Professional Documents
Culture Documents
Vat Ly 1 Thay Luong Chuong 6 Truong Tinh Dien (Cuuduongthancong - Com)
Vat Ly 1 Thay Luong Chuong 6 Truong Tinh Dien (Cuuduongthancong - Com)
Vat Ly 1 Thay Luong Chuong 6 Truong Tinh Dien (Cuuduongthancong - Com)
om
.c
ng
co
TRƯỜNG TĨNH ĐIỆN
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I. Điện tích
• Thực nghiệm đã các nhận trong tự nhiên chỉ có
hai loại điện tích dương và âm. Các điện tích
om
cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút
.c
nhau.Điện tích nguyên tố là điện tích nhỏ nhất đã
ng
được biết trong tự nhiên, có độ lớn e = 1,6.10-19C.
co
an
Proton mang điện tích nguyên tố dương, còn
th
electron mang điện tích nguyên tố âm.
ng
o
• Vật mang điện tích dương hay âm là do vật đó đã
du
om
gián đoạn của chúng.
.c
dQ
a) Mật độ điện tích dài:
ng
dl
co
an
dQ
b) Mật độ điện tích mặt:
dS
th
ng
dQ
o
du
om
F 12 k e 21
2 12
12
r 2 ĐT trái dấu q2
.c
q1q2
F21
ng
co
F12
F 21 k 2
e21 2 ĐT cùng dấu
r
an
2
th
C 12
0 8 ,86 . 10 , hay ( F / m )
ng
2
N .m
o
du
2
1 9 N .m
u
k 9 .10
cu
2
4 0 C
q1 q 2
Độ lớn F12 F21 k 2
r
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. Điện trường
1.Khái niệm về ĐT: bất kỳ một vật mang
om
điện nào đứng yên cũng tạo ra trong
.c
khoảng không gian xung quanh nó một
ng
co
dạng vật chất gọi là trường tĩnh điện
an
hay gọi tắt là điện trường. Một tính
th
ng
chất cơ bản của điện trường là mọi
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Vectơ cường độ điện trường
a) ĐN: Vectơ CĐĐT tại điểm M trong ĐT
om
F
E
.c
q0
ng
co
F là lực tác dụng lên điện tích thử q0 đặt tại M
an
th
Vectơ CĐĐT là đại lượng đặc trưng cho ĐT về
ng
mặt tác dụng lực, đơn vị là V/m hoặc N/C
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b) Vectơ CĐĐT gây bởi một điện tích điểm
Xác định vectơ CĐĐT do điện tích điểm q gây ra
tại điểm M cách nó r. Ta tưởng tượng đặt tại M
om
một điện tích thử q0. Lực tác dụng của điện tích q
.c
lên điện tích q0 là:
ng
kqq F er
co
0 kq
F er , E 2 er
an
r 2 q M
q0 r
th
er là vectơ đơn vị hướng từ điện tích q đến M
o ng
E
du
k q q>0 M
u
cu
Cường độ ĐT: E 2 E
r q<0 M
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c) Vectơ CĐĐT gây bởi hệ điện tích điểm
q1 , q2 ,..,qi , ….
om
.c
E Ei
ng
i
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d) Trường hợp hệ điện tích phân bố liên tục (vật
mang điện)
Chia vật mang điện thành các phần tử VCB
om
mang điện tích dq coi như điện tích điểm.
.c
Gọi d E là vectơ CĐĐT gây bởi điện tích dq tại
ng
co
điểm xét
an
kdq r
th
dE 2 ng
r r
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4. Ứng dụng NgLýCCĐT
a) Điện trường của một Lưỡng cực điện
LCĐ là một hệ hai điện tích điểm có độ lớn bằng
om
nhau nhưng trái dấu +q và –q, cách nhau một
.c
đoạn l rất nhỏ so với khoảng cách từ LCĐ tới
ng
co
những điểm đang xét của trường. Vectơ mômen
an
lưỡng cực điện được định nghĩa:
th
ng
pe ql
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giải:
Theo NLCCĐT: E E E
Tại điểm A, ta có EA E E
om
.c
Gọi r là khoảng cách từ A đến tâm O của LC
ng
co
an
B
k q q th
ng α
EA
o
l 2 l 2
du
r1 r2
r
r r
u
α A
cu
2 2 -q O +q
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2 2
l l
r r
kq 2 2
om
l
2
l
2
.c
r r
ng
2 2
co
an
th
Vì r >> l/2 nên: ng
o
du
k 2 ql 2 kp e
EA
u
cu
3 3
r r
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tại điểm B, ta có r1 = r2
nên: kq
E E 2
r1
om
Theo qui tắc tổng hợp vectơ ta thấy song song E
.c
ng
và ngược chiều với l nên: E = E+cosα + E-cosα
co
l kql
Trong đó: cos E 3
an
2 r1 r1
2
th
ng
2 l
Vì r >> l nên: r1 r r
o
du
kql kp 4
Do đó: e
u
E
cu
r 3 r 3
k pe
Vì E l nên có thể viết: E
r 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b) Điện trường gây bởi một
om
.c
sợi dây thẳng tích điện
ng
co
đều mật độ điện dài λ > 0
an
tại điểm cách sợi dây một th
o ng
du
đoạn là a.
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trên sợi dây ta lấy một phần tử chiều dài dy VCB
cách chân của đường thẳng góc MH một khoảng
bằng y, mang điện tích dq = λdy
om
kdq k dy
.c
dE
ng
2
r r 2 y
co
r
H α( M
an
a x
E d E d Ex d Ey
th
ng (
o
du
E x d E x Ex dEx dE.cos
u
cu
E y d E y Ey dEy dE.sin
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a
r ; y atg
cos
om
a k
dy d dE d
.c
2 a
cos
ng
co
an
2
k k
Ex cos d (sin th
sin )
ng
1 2
a 1 a
o
du
2
u
k k
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
* Trường hợp H nằm ngoài đoạn dây:
2
k k
Ex cosd (sin2 sin1)
a 1 a
om
2
.c
k k
Ey sind (cos1 cos2 )
ng
H
M
a 1 a
co
* Trường hợp hai đầu dây dài ra vô cùng:
an
2 k th
ng
E
o
x
a
du
u
E 0
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c) Điện trường gây bởi một sợi
dây thẳng tích điện đều mật độ
om
điện dài λ > 0 tại điểm nằm trên
.c
ng
đường kéo dài của sợi dây và
co
cách đầu gần nhất của sợi dây
an
th
ng
một đoạn là a.
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chọn gốc tại M, ta lấy một phần tửVCB dx có tọa
độ x bất kỳ mang điện tích dq = λdx xem như
điện tích điểm, vectơ CĐĐT do phần tử này gây
om
ra tại M có phương chiều như hình vẽ và có độ
.c
lớn
ng
x
kdq k dx
co
a
dE 2
2
L
M
an
x x
th
ng
k
a L
dx
o
E d E E dE
du
2
a
x
u
cu
k 1 1
E
a aL
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d) Một đoạn dây thẳng tích điện đều
với mật độ điên dài λ được uốn
om
thành một cung tròn AB tâm O bán
.c
kính R với góc mở 0 .Xác định
ng
co
vectơ CĐĐT tại tâm O của cung
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ta lấy một phần tử VCB ds trên cung tròn AB,
mang điện tích dq = λds xem như điện tích điểm.
Vectơ CĐĐT do phần tử này gây ra tại O có
om
phương chiều như hình vẽ và có độ lớn
.c
ng
kdq kds kRd kd x
co
B
dE 2 2
2
ds
r R R R R
an
dα
α O y
th
ng
E d E d Ex d Ey
o
du
A
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Do đó:
E E y d E y E dE y
om
0
.c
2
k
ng
dE .cos cos d
co
R 0
an
th
ng 2
2k 0
sin
o
du
R 2
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
e) Một vòng dây tròn bán kính R, mang
điện tích Q phân bố đều. Xác định
vecto CĐĐT tại điểm M nằm trên trục
om
.c
của vòng dây và cách tâm O một
ng
khoảng h.
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chọn một phần tử VCB mang điện tích dq trên
vòng dây. Vecto CĐĐT do nó gây ra tại điểm M
có phương chiều như hình vẽ và có độ lớn
om
kdq
.c
dE 2 2
E dE
(R h )
ng
co
M
Do điện tích phân bố đối xứng nên E nằm
an
trên trục của vòng dây do đó: E dEn
th
ng
kdq h O
dEn dE.cos
o
R
du
( R2 h2 ) R2 h2
u
cu
kh khQ
E 3 dq 3
(R2 h ) 2 2
(R2 h ) 2 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
f) Một đĩa mỏng hình tròn tâm O
om
.c
bk R được tích điện đều với mật
ng
độ điện mặt σ. Xác định vectơ
co
an
CĐĐT tại điểm M nằm trên
th
ng
trục đĩa và cách tâm đĩa một
o
du
đoạn h.
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ta tưởng tượng chia đĩa thành những diện tích
VCB trong hệ tọa độ cực dS = r drdφ, mang điện
tích dq = σdS xem như điện tích điểm. Vectơ
om
CĐĐT do phần tử này gây ra tại M có phương
.c
chiều như hình vẽ và có độ lớn
ng
kdS
co
M
dE E dE
an
2 2
(h r ) h
th
ng
Vì điện tích phân bố đối xứng r
dr
o
O
du
om
.c
R 2
k h rd r
ng
d
co
3
h r 2 2
an
0 2 0
th
ng
2 k h 1 1
o
E
du
h
2 2
h R
u
cu
h 1 1
2 0 h 2 2
h R
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nếu đĩa tròn mang điện đều trở thành mặt
phẳng vô hạn đều, R lúc đó :
E
om
2 0
.c
ng
Vậy vectơ CĐĐT do mặt phẳng vô hạn mang điện
co
đều gây ra tại điểm M trong điện trường có
an
phương thẳng góc với mặt phẳng, chiều phụ
th
ng
thuộc dấu của điện tích và độ lớn không phụ
o
om
phương của vectơ CĐĐT tại điểm đó; chiều
.c
ng
của đường sức là chiều của vectơ CĐĐT.
co
Người ta qui ước vẽ số đường sức ĐT qua
an
th
một đơn vị diện tích đặt vuông góc với đường
o ng
sức bằng CĐĐT E tại nơi đặt diện tích. Tập
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.Vectơ cảm ứng điện: Trong môi trường
đồng chất và đẳng hướng , vectơ cảm ứng
điện được ĐN:
om
D 0 E
.c
ng
Vì CĐĐT tỉ lệ nghịch với hằng số điện môi
co
ε , nên khi đi qua mặt phân cách của hai
an
th
môi trường, phổ các đường sức ĐT bị gián
o ng
đoạn ở mặt phân cách của hai môi trường.
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Thông lượng của vectơ CĐĐT:
Thông lượng của vectơ CĐĐT gửi qua diện tích
dS vô cùng bé sao cho E coi như không đổi trên
om
dS được định nghĩa:
.c
d E.d S
ng
co
d S là vectơ diện tích hướng theo pháp tuyến của
an
dS và có độ lớn bằng chính diện tích dS.
th
ng
Thông lượng điện trường gửi qua diện tích S:
o
du
u
(S ) (S ) (S )
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tương tự thông lượng vectơ điện cảm gửi
qua diện tích S:
d D.d S D.dS. cos
om
.c
(S ) (S ) (S )
ng
Đối với mặt kín vectơ pháp tuyến đơn vị
co
an
luôn qui ước hướng ra phía ngoài của mặt.
th
o ng
du
(dS)
u
E
cu
(S)
n
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Một mặt diện tíchA được
đặt
trong
điện trường đều E ai b j , tính
thông lượng điện đi qua mặt này nếu
om
.c
nó nằm trong:
ng
co
a) Mặt yz
an
b) Mặt xz
th
ng
c) Mặt xy
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a)
EdS
. EdSi (ai bj)dS.i adS aA
( A) ( A) ( A) ( A)
om
.c
ng
b)
co
E.d S EdS j (ai b j )dS . j bdS bA
an
th
( A) ( A) ng ( A) ( A)
o
c)
du
u
( A) ( A) ( A)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5. Định lý Gauss trong chân không:
1
(S ) E .d S
0 i
qi
om
.c
q i là tổng đại số các điện tích chứa trong
ng
i
co
mặt kín
an
Định lý Gauss trong môi trường:
th
ng
D.d S qi
o
du
i
u
(S )
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nếu điện tích phân bố liên tục trong mặt kín S với
mật độ điện tích khối ρ thì:
i qi Q d ; τ là thể tích giới hạn bởi
om
( ) mặt kín S
.c
ng
Khi đó ĐL Gauss có thể viết:
co
Q 1
an
(S ) E.d S o o d
th ( )
ng
o
du
D.d S Q d
u
cu
(S ) ( )
Các phương trình này gọi là ĐL Gauss trong
chân không và môi trường dưới dạng tích phân
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Theo giải tích vectơ
thì:
E.d S divEd
(S ) ( )
om
D.d S divDd
.c
(S ) ( )
ng
Do đó ta được ĐL Gauss dưới dạng vi phân:
co
an
divE hay .E
o o
th
ng
divD hay .D
o
du
E E y E
divE x z
x y z
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Chứng minh định lý Gauss
1. Góc khối:góc khối từ O nhìn diện tích dS là đại
lượng:
dS cos
om
d
r2
.c
ng
r = OM, M là một điểm trên dS, α là góc hợp bởi
co
OM và vectơ đơn vị pháp tuyến của dS
an
dS cos dS n là hình chiếu của dSn
th α
ng
dS lên mặt phẳng vuông góc
o
du
với OM . Vậy: dS
u
cu
dS n r
d 2
r
O
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nếu vẽ mặt cầu tâm O bán kính r = 1 và gọi d∑ là
phần diện tích mặt cầu nằm trong hình nón đỉnh
O tựa trên chu vi của dS thì :
om
d dSn
.c
2
2 d d
1 r
ng
co
Nếu chọn chiều pháp tuyến dương hướng ra
an
ngoài O thì dΩ > 0 : dΩ = + d∑
th
ng
Nếu chọn chiều pháp tuyến dương hướng vào
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Góc khối từ O nhìn diện tích S bất kỳ
dS cos
d 2
r
om
S S
.c
ng
mặt cầu tâm O bán kính 1 nằm trong mặt nón
co
đỉnh O tựa trên chu vi của S.
an
Đặc biệt nếu S là mặt kín bao quanh O thì góc
th
ng
khối Ω nhìn từ O có giá trị tuyệt đối là
o
du
2
4 1 4
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Thông lượng E do điện tích q đặt tai O gửi
qua diện tích dS
d E.d S E.dS .cos
om
.c
q dS .cos q
d
ng
2
4 0 r 4 0
co
Khi q > 0 thì dФ cùng dấu với dΩ, q < 0 thì dФ
an
trái dấu với dΩ nên
th
o ng
q
du
d d
u
4 0
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) Trường hợp mặt kín S bao quanh điện tích q
q q q
d d 4
4 0 S 4 0 0
om
S
.c
ng
Dựng mặt nón đỉnh O tiếp xúc với mặt kín S,
co
đường tiếp xúc của mặt nón với S chia S thành
an
hai phần S1 và S2 khi đó:
th
o ng
d d d 0 0
du
u
S S1 S2
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
S1
om
S2
.c
ng
O
co
Vậy điện thông do một điện tích q gây ra qua mặt
an
th
kín S có giá trị bằng q nếu q ở trong mặt kín S và
ng
bằng 0 nếu q ở ngoài mặt kín S.
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6.Ứng dụng ĐL Gauus: ĐL Gauss về tĩnh
điện được áp dụng để tính vectơ CĐĐT khi
sự phân bố điện tích có tính chất đối xứng
om
và sự đối xứng này đảm bảo cho vectơ
.c
ng
CĐĐT có độ lớn không đổi hoặc vuông góc
co
dọc theo những mặt nào đó vẽ tưởng tượng
an
trong ĐT.
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
VD 1: Xác định vectơ CĐĐT do một mặt
.c
phẳng vô hạn tích điện đều với mật độ
ng
co
điện mặt σ gây ra.
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ta chọn mặt kín S là mặt trụ thẳng tưởng tượng
có hai đáy So song song và đối xứng nhau qua
mặt phẳng và một trong hai đáy đi qua điểm ta
om
xét. Vì trên mặt xung quanh, hai vectơ E và dS
.c
luôn vuông góc với nhau nên:
ng
co
an
th
ng
o
EdS
du
(S ) ( S0 ) ( S0 ) ( Sxq )
cu
1 1
So 2ESo So E
0 0 2o
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
VD 2: Xác định vectơ CĐĐT do quả cầu
om
bk R mang điện tích Q phân bố đều
.c
gây ra tại một điểm nằm bên ngoài và
ng
bên trong quả cầu trong trường hợp:
co
an
a) điện tích phân bố trên bề mặt.
th
ng
b) điện tích phân bố trong toàn bộ thể
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Do tính chất đối xứng của bài toán, nên vectơ
CĐĐT có phương xuyên tâm. Măt khác những
điểm cách đếu tâm quả cầu đều hoàn toàn tương
om
đương nhau nên độ lớn của vectơ CĐĐT tại
.c
những điểm đó phải bằng nhau. Ta chọn mặt kín
ng
S là mặt cầu tưởng tượng tâm O bk r.
co
an
Q
th
Q in
( S ) E d S in
( S ) E dS 0 R
ng
0
o
du
Q in Q in
u
2
cu
E .4 r E 2
0 4 0 r
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a)
om
.c
R
ng
co
an
th
ng
Q
Trường hợp: r R : Qin Q E
o
du
2
4 0 r
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b) *Trường hợp r > R
4 3 Q
Q in Q R E
3 4 o r 2
om
*Trường hợp r < R
.c
ng
4 3
co
Qin r
an
3 R
r th
ng
E
o
du
3 0
u
r
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Bên trong một quả cầu đặc, tích điện
đều với mật độ điện tích khối ρ có một
lỗ rỗng hình cầu. Tâm của lỗ rỗng cách
om
.c
tâm quả cầu một khoảng a. Xác định
ng
vectơ cường độ điện trường bên trong
co
an
lỗ rỗng.
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Điện trường tại điểm M trong hốc
E M E E1
om
O O’
E , E1 là điện trường do quả cầu
.c
ng
tâm O và tâm O’ gây ra tại M
co
Áp dụng kết quả tính điện trường bên trong quả
an
th
cầu ở trên ta được
ng
OM O ' M OO '
o
du
EM
3 o 3 o 3 o
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
• Xác định điện trường bên trong
.c
và bên ngoài hình trụ đặc dài vô
ng
co
hạn bán kính R tích điện đều
an
th
với mật độ điện tích khối ρng
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Do phân bố điện tích đối xứng trụ nên điện
trường có phương thẳng góc với trục của trụ.
Chọn mặt kín S là mặt trụ bán kính r chiều cao h
om
R
R
.c
n
n
ng
co
E
E r
r
an
th
n
n
ng
o
E
du
E
u
cu
R
R
n
n
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Áp dụng định lý Gauss
Q Q
( S ) E d S in
0
Ed S E d S in
0
om
2 S0 S xq
.c
Q in Q in
E .2 rh E
ng
0 2 0 rh
co
S0 là diện tích đáy, Sxq là diện tích xung quanh
an
th
của mặt trụ kín S. ng
a) Khi r > R
o
du
2
u
R
cu
2
Qin R h E
2 0 r
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
b) Khi r < R
.c
r
ng
2
Qin r h E
co
2 0
an
th
Hay dưới dạng vecto ng
r
o
du
E
u
cu
2 0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bên trong hình trụ đặc dài vô hạn, tích
điện đều với mật độ điện tích khối có
một lỗ rỗng hình trụ dài vô hạn. Trục
om
.c
của hình trụ và trục của lỗ rỗng song
ng
song nhau và cách nhau một khoảng a.
co
an
Xác định vectơ cường độ điện trường
bên trong lỗ rỗng th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điện trường tại điểm M trong hốc. Áp dụng
nguyên lý chồng chất ĐT:
om
E E1 E 2 E1 E E2
.c
OM O ' M OO ' a
ng
co
E1
2 o 2 o 2 o 2 o
an
th
ng
a OO '
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
IV.Điện thế
1.Công của lực tỉnh điện
Giả sử ta dịch chuyển một điện tích điểm qo
om
trong điện trường của điện tích điểm q. Công của
.c
lực tỉnh điện trong chuyển dời vô cùng nhỏ bằng:
ng
co
dA F .dr q0 .E .dr
an
q
th
q0 q
ng
q0 r .dr dr
o
3 2
4 0 r 4 0 r
du
u
r2
cu
q0 q q0 q q0 q
A dA 2
dr
r1
4 0 r 4 0 r1 4 0 r2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Chứng tỏ công của lực tỉnh điện trong sự dịch
chuyển điện tích qo trong điện trường của điện tích
điểm q không phụ thuộc vào dạng của đường cong
om
dịch chuyển mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu
.c
và điểm cuối của chuyển dời.
ng
• Nếu ta dịch chuyển điện tích qo trong điện trường
co
an
của hệ điện tích điểm thì:
th
N N n n N
ng
A M N F .d r F i .d r F i .d r
o
du
M M i 1 i 1 M
u
n n
cu
q0qi q0qi
i 1 4 0 riM
i 1 4 0 riN
(1)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Trong trường hợp tổng quát, nếu ta dịch chuyển
điện tích qo trong một trường tỉnh điện bất kỳ thì
ta có thể coi trường tĩnh điện này như gây ra bởi
om
một hệ vô số điện tích điểm. Vậy:
.c
ng
co
• Công của lực tỉnh điện trong sự dịch chuyển
an
điện tích qo trong một điện trườngbất kỳ
th
ng
không phụ thuộc vào dạng của đường cong
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.Tính chất thế của trường tỉnh điện
Theo kết quả trên, nếu ta dịch chuyển qo theo một
đường cong kín bất kỳ thì công của lực tĩnh điện
om
trong dịch chuyển đó sẽ bằng không. Vậy trường
.c
tỉnh điện là một trường thế.
ng
co
A E.ds 0
an
qo E.ds 0
th
o ng
du
Vậy :
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Theo định lý Stockes thì:
om
(S )
.c
ng
giới hạn bởi đường cong kín
Trong đó S là mặt
co
nên rot E 0
an
th
ng
E 0
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.Thế năng của một điện tích trong điện
trường
Vì trường tĩnh điện là trường thế, nên công
om
của lực tỉnh điện trong sự dịch chuyển một
.c
ng
điện tích qo trong điện trường bằng độ giảm
co
thế năng W của điện tích đó trong điện
an
th
trường ng
o
AMN = WM - WN
du
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
So sánh biểu thức trên với biểu thức (1) ta suy ra
biểu thức thế năng của điện tích điểm q0 đặt
trong điện trường của điện tích điểm q và cách
om
điện tích này một đoạn r là:
.c
q0q
W C
ng
4 0 r
co
an
C là một hằng số tùy ý, W còn được gọi là thế
th
ng
năng tương tác của hệ điện tích qo , q.
o
du
Nếu qui ước thế năng của điện tích qo khi nó cách
u
q0q
W
4 0 r
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tương tự :
• Thế năng của điện tích qo trong điện trường của
hệ điện tích điểm là:
om
n
q0qi
.c
W
ng
i 1 4 0 ri
co
an
th
• Thế năng của điện tích qo trong điện trường bất
ng
kỳ là:
o
du
u
W M AM q 0 E .d s
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.Điện thế
a) ĐN : Điện thế tại một điểm đang xét trong điện
trường được định nghĩa: W
om
V
qo
.c
ng
W là thế năng của điện tích qo tại điểm đang xét
co
b) Từ định nghĩa của điện thế ta suy ra:
an
th
* Điện thế của điện trường gây bởi một điện tích
ng
điểm q tại điểm cách nó một khoảng r là:
o
q
du
V C
u
4 0 r
cu
kq
Nếu qui ước V 0 khi r C 0 V
r
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
* Điện thế của điện trường gây bởi một hệ điện tích
điểm q1, q2,….qn tại một điểm nào đó trong điện
trường là:
om
n n
qi
V Vi
.c
i 1 4 0 .ri i 1
ng
co
ri là khoảng cách từ điểm xét đến qi
an
* Điện thế gây bởi hệ điện tích phân bố liên tục (
th
ng
vật mang điện)
o
du
kdq
V dV
u
cu
VMĐ VMĐ
r
r là khoảng cách từ phần tử điện tích vô cùng nhỏ
dq đến điểm xét
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
* Điện thế tại điểm M trong điện trường
bất kỳ là:
om
.c
VM E . ds
ng
M
co
an
th
Ta có thể tính công qua hiệu điện thế
o ng
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5) Năng lượng của LCĐ trong điện trường ngoài:
Giả sử LCĐ được đặt trong điện trường ngoài
đều. Khi đó các điện tích của E
om
F1
LCĐ bị điện trường ngoài tác p ql +
.c
ng
dụng các lực cùng phương F2 _ α
co
ngược chiều và có độ lớn bằng
an
th
qE tạo thành một ngẫu lực. ng
Nếu momen của LCĐ hợp với một góc α thì
o
du
bằng : µ = qlEsinα
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công của lực điện trường khi quay LCĐ góc dα
dA = -µdα = - qlEsinαdα = -pEsinαdα
Công của lực ĐT khi quay LCĐ từ góc α đến α = 0
om
0
.c
A dA pEsind
ng
co
an
pEcos0 pEcos pEcos ( pEcos0)
th
o ng
Mà theo phương trình ĐN hiệu thế năng:
du
A = W(α) – W(0)
u
cu
om
.c
2.Tính chất:
ng
a) Công của lực tĩnh điện trong sự dịch
co
an
chuyển một điện tích qo trên một mặt đẳng
thế bằng không. th
o ng
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
VI. Liên hệ giữa vectơ CĐĐT và điện thế
1. Hệ thức giữa vectơ CĐĐT và điện thế
Theo phương trình ĐNHTN:
om
.c
AMN WM WN dA dW
ng
co
F .d s qo dV qo E.d s qo dV
an
E.ds.cos dV th
o ng
du
dV
u
Es ds dV Es
cu
ds
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Từ biểu thức trên ta suy ra hình chiếu Ex, Ey, Ez
của vectơ CĐĐT trên ba trục tọa độ Descartes là:
V V V
om
Ex ; Ey ; Ez
x y z
.c
ng
Do đó:
V V V
co
E iEx jEy kEz i j k
an
dx dy dz
th
ng
Hay:
o
du
u
E grad V
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Theo trên ta có: dV Edscos nên dV
max khi E cùng phương với ds mà E thẳng
góc với mặt đẳng thế nên : Lân cận một
om
điểm trong điện trường, điện thế biến thiên
.c
ng
nhiều nhất theo phương pháp tuyến với mặt
co
đẳng thế.
an
th
* Theo trên V ng
B
B B
o
dV E.d s dV E.d s VA VB E.d s
du
u
VA A A
Nếu
cu
E const VA VB E. AB
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1) Một đoạn dây thẳng dài L, tích điện đều mật độ
điện dài . Tính điện thế tại điểm M nằm trên
đường kéo dài của đoạn dây và cách đầu gần
om
nhất một đoạn a.
.c
ng
x
co
dx
an
th
o ng
aL
k dx k a L
du
V ln
u
cu
a
x a
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2) Một cung tròn AB bán kính R mang điện tích Q
phân bố đều, AÔB = α0 . Tính điện thế tại tâm O
của cung.
om
.c
ng
kdq kQ k 0 R k 0
co
V
an
R R R
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3) Một vòng dây tròn bán kính R mang điện tích Q
phân bố đều. Tính điện thế tại điểm M nằm trên
trục vòng dây và cách tâm của nó một đoạn h
om
.c
ng
co
an
kdq kQ
th
V
ng
r R 2 h2
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4) Tính điện thế bên trong và bên ngoài quả
cầu tâm O, bán kính R mang điện tích Q
phân bố đều trong trường hợp :
om
a) Điện tích chỉ phân bố trên bề mặt.
.c
ng
b) Điện tích phân bố trong toàn bộ thể tích
co
của quả cầu với mật độ điện tích khối .
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) r < R
Điện trường bên trong quả cầu bằng không nên
điện thế tại mọi điểm bên trong quả cầu đều
om
bằng nhau do đó:
.c
ng
kdq kQ
co
V Vo
R R
an
r>R
th
ng
dV kQ
o
E Er dV Edr 2 dr
du
dr r
u
cu
0
dr kQ
dV kQ 2 V
V r
r r
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b) r > R
dV kQ
E Er dV Edr 2 dr
dr r
om
0
dr kQ
dV kQ 2 V
.c
r r
ng
V r
co
r<R
an
th
VR R R
ng
dV r
E Er dV Edr dr
o
du
dr Vr r r
3 o
u
cu
r 2 R2
VR Vr
6 0 6 0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mà:
3 2
kQ 4 R R
VR
om
R 4 o 3R 3 o
.c
ng
2 2 2
R r R
co
Vr
an
3 o 6 0 6 0
th
ng
2 2
r R
o
Vr
du
6 0 2 0
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt