Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

1.

Trình bày ưu và nhược điểm về kích thước khác nhau của tế bào trong mạng không
dây?
Macro cell(1-30km) Micro cell(200-2000m) Pico cell (4-200m) Femto(~10
KH Anten được gắn trên đỉnh Dùng quyền kiểm soát năng Hệ thống mạng nhỏ (vd: tòa BS có công suất thấp
ÁI của BS nơi có thể nhìn rõ lượng để hạn chế vùng phủ nhà, trung tâm mua sắm, trạm Hệ thống mạng tro
NI địa hình xung quanh sóng của nó xe lửa,…) thương mại nhỏ
ỆM Có vùng phủ sóng lớn Sd trong khu vực thành thị (vd: Được lắp để tiếp sóng trong nh Cho phép nhà cung
nhất. trung tâm mua sắm, tòa nhà, à, thường được sử dụng để mở mở rộng vùng phủ
Thường sử dụng ở khu giao thông,…) rộng vùng phủ sóng bên trong hoặc tại những cạnh
vựng nông thôn hoặc dọc nơi tín hiệu sóng bên ngoài biệt là nơi sự truy cậ
theo đường cao tốc khó tiếp cận hoặc ko thể truy cập
• Vùng phủ sóng: 500 mét đến • Vùng phủ sóng: 100 đến 250 • Vùng phủ sóng: 10
2,5 Kms mét • Công suất: 100 mw
• Công suất: 2 đến 5 watt • Công suất: 250 mwatts (Thôn • Công suất: 8 đến 1
• Công suất: lên đến 200 người g thường)
dùng (đồng thời) • Công suất: 32 đến 64 người d
ùng
ƯU Phạm vi phủ sóng lớn Tiện lợi và dễ dàng cho phép tất cả người dùng có thể truy cập Tăng phạm vi phủ só
ĐI nhất(khoảng 30km) Mở rộng phạm vi phủ sóng cho các ứng dụng doanh nghiệp và cu những khu vực tập t
ỂM Ko bị hạn chế tầm nhìn, cá ng cấp thông lượng dữ liệu cao. ười,giảm tải tắc ngh
c tần số thấp hơn từ các ô Khả năng phát sóng milimet tần số cao (sóng MM) c vụ các khu vực có
macro sẽ truyền đi xa và Sử dụng hiệu quả phổ tần số hiệu di động yếu
không bị các rào cản vật lý Triển khai nhanh hơn, dễ vận hành Dễ dàng triển kha
(tường,cửa sổ) chặn tín hiệ Tiêu thụ điện năng thấp so với BS thông thường người dùng có thể t
u Giảm tải lưu lượng di động và liên tục tăng hiệu quả mạng lắp đặt
Tốc độ dữ liệu cao hơn cho người dùng cá nhân Là mạng riêng tư, ch
Mật độ thuê bao cao Mật độ thuê bao trung bình một người mới có th
Yêu cầu công suất phát trung Chi phí lắp đặt rẻ femtocell
bình. Tính khả dụng cao, có thể sử Không có các hạn c
Phạm vi phủ sóng lớn(khoảng dụng như một BS thông n
500m) thường Chi phí lắp đặt rất rẻ
Phù hợp để triển khai ở vị trí Phạm vi phủ sóng trung Yêu cầu công
ngoài trời bình(khoảng 100m) nhỏ(100mwatts)
Phù hợp để triển khai trong nh Thường triển khai ở
à cũng như ngoài trời hà

NH Chi phí lắp đặt cao, thời Chi phí lắp đặt cao hơn so với Vùng phủ sóng tần số truyền đi Phạm vi phủ sóng
ƯỢ gian lắp đặt lâu pico cell và femto cell ngắn 30m)
C Mật độ thuê bao thấp. Hạn chế về tầm nhìn, các rào c Công suất phục vụ
ĐI Yêu cầu công suất phát lớ ản vật lý có thể chặn tín hiệu k 8-16 người sử dụng
ỂM n. hiến nó không thể đến được nh Chế độ truy cập chỉ
iều phòng trong nhà. nhóm người đă
Cải thiện phạm vi phủ sóng tro đóng(CSG)
ng nhà
- Khó có thể tự triển khai và cài đặt, phải thông qua nhà cung cấp
- Không đảm bảo tính bảo mật do là một thành phần của mạng cô
ng cộng, bất kỳ ai cũng có thể kết nối
 Phục vụ phạm vi phủ sóng ngắn hơn so với BS thông thường.
Xử lý ít phiên đồng thời hơn của cuộc gọi thoại / dữ liệu và duyệt
internet.

You might also like