221 NguyenDangThanhLong P1 220924

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

1.

Tính toán sơ bộ
1.1 Tính dòng điện tải Ib
a. Dòng điện định mức của tải
Pđm
Ta sử dụng công thức: Iđm = để tính dòng định mức của các tải.
√3 Uđm cos φ 
- Dòng điện định mức của tải L15:
Pđm_L15 32 x 103
Iđm_L15 = = = 60.77 (A)
√3 Uđm cos φL15 𝐿15 √3 x 380 x 0.8 x 1
- Dòng điện định mức của tải M16:
Pđm_M16 5.5 x 103
Iđm_M16 = = = 11.986(A)
√3 Uđm cos φM16 𝑀16 √3 x 380 x 0.83 x 0.84
- Dòng điện định mức của tải M17:
Pđm_M17 55 x 103
Iđm_M17 = = = 105.62 (A)
√3 Uđm cos φM17 𝑀17 √3 x 380 x 0.86 x 0.92
- Dòng điện định mức của tải M18:
Pđm_M18 11 x 103
Iđm_M18 = = = 22.34 (A)
√3 Uđm cos φM18 𝑀18 √3 x 380 x 0.86 x 0.87
- Dòng điện định mức của tải M9:
Pđm_M9 257 x 103
Iđm_M9 = = = 472.04 (A)
√3 Uđm cos φM9 𝑀9 √3 x 380 x 0.88 x 0.94
- Dòng điện định mức của tải L19:
Pđm_L19 45 x 103
Iđm_L19 = = = 85.46 (A)
√3 Uđm cos φL19 𝐿19 √3 x 380 x 0.8 x 1
- Dòng điện định mức của tải L20:
Pđm_L20 30 x 103
Iđm_L20 = = = 56.98 (A)
√3 Uđm cos φL20 𝐿20 √3 x 380 x 0.8 x 1
- Dòng điện định mức của tải L21:
Pđm_L21 25 x 103
Iđm_L21 = = = 47.48 (A)
√3 Uđm cos φL21 𝐿21 √3 x 380 x 0.8 x 1
Phụ tải L15 M16 M17 M18 M9 L19 L20 L21
Pđm (KW) 32 5.5 55 11 257 45 30 25
 1 0.84 0.92 0.87 0.94 1 1 1
cos  0.8 0.83 0.86 0.86 0.88 0.8 0.8 0.8
Iđm (A) 60.77 11.986 105.62 22.34 472.04 85.46 56.98 47.48

b. Dòng điện làm việc của tải


• Chọn Ksd
- Tải chiếu sáng L19 : Ksd = 0.9
- Tải ổ cắm L20 : Ksd = 0.7
- Tải hệ thống bơm nước M9: Ksd = 0.65
- Tải điều hòa TT M17: Ksd = 0.65
- Tải thang máy M18: Ksd = 0.6
- Tải hệ thống thông gió M16: Ksd = 0.65
- Tải chiếu sáng và trạm sạc L21: Ksd = 0.8
- Tải công suất dự phòng L15: Ksd = 0.65
• Tính toán Ib
Ib_L15 = Ksd_L15 x Iđm_L15 = 0.65 x 60.77 = 39.435 (A)
Ib_M16= Ksd_M16 x Iđm_M16 = 0.65 x 11.986= 7.791 (A)
Ib_M17= Ksd_M17 x Iđm_M17 = 0.65 x 105.62= 68.653 (A)
Ib_M18= Ksd_M18 x Iđm _M18= 0.6 x 22.34= 13.404 (A)
Ib_M9= Ksd_M9 x Iđm_M9 = 0.65 x 472.04 = 306.862(A)
Ib_L19= Ksd_L19 x Iđm_L19 = 0.9 x 85.46 = 76.914 (A)
Ib_L20= Ksd_L20 x Iđm_L20 = 0.7 x 56.98= 39.886 (A)
Ib_L21= Ksd_L21 x Iđm_L21 = 0.8 x 47.48= 37.984 (A)

Phụ tải L15 M16 M17 M18 M9 L19 L20 L21


Iđm (A) 60.77 11.986 105.62 22.34 472.04 85.46 56.98 47.48
Ksd 0.65 0.65 0.65 0.6 0.65 0.9 0.7 0.8
Ib (A) 39.435 7.79 68.653 13.404 306.862 76.914 39.886 37.984

c. Dòng điện tải trong các dây dẫn


• Chọn Kđt cho phụ tải và tủ điện ( tham khảo theo số liệu của TCVN9206_2012, đã
update file TCVN9206_2012 trong link driver ở phần giới thiệu )
- Tải chiếu sáng L19 : Kđt = 1
- Tải ổ cắm L20 : Kđt = 0.7
- Tải hệ thống bơm nước M9: Kđt = 0.65
- Tải điều hòa TT M17: Kđt = 1
- Tải thang máy M18: Kđt = 1

Ksd và Kđt được tham khảo theo số liệu trong 2 file sổ tay tra cứu thiết bị cung cấp điện và TCVN9206_2012.
Đã update 2 file trên trong link driver ở phần giới thiệu.
- Tải hệ thống thông gió M16: Kđt = 0.75
- Tải chiếu sáng và trạm sạc L21: Kđt = 0.7
- Tải công suất dự phòng L15: Kđt = 0.6
- Tủ B6 : Kđt = 0.8
- Tủ B12 : Kđt = 0.9
- Tủ B13 : Kđt = 0.9
- Tủ B14 : Kđt = 1
- MBA T7: Kđt = 0.6
• Tính Ib cho từng đoạn dây:
- Ib_C1 = Kđt_B6 x (Ib_C7 + Ib_C8 + Ib_C9 + Ib_C10 + Ib_C11)
= 0.8 x (14.197 + 79.11 + 199.46 + 94.35 + 28.488) = 332.484 (A)
- Ib_C7 = Kđt_T7 x Ib_C15 = 0.6 x 23.661 = 14.197 (A)
- Ib_C8 = Kđt_B12 x ( Ib_C16 + Ib_C17 + Ib_C18 )
= 0.9 x (5.843 + 68.653 + 13.404) = 79.11 (A)
- Ib_C9 = Kđt_M9 x Ib_M9 = 0.65 x 306.862 = 199.46 (A)
- Ib_C10 = Kđt_B13 x ( Ib_C19 + Ib_C20 ) = 0.9 x (76.914 + 27.92) = 94.35 (A)
- Ib_C11 = Kđt_B14 x Ib_C21 = 1 x 28.488 = 28.488 (A)
- Ib_C15 = Kđt_L15 x Ib_L19 = 0.6 x 39.435 = 23.661 (A)
- Ib_C16 = Kđt_M16 x Ib_M16 = 0.75 x 7.79 = 5.834 (A)
- Ib_C17 = Kđt_M17 x Ib_M17 = 1 x 68.653 = 68.653 (A)
- Ib_C18 = Kđt_M18 x Ib_M18 = 1 x 13.404 = 13.404 (A)
- Ib_C19 = Kđt_L19 x Ib_L19 = 1 x 76.914 = 76.914 (A)
- Ib_C20 = Kđt_L20 x Ib_L20 = 0.7 x 39.886 = 27.92 (A)
- Ib_C21 = Kđt_L21 x Ib_L21 = 0.75 x 37.984 = 28.488 (A)

Dây dẫn Ib (A) C15 23.661


C1 332.484 C16 5.834
C7 14.197 C17 68.653
C8 79.11 C18 13.404
C9 199.46 C19 76.914
C10 94.35 C20 27.92
C11 28.488 C21 28.488

1.2 Lựa chọn CB


- Chọn CB cho dây C1:
Ta có dòng Ib_C9 = 332.484 (A) nên ta chọn CB có dòng định mức In > Ib_C1 =
332.484 và dây C1 là dây phân phối điện cho hệ thống nên ta chọn CB thuộc
dòng Protection of distribution systems. Do đó ta chọn CB NSX630 với trip unit
Micrologic 2 có In = 630 (A)
Tra bảng catalogue của CB NSX630 với trip unit Micrologic 2, ta chọn dòng
Ir với điều kiện Ir > Ib_C1 . Do đó ta chọn Ir = 400 (A)
=> Hệ số chỉnh dòng = Ir / In = 400/630 = 0.635
- Chọn CB cho dây C9:
Ta có dòng Ib_C1 = 199.46 (A) nên ta chọn CB có dòng định mức In > Ib_C9 =
199.46 và dây C9 là dây phân phối điện cho tải động cơ nên ta chọn CB thuộc
dòng Compact NSX motor Protection. Do đó ta chọn CB NSX400 với trip unit
Micrologic 2.2 / 2.3 M có In=320 (A).
Tra bảng catalogue của CB NSX400 với trip unit Micrologic 2.2 / 2.3 M, ta chọn
dòng Ir với điều kiện Ir > Ib_C9 = 199.46 (A) . Do đó ta chọn Ir = 220 (A)
=> Hệ số chỉnh dòng = Ir / In = 220/320 = 0.6875
- Chọn CB cho dây C19:
Ta có dòng Ib_C19 = 76.914 (A) nên ta chọn CB có dòng định mức In > Ib_C9 =
199.46 và dây C9 là dây phân phối điện cho tải thường nên ta chọn CB thuộc
dòng Protection of distribution systems. Do đó ta chọn CB NSX160 với trip unit
TM 125D có In=125 (A).
Do hệ số chỉnh dòng của loại CB này dao động từ 0.7 đến 1 (theo catalogue) nên
ta chọn hệ số chỉnh dòng 0.7. Từ đó ta tính được Ir = 0.7 In = 0.7 x 125 = 87.5
(A).
Tương tự cho các loại dây còn lại, tùy vào mục đích sử dụng của dây và dòng Ib mà
ta chọn ra loại CB phù hợp. Ta có bảng lựa chọn CB cho từng loại dây bên dưới:

Hệ số
chỉnh
Dây Ib In Tên Ir Icu
Tên CB định dòng
dẫn (A) (A) trip unit (A) (kA)
quá
tải
C1 332.484 630 NSX630 Micrologic 2 0.635 400 100
C7 14.197 32 NSX100 TM 32D 0.7 22.4 25
C8 79.11 160 NSX160 Micrologic 2 0.625 100 25
C9 199.46 320 NSX400 Micrologic 2.2 / 2.3 M 0.6875 220 70
C10 94.35 160 NSX160 TM 160D 0.7 112 25
C11 28.488 50 NSX100 TM 50D 0.7 35 25
C15 23.661 40 NSX100 TM 40D 0.7 28 25
C16 5.834 25 NSX100 Micrologic 2.2 / 2.3 M 0.48 12 25
C17 68.653 150 NSX160 Micrologic 2.2 / 2.3 M 0.53 80 25
C18 13.404 25 NSX100 Micrologic 2.2 / 2.3 M 0.64 16 25

Ksd và Kđt được tham khảo theo số liệu trong 2 file sổ tay tra cứu thiết bị cung cấp điện và TCVN9206_2012.
Đã update 2 file trên trong link driver ở phần giới thiệu.
C19 76.914 125 NSX160 TM 125D 0.7 87.5 25
C20 27.92 40 NSX100 TM 40D 0.7 28 25
C21 28.488 50 NSX100 TM 50D 0.7 35 25

You might also like