Professional Documents
Culture Documents
500 Idioms - Gi I Thích
500 Idioms - Gi I Thích
500 Idioms - Gi I Thích
500 IDIOMS
1. a bear with a sore irritated/bad mood tứ c giậ n/ tâ m trạ ng tệ
head
2. a bit of a dark horse person with hidden abilities ngườ i có nhữ ng khả nă ng bị
che giấ u
3. a bitter pill to a difficult fact to accept sự thậ t khó chấ p nhậ n
swallow
4. a different kettle of a totally different situation hoà n toà n khá c vớ i nhữ ng gì
fish from the one just mentioned đượ c đề cậ p
5. a dog's life a difficult, hard life Cuộ c số ng khó khă n, bấ t hạ nh
6. a fish out of water sb who feels uncomfortable như cá trên cạ n
7. a long shot a wild guess/ a risk Mộ t phỏ ng đoá n hoang đườ ng
8. a memory like a a poor memory Trí nhớ kém
sieve
9. a night owl person who enjoys staying up Ngườ i thích thứ c khuya
late
10. a pain in the neck annoying person/thing Ngườ i/ điều gì gâ y phiền toá i
11. a piece of cake sth very easy to do Cá i gì đó rấ t dễ là m/dễ như ă n
bá nh
12.a red rag to a bull action, comment, etc. liable to hà nh độ ng cố tình gâ y phẫ n nộ ,
provoke sb khiêu khích hoặ c kích độ ng
13. a red-letter day a very important day Mộ t ngà y rấ t quan trọ ng
14. a sitting duck an easy target; Mộ t mụ c tiêu dễ dà ng;
someone or something that is Ai đó hay cá i gì đó rấ t để bị
very easy for an enemy to tấ n cô ng
shoot or attack:
153. fall head over fall in love quickly yêu ai đó ngay lậ p tứ c ( yêu từ
heels cá i nhìn đầ u tiên)
154. fall into place become clear Trở nên rõ rà ng
155. feel down in the feel discouraged/depressed Buồ n bã , chá n nả n
mouth
156. feel in one's bones feeling sth instinctively cả m thấ y chắ c chắ n, tin hoà n
toà n/ linh cả m về cá i gì
157. feel one's ears have a feeling that sb is talking có cả m giá c rằ ng ai đó đang nó i
burning about you xấ u bạ n
158. few and far scarce/rare Khan hiếm/ hiếm gặ p
between
159. fight like cat and disagree violently Như chó vớ i mèo
dog
160. fine kettle of fish confused state of affairs Tình thế khó xử , bố i rố i
161. flat broke penniless Khô ng mộ t xu dính tú i
162. flog a dead horse waste time doing sth useless Phí cô ng vô ích
163. fly off the handle quickly become very angry Tứ c giậ n điên cuồ ng
164. fly on the wall see/hear sth in a situation quan sá t ngườ i khá c mà họ
which does not involve you khô ng hề hay biết.
165. for all in spite of Mặ c dù
166. for all I care I don't care Tô i khô ng quan tâ m
167. for all I know as far as I know theo như tô i biết
168. for donkey's years for a very long time Trong mộ t thờ i gian rấ t dà i
169. for the time being temporarily Hiện tạ i, lú c nà y
170. frosty welcome unfriendly reception Sự chà o đó n khô ng thâ n thiện
171. gatecrasher sb attending a party without an Ngườ i khô ng mờ i mà đến
invitation
172. get a bit hot under get angry, upset or embarassed Trở nên tứ c giậ n, khó chịu hay
the collar bự c bộ i
173. get a move on hurry up Nhanh lên
174. get a problem off tell sb else about your problem Tâ m sự , nó i cho ai đó về vấ n đề
one's chest củ a bạ n
175. get cold feet lose courage to do sth Mấ t can đả m để là m gì
176. get cold feet be nervous or frightened Trở nên că ng thẳ ng, lo lắ ng
because sth might fail
177. get nowhere fast make no progress Khô ng tiến bộ
178. get off on the argue or disagree at the Bấ t đồ ng quan điểm ngay lầ n
wrong foot beginning of a relationship đầ u gặ p mặ t
Page: GRIT ENGLISH CENTER 500 idioms
the gab
227. have time on have free time Có thờ i gian rả nh, chẳ ng có gì
one's hands để là m
228. have words with have an argument có mộ t cuộ c tranh cã i vớ i ai đó
sb
229. hear it through find out information indirectly Nghe đồ n rẳ ng, tìm hiểu thô ng
the grapevine tin mộ t cá ch giá n tiếp
230. hit the nail on the say exactly the right thing Nó i đú ng trọ ng tâ m vấ n đề
head
231. hit the roof get very angry Giậ n giữ
232. hit the sack go to bed Đi ngủ
233. hold one's horses wait; be patient Chờ đợ i; kiên nhẫ n, đừ ng vộ i
234. ill at ease embarassed; uncomfortable Bố i rố i, lú ng tú ng, khó chịu
235. in a flash very quickly Rấ t nhanh, ngay lậ p tứ c
236. in a nutshell briefly; in few words Nó i tó m lạ i
237. in a rut be stuck in a monotonous bị mắ c kẹt trong mộ t thó i quen
routine đơn điệu, buồ n tẻ
238. in a tick shortly, soon Trong tíc tắ c
239. in abeyance halted temporarily Tạ m dừ ng
240. in arrears have not paid the money they nợ số tiền lẽ ra phả i đượ c trả
owe
241. in black and white in writing Giấ y trắ ng mự c đen
242. in broad daylight in full view of the public Giữ a ban ngà y ban mặ t
243. in clover living a luxurious and Số ng mộ t cuộ c số ng xa hoa,
comfortable life thoả i má i
244. in deep water in trouble/difficulty ở trong tình trạ ng khó khă n,
rắ c rố i
245. in full flow talking at length Nó i dà i dò ng, trà n trề nă ng
lượ ng
246. in public in the presence of other people Cô ng khai
247. in the abstract in a general way mộ t cá ch chung chung
248. in the act of while performing the act Bắ t quả tang
249. in the air uncertain Khô ng chắ c chắ n
250. in the balance uncertain Khô ng chắ c chắ n
251. in the black not owing anybody any money Khô ng nợ nầ n gì
252. in the flesh in person Bằ ng xương bằ ng thịt
253. in the long run after a long period of time Cuố i cù ng/ sau mộ t thờ i gian dài
254. in the nick of time just in time Vừ a kịp lú c, và o phú t chó t
Page: GRIT ENGLISH CENTER 500 idioms
xạ nhanh và chính xá c vớ i mộ t
tình huố ng nà o đó
339. on the blink stop working properly (of là m việc khô ng đượ c thuậ n lợ i,
electrical equipment) có trụ c trặ c, trong tình trạ ng
rố i loạ n lộ n xộ n.
340. on the dole receiving unemployment Lĩnh tiền trợ cấ p thấ t nghiệp
benefit/social security
341. on the dot punctual, exact on time rấ t đú ng giờ hoặ c ở mộ t thờ i
điểm cụ thể
342. on the face of it judging by how sth appears xét theo bề ngoà i
343. on the level honest/sincere thậ t thà , thẳ ng thắ n, lương
thiện, trung thự c
344. on the quiet secretly Bí mậ t
345. on the spur of the without thinking about sth Quyết định tứ c thờ i bấ t ngờ , ý
moment chỉ là bộ c phá t, khô ng suy tính
kín kẽ
346. on this/that for this/that reason vì lý do nà y / lý do kia
account
347. once and for all for the last time lầ n cuố i; hoặ c mã i mã i/vĩnh
cử u
348. once in a blue very rarely mộ t điều gì đó hoặ c mộ t sự
moon việc, hà nh độ ng nà o đó rấ t
hiếm khi xả y ra.
349. one's flesh and family member ngườ i má u mủ ruộ t thịt
blood
350. open to debate not decided/settled khô ng đượ c quyết định / giả i
quyết
351. out and about outdoors; travelling from one Đi đâ y đi đó , ra ngoà i là m việc
place to another bình thườ ng trở lạ i, tham gia
cá c hoạ t độ ng ngoà i trờ i,
nhữ ng hoạ t độ ng mình thích
352. out in the open (of secrets) revealed, known Chịu ra ngoà i, khô ng lẩ n trố n
nữ a, xuấ t hiện nơi cô ng chú ng
353. out of bounds prohibited, forbidden (place) ngoà i phạ m vi quy định, vượ t
quá giớ i hạ n
354. out of print (of books) not available (Sá ch) đã bá n hết, khô ng cò n
anymore có ở nhà sả n xuấ t
355. out of the blue suddenly and unexpectedly bấ t ngờ , khô ng bá o trướ c
356. out of the frying from a situation to a ra khỏ i mộ t tình huố ng xấ u lạ i
pan into the fire worse/similar one rơi và o mộ t tính huố ng khá c
Page: GRIT ENGLISH CENTER 500 idioms
up sứ c lự c
376. put a damper on ruin sth or make it less là m mấ t hứ ng, mấ t vui hay là m
enjoyable chá n nả n khi muố n là m việc gì
377. put down roots settle down định cư, sinh số ng ở nơi nà o
đó
378. put on a brave try to hide one's cố gắ ng che giấ u sự thấ t vọ ng
face disappointment
379. put one's foot insist on sth kiên quyết phả n đố i, khô ng
down cho phép điều gì xả y ra, nhấ t là
bằ ng cá ch nó i cứ ng rắ n
380. put one's foot in it make a tactless comment nó i hay là m mộ t điều gì đó
thiếu tế nhị
381. put one's heart be devoted to sth đặ t rấ t nhiều sự nỗ lự c và lò ng
and soul into sth quyết tâ m và o mộ t cá i gì đó
382. put sb's name nominate sb Đề cử , đề xuấ t ai
forward
383. put the cat among cause trouble/controversy nó i, là m gì khiến sự việc thêm
the pigeons rắ c rố i, ngườ i khá c thêm lo
lắ ng
384. put two and two arrive at the truth by looking at rú t ra kết luậ n rõ rà ng/hiển
together facts nhiên từ điều gì/chứ ng cứ đã
biết
385. put words into pretend that sb has said sth Nhét chữ và o mồ m ngườ i khá c,
one's mouth that they haven't actually said nó i sai sự thậ t
386. rack sb's brains think very hard about sth Vắ t ó c ra để suy nghĩ về điều gì
đó rấ t khó
387. rain cats and dogs rain heavily Mưa nặ ng hạ t, mưa to
388. red herring sth which distracts you from đưa ra mộ t vấ n đề khô ng có
sth important liên quan để đá nh lạ c sự chú ý
389. red tape unnecessary bureaucracy thủ tụ c quan liêu
390. ring a bell remind sb of sth đề cậ p, nhắ c đến ai về cá i gì đó
391. rise to the act and be successful even vượ t qua thử thá ch mặ c dù
challenge though sth is new điều đó rấ t mớ i mẻ
392. see eye to eye agree with sb có cù ng quan điểm
with sb
393. see fit think suitable or right thấ y phù hợ p, thấ y hợ p lý
394. see red suddenly become very angry trở nên rấ t tứ c giậ n về điều gì
395. see the back of be glad to see sb leave rấ t vui khi thấ y ai đó rờ i đi
396. set in one's ways fixed in one's habits cứ ng đầ u, khô ng chịu thay đổ i
nếp số ng đã quen
Page: GRIT ENGLISH CENTER 500 idioms
397. shed light upon give new/further information Để tiết lộ thô ng tin hoặ c rõ hơn
về điều gì đó
398. short and sweet brief but pleasant (usually ngắ n gọ n nhưng dễ chịu, thoả i
ironic) má i (thườ ng là mỉa mai)
399. show one's true reveal one's real character lộ rõ bả n chấ t, lộ rõ bộ mặ t
colours thậ t, bộ c lộ con ngườ i thậ t
400. sleep like a dog be sound asleep Ngủ ngon, ngủ say sưa
401. sleep on it think about sth suy nghĩ về điều gì trướ c khi
đưa ra quyết định
402. slip one's mind forget about sth quên, khô ng nhớ gì về mộ t sự
việc trướ c đó
403. slow on the slow to understand chậ m hiểu
uptake
404. smell a rat suspect that sth is wrong Nghi ngờ điều gì đó là sai trá i,
lừ a dố i
405. sour grapes say unpleasant comments nó i nhữ ng bình luậ n khó chịu
because of jealousy vì ghen tị
406. speak volumes be strong evidence of sb's biểu lộ mộ t cá ch hù ng hồ n và
feelings or merits đầ y ý nghĩa mà khô ng cầ n phả i
dù ng lờ i
407. spill the beans reveal a secret/the facts tiết lộ mộ t bí mậ t / sự thậ t
408. stand in sb's way prevent sb from doing sth Ngă n ai đó trá nh khỏ i việc gì
409. status symbol property/possession that tà i sả n / sở hữ u thể hiện sự
shows sb's high social rank già u có ở cấ p bậ c xã hộ i cao
wealth etc. củ a ai đó
410. stay clear of avoid sb/sth Trá nh ai đó / thứ gì
411. stew in one's own suffer the consequences of bị bỏ lạ i mộ t mình vớ i nỗ i bự c
juice one's own action dọ c hoặ c sự khó chịu, bị để
mặ c xá c
412. sth comes in be very useful/practical rấ t hữ u ích / thiết thự c
handy
413. straight from the from the most direct source nguồ n tin đá ng tin cậ y
horse's mouth
414. strike a chord make sb feel sympathy là m cho ai cả m thấ y thô ng cả m
415. strike gold come across sth useful
416. sweet tooth enjoy eating sweet things thích cá c mó n ă n có vị ngọ t
417. swim like a fish swim very well bơi rấ t tố t
418. take it easy not work too hard/relax Là m việc mộ t cá ch thư giả n,
khô ng quá sứ c
Page: GRIT ENGLISH CENTER 500 idioms