Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 19

31171023067 - Ngu ễn Ng Thanh Ng n

Nh c a t i C c kho học c a t i Khoa Kế to n Bộ m n Kế to n t i ch nh Lập BCTCHN- K43K 001- T2- NGUYỄN


XU N HƯNG Acco nting for the E ects of Changes in Foreign E change rates B i kiểm tra trắc nghiệm - Ch đề: Tổng
hợp

Bắt đầu o l c Th năm, 12 Th ng m ời một 2020, 3:00 PM


State Finished
Kết th c l c Th năm, 12 Th ng m ời một 2020, 4:13 PM
Thời gian th c hiện 1 giờ 12 ph t
Điểm 40,00 o t of 40,00 (100%)

C u Hỏi 1 Đ ng Đạt điểm 1,00 tr n 1,00

C ng t Z đ m a 70% trong tổng 1.000.000 cổ phiế phổ th ng ph t h nh (mệnh gi $1/ cổ phiế ) c a


c ng H o ng 1/1/ 3 ới gi ph $3.250.000. Tại thời điểm n , lợi nh ận ch a ph n phối c a c ng t H
l $1.500.000. Gi trị c n lại t i sản th ần c a c ng t H t ơng đ ơng gi trị hợp l , ngoại tr một TSCĐ
c gi trị c n lại $1.200.000 gi trị hợp l $1.600.000. C ng t Z c định lợi ch cổ đ ng kh ng kiểm
so t tại ng 1/1/ 3 theo gi trị hợp l $1.325.000. Lợi thế th ơng mại kh ng đ nh gi giảm năm 3
đ ợc đ nh gi giảm $425.000 năm 4. Lợi nh ận ch a ph n phối c a c ng t H o ng 31/12/ 4 l
$2.750.000. Bỏ q a t c động c a th ế TNDN. Lợi thế th ơng mại tr n BCTC hợp nhất ng 31/12/ 4:

a. $795.000
b. $1.250.000
c. $1.650.000
d. $1.675.000

The correct ans er is: $1.250.000


C u Hỏi 2 Đ ng Đạt điểm 1,00 tr n 1,00

Hợp nhất kinh doanh l một s kiện m b n m a sẽ:

a. C ảnh h ởng đ ng kể đến b n bị m a


b. Nắm đ ợc q ền chi phối b n bị m a
c. Thoả m n c c điề kiện liệt k
d. Nắm đ ợc q ền kiểm so t b n bị m a

The correct ans er is: Nắm đ ợc q ền kiểm so t b n bị m a

C u Hỏi 3 Đ ng Đạt điểm 1,00 tr n 1,00

C ng t Elsa đầ t 60% ốn cổ phần trong c ng t A c q ền kiểm so t. C ng t A đầ t 60% ốn


cổ phần trong c ng t B c q ền kiểm so t. C ng t B đầ t 60% ốn cổ phần trong c ng t C c
q ền kiểm so t, đồng thời c ng t Elsa cũng đầ t 20% ốn cổ phần trong c ng t C. Hỏi khoản đầ t
o c ng t C đ ợc kế to n theo ph ơng ph p g tr n BCTC hợp nhất c a c ng t Elsa.

a. Ph ơng ph p ốn ch sở h
b. Ph ơng ph p ghi nhận t i sản t i ch nh
c. Ph ơng ph p gi gốc

d. Ph ơng ph p hợp nhất

The correct ans er is: Ph ơng ph p hợp nhất

C u Hỏi 4 Đ ng Đạt điểm 1,00 tr n 1,00

Giao dịch nội bộ n o sa đ kh ng cần phải loại tr khi lập b o c o t i ch nh hợp nhất?

a. Cổ t c nội bộ ph t sinh trong kỳ


b. L i a nội bộ ph t sinh năm na
c. L i a nội bộ ph t sinh c c năm tr ớc

d. M a b n nội bộ h ng h a, dịch ụ, t i sản cố định

The correct ans er is: L i a nội bộ ph t sinh c c năm tr ớc


C u Hỏi 5 Đ ng Đạt điểm 1,00 tr n 1,00

Hợp nhất kinh doanh l một s kiện m b n m a sẽ:

a. Nắm đ ợc q ền chi phối (po er o er) b n bị m a


b. C ảnh h ởng đ ng kể đến b n bị m a
c. Đồng kiểm so t b n bị m a
d. Nắm đ ợc q ền kiểm so t (control) b n bị m a

The correct ans er is: Nắm đ ợc q ền kiểm so t (control) b n bị m a

C u Hỏi 6 Đ ng Đạt điểm 1,00 tr n 1,00

Ng 1/1/20 0, c ng t con b n cho c ng t mẹ một l h ng c gi b n l 200 triệ đồng, gi ốn 150


triệ đồng. L h ng n c n tồn kho 70%. Sang năm 20 1, l h ng n đ ợc b n ra b n ngo i to n bộ.
Th ế s ất th ế th nhập doanh nghiệp l 20%. Hỏi nghiệp ụ n ảnh h ởng nh thế n o đến khoản
mục gi ốn h ng b n tr n b o c o t i ch nh hợp nhất năm 20 1?

a. Gi ốn h ng b n giảm 35 triệ đồng

b. Gi ốn h ng b n kh ng tha đổi
c. Gi ốn h ng b n tăng 35 triệ đồng

d. Gi ốn h ng b n tăng 28 triệ đồng

The correct ans er is: Gi ốn h ng b n tăng 35 triệ đồng

C u Hỏi 7 Đ ng Đạt điểm 1,00 tr n 1,00

Cổ t c nội bộ ph t sinh trong năm c a c ng t con thanh to n cho c ng t mẹ l 50 triệ đồng, c ng t


mẹ hạch to n o t i khoản doanh th t i ch nh, c ng t con hạch to n o t i khoản lợi nh ận ch a
ph n phối. B t to n loại tr giao dịch nội bộ n khi lập b o c o t i ch nh hợp nhất l :

a. Nợ Lợi nh ận ch a ph n phối: 50 triệ đồng/ C Doanh th t i ch nh: 50 triệ đồng

b. Nợ th nhập kh c: 50 triệ đồng/ C Lợi nh ận ch a ph n phối: 50 triệ đồng


c. Nợ doanh th t i ch nh: 50 triệ đồng/ C Chi ph t i ch nh: 50 triệ đồng

d. Nợ doanh th t i ch nh: 50 triệ đồng/ C Lợi nh ận ch a ph n phối: 50 triệ đồng

The correct ans er is: Nợ doanh th t i ch nh: 50 triệ đồng/ C Lợi nh ận ch a ph n phối: 50 triệ đồng
C u Hỏi 8 Đ ng Đạt điểm 1,00 tr n 1,00

Ng 1/1/20 0, c ng t E đầ t 70% ốn cổ phần trong c ng t A c q ền kiểm so t. Tại ng m a,


c c t i sản nợ phải trả đề đ ợc đo l ờng theo gi trị hợp l , ngoại tr một khoản nợ tiềm t ng thỏa
m n điề kiện ghi nhận l nợ phải trả nh ng ch a đ ợc tr nh b tr n BCTC c a c ng t A trị gi 500
triệ đồng. Khoản nợ tiềm t ng n đ ợc thanh to n o năm 20 3. Th ế s ất th ế TNDN 20%. B t to n
điề chỉnh khi lập BCTC hợp nhất o ng 31/12/20 1 c a c ng t E li n q an đến ch nh lệch do đ nh
gi lại:

a. Kh ng ghi nhận cho tr ờng hợp n kh ng li n q an đến t i sản


b. Nợ t i sản th ế ho n lại: 100; Nợ ch nh lệch đ nh gi lại t i sản: 400; C Nợ phải trả: 500

c. Nợ Nợ phải trả 500; C Th ế ho n lại phải trả: 100; C Ch nh lệch đ nh gi lại: 400
d. Nợ Nợ phải trả: 500; C Ch nh lệch đ nh gi lại: 500

The correct ans er is: Nợ t i sản th ế ho n lại: 100; Nợ ch nh lệch đ nh gi lại t i sản: 400; C Nợ phải trả:
500

C u Hỏi 9 Đ ng Đạt điểm 1,00 tr n 1,00

Theo l th ết c ng t mẹ, đối t ợng ch nh s dụng b o c o t i ch nh hợp nhất l ai?

a. Cổ đ ng c a c ng t mẹ

b. Cổ đ ng c a c ng t con
c. Cổ đ ng c a tập đo n

d. B n kiểm so t b n kh ng nắm q ền kiểm so t

The correct ans er is: Cổ đ ng c a c ng t mẹ


C u Hỏi 10 Đ ng Đạt điểm 1,00 tr n 1,00

C ng t Z đ m a 70% trong tổng 1.000.000 cổ phiế phổ th ng ph t h nh (mệnh gi $1/ cổ phiế ) c a


c ng H o ng 1/1/ 3 ới gi ph $3.250.000. Tại thời điểm n , lợi nh ận ch a ph n phối c a c ng t H
l $1.500.000. Gi trị c n lại t i sản th ần c a c ng t H t ơng đ ơng gi trị hợp l , ngoại tr một TSCĐ
c gi trị c n lại $1.200.000 gi trị hợp l $1.600.000. C ng t Z c định lợi ch cổ đ ng kh ng kiểm
so t tại ng 1/1/ 3 theo gi trị hợp l $1.325.000. Lợi thế th ơng mại kh ng đ nh gi giảm năm 3
đ ợc đ nh gi giảm $425.000 năm 4. Lợi nh ận ch a ph n phối c a c ng t H o ng 31/12/ 4 l
$2.750.000. Bỏ q a t c động c a th ế TNDN. Lợi ch cổ đ ng kh ng kiểm so t tr n b o c o t nh h nh t i
ch nh hợp nhất c a c ng t Z ng 31/12/ 4 l :

a. $1.117.500
b. $1.245.000

c. $1.572.500

d. $1.700.000

The correct ans er is: $1.572.500

C u Hỏi 11 Đ ng Đạt điểm 1,00 tr n 1,00

Ng 1/1/20 0, c ng t con b n cho c ng t mẹ h ng tồn kho ới gi b n 300 triệ đồng, gi ốn 200


triệ đồng. To n bộ l h ng n ẫn c n tồn kho. Th ế s ất th ế TNDN 20%. C ng t mẹ nắm gi 70%
ốn cổ phần trong c ng t con nắm q ền kiểm so t. Nghiệp ụ n ảnh h ởng đến lợi ch c a cổ
đ ng kh ng kiểm so t l : (đ t: tr. đ)

a. Giảm 80

b. Tăng 80
c. Giảm 24

d. Tăng 24

The correct ans er is: Giảm 24


C u Hỏi 12 Đ ng Đạt điểm 1,00 tr n 1,00

T nh h ống n o sa đ ph t sinh b t to n điề chỉnh ảnh h ởng c a th ế th nhập doanh nghiệp?

a. Giao dịch a ốn nội bộ, kh ng ph t sinh doanh th , chi ph dồn t ch

b. Giao dịch cổ t c nội bộ ới cổ t c đ ợc chia sa thời điểm m a


c. Tất cả đề đ ng

d. Giao dịch m a b n h ng tồn kho ới gi b n nội bộ thấp hơn gi gốc ẫn c n h ng tồn kho
trong kho

The correct ans er is: Giao dịch m a b n h ng tồn kho ới gi b n nội bộ thấp hơn gi gốc ẫn c n h ng
tồn kho trong kho

C u Hỏi 13 Đ ng Đạt điểm 1,00 tr n 1,00

C ng t X đầ t 60% ốn cổ phần trong c ng t B c q ền kiểm so t. Khoản đầ t đ ợc m a bằng


c ch ph t h nh 600 cổ phần c a c ng t X ới mệnh gi 10 triệ đồng/ cổ phần, gi thị tr ờng l 15 triệ
đồng cổ phần. C c khoản chi ph trả cho m i giới để m a cổ phần c a c ng t B l 50 triệ đồng. Vốn cổ
phần c a c ng t B bao gồm: ốn cổ phần th ờng 3 000 triệ đồng. B n kh ng kiểm so t nắm gi 40%.
Phần c a b n kh ng kiểm so t đ ợc đo l ờng theo gi trị t i sản th ần. X c định lợi thế th ơng mại.

a. 6.000 triệ đồng

b. 4.200 triệ đồng

c. 7.200 triệ đồng

d. 7.250 triệ đồng

The correct ans er is: 7.200 triệ đồng


C u Hỏi 14 Đ ng Đạt điểm 1,00 tr n 1,00

C ng t A sở h 80% ốn cổ phần c a c ng t B, nắm q ền kiểm so t. Ng 01/01/20 4, c ng t A


b n cho c ng t B một TSCĐ đ ợc m a o ng 1/1/20 1, nh sa : ng n gi : $200.000; hao m n lũ
kế: $120.000; thời gian s dụng h ch: 5 năm gi b n: $140.000. C ng t B d kiến s dụng t i sản
đề đặn trong ng 2 năm tới. Th ế s ất th ế TNDN l 30%. Khi lập BCTC hợp nhất năm 20 4, b t to n
điề chỉnh t c động c a th ế t lợi nh ận ch a th c hiện do b n t i sản nội bộ:

a. Nợ T i sản th ế th nhập ho n lại C Chi ph th ế TNDN ho n lại: $18.000

b. Nợ Chi ph th ế TNDN ho n lại C Th ế TNDN ho n lại phải trả: $42.000

c. Nợ T i sản th ế th nhập ho n lại C Chi ph th ế TNDN ho n lại: $42.000


d. Nợ Chi ph th ế TNDN ho n lại C Th ế TNDN ho n lại phải trả: $18.000

The correct ans er is: Nợ T i sản th ế th nhập ho n lại C Chi ph th ế TNDN ho n lại: $18.000

C u Hỏi 15 Đ ng Đạt điểm 1,00 tr n 1,00

H nh th c n o sa đ kh ng phải l h nh th c c a thỏa th ận li n doanh?

a. Cơ sở kinh doanh đồng kiểm so t bởi c c b n theo hợp đồng

b. Hoạt động kinh doanh đồng kiểm so t bởi c c b n theo hợp đồng
c. Thị tr ờng kinh doanh đồng kiểm so t bởi c c b n theo hợp đồng

d. T i sản đ ợc đồng kiểm so t bởi c c b n theo hợp đồng

The correct ans er is: Thị tr ờng kinh doanh đồng kiểm so t bởi c c b n theo hợp đồng

C u Hỏi 16 Đ ng Đạt điểm 1,00 tr n 1,00

Ph t biể n o sa đ đ ng khi n i ề iệc đ nh gi lại t i sản nợ phải trả c a b n bị m a trong hợp


nhất kinh doanh theo FRS 3?

a. Tất cả đề đ ng

b. Việc đ nh gi tăng t i sản th ần chỉ li n q an đến iệc đ nh gi tăng t i sản


c. Việc đ nh gi lại t i sản đ ợc th c hiện 100% bất kể t lệ sở h c ab nm a

d. Ghi nhận th m t i sản ch a đ ợc ghi nhận l kh ng đ ợc ph p

The correct ans er is: Việc đ nh gi lại t i sản đ ợc th c hiện 100% bất kể t lệ sở h c ab nm a
C u Hỏi 17 Đ ng Đạt điểm 1,00 tr n 1,00

C ng t D đầ t 60% trong tổng số 10.000 cổ phiế c a c ng t W ới gi ph t h nh $1/ cổ phiế . Để


đầ t o W, c ng t D phải thanh to n c c khoản ph sa : (1) Bằng tiền mặt $5.000 trao đổi 2 cổ
phiế c a D để lấ 3 cổ phiế c a W. Tại ng m a, gi thị tr ờng một cổ phiế c ng t D l $2,25. Chi
ph giao dịch cổ phiế l $200. (2) C ng t D thanh to n tiếp theo $3.000 sa 2 năm t ng m cổ phần
c a c ng t W. L i s ất chiết khấ 10%/ năm. (3) C ng t D sẽ thanh to n $1.000 trong năm th 3 nế W
kinh doanh c l i trong năm th 2 3. Gi trị hợp l c a nghĩa ụ nợ n đ ợc ớc t nh l $700. Gi ph
hợp nhất kinh doanh gi a c ng t D c ng t W:

a. $17.700
b. $17.179

c. Tất cả đề sai

d. $17.900

The correct ans er is: $17.179

C u Hỏi 18 Đ ng Đạt điểm 1,00 tr n 1,00

Th nhập do m a rẻ ph t sinh khi:

a. Gi trị hợp l lợi ch c a NC nhỏ hơn gi trị lợi ch NC t nh theo t lệ t i sản th ần

b. Kh ng ph t sinh lợi ch c a cổ đ ng kh ng kiểm so t

c. Gi ph hợp nhất nhỏ hơn lợi ch c a c ng t mẹ trong gi trị t i sản th ần c a c ng t con

d. Thoả m n tất cả

The correct ans er is: Gi ph hợp nhất nhỏ hơn lợi ch c a c ng t mẹ trong gi trị t i sản th ần c a c ng t
con
C u Hỏi 19 Đ ng Đạt điểm 1,00 tr n 1,00

Ng 1/1/20 0, c ng t mẹ b n cho c ng t con một t i sản cố định h h nh c ng n gi 50 tỉ đồng,


hao m n lũ kế 20 tỉ đồng, gi b n 40 tỉ đồng. T i sản n đ ợc b n m a d ng cho bộ phận b n h ng
khấ hao trong thời gian 5 năm. Năm lập b o c o hợp nhất 20 2, b t to n loại tr giao dịch nội bộ n
ảnh h ởng đến khoản mục Hao m n lũ kế l :

a. Hao m n lũ kế tăng 20 tỉ đồng


b. Hao m n lũ kế tăng 14 tỉ đồng

c. Hao m n lũ kế giảm 20 tỉ đồng

d. Hao m n lũ kế giảm 14 tỉ đồng

The correct ans er is: Hao m n lũ kế tăng 14 tỉ đồng

C u Hỏi 20 Đ ng Đạt điểm 1,00 tr n 1,00

C ng t A đầ t 60% trong 1.000 cổ phiế c a c ng t B c q ền kiểm so t. V o ng m a, gi trị


hợp l t i sản th ần c a c ng t B l 1.500 triệ đồng. Gi thị tr ờng ốn cổ phần c a c ng t B l 2 triệ
đồng/cổ phiế . Mệnh gi l 1 triệ đồng/ cổ phiế . Tập đo n c định gi trị c a b n kh ng kiểm so t tại
ng m a theo gi trị hợp l . Th ế s ất th ế TNDN l 20%. Gi trị lợi ch b n kh ng kiểm so t tr n BCTC
hợp nhất tại ng m a l : (đ t: tr. đ)

a. 640
b. 600

c. 400

d. 800

The correct ans er is: 800


C u Hỏi 21 Đ ng Đạt điểm 1,00 tr n 1,00

Ph t biể n o sa đ l đ ng khi n i ề iệc t ch lợi ch c a b n kh ng nắm q ền kiểm so t?

a. Khi th c hiện l i nội bộ ch a th c hiện l c đầ kỳ, lợi ch c a b n kh ng nắm q ền kiểm so t tăng


l n
b. Khi c ng t mẹ b n h ng cho c ng t con, lợi ch c a c ng t mẹ tăng l n, lợi ch c a b n kh ng nắm
q ền kiểm so t giảm ống

c. Đơn ị đ ợc ph p l a chọn ph ơng ph p để t nh lợi ch c a b n kh ng nắm q ền kiểm so t

d. Giao dịch chiề ng ợc ( pstream) l n l m giảm lợi ch b n kh ng nắm q ền kiểm so t

The correct ans er is: Đơn ị đ ợc ph p l a chọn ph ơng ph p để t nh lợi ch c a b n kh ng nắm q ền


kiểm so t

C u Hỏi 22 Đ ng Đạt điểm 1,00 tr n 1,00

C ng t A c q ền c ba ng ời o hội đồng q ản trị (bao gồm 5 ng ời) c a c ng t B, nh ng mọi ch nh


s ch c a c ng t B cần phải c s đồng th ận c a tất cả c c b n, m c độ ảnh h ởng c a c ng t A đối
ới c ng t B l :

a. Đồng kiểm so t

b. Ảnh h ởng đ ng kể

c. Chi phối đ ng kể

d. Kiểm so t

The correct ans er is: Đồng kiểm so t


C u Hỏi 23 Đ ng Đạt điểm 1,00 tr n 1,00

C ng t A đầ t 80% ốn cổ phần trong c ng t B c q ền kiểm so t c ng t B. C ng t B đầ t


60% ốn cổ phần trong c ng t C c q ền kiểm so t. C ng t C đầ t 40% ốn cổ phần trong c ng t
D c ảnh h ởng đ ng kể. T lệ q ền biể q ết c a c ng t A trong c ng t D l :

a. 24%

b. 40%
c. 19,2%

d. 80%

The correct ans er is: 40%

C u Hỏi 24 Đ ng Đạt điểm 1,00 tr n 1,00

Trong năm lập BCTC hợp nhất, c ng t mẹ b n cho c ng t con h ng tồn kho c gi ốn 100 triệ đồng,
gi b n 200 triệ đồng. H ng tồn kho n đ ợc c ng t con b n ra ngo i 70% ới gi b n 250 triệ đồng.
C ng t mẹ sở h 80% ốn cổ phần c a c ng t con, th ế s ất th ế TNDN 25%. Loại tr giao dịch nội
bộ n sẽ ảnh h ởng đến chi ph th ế th nhập doanh nghiệp ho n lại l : (đ t: tr. đ)

a. Giảm 7,5

b. Tăng 7,5

c. Tăng 17,5

d. Giảm 20

The correct ans er is: Giảm 7,5


C u Hỏi 25 Đ ng Đạt điểm 1,00 tr n 1,00

C ng t A sở h 80% ốn cổ phần c a c ng t B, nắm q ền kiểm so t. Ng 01/01/20 4, c ng t A


b n cho c ng t B một TSCĐ đ ợc m a o ng 1/1/20 1, nh sa : ng n gi : $200.000; hao m n lũ
kế: $120.000; thời gian s dụng h ch: 5 năm gi b n: $140.000. C ng t B d kiến s dụng t i sản
đề đặn trong ng 2 năm tới. Th ế s ất th ế TNDN l 30%. Khi lập BCTC hợp nhất năm 20 4, b t to n
điề chỉnh t c động c a th ế do điề chỉnh lại khấ hao năm 20 4 l :

a. Tất cả đề sai

b. Nợ Chi ph th ế TNDN ho n lại C T i sản th ế th nhập ho n lại: $21.000

c. Nợ Chi ph th ế TNDN ho n lại C T i sản th ế th nhập ho n lại: $9.000

d. Nợ T i sản th ế th nhập ho n lại: 9.000 Nợ Hao m n l kế: 12.000 C Chi ph th ế TNDN:


21.000

The correct ans er is: Nợ Chi ph th ế TNDN ho n lại C T i sản th ế th nhập ho n lại: $9.000

C u Hỏi 26 Đ ng Đạt điểm 1,00 tr n 1,00

C ng t Z đ m a 70% trong tổng 1.000.000 cổ phiế phổ th ng ph t h nh (mệnh gi $1/ cổ phiế ) c a


c ng H o ng 1/1/ 3 ới gi ph $3.250.000. Tại thời điểm n , lợi nh ận ch a ph n phối c a c ng t H
l $1.500.000. Gi trị c n lại t i sản th ần c a c ng t H t ơng đ ơng gi trị hợp l , ngoại tr một TSCĐ
c gi trị c n lại $1.200.000 gi trị hợp l $1.600.000. C ng t Z c định lợi ch cổ đ ng kh ng kiểm
so t tại ng 1/1/ 3 theo gi trị hợp l $1.325.000. Lợi thế th ơng mại kh ng đ nh gi giảm năm 3
đ ợc đ nh gi giảm $425.000 năm 4. Lợi nh ận ch a ph n phối c a c ng t H o ng 31/12/ 4 l
$2.750.000. Bỏ q a t c động c a th ế TNDN. Ph t biể n o sa đ sai li n q an đến lợi nh ận ch a
ph n phối hợp nhất ng 31/12/ 4?

a. 70% gi trị lợi nh ận ch a ph n phối c a c ng t H sa ng m a sẽ đ ợc ghi c t i khoản lợi nh ận


ch a ph n phối hợp nhất

b. Đ nh gi giảm lợi thế th ơng mại $297.500 sẽ đ ợc tr khỏi lợi nh ận ch a ph n phối hợp nhất

c. 100% gi trị lợi nh ận ch a ph n phối c a c ng t Z nằm trong lợi nh ận ch a ph n phối hợp nhất
ng 31/12/ 4

d. Lợi nh ận ch a ph n phối sẽ bị ảnh h ởng bởi iệc điề chỉnh gi trị hợp l t i sản th ần tại
ng m a

The correct ans er is: Lợi nh ận ch a ph n phối sẽ bị ảnh h ởng bởi iệc điề chỉnh gi trị hợp l t i sản
th ần tại ng m a
C u Hỏi 27 Đ ng Đạt điểm 1,00 tr n 1,00

Ng 1/1/20 0, A đầ t 60% ốn cổ phần trong c ng t Kala c ảnh h ởng đ ng kể. Tại ng m a lợi
thế th ơng mại đ ợc c định l 100 triệ , biết gi trị c a b n kh ng kiểm so t tại ng m a đ ợc đo
l ờng theo gi trị hợp l , lợi thế th ơng mại th ộc ề b n kh ng kiểm so t l 40 triệ đồng. Lợi thế
th ơng mại bị tổn thất 30 triệ đồng trong năm 20 1. X c định lợi ch b n kh ng kiểm so t tr n b o c o
hợp nhất năm 20 2 li n q an đến lợi thế th ơng mại.

a. Tăng 40

b. Giảm 12

c. Giảm 28

d. Tăng 28

The correct ans er is: Tăng 28

C u Hỏi 28 Đ ng Đạt điểm 1,00 tr n 1,00

Lợi thế th ơng mại tr nh b tr n b o t i ch nh hợp nhất kh ng t nh đến phần lợi thế th ơng mại c a
b n kh ng nắm q ền kiểm so t l theo q an điểm c a l th ết hợp nhất n o?

a. L th ết c ng t mẹ

b. L th ết c ng t con

c. L th ết tập đo n

d. L th ết b n kh ng nắm q ền kiểm so t

The correct ans er is: L th ết c ng t mẹ


C u Hỏi 29 Đ ng Đạt điểm 1,00 tr n 1,00

Khi loại tr giao dịch m a b n h ng h a nội bộ ph t sinh trong năm lập BCTC hợp nhất trong t nh h ống
gi b n lớn hơn gi ốn b n m a ch a b n hết số h ng tồn kho n , khoản mục n o sa đ tr n b o
c o t i ch nh sẽ kh ng bị ảnh h ởng?

a. Gi ốn h ng b n

b. Th ế th nhập doanh nghiệp phải trả


c. H ng tồn kho

d. Chi ph th ế th nhập doanh nghiệp ho n lại

The correct ans er is: Th ế th nhập doanh nghiệp phải trả

C u Hỏi 30 Đ ng Đạt điểm 1,00 tr n 1,00

Theo l th ết c ng t mẹ, lợi ch c a cổ đ ng kh ng kiểm so t đ ợc tr nh b tr n BCTC hợp nhất nh


thế n o?

a. Lợi ch c a cổ đ ng kh ng kiểm so t đ ợc tr nh b th nh một d ng ri ng biệt th ộc nh m t i


sản

b. Lợi ch c a cổ đ ng kh ng kiểm so t sẽ đ ợc loại tr khỏi ốn ch sở h c a tập đo n tr nh


b nh một khoản nợ phải trả

c. BCTC hợp nhất kh ng ghi nhận lợi ch c a cổ đ ng kh ng kiểm so t

d. Lợi ch c a cổ đ ng kh ng kiểm so t đ ợc tr nh b th nh một d ng ri ng biệt th ộc nh m ốn


ch sở h

The correct ans er is: Lợi ch c a cổ đ ng kh ng kiểm so t sẽ đ ợc loại tr khỏi ốn ch sở h c a tập đo n


tr nh b nh một khoản nợ phải trả
C u Hỏi 31 Đ ng Đạt điểm 1,00 tr n 1,00

C ng t A sở h 100% ốn cổ phần nắm q ền kiểm so t c ng t B. Ng 01/07/20 0, c ng t A cho


c ng t B a 10 t đồng, l i s ất 10%/ năm, trả l i mỗi 6 th ng, thời hạn a 10 năm. B t to n điề chỉnh
cho giao dịch nội bộ n sẽ dẫn đến:

a. T i sản th ần giảm 10 t đồng

b. Lợi nh ận sa th ế giảm 500 triệ đồng


c. T i sản giảm 10 t đồng

d. Ng ồn ốn giảm 500 triệ đồng

The correct ans er is: T i sản giảm 10 t đồng

C u Hỏi 32 Đ ng Đạt điểm 1,00 tr n 1,00

Lợi thế th ơng mại l ch nh lệch d ơng gi a:

a. Gi ph hợp nhất kinh doanh cộng cộng ới gi trị c a b n kh ng kiểm so t so ới gi trị hợp l c a
t i sản th ần

b. Gi ph hợp nhất kinh doanh, cộng ới gi trị hợp l c a khoản đầ t tr ớc đ , cộng ới gi trị
c a b n kh ng kiểm so t so ới gi trị hợp l c a t i sản th ần

c. Gi ph hợp nhất kinh doanh, cộng ới gi trị hợp l c a khoản đầ t tr ớc đ , cộng ới gi trị c a
b n kh ng kiểm so t đo l ờng theo gi trị c a t i sản th ần, cộng ới gi trị c a b n kh ng kiểm
so t đo l ờng theo gi trị hợp l so ới gi trị hợp l c a t i sản th ần

d. Gi gốc c a khoản đầ t so ới gi trị hợp l c a t i sản th ần

The correct ans er is: Gi ph hợp nhất kinh doanh, cộng ới gi trị hợp l c a khoản đầ t tr ớc đ , cộng
ới gi trị c a b n kh ng kiểm so t so ới gi trị hợp l c a t i sản th ần
C u Hỏi 33 Đ ng Đạt điểm 1,00 tr n 1,00

C ng t P sở h 60% c ng t S, c ng t S sở h 70% c ng t X. T lệ lợi ch b n kh ng nắm q ền kiểm


so t trong c ng t X l :

a. 58%

b. 28%

c. 40%

d. 30%

The correct ans er is: 58%

C u Hỏi 34 Đ ng Đạt điểm 1,00 tr n 1,00

C ng t X đầ t 60% ốn cổ phần trong c ng t Y c q ền kiểm so t tại ng 1/1/20 0. Tại ng m a


tất cả t i sản tr n b o c o t i ch nh c a c ng t Y đ đ ợc đo l ờng theo gi trị hợp l . T nhi n c một
c ng tr nh nghi n c thỏa m n điề kiện ghi nhận t i sản h nh m ch a đ ợc ghi nhận tr n b o c o
t i ch nh c a c ng t Y. Gi trị t i sản h nh n l 700 triệ đồng, thời gian s dụng d kiến 10 năm.
Th ế s ất th ế th nhập doanh nghiệp l 30%. X c định gi trị t i sản h nh li n q an đến c ng tr nh
nghi n c n tr n b o c o hợp nhất năm 20 1 c a c ng t X?

a. 490 triệ đồng

b. 392 triệ đồng


c. 560 triệ đồng

d. 700 triệ đồng

The correct ans er is: 560 triệ đồng


C u Hỏi 35 Đ ng Đạt điểm 1,00 tr n 1,00

Ng 1/1/20 0 c ng t con b n cho c ng t mẹ một l h ng tồn kho c gi b n l 300 triệ đồng, gi ốn


l 200 triệ đồng. L h ng n ẫn c n tồn kho to n bộ. Biết th ế s ất th ế th nhập doanh nghiệp l
20%. C ng t mẹ nắm gi 70% ốn cổ phần trong c ng t con. Hỏi nghiệp ụ n ảnh h ởng đến lợi
nh ận sa th ế c a cổ đ ng kh ng kiểm so t tr n b o c o kết q ả kinh doanh hợp nhất năm 20 0 nh
thế n o?

a. L m giảm lợi nh ận sa th ế c a cổ đ ng kh ng kiểm so t l 24 triệ đồng

b. L m tăng lợi nh ận sa th ế c a cổ đ ng kh ng kiểm so t 80 triệ đồng

c. L m giảm lợi nh ận sa th ế c a cổ đ ng kh ng kiểm so t 80 triệ đồng

d. Kh ng ảnh h ởng

The correct ans er is: L m giảm lợi nh ận sa th ế c a cổ đ ng kh ng kiểm so t l 24 triệ đồng

C u Hỏi 36 Đ ng Đạt điểm 1,00 tr n 1,00

C ng t A sở h 51% ốn cổ phần nắm q ền kiểm so t c ng t B. Trong năm t i ch nh, c ng t A đ


chi trả to n bộ tiền hoa hồng b n h ng ph t sinh cho c ng t B. B t to n điề chỉnh tr n b o c o t i
ch nh hợp nhất sẽ l m cho:

a. Lợi nh ận sa th ế giảm

b. Chi ph tăng
c. Doanh th giảm

d. Lợi nh ận tr ớc th ế giảm

The correct ans er is: Doanh th giảm


C u Hỏi 37 Đ ng Đạt điểm 1,00 tr n 1,00

Ng 1/1/20 0, c ng t con b n cho c ng t mẹ một l h ng c gi b n l 200 triệ đồng, gi ốn 150


triệ đồng. L h ng n c n tồn kho 70%. Sang năm 20 1, l h ng n đ ợc b n ra b n ngo i to n bộ.
Th ế s ất th ế th nhập doanh nghiệp l 20%. Hỏi nghiệp ụ n ảnh h ởng nh thế n o đến kết q ả
kinh doanh tr n b o c o t i ch nh hợp nhất năm 20 0 năm 20 1?

a. Năm 20 0 kết q ả kinh doanh tăng 28 triệ đồng. Năm 20 1 kết q ả kinh doanh giảm 28 triệ đồng

b. Năm 20 0 kết q ả kinh doanh giảm 28 triệ đồng. Năm 20 1 kết q ả kinh doanh giảm 28 triệ
đồng

c. Năm 20 0 kết q ả kinh doanh giảm 28 triệ đồng. Năm 20 1 kết q ả kinh doanh tăng 28 triệ
đồng

d. Năm 20 0 kết q ả kinh doanh giảm 35 triệ đồng. Năm 20 1 kết q ả kinh doanh tăng 35 triệ đồng

The correct ans er is: Năm 20 0 kết q ả kinh doanh giảm 28 triệ đồng. Năm 20 1 kết q ả kinh doanh tăng
28 triệ đồng

C u Hỏi 38 Đ ng Đạt điểm 1,00 tr n 1,00

Trong năm t i ch nh, c ng t C (C ng t con) c ng cấp dịch ụ cho c ng t M (C ng t mẹ sở h 90% ốn


cổ phần c ng t con) ới tổng gi trị dịch ụ 200 triệ đồng, gi ốn 100 triệ đồng. C ng t M đ ghi hết
o chi ph trong kỳ. Th ế s ất th ế TNDN 20%. Việc a giao dịch nội bộ đ l m cho lợi ch b n kh ng
nắm q ền kiểm so t: (đ t: tr. đ)

a. Kh ng tha đổi

b. Tăng 20

c. Giảm 10

d. Giảm 20

The correct ans er is: Kh ng tha đổi


C u Hỏi 39 Đ ng Đạt điểm 1,00 tr n 1,00

C ng t M sở h 90% cổ phiế nắm q ền kiểm so t c ng t C. Tại ng m a, c ng t con C c 1 t i


sản ch a đ ợc ghi nhận, c gi trị hợp l 100 ĐVT. Bỏ q a t c động c a th ế. Theo l th ết c ng t mẹ,
t i sản n đ ợc đ nh gi tăng bao nhi tr n BCTC hợp nhất c a c ng t M?

a. 10 ĐVT

b. 100 ĐVT
c. 90 ĐVT

d. 0 ĐVT

The correct ans er is: 90 ĐVT

C u Hỏi 40 Đ ng Đạt điểm 1,00 tr n 1,00

C ng t P m a 80% trong tổng số 200.000 cổ phiế th ờng c a c ng t S o ng 1/1/20 9 ới gi ph l


$1.200.000 thanh to n bằng tiền mặt. Vốn cổ phần c a c ng t S ng 1/1/20 9 l $200.000 ($1/ cổ
phiế ), lợi nh ận ch a ph n phối ng 1/1/20 9 l 800.000. Gi trị c n lại c a tất cả t i sản, nợ tại ng
1/1/20 9 t ơng đ ơng gi trị hợp l . Gi thị tr ờng mỗi cổ phiế c a c ng t S o ng 1/1/20 9 l
$6,25. Lợi thế th ơng mại t ng phần (partial good ill) l :

a. Tất cả đề sai

b. $50.000
c. $450.000

d. $400.000

The correct ans er is: $400.000

T m tắt b i giảng ch đề "Acco nting for the e ects of changes in foreign e change rates"

Ch ển tới...

You might also like