăng tiết ADH 13, ut phổi loại nào có hiện tượng tăng ca máu A. Ut bm tuyến B. Ut bm vảy C. Sarcoma D. Ut tb nhỏ 14, khàn giọng trong u trung thất là do nn gì A. Do chèn ép tk hoành B. Do chèn ép khí quản C. Do chèn ép tk quặt ngược thanh quản D. Do chèn ép vào thực quản 15, triệu chứng sai về hội chứng chèn ép tm chủ trên A. Phù áo khoác B. Mất ngủ , đau đầu C. Tuần hoàn bàng hệ chủ chủ D. Tê bì tay 17. đột biến kháng thuốc điều trị TKI trên thụ thể EGFR A. T790M B. L858R C. N700D D. G719C 18. Đột biến gen nào ứng dụng để điều trị trong ung thư phổi A. KRAS B.ALK- EML4 C BRCA1 D PD-L1 19. hình ảnh nội soi phế quản trong ung thư phổi , có thể gặp Đ/s A. Thâm nhiễm B. Chút hẹp long phế quản C. Mảng hắc tố D. Giả mạc 20. ut phổi ít di căn đến đâu nhất A. Não B. Gan C. Dạ dày D. Thượng thận Áp xe phổi 1, bn nam ts nhổ răng 8. Xuất hiện sốt cao rét run 39 40 , ho khạc mủ thối mệt mỏi, gầy sút . khám : hc đông đặc đáy phổi P 1.1 cđ đầu tiên A. áp xe p B. ut phổi C. giãn phết quản bội nhiêm D. viêm phổi 1.2 chọn ks A. beta lactam+ metrodinazol B. quinolon +marcolid+ metrodinazol C. quinolon+aminosid+metrodinazol D. betalactam+aminosid+metrodinazol 2. bn nam 40t ts tiêm chích ma túy, sốt 39 40 , ho và khạc mủ 2w, khám: phổi rale nổ rải rác, xq có nhiều hình hang rải rác 2 phổi 2.1 cđ nghĩ đến A. áp xe phổi B. giãn pq lan tỏa C. viêm phổi D. viêm ntmnk 2.2 cần phải làm xn trc khi dùng ks A. pcr đờm B. cấy đờm và cấy máu C. ctm D. xq 3. áp xe phổi khạc mủ có mùi thối là do căn nguyên A. vk ái khí B. amip C. vk yếm khí D. vk gr – 5. áp xe phổi mạn tính , điều trị tối ưu nhất A. nội khoa B. dẫn lưu ưu thế C. chọc hút dl xuyên thành ngực D. phẫu thuật 6. chỉ định pt áp xe phổi A. kt >5cm B. abces kèm ho máu tái phát C. abces kèm giãn pq lan tỏa D. áp xe thông vs pq 7. khi nào có chỉ định chọc dẫn lưu ổ abces phổi A. khi thông vs trung thất B. tất cả ổ abces sát thành ngực C. ổ abces thông vào phế quản D. kt>10cm , ko dẫn lưu đường pq 8. cho hình chụp XQ phổi thẳng và nghiêng , có ha 1 ổ abces đáy phổi P , chọn tư thế dẫn lưu đúng A. nghiêng phải, đầu thấp B. nghiêng trái, đầu thấp C. nằm sấp, đầu thấp D. ngồi thõng 2 chân 9. sau 3 ngày điều trị , bn xh khó thở, thở 30l/p, đau ngực P , khám có hc 3 giảm đáy phổi P. cđ A. tràn mủ trung thất B. tràn mủ- tkmp C. tràn mủ mp D. tràn mủ màng tim 10.kháng sinh dùng cho abces phổi trong thời gian bao lâu A. 1 tuần B. 4-6 tuần C. 3 tháng D. 3 tuần 11.Phác đồ điều trị kháng sinh nào là sai trong áp xe phổi A. Penicilin G+ gentamycin B. Nghi do vk gr - : cephotaxim + gentamycin C. Nghi do amip: metrodinazol đơn thuần D. Nghi do tụ cầu kháng thuốc : vancomycin+ amikacin 12.Bn nam 45t , cđ áp xe phổi dẫn lưu tư thế 2d , xh sốt , khó thở, 3 giảm phổi P 12.1 Cđ A. Tràn mủ trung thất B. Tràn mủ màng phổi C. Tràn khí- tràn mủ màng phổi D. Tràn mủ màng tim 12.2 xử trí tiếp A. điều trị ks ổn định rồi mở màng phổi B. mở màng phổi dẫn lưu+ kháng sinh C. dẫn lưu tư thế + ks D. ko cần dtri gì 13.xq ổ áp xe phổi điển hình A. hình hang có mức nước hơi , đường kính ngang ko thay đổi với phim thẳng nghiêng B. hình hang có mức nước hơi , đường kính ngang thay đổi với phim thẳng nghiêng C. hình mờ có vỏ dày , co kéo nhu mô phổi D. hình mờ, ko rõ ranh giới, tua gai 14.1 bn ts tiêm chích ma túy, nhập viện vì ho sốt , khạc đờm mủ , chụp xq thấy hình mực nước hơi nhiều 2 trường phổi . cđ đặt ra A. Áp xe phổi B. Nt huyết C. Vntmnk D. Phế quản phế viêm 15.Cls cần làm tiếp A. cấy đờm B. cấy máu C. xq phổi D. cn gan , thận E. siêu âm tim a. a+c+e b. b+c+e c. a+b+c d. a+d+e 16.vài ngày sau bn sụp mi, đau đầu , buồn nôn , ko yếu liệt , nghĩ đến cđ gì A. áp xe não B. viêm màng não mủ C. tbmn do sùi osler D. shock nt 17.cần làm gì để cđ A. ct não B. mri C. chọc dịch não tủy D. cấy máu