Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3. May Van Chuyen Lien Tuc
Chuong 3. May Van Chuyen Lien Tuc
18/04/2020 1
TÀI LIỆU THAM KHẢO
18/04/2020 2
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
Chương 1. Khái niệm chung về máy xây dựng
18/04/2020 3
KHOA CƠ KHÍ XÂY DỰNG
BỘ MÔN MÁY XÂY DỰNG
18/04/2020 4
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.1. Công dụng
Dùng để vận chuyển vật liệu rời, bột, cục, vật liệu có kích thước nhỏ hoặc trung
bình, vật liệu dẻo, chất lỏng hoặc dạng khối, các vật phẩm ,... Phạm vi sử dụng.
Một số ví dụ về phạm vi ứng dụng:
Băng tải
=> vận chuyển cát vận chuyển cốt liệu (đá, cát)
Trong trạm trộn BT
18/04/2020 5
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.1. Công dụng
Dùng để vận chuyển vật liệu rời, bột, cục, vật liệu có kích thước nhỏ hoặc trung
bình, vật liệu dẻo, chất lỏng hoặc dạng khối, các vật phẩm ,... Phạm vi sử dụng.
Một số ví dụ về phạm vi ứng dụng:
Gầu tải
Nạp liệu cho các si lô chứa vật liệu vận chuyển cốt liệu (đá, cát sau sấy)
dạng mịn Trong trạm trộn BT nhựa
18/04/2020 6
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.1. Công dụng
Dùng để vận chuyển vật liệu rời, bột, cục, vật liệu có kích thước nhỏ hoặc trung
bình, vật liệu dẻo, chất lỏng hoặc dạng khối, các vật phẩm ,...
Một số ví dụ về phạm vi ứng dụng:
Vít tải
Vận chuyển vật liệu rời dạng hạt mịn (xi măng, phụ gia dạng bột)
18/04/2020 7
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.1. Công dụng
Dùng để vận chuyển vật liệu rời, bột, cục, vật liệu có kích thước nhỏ hoặc trung
bình, vật liệu dẻo, chất lỏng hoặc dạng khối, các vật phẩm ,...
Một số ví dụ về phạm vi ứng dụng:
Xích tải tấm
Vận chuyển vật liệu rời dạng khối (đá lớn) hoặc kiện hàng
18/04/2020 8
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.1. Công dụng
Dùng để vận chuyển vật liệu rời, bột, cục, vật liệu có kích thước nhỏ hoặc trung
bình, vật liệu dẻo, chất lỏng hoặc dạng khối, các vật phẩm ,...
Một số ví dụ về phạm vi ứng dụng:
Vận chuyển dòng khí – bơm khí
18/04/2020 9
§ 1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
1.2. Phân loại
Theo cấu tạo:
Băng tải (băng chuyền): băng tải cao su
Gầu tải
Xích tải tấm
Vít tải
Máy vận chuyển nhờ rung động
Máy vận chuyển nhờ khí nén
Có bộ phận kéo
Không có bộ phận kéo
18/04/2020 10
§ 2. BĂNG TẢI
2.1. Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý làm việc
18/04/2020 11
§ 2. BĂNG TẢI
2.2. Các thông số cơ bản băng tải
a. Lực kéo băng tải
P = S1 – S2
Q = 3 600 . F.v. , t /h
Trong đó :
F – Diện tích mặt cắt vật liệu [m2];
v – Vận tốc băng tải [m/s] ;
Băng tải phẳng - Khối lượng thể tích vật liệu [t/m3]
Băng tải lòng máng
18/04/2020 12
§ 2. BĂNG TẢI
2.2. Các thông số cơ bản băng tải
b. Năng suất băng tải
+Trường hợp vật liệu dạng khối
t v Q = 3 600 . v/t , sp /h
Trong đó :
v – Vận tốc băng tải [m/s] ;
t – Khoảng cách giữa các kiện hàng [m]
Băng tải phẳng
Lưu ý:
Chọn băng tải theo bề rộng băng tải, vận tốc phụ thuộc vào loại vật liệu.
Khi biết Q thay vào công thức năng suất để xác định bề rộng băng B.
18/04/2020 13
§ 3. GẦU TẢI
2.1. Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý làm việc
18/04/2020 14
2.2. Các thông số cơ bản gầu tải
Năng suất gầu tải
3,6 q.v..kđ
Q= ,t/h
t
Trong đó:
q – Dung tích của gầu tải [m3] => Tiêu chuẩn hóa,
t – Bước gầu [m],
v – Vận tốc gầu [m/s],
- Khối lượng thể tích vật liệu [kg/m3],
kđ – Hệ số điền đầy vật liệu, kđ=0,6÷0,85.
Lưu ý:
Chọn gầu tải theo dung tích gầu
Khi biết Q thay vào công thức năng suất để xác định dung tích gầu q.
18/04/2020 15
§ 4. VÍT TẢI
3.1. Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý làm việc
18/04/2020 16
2.2. Các thông số cơ bản vít tải
Năng suất vít tải
Q = 3 600.F.v , m3/h
Trong đó:
F – Diện tích mặt cắt vận chuyển vít tải
F = .D2 .c / 4 , m2
D - Đường kính cánh vít ,m
- Hệ số làm đầy = 0,15÷0,4
c - Hệ số ảnh hưởng tới Q do góc nghiêng gây ra
v - Vận tốc vận chuyển vít.
v = t.n/60 , m/s;
t - Bước vít , m
n - Số vòng quay của trục vít , vg/ph
18/04/2020 17
Bài tập về nhà?
Xây dựng công thức xác định năng suât của băng tải phẳng góc vận chuyển α.
Xác định bề rộng băng tải B khi biết các thông số khác.
Trong đó:
B – Bề rộng băng tải [m] => Tiêu chuẩn hóa,
B1 – Bề rộng đổ vật liệu trên băng tải [m],
φđ – Góc xoải của vật liệu (góc đổ vật liệu) trên băng tải.
18/04/2020 18