Professional Documents
Culture Documents
KIỀM - KIỀM THỔ tổng hợp
KIỀM - KIỀM THỔ tổng hợp
Cl- và SO42-
Mức độ nhận biết - Đề 2 Câu 21: Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương
Câu 1: Oxit nào sau đây có tính lưỡng tính? pháp điện phân nóng chảy hợp chất
A. CrO3. B. MgO. C. CaO. D. Cr2O3. A. Al2O3. B. Al2(SO4)3. C. NaAlO2. D. AlCl3.
Câu 2: Nước cứng có chứa nhiều các ion: Câu 22: Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng
A. K+, Na+. B. Zn2+, Al3+. C. Cu2+, Fe2+. D. Ca2+, Mg2+. tạm thời
Câu 3: Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng tạm A. HCl B. Ca(OH)2 C. NaNO3 D. NaCl
thời? A. HCl. B. NaCl. C. Na2CO3. D. NH4NO3. Câu 23: Nước cứng là nước chứa nhiều ion:
Câu 4: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Ca2+, Mg2+. B. Mg2+, Na+. C. Ca2+, Ba2+. D. K+, Ca2+.
A. Ca. B. Fe. C. Na. D. Al. Câu 24: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại
Câu 5: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng kiềm trong dãy là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
tuần hoàn? A. Li. B. Cu. C. Ag. D. Mg. Câu 25: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu có thể dùng
Câu 6: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới dung dịch nào sau đây :
đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. CaCl2 B. KCl C. Ca(OH)2 D. Na2CO3
A. Al tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Câu 26: X là một kim loại nhẹ màu trắng bạc được ứng dụng
B. Al tác dụng với CuO nung nóng. rộng rãi trong đời sống. X là
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. A. Cu B. Al C. Fe D. Ag
D. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. Câu 27: Canxi hiđroxit còn gọi là vôi tôi có công thức hóa học
Câu 7: Chất nào sau đây không có khả năng làm mất tính cứng là A. Ca(OH)2. B. Ca(HCO3)2. C. CaCO3. D. CaO.
của nước cứng tạm thời? Câu 28: Thạch cao khan có công thức là
A. NaOH B. Ca(OH)2 C. Na2CO3 D. H3PO4 A. CaCO3. B. MgCO3. C. CaSO4. D. MgSO4.
Câu 8: Dung dịch NaOH phản ứng được với dung dịch của Câu 29: Nguyên liệu để sản xuất nhôm trong công nghiệp là
chất nào sau đây? A. quặng hemantit. B. muối ăn.
A. KNO3. B. K2SO4. C. NaHCO3. D. BaCl2. C. đá vôi. D. quặng boxit.
Câu 9: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit lưỡng tính? Câu 30: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng,
A. Na2O. B. CuO. C. Cr2O3. D. MgO. trong loại nước cứng này có chứa những hợp chất nào sau đây?
Câu 10: Ở điều kiện thường, kim loại Na không phản ứng A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2, CaCl2.
được với C. Ca(HCO3)2, MgCl2. D. CaSO4, MgCl2.
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaCl. Câu 31: Chất nào sau đây được gọi là phèn chua, dùng để làm
C. N2. D. H2O. trong nước?
Câu 11: Khi đốt NaCl trên ngọn lửa đèn cồn thu được ngọn A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
lửa màu gì? C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A. Da cam. B. Vàng tươi. C. Đỏ thẫm. D. Tím hồng. Câu 32: Hai chất được dùng để làm mềm nước có tính cứng
Câu 12: Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim vĩnh cửu là
loại nào? A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Cu. A. NaCl và Ca(OH)2. B. Na2CO3 và Na3PO4.
Câu 13: Thạch cao sống được dùng để sản xuất xi măng. Công C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. Na2CO3 và HCl.
thức hóa học của thạch cao sống là Câu 33: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl,
A. CaSO4.0,5H2O. B. CaSO4. vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
C. CaSO4.H2O. D. CaSO4.2H2O. A. AlCl3. B. BaCO3. C. Al2O3. D. CaCO3.
Câu 14: Nhôm không hòa tan trong dung dịch Câu 34: Nước có chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước
A. H2SO4 loãng. B. HNO3 đặc, nguội. cứng?
C. HNO3 loãng. D. HCl A. K+, Na+. B. Cu2+, Fe2+. C. Zn2+, Al3+. D. Ca2+, Mg2+.
Câu 15: Kim loại Al tan được trong dung dịch nào sau đây? Câu 35: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch
A. Dung dịch MgSO4. B. Dung dịch HNO3 đặc, nguội. AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
C. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội. D. Dung dịch HCl đặc, A. NH3. B. CO2. C. NaOH. D. HCl.
nguội. KIỀM – KIỀM THỔ - NHÔM
Câu 16: Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng Mức độ thông hiểu
vĩnh cửu? Câu 1: Nước thải công nghiệp chế biến café, chế biến giấy,
chứa hàm lượng chất hữu cơ cao ở dạng hạt lơ lửng. Trong quá
A. NaCl. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. HCl.
trình xử lý loại nước thải này để làm các hạt lơ lựng này keo tụ
Câu 17: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng ngậm lại thành khối lớn dễ dàng tách ra khói nước (làm trong nước)
nước (CaSO4.2H2O) được gọi là người ta thêm vào nước thải một lượng:
A. đá vôi. B. boxit. C. thạch cao sống. D. thạch cao nung. A. Giấm ăn B. Muối ăn
Câu 18: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm C. Phèn chua D. Amoniac
A. Ca B. Al C. Na D. Zn Câu 2: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước
Câu 19: Thạch cao sống có công thức là (dư), thu được 0,336 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm là:
A. K B. Li C. Rb D. Na
A. CaSO4 B. CaSO4.H2O C. CaSO4.2H2O D. 2CaSO4.H2O
Câu 3: Thực hiện các thí nghiệm sau:
Câu 20: Nước cứng là nước có chứa nhiều ion nào dưới đây? (1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3. Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng?
(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. A. Nước cứng làm cho xà phòng ít bọt, giảm khả năng giặt rửa
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3. của xà phòng
(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2SiO3. B. Nguyên tắc luyện gang là dùng chất khử (CO; H2...) để khử
(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2. oxit sắt thành kim loại sắt
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là C. Cho kim loại Fe (dư) vào dung dịch AgNO3 chỉ thu được
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 muối Fe2+
Câu 4: Cho sơ đồ sau: D. Kim loại cứng nhất là crom, kim loại dẫn điện tốt nhất là
t°
MCO3 ⎯⎯ → CO + CO2 bạc (1)
(2) Câu 18: Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2
MO + H 2 O ⎯⎯
→ M (OH )2
dùng dung dịch ?
→ MCO3 + BaCO3 + H 2 O
M (OH )2 dư + Ba ( HCO3 )2 ⎯⎯ (3) A. NaNO3. B. NaOH. C. NaHCO3 D. NaCl.
Vậy MCO3 là Câu 19: Cho các so sánh sau về nhôm và crom ( kí hiệu M
A. FeCO3 B. MgCO3 C. CaCO3 D. BaCO3 chung cho 2 kim loại):
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm canxi cacbua và nhôm (1) Đều tác dụng với dung dịch HCl và bị oxi hóa lên số oxi
cacbua trong dung dịch HCl thu được hỗn hợp khí gồm: hóa +3.
A. C2H2 và H2 B. CH4 và C2H6 (2) Đều tác dụng được với dung dịch NaOH được NaMO2
C. CH4 và H2 D. C2H2 và CH4 (3) Đều bị thụ động trong H2SO4 loãng nguội.
Câu 6: Phương pháp chung để điều chế Na, Ca, Al trong công (4) Phèn K2SO4. M2(SO4)3.24H2O đều được dùng làm trong
nghiệp là: nước đục.
A. Thủy luyện B. Nhiệt luyện (6) Đều tạo được lớp màng oxit mỏng M2O3 bền vững bảo vệ.
C. Điện phân dung dịch D. Điện phân nóng chảy (7) Oxit M2O3 đều tan được trong dung dịch H2SO4 loãng hoặc
Câu 7: Cho hỗn hợp chứa a mol Na2O và a mol Al2O3 vào NaOH loãng. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
nước dư thu được dung dịch X. Nhận xét nào sau đây đúng? Câu 20: Có các chất sau: Na2O, NaCl, Na2CO3, NaNO3,
A. Dung dịch chỉ chứa một chất tan. Na2SO4. Có bao nhiêu chất mà bằng một phản ứng có thể tạo
B. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím. ra NaOH? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
C. Thêm dung dịch HCl dư vào X thu thấy có kết tủa trắng. Câu 21: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm Al,
D. Thêm dung dịch AlCl3 vào dung dịch không thấy kết MgCO3, Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung
tủa. dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch X, sau
Câu 8: Các chất trong dãy nào sau đây đều có thể làm mềm khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa Y. Nung Y
nước có tính cứng tạm thời? trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp
A. Ca(OH)2, HCl, Na2CO3 B. NaOH, K2CO3, K3PO4 chất rắn Z gồm
C. NaHCO3, CaCl2, Ca(OH)2 D. Na3PO4, H2SO4 A. BaSO4, MgO và FeO.
Câu 9: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại B. BaSO4, MgO, Al2O3 và Fe2O3.
trong dãy tác dụng với H2O tạo dung dịch bazơ là: C. MgO và Fe2O3. D. BaSO4, MgO và Fe2O3.
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 22: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất
Câu 10: Chất nào sau đây không làm mất tính cứng của nước lưỡng tính trong dãy là
cứng tạm thời? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
A. NaOH. B. Na2CO3. C. HCl. D. Ca(OH)2. Câu 23: Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, ở cực
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại X vào nước thu dương ( anot) xảy ra
được dung dịch Y . Để trung hòa Y cần vừa đủ 50 gam dung A. sự khử ion K+. B. sự oxi hóa ion K+.
-
dịch HCl 3,65%. Kim loại X là: C. sự khử ion Cl . D. sự oxi hóa ion Cl-
A. Na B. Ca C. Ba D. K Câu 24: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước
Câu 12: Cho mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước dư thu (dư) thu được 0,015 mol khí H2. Kim loại kiềm là
được 300 ml dung dịch X và 0,336 lít khí H2 ở đktc. pH của A. Na. B. K. C. Li. D. Rb.
dung dịch X là A.12 B.12,7 C.2 D.13 Câu 25: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol
Câu 13: Một cốc nước có chứa các ion : Na+ (0,02 mol), Mg2+ 1:2 vào nước dư thu được 4,48 lít khí (đktc). Giá trị của m là
(0,02 mol); Ca2+ (0,04 mol) Cl- ( 0,02mol) ; HCO3- (x mol). A. 5,84. B. 6,15. C. 7,30. D. 3,65.
Cần thêm bao nhiêu lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M vào cốc trên Câu 26: Cho các phát biểu sau:
để làm mềm nước? A. 2 B. 4 C. 6 D. 3 (a) Muối NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do
Câu 14: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 tác dụng với thừa axit.
dung dịch chứa a mol chất tan X. Để thu được lượng kết tủa (b) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác
lớn nhất thì X là dụng được với nước.
A. Na2CO3 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. Ba(OH)2 (c) Công thức hóa học của thạch cao khan là CaSO4.
Câu 15: Một cốc nước cứng có chứa 0,1 mol Ca2+ a mol K+; (d) Các chất Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 đều lưỡng tính.
0,15 mol Cl- và b mol HCO3-. Thêm vào cốc 0,1 mol Ca(OH)2 (e) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm
thì mất hoàn toàn tính cứng, dung dịch trong cốc nước chỉ chứa thời.
duy nhất một muối. Đun sôi cốc nước cứng trên đến cạn thu Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
được lượng chất rắn khan là: Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. 18,575g. B. 21,175g. C. 16,775g D. 27,375g A. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương
Câu 16: Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch chứa 2,5a mol pháp điện phân nhôm oxit nóng chảy.
NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào sau đây đúng: B. Kim loại Li được dùng làm tế bào quang điện.
A. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ C. Nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ được gọi là nước
B. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được a/3 mol kết tủa cứng.
C. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4 D. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
D. Sục khí CO2 vào dung dịch X thu được a mol kết tủa
Câu 28: Điện phân 11,4 gam muối clorua nóng chảy của một Câu 7: Hòa tan hỗn hợp gồm K2O, Al2O3 và MgO vào nước
kim loại, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,688 lít dư sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn
(đktc) một chất khí ở anot. Muối điện phân là Y. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch X sau phản ứng thu được
A. KCl. B. MgCl2. C. NaCl. D. BaCl2. kết tủa là
Câu 29: Nếu chỉ được dùng nước không thể nhận biết được A. BaCO3 B. Al(OH)3 C. MgCO3 D. Mg(OH)2
các chất trong đáp án nào sau đây? Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 0,575 gam một kim loại kiềm X vào
A. MgCO3, Al, Na2O. nước. Để trung hòa dung dịch thu được cần 25 gam dung dịch
B. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH. HCl 3,65%. Kim loại X là?
C. Na, Al, Al2O3. D. KOH, CaCO3, Mg(OH)2. A. Na. B. Li. C. Rb. D. K.
Câu 30: Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+ , 0,02 mol Câu 9: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư,
Ca2+, 0,01 mol Mg2+, 0,05 mol HCO3-, 0,02 mol Cl-, nước thu được 8,96 lít khí. Cũng hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp
trong cốc là: X đó và dung dịch NaOH dư, thu được 12,32 lít khí (đktc). Giá
A. Nước mềm. B. Nước cứng toàn phần. trị của m là: A. 21,1. B. 11,9. C. 22,45. D. 12,7.
C. Nước cứng vĩnh cửu. D. Nước cứng tạm thời. Câu 10: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X
Câu 31: Cho m gam hỗn hợp K và Ba tan hết trong nước thu gồm Al và Fe3O4 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn
được dung dịch X và 0,1 mol H2. Để trung hòa hết dung dịch X hợp Y (biết Fe3O4 chỉ bị khử về Fe). Chi Y thành hai phần:
cần V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là - Phần 1: cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15
A. 200. B. 100. C. 400. D. 150. mol H2, dung dịch Z và phần không tan T. Cho toàn bộ phần
Câu 32: Kim loại nhôm tan được trong dung dịch không tan T tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,45 mol
A. NaCl B. H2SO4 đặc nguội H 2.
C. NaOH D. HNO3 đặc nguội - Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch HCl thu được 1,2 mol
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na, K vào nước dư H 2.
thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch Giá trị của m là:
chứa HCl 1M và H2SO4 1M cần dùng để trung hòa hết dung A. 173,8. B. 144,9. C. 135,4. D. 164,6.
dịch X là Câu 11: Hỗn hợp X gồm Na, Al, Na2O và Al2O3. Hòa tan hoàn
A. 150 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 100 ml. toàn 20,05 gam X vào nước thu được 2,8 lít khí H2 (đktc) và
Câu 34: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH dư thu dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y đến khi bắt
được 6,72 lít khí H2 đktc. Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là đầu xuất hiện kết tủa thì dùng hết 50ml, nếu thêm tiếp 310 ml
A. 2,7 gam B. 16,2 gam C. 5,4 gam D. 10,4 gam nữa thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 5,75 gam kim loại kiềm X vào A. 17,94. B. 19,24. C. 14,82. D. 31,20.
dung dịch H2SO4 loãng, thoát ra 2,8 lít khí H2 (đktc). Kim loại Câu 12: Để hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Zn và ZnO cần
X là A. Na. B. Li. C. K. D. Rb. dung 100,8 ml dung dịch HCl 36,5% (D = 1,19 gam/ml) thì thu
được 8,96 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm ZnO trong hỗn
KIỀM – KIỀM THỔ - NHÔM hợp ban đầu là
Mức độ vận dụng - Đề 1 A. 39,1%. B. 38,4%. C. 60,9%. D. 86,52%.
Câu 1: Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,2 mol KHCO3 và Câu 13: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm
0,1 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl . Thể tích CO2 a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu
thu được là : A. 3,36 l B. 5,04 l C. 4,48 l D. 6,72 l diễn trên đồ thị sau:
Câu 2: Dung dịch X gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,05M.
Dung dịch Y gồm Al2(SO4)3 0,4M và H2SO4 xM. Trộn 0,1 lit
dung dịch Y với 1 lit dung dịch X thu được 16,33g kết tủa. x
có giá trị là:
A. 0,2M B. 0,2M ;0,6M C. 0,2M ;0,4M D. 0,2M ;0,5M
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HNO3 dư
chỉ thu được 3,36 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị
của m là A. 8,1 B. 4,05. C. 1,35 D. 2,7
Câu 4: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch
hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm Tỉ lệ a : b là:
được biểu diễn trên đồ thị sau: A. 4 : 5. B. 5 : 4. C. 2 : 3. D. 4 : 3.
Câu 14: Cho hỗn hợp Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1
:2 vào nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thi
được 8,96 lít khí H2( đktc) và m g chất rắn không tan. Tính m
A. 7.8g. B. 5,4g C. 43,2g D. 10,8g
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HNO3
loãng dùng dư thu được 3,36 lit khí NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5) (dktc). Giá trị của m là :
Giá trị của b là: A. 1,2 B. 0,6 C. 0,8 D. 1,0 A. 8,10 B. 4,05 C. 1,35 D. 2,70
Câu 5: Cho 84 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong Câu 16: Chia 200 ml dung dịch X chứa AlCl3 (x mol ) và
đó oxi chiếm 20 % về khối lượng) tan hết vào nước được dd Y Al2(SO4)3 (y mol) thành 2 phần bằng nhau :
và 13,44 lít H2. Cho 3,2 lít dd HCl 0,75 M vao dd Y thu được - Phần 1 : Tác dụng với dung dịch chứa 36g NaOH thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là: 17,16g kết tủa
A. 23,4 B. 54,6 C. 10,4 D. 27,3 - Phần 2 : Tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 55,92g
Câu 6: Dẫn 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) vào 600 ml dung dịch kết tủa
Ca(OH)2 0,5 M. Phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủ Các phản ứng xảyA. ra hoàn
Giá toàn.
trị của mTỷ
là lệ x : y là bao nhiêu :
A. 30 B. 20 C. 40 D. 25 A. 3 : 2 B. 1 : 2 C. 2 : 3 D. 1 : 1
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 2,925g kim loại X vào nước thu Câu 24: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch
được dung dịch Y. Để trung hòa dung dịch Y cần vừa đủ 75g AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số
dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là : liệu tính theo đơn vị mol).
A. Ba B. Ca C. K D. Na
Câu 18: Sục từ từ đến dư CO2 vào một cốc đựng dung dịch
Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị như
hình bên. Khi lượng CO2 đã sục vào dung dịch là 0,85 mol thì
lượng kết tủa đã xuất hiện là m gam. Giá trị của m là