Professional Documents
Culture Documents
(123doc) Toeic 450 Cac Thanh Phan Chu Yeu Cua Cau 1
(123doc) Toeic 450 Cac Thanh Phan Chu Yeu Cua Cau 1
WWW.NGOAINGU24H.VN
TOEIC 450+ - Các thành phần chủ yếu của câu (1)
Chủ ngữ
1. Chủ ngữ
Chủ ngữ trong câu có thể có nhiều dạng, tất cả đều có chức năng của một danh từ đi trước động từ
chính. Những dạng chủ ngữ phổ biến bao gồm:
Danh từ/ Cụm danh từ:
The top executives agreed to negotiate with the union.
Đại từ:
They are having a team meeting today.
Cụm danh động từ:
Operating the machinery is difficult.
Cụm động từ nguyên mẫu có “to”:
To meet the president was a privilege.
Mệnh đề danh từ:
What Jane needs for her office is unclear.
1
Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội
NGOẠI NGỮ 24H 2
WWW.NGOAINGU24H.VN
b/ “It” dùng với mệnh đề “that” để nhấn mạnh danh từ hoặc cụm giới từ theo sau “It”.
Ex:
- It was Jane that gave a speech.
nhấn mạnh danh từ
- It is in the conference room that the most important meetings take place.
nhấn mạnh cụm giới từ
Chú ý: Chủ ngữ giả “It” không thể bị thay thế bằng bất kì từ nào khác.
Ex:
- That was a cat that was stuck in the tree last night.
-> It
- There is possible that nobody will attend the meeting.
-> It
Ex:
There are eleven offices on this floor.
Chủ ngữ giả Chủ ngữ thật
Ex:
There remains some doubt over her level of dedication.
Chủ ngữ giả Chủ ngữ thật
There exists a possibility that the company will be bought out this year.
Chủ ngữ giả Chủ ngữ thật
1. ______ remain significant challenges for the fledgling company as it tries to gain a foothold in a
highly competitive market.
(A) It (B) There
(C) He (D) They
2. The publisher prints an apology on the second page of the magazine when there are _____ of fact
in previous issues.
(A) errs (B) erroneous
(C) errors (D) erred
3. I am hopeful that somewhere in the city _____ exists a position with the hours and benefits I seek.
(A) there (B) it
(C) he (D) what
PHÂN BIỆT “IT” VÀ “THERE”
Nếu câu thể hiện ý kiến hoặc nhận xét
-> sử dụng “It”
Nếu câu thể hiện sự tồn tại của người hoặc vật
-> sử dụng “There”
Ex:
- When you want to travel, it (there) is a good idea to plan ahead.
- There (It) is a guidebook in each language.
“It” có thể được theo sau bởi một danh từ, tính từ hoặc cụm giới từ, v.v...
“There” chỉ có thể được theo sau bởi một danh từ hoặc cụm danh từ.
Ex:
- It (There) is fair to give him a chance.
Động từ
1. Động từ
a/ Trong câu, động từ phải theo sau chủ ngữ của nó
Ex:
The supervisor oversees an entire office.
S V
Lưu ý: Động từ trong câu mệnh lệnh
a/ Câu mệnh lệnh bắt đầu với một động từ nguyên mẫu không “to”
Ex:
Place the report on my desk.
Please complete this form and sign at the bottom.
b/ Chỉ có động từ nguyên mẫu không “to” là động từ chính trong câu mệnh lệnh
Ex:
Please has a seat.
-> have
Whatever your destination, relying on J Net for quality service.
-> rely
3
Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội
NGOẠI NGỮ 24H 4
WWW.NGOAINGU24H.VN