Phan Mot - Colythuyet - Lienket

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 29

NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ

• Phần 1: tĩnh học • Kiểm tra thường xuyên/đột xuất


• Phần 2 : động học 2 lần 30%
• Phần 3: động lực học • Kiểm tra cuối kỳ 70%
• Thi tự luận:bài tập
• Không được phép sử dụng tài liệu

TÀI LIỆU THAM KHẢO


• Cơ lý thuyết tập 1/2:Đỗ Sanh+…
• Cơ lý thuyết : Trần Hữu Duẩn
• BT Cơ lý thuyết tập 1/2:Đỗ Sanh+…
• BT Cơ lý thuyết :ĐH BK TP.HCM
• BT Cơ lý thuyết :ĐH Thủy Lợi
TÀI LIỆU THAM KHẢO

Đỗ Sanh Đỗ Sanh Trần Văn Uẩn


Nguyễn Nhật Lệ Lê Doãn Hồng
Những Điều Cần Lưu Ý

• Thường xuyên đi học


• Thường xuyên đặt câu hỏi
• Thường xuyên góp ý mang tính xây dựng
• Không xin điểm với bất kỳ lý do gì
PHẦN MỘT:TĨNH HỌC
•Đối tượng :vật rắn tuyệt đối (không bị biến dạng)
•Vật hay hệ vật cân bằng (đứng yên) dưới tác dụng
của lực.
+ Điểm đặt
Vectơ Lực + Phương chiều
+ Độ lớn


CÁC LỰC CƠ BẢN
1.Trọng lực P

 + Đặt tại trọng tâm G

G
P + Phương thẳng đứng,từ trên xuống
+ Độ lớn: P=mg
m kg

P
LỰC ĐÀN HỒI CỦA LÒ XO

•Gọi k (N/m) là độ cứng


lo
•Độ lớn: P  Fdh  k .l
l 
•Vectơ: Fdh  k .l

P  •Lực đàn hồi luôn ngược
l Fdh chiều biến dạng


P
LỰC CĂNG CỦA DÂY KHÔNG DẢN

  
T  
T  T2 T2
T T1

  
T T2 T2

 T1

T T

Chỉ có 1 sợi dây Có 2 sợi dây khác nhau


CÁC KHÁI NIỆM
• Hệ lực:gồm nhiều lực
• Lực hay hệ lực tương đương:nếu chúng
gây ra cùng tác dụng cơ học
     
( P1 , P2 ,..., Pn )  ( F1 , F2 ,..., Fn )
   
• Lực tổng: R  ( F1 , F2 ,..., Fn )
• Hệ lực cân bằng:tương đương với 0
  
( F1 , F2 ,..., Fn )  0
CÁC TIÊN ĐỀ

• TĐ1: hệ gồm 2 lực mà cân bằng nếu


chúng cùng phương,ngược chiều,cùng độ
lớn và cùng đường tác dụng.
 
 F1   F2
F1 
F2

• TĐ 2:hai lực cắt nhau thì hợp lực của


chúng là đường chéo của hình bình hành
có các cạnh là các lực thành phần
    
F1 R R  F1  F2 
 F2
F1
 
F2 R
Làm sao để tìm R?

Định lý cosin trong tam giác: A


BC 2  AB 2  AC 2  2 AB. AC cos A

Định lý sin trong tam giác: B C

BC AC AB
 
sin A sin B sin C
1  1( N ); F2  2( N ), góc giữa chúng là 60°,hãy tìm
VD: cho F
hợp lực R của chúng. 
 F2
F1 60° Giải 
F1 120°
  
F2 R

Định lý cosin trong tam giác lực trên cho ta:


1
R  F1  F2  2 F1 F2 cos120  1  4  2.1.2.
2 2 2

2
 R  7  2,65(N)
Định lý sin trong tam giác lực trên cho ta:
sin  sin120 F2 2 3
  sin   sin120     40,89
F2 R R 2,65 2

• Nhận xét:được bao nhiêu vectơ lực tổng R

• Bây giờ hãy tách R thành 2 thành phần:
     
R  F3  F4 R  F5  F6

  
F4 R F6 
R

F3

R 2  F32  F42 
F5

Có vô số cách tách,thông thường ta tách là


các thành phần vuông góc với nhau
Tiên đề 4:định luật 3 Newton
Lực tương tác giữa các vật là 
F21
những lực trực đối: cùng phương,
ngược chiều,bằng độ lớn 
  F12
F12   F21

F12  F21
Hệ hai lực này phải là hệ cân bằng
không???
KHÔNG
 
F21 F12
VẬT TỰ DO-PHẢN LỰC LIÊN KẾT
Định nghĩa:VTD là vật có thể thực hiện được mọi dạng chuyển
động xung quanh vị trí của nó.
Xét một vật nằm trong mặt Vật có thể thực hiện được
phẳng Oxy các chuyển động nào

y
Kết luận: vật có 3 bậc tự do

+ Hai chuyển động tịnh tiến theo


trục Ox và Oy
+ Một chuyển động quay quanh
trục vuông góc với mp Oxy (trục
O
Oz)
x
Xét vật trong không gian

• Một vật để trong


không gian có 6 bậc
tự do:
– 3 chuyển động tịnh
tiến theo 3 trục toạ độ
Tx,Ty,Tz
– 3 chuyển động quay
quanh 3 trục toạ độ
Qx,Qy,Qz
TÌM MỘT VẬT CÓ THỂ THỰC HIỆN 6 BẬC TỰ DO

Có nhiều vật có 6
bậc tự do không ?
Vật màu đỏ có mấy bậc tự do ???

3 ?

2 4
Vật 2 có bao nhiêu bậc tự do khi nó đặt
trên mặt phẳng 1 ???

4 bậc tự do

2 chuyển động bị
hạn chế là tịnh tiến
theo phương z và
quay quanh trục y
Khi các vật liên kết với nhau
thì bậc tự do giảm,tại sao ? Do có phản lực liên kết

Phương chiều và độ
lớn của PLLK ra sao ? Nhận xét:
+ PLLK bị động: phụ
thuộc vào ngoại lực
+ Nó có chiều NGƯỢC
với chiều mà vật chuyển
động không được .

PLLK
Ngoại lực

Cánh Cửa
Các loại liên kết thường gặp
1.Liên kết tựa: mặt tựa mặt;
điểm tựa mặt;mặt tựa điểm


PLLK: vuông góc với mặt tiếp tuyến N
đối với mặt tựa mặt;vuông góc với
mặt tại điểm tựa
 
N  NC
NB
C
A 
NA
B
2.Liên kết con lăn hay liên
kết gối di động:

PLLK: vuông góc với phương


trượt,nhưng chưa biết chiều,
chọn theo giả thuyết,nếu giải ra
âm thì kết luận chiều đã chọn
sai,phải ngược lại.
3.Liên kết gối cố định

Nếu tải tác dụng chỉ trong mặt


phẳng xy thì:
PLLK: là 1 lực đi qua tâm gối
nhưng chưa biết phương.
Phân tích thành 2 thành phần
theo phương x và y,chọn chiều Hoặc chọn phương giả thuyết
tuỳ ý:  
R R
 
R

  
RO  X O  YO O
R 2
 X 2
O  YO
2
3.Liên kết gối cố định

Nếu tải tác dụng trong không


gian thì PLLK như thế nào ?

PLLK: gồm 3 lực đi qua tâm gối (theo 3 phương x,y,z) và 2


momen chống lại sự quay theo 2 trục x và y
 Fx , Fy , Fz    
 R  Fx  Fy  Fz
M x , M y
Liên kết bản lề thì tương tự như gối cố định
4.Liên kết ngàm

Đây là liên kết cứng


PLLK: là 1 lực đi qua tâm ngàm
chưa biết phương và một momen
chống lại sự quay. Trong mặt phẳng thì có
bao nhiêu thành phần
6 thành phần phản lực:
phản lực ?

Fx , Fy , Fz
 3

M x , M y , M z
5.Liên kết thanh và liên kết dây
Đặc điểm : thanh mảnh,bỏ
qua trọng lượng,hai đầu có
liên kết bản lề

PLLK: là 1 lực đi qua


đường nối tâm hai bản lề.  
SA SB
 Chịu Kéo 
S S

 Chịu Nén 
S S
TIÊN ĐỀ GIẢI PHÓNG LIÊN KẾT
Một vật mất tự do sẽ trở thành vật tự do nếu
ta loại bỏ các liên kết bằng cách thay vào đó
những phản lực liên kết tương ứng
y

x
A
B
Dầm AB không tự do


YA 
YB
Dầm AB tự do

XA
Vẽ FBD:Free Body Diagram
Câu 1 :
Hãy xác định độ lớn và phương hướng của lực tổng của
2 lực ở hình bên dưới
Câu 2 :
Lực P=450N thẳng đứng tác dụng tại nút A.Hãy phân tích
lực này thành các thành phần tác dụng dọc theo AB và
AC và xác định độ lớn của chúng.
Câu 3 :
Hãy tìm hợp lực của ba lực sau

You might also like