Professional Documents
Culture Documents
Lư NG Giác Bu I 1
Lư NG Giác Bu I 1
Câu 3. Một đường tròn có bán kính 36m . Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo là
3 1
a) b) 510 c)
4 3
Câu 4. Bánh xe máy có đường kính kể cả lốp xe 55 cm. Nếu xe chạy với vận tốc 40 km/h thì trong một
giây bánh xe quay được bao nhiêu vòng?
Dạng 3. Mối liên hệ giữa góc hình học và góc lượng giác
Hai góc lượng giác có số đô khác nhau k 2 (hay k 360 ) thì có cùng tia đầu và tia cuối
Góc lượng giác có tia đầu và tia cuối là hai tia của góc hình học uOv thì tổng hay hiệu số đo của
góc lượng giác và góc hình học là k 2 (hay k 360 ), với k là số nguyên
Trang 1
6 9 11 31 14
Câu 5. Cho góc lượng giác ( Ou, Ov ) có số đo . Hỏi trong các góc , ,− , ,− ,
5 5 5 5 5 5
những góc nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc đã cho.
Câu 6. Hãy tìm số đo của góc lượng giác ( Ou, Ov ) với 0 2 , biết một góc lượng giác có cùng tia
đầu và tia cuối với góc đó có số đo là:
29 128 2003
a) b) − c) − d) 18,5
4 3 6
Câu 7. Hãy tìm số đo của góc lượng giác ( Ou, Ov ) ( 0 360 ) biết một góc lượng giác có cùng
tia đầu và tia cuối với nó có số đo:
a) 395 b) −1052 c) −972 d) ( 20 )
PHẦN 2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Dạng 1. Mối liên hệ giữa radian và độ
Câu 1. Số đo theo đơn vị rađian của góc 315 là
7 7 2 4
A. . B. . C. . D. .
2 4 7 7
5
Câu 2. Cung tròn có số đo là . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây.
4
A. 5 . B. 15 . C. 172 . D. 225 .
Câu 3. Cung tròn có số đo là . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây.
A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 180 .
Câu 4. Góc 63 48' bằng (với = 3,1416 )
0
Trang 2
A. 7 0. B. 7030. C. 80. D. 8030.
Câu 14. Góc có số đo 1200 đổi sang rađian là:
2 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 10
Dạng 2. Đường tròn lượng giác và các bài toán liên quan
Câu 15. Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10,57cm và kim phút dài 13,34cm .Trong 30 phút mũi kim
giờ vạch lên cung tròn có độ dài là
A. 2, 78cm . B. 2, 77cm . C. 2, 76cm . D. 2,8cm .
Câu 16. Cung tròn bán kính bằng 8, 43cm có số đo 3,85 rad có độ dài là
A. 32, 46cm . B. 32, 47cm . C. 32,5cm . D. 32, 45cm .
Câu 17. Trên đường tròn với điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có
số đo 60 . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua trục Oy , số đo cung AN là
A. −120 hoặc 240 . B. 120 + k 360, k .
C. 120 . D. −240 .
Câu 18. Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn máy
đã đi được trong vòng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng 6,5cm (lấy = 3,1416 )
A. 22043cm . B. 22055cm . C. 22042cm . D. 22054cm .
Câu 19. Trên đường tròn bán kính r = 15 , độ dài của cung có số đo 500 là:
180 15 180
A. l = 15. . B. l = . C. l = 15. .50 . D. l = 750 .
180
5 25 19
Câu 20. Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng): = − , = , = , = , Các cung
6 3 3 6
nào có điểm cuối trùng nhau:
A. và ; và . B. , , . C. , , . D. và ; và .
Câu 21. Cho L , M , N , P lần lượt là điểm chính giữa các cung AB , BC , CD , DA . Cung có mút đầu
3
trùng với A và số đo = − + k . Mút cuối của ở đâu?
4
A. L hoặc N . B. M hoặc P . C. M hoặc N . D. L hoặc P .
Câu 22. Trên đường tròn bán kính r = 5 , độ dài của cung đo là:
8
r 5
A. l = . B. l = . C. l = . D. kết quả khác.
8 8 8
Câu 23. Một đường tròn có bán kính R = 10cm . Độ dài cung 40o trên đường tròn gần bằng
A. 11cm . B. 13cm . C. 7cm . D. 9cm .
3
Câu 24. Biết một số đo của góc ( Ox, Oy ) = + 2001 . Giá trị tổng quát của góc ( Ox, Oy ) là:
2
3
A. ( Ox, Oy ) = + k . B. ( Ox, Oy ) = + k 2 .
2
C. ( Ox, Oy ) = + k . D. ( Ox, Oy ) = + k 2 .
2 2
Câu 25. Cung nào sau đây có mút trung với B hoặc B’?
A. a = 900 + k 3600 . B. a = –900 + k1800 .
C. = + k 2 . D. = − + k 2 .
2 2
Câu 26. Cung có mút đầu là A và mút cuối là M thì số đo của là:
3 3 3 3
A. + k 2 . B. − + k 2 . C. + k . D. − + k .
4 4 4 4
Trang 3
Câu 27. Trên hình vẽ hai điểm M , N biểu diễn các cung có số đo là:
A. x = + 2 k . B. x = − + k . C. x = + k . D. x = +k ..
3 3 3 3 2
Câu 28. Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho điểm M xác định bởi sđ AM = . Gọi M 1 là điểm đối xứng
3
của M qua trục Ox . Tìm số đo của cung lượng giác AM 1 .
−5
A. sđ AM1 = + k 2 , k B. sđ AM 1 = + k 2 , k
3 3
− −
C. sđ AM1 = + k 2 , k D. sđ AM 1 = + k , k
3 3
7
Câu 29. Góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cuối với góc ?
4
3 3
A. − . B. . C. . . D. −
4 4 4 4
k 2
Câu 30. Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thỏa mãn AM = + , k .
6 3
A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 8 .
Trang 4