Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

KIỀM – KIỀM THỔ - NHÔM A. HCO3- B. Ca2+ và Mg2+ C. Na+ và K+ D.

Cl- và SO42-
Mức độ nhận biết - Đề 2 Câu 21: Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương
Câu 1: Oxit nào sau đây có tính lưỡng tính? pháp điện phân nóng chảy hợp chất
A. CrO3. B. MgO. C. CaO. D. Cr2O3. A. Al2O3. B. Al2(SO4)3. C. NaAlO2. D. AlCl3.
Câu 2: Nước cứng có chứa nhiều các ion: Câu 22: Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng
A. K+, Na+. B. Zn2+, Al3+. C. Cu2+, Fe2+. D. Ca2+, Mg2+. tạm thời
Câu 3: Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng tạm A. HCl B. Ca(OH)2 C. NaNO3 D. NaCl
thời? A. HCl. B. NaCl. C. Na2CO3. D. NH4NO3. Câu 23: Nước cứng là nước chứa nhiều ion:
Câu 4: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Ca2+, Mg2+. B. Mg2+, Na+. C. Ca2+, Ba2+. D. K+, Ca2+.
A. Ca. B. Fe. C. Na. D. Al. Câu 24: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại
Câu 5: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng kiềm trong dãy là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
tuần hoàn? A. Li. B. Cu. C. Ag. D. Mg. Câu 25: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu có thể dùng
Câu 6: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới dung dịch nào sau đây :
đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. CaCl2 B. KCl C. Ca(OH)2 D. Na2CO3
A. Al tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Câu 26: X là một kim loại nhẹ màu trắng bạc được ứng dụng
B. Al tác dụng với CuO nung nóng. rộng rãi trong đời sống. X là
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. A. Cu B. Al C. Fe D. Ag
D. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. Câu 27: Canxi hiđroxit còn gọi là vôi tôi có công thức hóa học
Câu 7: Chất nào sau đây không có khả năng làm mất tính cứng là A. Ca(OH)2. B. Ca(HCO3)2. C. CaCO3. D. CaO.
của nước cứng tạm thời? Câu 28: Thạch cao khan có công thức là
A. NaOH B. Ca(OH)2 C. Na2CO3 D. H3PO4 A. CaCO3. B. MgCO3. C. CaSO4. D. MgSO4.
Câu 8: Dung dịch NaOH phản ứng được với dung dịch của Câu 29: Nguyên liệu để sản xuất nhôm trong công nghiệp là
chất nào sau đây? A. quặng hemantit. B. muối ăn.
A. KNO3. B. K2SO4. C. NaHCO3. D. BaCl2. C. đá vôi. D. quặng boxit.
Câu 9: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit lưỡng tính? Câu 30: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng,
A. Na2O. B. CuO. C. Cr2O3. D. MgO. trong loại nước cứng này có chứa những hợp chất nào sau đây?
Câu 10: Ở điều kiện thường, kim loại Na không phản ứng A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2, CaCl2.
được với C. Ca(HCO3)2, MgCl2. D. CaSO4, MgCl2.
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaCl. Câu 31: Chất nào sau đây được gọi là phèn chua, dùng để làm
C. N2. D. H2O. trong nước?
Câu 11: Khi đốt NaCl trên ngọn lửa đèn cồn thu được ngọn A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
lửa màu gì? C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A. Da cam. B. Vàng tươi. C. Đỏ thẫm. D. Tím hồng. Câu 32: Hai chất được dùng để làm mềm nước có tính cứng
Câu 12: Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim vĩnh cửu là
loại nào? A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Cu. A. NaCl và Ca(OH)2. B. Na2CO3 và Na3PO4.
Câu 13: Thạch cao sống được dùng để sản xuất xi măng. Công C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. Na2CO3 và HCl.
thức hóa học của thạch cao sống là Câu 33: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl,
A. CaSO4.0,5H2O. B. CaSO4. vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
C. CaSO4.H2O. D. CaSO4.2H2O. A. AlCl3. B. BaCO3. C. Al2O3. D. CaCO3.
Câu 14: Nhôm không hòa tan trong dung dịch Câu 34: Nước có chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước
A. H2SO4 loãng. B. HNO3 đặc, nguội. cứng?
C. HNO3 loãng. D. HCl A. K+, Na+. B. Cu2+, Fe2+. C. Zn2+, Al3+. D. Ca2+, Mg2+.
Câu 15: Kim loại Al tan được trong dung dịch nào sau đây? Câu 35: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch
A. Dung dịch MgSO4. B. Dung dịch HNO3 đặc, nguội. AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
C. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội. D. Dung dịch HCl đặc, A. NH3. B. CO2. C. NaOH. D. HCl.
nguội. KIỀM – KIỀM THỔ - NHÔM
Câu 16: Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng Mức độ thông hiểu
vĩnh cửu? Câu 1: Nước thải công nghiệp chế biến café, chế biến giấy,
chứa hàm lượng chất hữu cơ cao ở dạng hạt lơ lửng. Trong quá
A. NaCl. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. HCl.
trình xử lý loại nước thải này để làm các hạt lơ lựng này keo tụ
Câu 17: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng ngậm lại thành khối lớn dễ dàng tách ra khói nước (làm trong nước)
nước (CaSO4.2H2O) được gọi là người ta thêm vào nước thải một lượng:
A. đá vôi. B. boxit. C. thạch cao sống. D. thạch cao nung. A. Giấm ăn B. Muối ăn
Câu 18: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm C. Phèn chua D. Amoniac
A. Ca B. Al C. Na D. Zn Câu 2: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước
Câu 19: Thạch cao sống có công thức là (dư), thu được 0,336 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm là:
A. K B. Li C. Rb D. Na
A. CaSO4 B. CaSO4.H2O C. CaSO4.2H2O D. 2CaSO4.H2O
Câu 3: Thực hiện các thí nghiệm sau:
Câu 20: Nước cứng là nước có chứa nhiều ion nào dưới đây? (1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3. Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng?
(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. A. Nước cứng làm cho xà phòng ít bọt, giảm khả năng giặt rửa
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3. của xà phòng
(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2SiO3. B. Nguyên tắc luyện gang là dùng chất khử (CO; H2...) để khử
(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2. oxit sắt thành kim loại sắt
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là C. Cho kim loại Fe (dư) vào dung dịch AgNO3 chỉ thu được
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 muối Fe2+
Câu 4: Cho sơ đồ sau: D. Kim loại cứng nhất là crom, kim loại dẫn điện tốt nhất là

MCO3 ⎯⎯ → CO + CO2 bạc (1)
(2) Câu 18: Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2
MO + H 2 O ⎯⎯
→ M (OH )2
dùng dung dịch ?
→ MCO3 + BaCO3 + H 2 O
M (OH )2 dư + Ba ( HCO3 )2 ⎯⎯ (3) A. NaNO3. B. NaOH. C. NaHCO3 D. NaCl.
Vậy MCO3 là Câu 19: Cho các so sánh sau về nhôm và crom ( kí hiệu M
A. FeCO3 B. MgCO3 C. CaCO3 D. BaCO3 chung cho 2 kim loại):
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm canxi cacbua và nhôm (1) Đều tác dụng với dung dịch HCl và bị oxi hóa lên số oxi
cacbua trong dung dịch HCl thu được hỗn hợp khí gồm: hóa +3.
A. C2H2 và H2 B. CH4 và C2H6 (2) Đều tác dụng được với dung dịch NaOH được NaMO2
C. CH4 và H2 D. C2H2 và CH4 (3) Đều bị thụ động trong H2SO4 loãng nguội.
Câu 6: Phương pháp chung để điều chế Na, Ca, Al trong công (4) Phèn K2SO4. M2(SO4)3.24H2O đều được dùng làm trong
nghiệp là: nước đục.
A. Thủy luyện B. Nhiệt luyện (6) Đều tạo được lớp màng oxit mỏng M2O3 bền vững bảo vệ.
C. Điện phân dung dịch D. Điện phân nóng chảy (7) Oxit M2O3 đều tan được trong dung dịch H2SO4 loãng hoặc
Câu 7: Cho hỗn hợp chứa a mol Na2O và a mol Al2O3 vào NaOH loãng. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
nước dư thu được dung dịch X. Nhận xét nào sau đây đúng? Câu 20: Có các chất sau: Na2O, NaCl, Na2CO3, NaNO3,
A. Dung dịch chỉ chứa một chất tan. Na2SO4. Có bao nhiêu chất mà bằng một phản ứng có thể tạo
B. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím. ra NaOH? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
C. Thêm dung dịch HCl dư vào X thu thấy có kết tủa trắng. Câu 21: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm Al,
D. Thêm dung dịch AlCl3 vào dung dịch không thấy kết MgCO3, Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung
tủa. dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch X, sau
Câu 8: Các chất trong dãy nào sau đây đều có thể làm mềm khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa Y. Nung Y
nước có tính cứng tạm thời? trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp
A. Ca(OH)2, HCl, Na2CO3 B. NaOH, K2CO3, K3PO4 chất rắn Z gồm
C. NaHCO3, CaCl2, Ca(OH)2 D. Na3PO4, H2SO4 A. BaSO4, MgO và FeO.
Câu 9: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại B. BaSO4, MgO, Al2O3 và Fe2O3.
trong dãy tác dụng với H2O tạo dung dịch bazơ là: C. MgO và Fe2O3. D. BaSO4, MgO và Fe2O3.
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 22: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất
Câu 10: Chất nào sau đây không làm mất tính cứng của nước lưỡng tính trong dãy là
cứng tạm thời? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
A. NaOH. B. Na2CO3. C. HCl. D. Ca(OH)2. Câu 23: Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, ở cực
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại X vào nước thu dương ( anot) xảy ra
được dung dịch Y . Để trung hòa Y cần vừa đủ 50 gam dung A. sự khử ion K+. B. sự oxi hóa ion K+.
-
dịch HCl 3,65%. Kim loại X là: C. sự khử ion Cl . D. sự oxi hóa ion Cl-
A. Na B. Ca C. Ba D. K Câu 24: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước
Câu 12: Cho mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước dư thu (dư) thu được 0,015 mol khí H2. Kim loại kiềm là
được 300 ml dung dịch X và 0,336 lít khí H2 ở đktc. pH của A. Na. B. K. C. Li. D. Rb.
dung dịch X là A.12 B.12,7 C.2 D.13 Câu 25: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol
Câu 13: Một cốc nước có chứa các ion : Na+ (0,02 mol), Mg2+ 1:2 vào nước dư thu được 4,48 lít khí (đktc). Giá trị của m là
(0,02 mol); Ca2+ (0,04 mol) Cl- ( 0,02mol) ; HCO3- (x mol). A. 5,84. B. 6,15. C. 7,30. D. 3,65.
Cần thêm bao nhiêu lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M vào cốc trên Câu 26: Cho các phát biểu sau:
để làm mềm nước? A. 2 B. 4 C. 6 D. 3 (a) Muối NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do
Câu 14: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 tác dụng với thừa axit.
dung dịch chứa a mol chất tan X. Để thu được lượng kết tủa (b) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác
lớn nhất thì X là dụng được với nước.
A. Na2CO3 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. Ba(OH)2 (c) Công thức hóa học của thạch cao khan là CaSO4.
Câu 15: Một cốc nước cứng có chứa 0,1 mol Ca2+ a mol K+; (d) Các chất Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 đều lưỡng tính.
0,15 mol Cl- và b mol HCO3-. Thêm vào cốc 0,1 mol Ca(OH)2 (e) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm
thì mất hoàn toàn tính cứng, dung dịch trong cốc nước chỉ chứa thời.
duy nhất một muối. Đun sôi cốc nước cứng trên đến cạn thu Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
được lượng chất rắn khan là: Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. 18,575g. B. 21,175g. C. 16,775g D. 27,375g A. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương
Câu 16: Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch chứa 2,5a mol pháp điện phân nhôm oxit nóng chảy.
NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào sau đây đúng: B. Kim loại Li được dùng làm tế bào quang điện.
A. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ C. Nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ được gọi là nước
B. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được a/3 mol kết tủa cứng.
C. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4 D. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
D. Sục khí CO2 vào dung dịch X thu được a mol kết tủa
Câu 28: Điện phân 11,4 gam muối clorua nóng chảy của một Câu 7: Hòa tan hỗn hợp gồm K2O, Al2O3 và MgO vào nước
kim loại, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,688 lít dư sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn
(đktc) một chất khí ở anot. Muối điện phân là Y. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch X sau phản ứng thu được
A. KCl. B. MgCl2. C. NaCl. D. BaCl2. kết tủa là
Câu 29: Nếu chỉ được dùng nước không thể nhận biết được A. BaCO3 B. Al(OH)3 C. MgCO3 D. Mg(OH)2
các chất trong đáp án nào sau đây? Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 0,575 gam một kim loại kiềm X vào
A. MgCO3, Al, Na2O. nước. Để trung hòa dung dịch thu được cần 25 gam dung dịch
B. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH. HCl 3,65%. Kim loại X là?
C. Na, Al, Al2O3. D. KOH, CaCO3, Mg(OH)2. A. Na. B. Li. C. Rb. D. K.
Câu 30: Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+ , 0,02 mol Câu 9: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư,
Ca2+, 0,01 mol Mg2+, 0,05 mol HCO3-, 0,02 mol Cl-, nước thu được 8,96 lít khí. Cũng hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp
trong cốc là: X đó và dung dịch NaOH dư, thu được 12,32 lít khí (đktc). Giá
A. Nước mềm. B. Nước cứng toàn phần. trị của m là: A. 21,1. B. 11,9. C. 22,45. D. 12,7.
C. Nước cứng vĩnh cửu. D. Nước cứng tạm thời. Câu 10: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X
Câu 31: Cho m gam hỗn hợp K và Ba tan hết trong nước thu gồm Al và Fe3O4 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn
được dung dịch X và 0,1 mol H2. Để trung hòa hết dung dịch X hợp Y (biết Fe3O4 chỉ bị khử về Fe). Chi Y thành hai phần:
cần V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là - Phần 1: cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15
A. 200. B. 100. C. 400. D. 150. mol H2, dung dịch Z và phần không tan T. Cho toàn bộ phần
Câu 32: Kim loại nhôm tan được trong dung dịch không tan T tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,45 mol
A. NaCl B. H2SO4 đặc nguội H 2.
C. NaOH D. HNO3 đặc nguội - Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch HCl thu được 1,2 mol
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na, K vào nước dư H 2.
thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch Giá trị của m là:
chứa HCl 1M và H2SO4 1M cần dùng để trung hòa hết dung A. 173,8. B. 144,9. C. 135,4. D. 164,6.
dịch X là Câu 11: Hỗn hợp X gồm Na, Al, Na2O và Al2O3. Hòa tan hoàn
A. 150 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 100 ml. toàn 20,05 gam X vào nước thu được 2,8 lít khí H2 (đktc) và
Câu 34: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH dư thu dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y đến khi bắt
được 6,72 lít khí H2 đktc. Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là đầu xuất hiện kết tủa thì dùng hết 50ml, nếu thêm tiếp 310 ml
A. 2,7 gam B. 16,2 gam C. 5,4 gam D. 10,4 gam nữa thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 5,75 gam kim loại kiềm X vào A. 17,94. B. 19,24. C. 14,82. D. 31,20.
dung dịch H2SO4 loãng, thoát ra 2,8 lít khí H2 (đktc). Kim loại Câu 12: Để hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Zn và ZnO cần
X là A. Na. B. Li. C. K. D. Rb. dung 100,8 ml dung dịch HCl 36,5% (D = 1,19 gam/ml) thì thu
được 8,96 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm ZnO trong hỗn
KIỀM – KIỀM THỔ - NHÔM hợp ban đầu là
Mức độ vận dụng - Đề 1 A. 39,1%. B. 38,4%. C. 60,9%. D. 86,52%.
Câu 1: Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,2 mol KHCO3 và Câu 13: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm
0,1 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl . Thể tích CO2 a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu
thu được là : A. 3,36 l B. 5,04 l C. 4,48 l D. 6,72 l diễn trên đồ thị sau:
Câu 2: Dung dịch X gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,05M.
Dung dịch Y gồm Al2(SO4)3 0,4M và H2SO4 xM. Trộn 0,1 lit
dung dịch Y với 1 lit dung dịch X thu được 16,33g kết tủa. x
có giá trị là:
A. 0,2M B. 0,2M ;0,6M C. 0,2M ;0,4M D. 0,2M ;0,5M
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HNO3 dư
chỉ thu được 3,36 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị
của m là A. 8,1 B. 4,05. C. 1,35 D. 2,7
Câu 4: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch
hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm Tỉ lệ a : b là:
được biểu diễn trên đồ thị sau: A. 4 : 5. B. 5 : 4. C. 2 : 3. D. 4 : 3.
Câu 14: Cho hỗn hợp Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1
:2 vào nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thi
được 8,96 lít khí H2( đktc) và m g chất rắn không tan. Tính m
A. 7.8g. B. 5,4g C. 43,2g D. 10,8g
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HNO3
loãng dùng dư thu được 3,36 lit khí NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5) (dktc). Giá trị của m là :
Giá trị của b là: A. 1,2 B. 0,6 C. 0,8 D. 1,0 A. 8,10 B. 4,05 C. 1,35 D. 2,70
Câu 5: Cho 84 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong Câu 16: Chia 200 ml dung dịch X chứa AlCl3 (x mol ) và
đó oxi chiếm 20 % về khối lượng) tan hết vào nước được dd Y Al2(SO4)3 (y mol) thành 2 phần bằng nhau :
và 13,44 lít H2. Cho 3,2 lít dd HCl 0,75 M vao dd Y thu được - Phần 1 : Tác dụng với dung dịch chứa 36g NaOH thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là: 17,16g kết tủa
A. 23,4 B. 54,6 C. 10,4 D. 27,3 - Phần 2 : Tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 55,92g
Câu 6: Dẫn 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) vào 600 ml dung dịch kết tủa
Ca(OH)2 0,5 M. Phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủ Các phản ứng xảyA. ra hoàn
Giá toàn.
trị của mTỷ
là lệ x : y là bao nhiêu :
A. 30 B. 20 C. 40 D. 25 A. 3 : 2 B. 1 : 2 C. 2 : 3 D. 1 : 1
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 2,925g kim loại X vào nước thu Câu 24: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch
được dung dịch Y. Để trung hòa dung dịch Y cần vừa đủ 75g AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số
dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là : liệu tính theo đơn vị mol).
A. Ba B. Ca C. K D. Na
Câu 18: Sục từ từ đến dư CO2 vào một cốc đựng dung dịch
Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị như
hình bên. Khi lượng CO2 đã sục vào dung dịch là 0,85 mol thì
lượng kết tủa đã xuất hiện là m gam. Giá trị của m là

Giá trị của x là


A. 0,82. B. 0,86. C. 0,80. D. 0,84.
Câu 25: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp Zn,Al và Mg trong khí
oxi dư thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa
đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của V là :
A. 40 gam. B. 55 gam. C. 45 gam. D. 35 gam.
A. 160 B. 480 C. 240 D. 320
Câu 19: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Na và Al2O3 vào nước
Câu 26: Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70ml dung dịch HCl
thu được dung dịch X. Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung
1M thu được dung dịch X. Cho 75ml dung dịch NaOH dư vào
dịch X, kết quả được biểu diễn theo đồ thị sau:
X . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 0,39 B. 0,78 C. 1,56 D. 1,17
Câu 27: Hòa tan hết 0,54g Al trong dung dịch NaOH dư, sau
phản ứng thu được V lit khí H2 (dktc). Giá trị của V là
A. 0,448 lit B. 0,672 lit
C. 1,008 lit D. 0,560 lit
Câu 28: Khi nhỏ từ từ đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm a
mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn
trên đồ thị sau :
Giá trị của m là
A. 17,76 B. 21,21 C. 33,45 D. 20,95
Câu 20: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (
trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước,
thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 ( đktc). Cho 3,2 lít
dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
Tỉ lệ a : b là :
A. 23,4 B. 27,3 C. 10,4 D. 54,6
A. 4 : 3 B. 2 : 3 C. 1 : 1 D. 2 : 1
Câu 21: Cho 23g Na tác dụng với 100g nước. Nồng độ phần
Câu 29: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,4M vào ống nghiệm
trăm của dung dịch thu được là:
chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối
A. 23,8 % B. 30,8% C. 32,8% D. 29,8%
lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
Câu 22: Cho 375 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa
0,2 mol AlCl3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,6. B. 7,8. C. 3,9. D. 19,5.
Câu 23: Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung
dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2. Số mol
Al(OH)3 (n mol) tạo thành phụ thuộc vào thể tích
dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị
bên.
Giá trị của x và y lần lượt là
Giá trị của V gần nhất là:
A. 1,10 B. 1,20 C. 0,85 D. 1,25
Câu 30: Hòa tan hết 4,667 gam hỗn hợp Na, K, Ba và ZnO
(trong đó oxi chiếm 5,14% khối lượng) vào nước, thu được
dung dịch X và 0,032 mol H2. Cho 88 ml dung dịch HCl 1M
vào X đến khi các phản ứng kết thúc, thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 0,495 B. 0,297 C. 0,198 D. 0,990

KIỀM – KIỀM THỔ - NHÔM


A. 0,30 và 0,30. B. 0,30 và 0,35. C. Mức độ vận dụng - Đề 2
0,15 và 0,35. D. 0,15 và 0,30. Câu 1: Nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mẫu đá vôi thu được
20,37 lít CO2 đktc. Tìm hàm lượng phần trăm của CaCO3
A. 53,62% B. 81,37% C. 95,67% D. 90,94%
Câu 2: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH 0,1M vào 300 ml Giá tri của x là
dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 a mol/lít và Al2(SO4)3 b mol/lít. A. 0,33. B. 0,51. C. 0,57. D. 0,62.
Đồ thị dưới đây mô tả sự phụ thuộc của số mol kết tủa Câu 9: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung dịch
Al(OH)3 vào số mol NaOH đã dùng. HCl dư thu được 8,96 lít khí. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X
tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí. Thể
tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 7,80. B. 14,55. C. 6,45. D. 10,2.
Câu 10: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol
Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2. Số mol Al(OH)3 tạo thành phụ
thuộc vào số mol HCl được biểu diễn bằng đồ thị hình bên. Tỉ
lệ a:b tương ứng là

Tỉ số a/b gần nhất với giá trị nào sau đây


A. 3,3 B. 2,7 C. 1,7 D. 2,3
Câu 3: Cho 103,56 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3
(trong đó oxi chiếm 20% về khối lượng) tan hết và nước, thu
được dung dịch Y và 67,2 lít khí H2 (đktc). Cho 5 lít dung dịch
HCl 1,1M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 57,876 B. 54,687 C. 10,487 D. 28,314
Câu 4: Dung dịch A chứa a mol Ba(OH)2. Cho m gam NaOH A. 9:4. B. 4:9. C. 7:4. D. 4:7.
vào A sau đó sục CO2 (dư) vào ta thấy lượng kết tủa biến đổi Câu 11: Cho 1,792 lít O2 tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na,
theo đồ thị sau: K và Ba thu được hỗn hợp rắn Y chỉ gồm các oxit và các kim
loại dư. Hòa tan hết toàn bộ Y vào H2O dư, thu được dung dịch
Z và 3,136 lít H2. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch
NaHCO3, thu được 39,4 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hoàn
toàn 10,08 lít CO2 vào dung dịch Z, thu được m gam kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở
đktc. Giá trị của m là
A. 44,32. B. 29,55. C. 14,75. D. 39,4.
Câu 12: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch
hỗn hợp gồm a mol Ba(OH)2 và b mol Ba(AlO2)2, kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên.
Giá trị của a và m là:
A. 0,8 và 10 B. 0,5 và 20 C. 0,4 và 20 D. 0,4 và 30
Câu 5: Hòa tan hết 9,334 g hỗn hợp X gồm Na; K; Ba; ZnO
trong đó oxi chiếm 5,14% về khối lượng và H2O được dung
dịch Y và 0,064 mol H2. Cho 88ml dung dịch HCl 2M vào Y
thu được m g kết tủa. Tính m?
A. 5,94 B. 2,97 C. 0,297 D. 0,594
Câu 6: Cho x mol Ca(OH)2 vào dung dịch A chứa Mg2+ ( 0,10
mol), Na+ (0,15 mol), Cl- (0,15 mol) và HCO3- thì dung dịch A Tỉ lệ a: b là
không còn tính cứng. Giá trị tối thiểu của x là: A. 1: 3. B. 1: 2. C. 2: 1. D. 2: 3.
A. 0,10 B. 0,25 C. 0,15 D. 0,20 Câu 13: Hòa tan hết 4,667 gam hỗn hợp Na, K, Ba và ZnO
Câu 7: Cho 0,5 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nước thu (trong đó oxi chiếm 5,14% về khối lượng) vào nước, thu được
được 2 lít dung dịch Y. Trộn 8 gam hỗn hợp X và 5,4 gam bột dung dịch X và 0,032 mol khí H2. Cho 88 ml dung dịch HCl
Al rồi cho vào nước đến khi kim loại tan hết thấy có 10,304 lít 1M vào X đến khi các phản ứng kết thúc, thu được m gam kết
khí thoát ra (đktc). Dung dịch Y có pH bằng: tủa. Giá trị của m là
A. 12 B. 1 C. 13 D. 2 A. 0,495 B. 0,990 C. 0,198 D. 0,297
Câu 8: Cho dung dịch X chứa AlCl3 và HCl. Chia dung dịch X Câu 14: Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl
thành 2 phần bằng nhau: 1M, thu được dung dịch X. Cho 75 ml dung dịch NaOH 1M
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam
71,75 gam kết tủa. kết tủa. Giá trị của m là
- Phần 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 2, kết A. 0,78. B. 1,17. C. 1,56. D. 0,29.
quả thí nghiệm được biểu diễn theo sơ đồ sau: Câu 15: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72
gam X vào dung dịch HCl vừa đủ, thu được 3,248 lít khí (đktc)
và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam
CaCl2. Giá trị của m là
A. 19,98. B. 33,3. C. 13,32. D. 15,54.
Câu 16: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, K và Ba vào
dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch Y và 5,04 lít H2 (đktc). Cô cạn toàn bộ dung
dịch Y thu được 29,475 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m

A. 13,50. B. 21,49. C. 25,48. D. 14,30. Cho X phản ứng với 75 ml dung dịch HCl 1M, thu được m
Câu 17: Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa x gam kết tủa. Giá trị của m là
mol NaOH và y mol NaAlO2. Số mol Al(OH)3 ( n mol) tạo A. 0,780. B. 0,650. C. 0,572. D. 1,325.
thành phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V ml) được biểu Câu 26: Cho a gam kim loại R tan hoàn toàn trong 200 ml
diễn bằng đồ thị dưới đây dung dịch HCl 0,5M, thu được dung dịch X và 2,24 lít H2
(đktc). Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 25,95. B. 14,35. C. 32,84. D. 28,70.
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Al và Al2O3 trong 200 ml
dung dịch HCl nồng độ a mol/l, thu được dung dịch X. Cho từ
từ dung dịch NaOH 1M vào X, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam)
phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH (V ml) được biểu diễn
bằng đồ thị:

Giá trị của x và y lần lượt là


A. 0,15 và 0,30. B. 0,30 và 0,35.
C. 0,15 và 0,35. D. 0,30 và 0,30.
Câu 18: Cho a mol Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
dư, thu được x mol H2. Cho a mol Al tác dụng với dung dịch
H2SO4 loãng dư, thu được y mol H2. Quan hệ giữa x và y là:
A. y = 1,5x. B. x = 1,5y. C. x = 3y. D. y = 3x. Giá trị lớn nhất của m là
Câu 19: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl (M là kim A. 8,58. B. 7,02. C. 11,70. D. 7,80.
loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch Câu 28: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại Na và Al. Chia hỗn hợp X
HCl, thu được dung dịch Y và 8,96 lít CO2 (đktc). Cho AgNO3 làm hai phần bằng nhau. Cho phần một vào nước dư, thu được
dư vào Y, thu được 100,45 gam kết tủa. Kim loại M là V lít khí. Cho phần hai vào dung dịch NaOH dư, được 1,45V
A. Rb. B. Li. C. Na. D. K. lít khí. Các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Tỉ lệ mol
Câu 20: Cho 500 ml dung dịch NaOH 1,5M vào dung dịch của hai kim loại trong X là
chứa 0,1 mol Al2(SO4)3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m A. 5:8. B. 3:5. C. 3:7. D. 1:2.
là Câu 29: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi
A. 19,5. B. 15,6. C. 3,9. D. 7,8. trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn
Câu 21: Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa x toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng
mol NaOH và y mol NaAlO2. Số mol Al(OH)3 (n mol) tạo nhau:
thành phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V ml) được biểu - Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08
diễn bằng đồ thị bên. Tỷ số của x/y có giá trị là lít khí H2 (đktc).
- Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư) sinh ra 0,84 lít khí
H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 29,43. B. 29,40. C. 22,75. D. 21,40.
Câu 30: Cho x gam Al2O3 tan hoàn toàn vào dung dịch chứa y
mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng
độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z thì đồ
thị biểu diễn lượng kết tủa phụ thuộc vào lượng OH- như sau:

A. 1/3 B. 1/4 C. 2/3 D. 2/5


Câu 22: Cho 38,04 gam hỗn hợp Mg, Ca, MgO, CaO, MgCO3,
CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 9,408 lít
hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 12,5 và dung dịch
chứa 25,65 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là
A. 39,96. B. 38,85. C. 37,74. D. 41,07.
Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa: Giá trị của x là
+ HCl + NH3 + H 2O t 0
dpnc
A. 20,25. B. 56,10. C. 61,20. D. 32,40.
M ⎯⎯⎯ → X ⎯⎯⎯⎯→ Y ⎯⎯→ Z ⎯⎯⎯ →M KIỀM – KIỀM THỔ - NHÔM
Cho biết M là kim loại. Nhận định nào sau đây không đúng? Mức độ vận dụng - Đề 3
A. Trong công nghiệp M được điều chế bằng phương pháp Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 8,5 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại
điện phân nóng chảy. kiềm X, Y (ở 2 chu kì kế tiếp, MX<MY) vào nước thu được
B. X,Y , Z tác dụng được với dung dịch HCl. 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Phần trăm khối lượng của X trong hỗn
C. M là kim loại có tính khử mạnh. hợp ban đầu là
D. Y và Z đều là hợp chất lưỡng tính. A. 72,95%. B. 54,12%. C. 27,05%. D. 45,89%.
Câu 24: Cho hỗn hợp Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng?
1:2 vào nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu A. Thêm dung dịch kiềm vào dung dịch muối đi romat,
được 8,96 lít H2(đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của thấy dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
m là B. Hòa tan CrO3 vào dung dịch NaOH loãng dư, thu được
A. 7,8 gam B. 10,8 gam C. 43,2 gam D. 5,4 gam dung dịch có màu lục thẫm.
Câu 25: Cho a gam hỗn hợp gồm Ba và Al (có cùng số mol) C. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3,
tác dụng với H2O, thu được dung dịch X và 1,12 lít H2 (đktc). thấy có kết tủa lục xám rồi tan.
D. Cr2O3 là oxit lưỡng tính còn CrO3 là oxit axit.
Câu 3: Nung nóng hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 (không có
không khí) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn
Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư thì có 3,36 lít khí H2 (ở
đktc) thoát ra và thu được 16,8 gam phần không tan Z. Mặt
khác nếu hòa tan hết hỗn hợp Y bằng dung dịch chứa hỗn hợp
HCl 1M và H2SO4 0,5M thì cần V lít. Giá trị của V là
A. 1,0. B. 0,9. C. 1,5. D. 1,2.
Câu 4: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp rắn X gồm
Al, FeO và Fe2O3 ( trong điều kiện không có không khí) thu
được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau.
+ Cho phần một vào dung dịch NaOH dư, thu được 0,45 mol Tỉ số a/b gần với giá trị nào sau đây
H2 và còn m gam chất rắn không tan. A. 2,3 B. 3,3 C. 1,7 D. 2,7
+ Cho phần hai vào dung dịch HNO3 dư, thu được 0,7 mol NO Câu 13: Cho m gam hỗn hợp Al và Na vào nước dư, sau khi
( sản phẩm khử duy nhất). các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc)
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là và 1,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 28,00. B. 22,40. C. 11,20. D. 20,16. A. 4,80. B. 3,85. C. 6,45 D. 6,15.
Câu 5: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Câu 14: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn
chứa Al2(SO4)3 và AlCl3 thì khối lượng kết tủa sinh ra được toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và
biểu diễn bằng đồ thị sau: dung dịch Y, trong đó có chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Để tác
dụng tối đa với dung dịch Y cần dùng hết V lít CO2 ở đktc. Giá
trị của V là:
A. 2,688. B. 11,20. C. 8,512. D. 4,256.
Câu 15: Nung nóng 46,6 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 (trong
điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng hoàn toàn.
Chia hỗn hợp thu được sau phản ứng thành hai phần bằng
nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 600 ml dung dịch NaOH
0,5M (loãng).
Để hòa tan hết phần hai cần vừa đủ dung dịch chứa a mol HCl.
Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây? Giá trị của a là
A. 0,047. B. 0,048. C. 0,052. D. 0,025. A. 0,9. B. 1,3. C. 0,5. D. 1,5.
Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm Na, Ba có cùng số mol vào 125 ml Câu 16: Cho 300 ml dung dịch NaOH 0,1M phản ứng với 100
dung dịch gồm H2SO4 1M và CuSO4 1M, sau khi các phản ứng ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1 M. Sau phản ứng hoàn toàn thu
xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam kết tủa và 3,36 được a gam kết tủa. Giá trị của a là
lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 2,34 B. 1,56 C. 1,17 D. 0,78
A. 25,75. B. 16,55. C. 23,42. D. 28,20. Câu 17: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na2O, K, K2O,
Câu 7: Cho 2,74 gam Ba vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 8% khối lượng hỗn hợp) vào
0,06M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là lượng nước dư thu được dung dịch Y và 1,792 lít H2 (đktc).
A. 4,410. B. 4,818. C. 4,518. D. 5,130. Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam Al. Giá trị của m là
Câu 8: Cho 375 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa A. 15,8. B. 18,0. C. 17,2. D. 16,0.
0,2 mol AlCl3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là Câu 18: Hòa tan hết 9,18 gam bột Al cần dùng vừa đủ V lít
A. 15,6. B. 7,8. C. 3,9. D. 19,5. dung dịch axit vô cơ X nồng độ 0,25M, thu được 0,672 lít
Câu 9: Cho m gam nhôm phản ứng hoàn toàn với dung dịch (đktc) một khí Y duy nhất và dung dịch Z chứa muối trung
HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm hòa. Để tác dụng hoàn toàn với Z tạo ra dung dịch trong suốt
khử duy nhất). Giá trị của m là cần ít nhất 1 lít dung dịch NaOH 1,45M. Giá trị của V là
A. 5,40. B. 8,10. C. 2,70. D. 4,05. A. 6,20 B. 5,04. C. 4,84. D. 6,72.
Câu 10: Trộn 10,8 gam bột Al với 34,8 gam bột Fe3O4 rồi tiến Câu 19: Hòa tan 9,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Na, Al2O3 vào
hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không nước dư thu được dung dịch Y và khí H2. Cho dung dịch chứa
khí. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung 0,13 mol HCl vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Mặt
dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 10,752 lít khí H2 (đktc). Hiệu khác nếu cho dung dịch chứa 0,325 mol HCl vào Y thì thu
suất của phản ứng nhiệt nhôm là: được ( m -1,95) gam kết tủ. Phần trăm khối lượng của Na trong
A. 60%. B. 90%. C. 70%. D. 80%. X là
Câu 11: Cho 250 ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 150 ml A. 44,01% B. 37,55% C.
dung dịch AlCl3 1M sau phản ứng thu được m g kết tủa. Giá trị 41,07% D. 46,94%
của m là Câu 20: Hòa tan hết 12,06 gam hõn hợp Mg và Al2O3 trong
A. 11,7 B. 15,6 C. 19,5 D. 7,8 dung dịch chứa HCl 0,5 M và H2SO4 0,1M. Sau khi phản ứng
Câu 12: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH 0,1M vào 300 ml kết thúc thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M
dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 a M và Al2(SO4)3 b M. Đồ thị vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo sơ đồ
dưới đây mô tả sự phụ thuốc của số mol kết tùa Al(OH)3 vào
số mol NaOH đã dùng

Nếu cho từ từ V ml dung dịch NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,1M


vào dung dịch X, thu được kết tủa lớn nhất, lấy kết tủa nung
ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam rắn C. 20,5 gam. D. 16,4 gam.
khan. Giá trị của m là
A. 37,860 B. 53,124 C. 48,152 D. 41,940
Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 13,10 gam hỗn hợp X gồm Li, Na,
K vào nước, thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y.
Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch HCl, thu được dung
dịch chứa 30,85 gam muối. Giá trị của V là
A. 5,60. B. 8,96. C. 13,44. D. 6,72.
Câu 22: Hỗn hợp X gồm Na, Al, Na2O và Al2O3. Hòa tan hoàn
toàn 20,05 gam X vào nước, thu được 2,8 lít khí H2 (đktc) và
dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, đến khi bắt
đầu xuất hiện kết tủa thì dùng hết 50 ml, nếu thêm tiếp 310 ml
nữa thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,82. B. 31, 20. C. 19,24. D. 17,94.
Câu 23: Nung hỗn hợp gồm 1,52 gam Cr2O3 và m gam Al ở
nhiệt độ cao, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,33
gam hỗn hợp chất rắn. Toàn bộ chất rắn sau phản ứng tác dụng
vừa đủ với V lít dung dịch axit HCl 0,1M. Giá trị của V là
A. 1,5. B. 0,7. C. 1,3. D. 0,9.
Câu 24: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng
là 1:2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan.
Giá trị của m là
A. 7,8. B. 10,8. C. 43,2. D. 5,4.
Câu 25: Một mẫu nước có chứa thành phần ion như sau: Cl-
0,01 mol; SO42- 0,02 mol; HCO3- 0,04 mol; Na+ 0,05 mol còn
lại là Ca2+, Mg2+. Dung dịch này là
A. nước cứng vĩnh cửu. B. nước cứng tạm thời.
C. nước cứng toàn phần. D. nước mềm.
Câu 26: Cho 7,83 gam bột Al tan hết trong dung dịch hỗn hợp
gồm HCl (dư) và NaNO3, thu được dung dịch X chứa m gam
muối và 1,68 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có
tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là
A. 45,735. B. 70,545. C. 63,375. D. 49,095.
Câu 27: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít
dung dịch NaOH 0,5M, thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn
nhất của V là
A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2,0.
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na2O và
Al2O3 vào nước thu được dung dịch X trong suốt. Thêm từ từ
dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 150ml thì bắt đầu xuất hiện
kết tủa, khi hết 350 ml hoặc 750 ml thì đều thu được a gam kết
tủa. giá trị của m là
A. 27,70. B. 30,80. C. 33,30. D. 29,25.
Câu 29: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào
lượng nước dư, thu được dung dịch X và a mol khí H2. Sục khí
CO2 đến dư vào dung dịch X, thấy khối lượng kết tủa được
biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của m là


A. 32,10. B. 38,52. C. 21,40. D. 26,75.
Câu 30: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Ba có tỉ lệ mol 1 : 1
vào nước dư thu được dung dịch Y và V lít H2. Sục V lít CO2
vào dung dịch Y thu được 5,85 gam kết tủa. Thể tích các khí
đo ở cùng điều kiện. Giá trị của m là
A. 9,84 gam. B. 12,3 gam.

You might also like