Mô men : M= 447.74 (KNm) Lực dọc : Nmax= 31.30 (KN) Lực cắt: Vmax= 3.3 (KN) 2. Thông số dầu vào vật liệu: Bu lông cấp độ bền 8.8, có các thông số: Đường kính: d= 2.2 (cm) Cường độ tính toán chịu kéo: ftb= 210 Mpa Diện tích tiết diện thực: Abn= 3.03 (cm2) Cường độ kéo đứt tiêu chuẩn vật liệu: fub= 1100 Mpa Số lượng bu lông liên kết: n= 2 Bố trí 2 hàng 3. Tính toán khả năng chịu lực của bu lông: 3.1 Khả năng chịu kéo: Ntb=ftb*Abn= 63.63 (KN) 3.1 Khả năng chịu cắt: Nb=fhb*A*g1*m*nf/g2= 43.04 (KN) 4. Tính toán kiểm tra: 4.1 Khă năng chịu cắt: Lực cắt truyền lên từng bu lông: V1=Vmax/n= 1.65 (KN) Đạt 4.2 Khă năng chịu kéo: Lực kéo lớn nhất truyền lên bu lông ngoài cùng: V1=(M*hi/2*åhi2 )+ (N/n)= 3.96 (KN) Đạt 3.801327 TÍNH TOÁN LIÊN KẾT BU LÔNG SÀN ĐẠO 01 1. Nội lực tính toán: Mô men : M= 62.90 (KNm) Lực dọc : Nmax= 421.20 (KN) Lực cắt: Vmax= 91.1 (KN) 2. Thông số dầu vào vật liệu: Bu lông cấp độ bền 8.8, có các thông số: Đường kính: d= 2.8 (cm) Cường độ tính toán chịu kéo: ftb= 400 Mpa Diện tích tiết diện thực: Abn= 4.59 (cm2) Cường độ kéo đứt tiêu chuẩn vật liệu: fub= 1100 Mpa Số lượng bu lông liên kết: n= 6 Bố trí 2 hàng 3. Tính toán khả năng chịu lực của bu lông: 3.1 Khả năng chịu kéo: Ntb=ftb*Abn= 183.6 (KN) 3.1 Khả năng chịu cắt: Nb=fhb*A*g1*m*nf/g2= 69.72 (KN) 4. Tính toán kiểm tra: 4.1 Khă năng chịu cắt: Lực cắt truyền lên từng bu lông: V1=Vmax/n= 15.18 (KN) Đạt 4.2 Khă năng chịu kéo: Lực kéo lớn nhất truyền lên bu lông ngoài cùng: V1=(M*hi/2*åhi2 )+ (N/n)= 35.51 (KN) Đạt NỘI LỰC NÚT SÀN ĐẠO 1 LIÊN KẾT TƯỜNG VÂY Nút Nút Ảo Trường Hợp Dạng FX (T) FY (T) FZ (T) MX (T-M) MY (T-M) MZ (T-M) 2958 2263 C1 (Max) 3.87 0.30 1.54 -0.29 -0.07 0.20 2958 2263 C1 (Min) 3.87 0.30 1.54 -0.29 -0.07 0.20 2958 2263 C2 (Max) -12.12 2.99 0.04 -1.51 -1.06 2.20 2958 2263 C2 (Min) -12.12 2.99 0.04 -1.51 -1.06 2.20 2959 2264 C1 (Max) -6.97 0.52 1.65 0.29 0.05 0.41 2959 2264 C1 (Min) -6.97 0.52 1.65 0.29 0.05 0.41 2959 2264 C2 (Max) -42.93 3.52 7.64 1.51 1.19 2.81 2959 2264 C2 (Min) -42.93 3.52 7.64 1.51 1.19 2.81 2961 2266 C1 (Max) -2.37 1.15 1.49 0.00 -0.26 0.65 2961 2266 C1 (Min) -2.37 1.15 1.49 0.00 -0.26 0.65 2961 2266 C2 (Max) -42.12 9.11 2.71 0.00 -0.67 6.29 2961 2266 C2 (Min) -42.12 9.11 2.71 0.00 -0.67 6.29 3146 2421 C1 (Max) 3.70 3.27 0.02 0.02 -0.02 -0.20 3146 2421 C1 (Min) 3.70 3.27 0.02 0.02 -0.02 -0.20 3146 2421 C2 (Max) 19.38 17.10 0.12 0.11 -0.11 -0.47 3146 2421 C2 (Min) 19.38 17.10 0.12 0.11 -0.11 -0.47 3149 2424 C1 (Max) 3.07 2.88 0.00 0.01 -0.01 0.04 3149 2424 C1 (Min) 3.07 2.88 0.00 0.01 -0.01 0.04 3149 2424 C2 (Max) 17.90 16.18 -0.07 -0.02 0.02 0.16 3149 2424 C2 (Min) 17.90 16.18 -0.07 -0.02 0.02 0.16 3150 2425 C1 (Max) 5.64 5.15 0.01 0.02 -0.02 -0.10 3150 2425 C1 (Min) 5.64 5.15 0.01 0.02 -0.02 -0.10 3150 2425 C2 (Max) 42.10 38.38 0.02 0.04 -0.04 -0.19 3150 2425 C2 (Min) 42.10 38.38 0.02 0.04 -0.04 -0.19 TÍNH TOÁN LIÊN KẾT BU LÔNG CHÂN CẨU 1. Nội lực tính toán: Mô men : Mmax = 3846.00 (KNm) Ngẫu lực tác dụng lên 1 chân cẩu do Mô men : N1=-N2=3846/(1,98/2)/2= 1942.42 (KNm) Lực dọc tác dụng lên 1 chân cẩu : Nmax =696/4 = 174.00 (KN) Lực cắt tác dụng lên 1 chân cẩu: Vmax =83/4 = 20.75 (KN) 2. Thông số dầu vào vật liệu: Bu lông M42 cấp độ bền 6.6, có các thông số: Đường kính: d= 4.2 (cm) Cường độ tính toán chịu kéo: ftb = 250 MPa Diện tích tiết diện thực: Abn = 11.21 (cm2) Cường độ kéo đứt tiêu chuẩn vật liệu: fub = 150 MPa Số lượng bu lông liên kết mỗi chân: n= 8
3. Tính toán khả năng chịu lực của bu lông:
3.1 Khả năng chịu kéo: Ntb = ftb*Abn = 280.25 (KN) 3.1 Khả năng chịu cắt: Nb = fhb*A*g1*m*nf/g2 = 21.39 (KN) 4. Tính toán kiểm tra: 4.1 Khă năng chịu cắt: Lực cắt truyền lên từng bu lông: V1 = Vmax/n = 2.59 (KN) Đạt 4.2 Khă năng chịu kéo: Lực kéo lớn nhất truyền lên bu lông ngoài cùng: V2 = N1/4 + Nmax = 264.55 (KN) Đạt NỘI LỰC NÚT SÀN ĐẠO 2 LIÊN KẾT TƯỜNG VÂY Nút Nút Ảo Trường Hợp Dạng FX (T) FY (T) FZ (T) MX (T-M) MY (T-M) MZ (T-M) 2929 2234 C1 (Max) 0.434 0.329 4.016 0.357 0.133 -0.315 2929 2234 C1 (Min) 0.434 0.329 4.016 0.357 0.133 -0.315 2929 2234 C2 (Max) 1.643 3.817 21.17 2.365 1.065 -1.581 2929 2234 C2 (Min) 1.643 3.817 21.17 2.365 1.065 -1.581 2930 2235 C1 (Max) -0.118 0.434 3.066 0.377 -0.134 0.42 2930 2235 C1 (Min) -0.118 0.434 3.066 0.377 -0.134 0.42 2930 2235 C2 (Max) -5.12 4.877 30.19 2.93 -0.901 2.107 2930 2235 C2 (Min) -5.12 4.877 30.19 2.93 -0.901 2.107 2933 2238 C1 (Max) 0.114 1.331 4.515 0.724 -0.029 -0.109 2933 2238 C1 (Min) 0.114 1.331 4.515 0.724 -0.029 -0.109 2933 2238 C2 (Max) -2.103 11.863 36.789 6.578 0.175 -0.6 2933 2238 C2 (Min) -2.103 11.863 36.789 6.578 0.175 -0.6 3155 2430 C1 (Max) -0.007 3.506 -3.941 -0.099 0.004 0.004 3155 2430 C1 (Min) -0.007 3.506 -3.941 -0.099 0.004 0.004 3155 2430 C2 (Max) -0.099 14.58 -15.997 -0.009 0.076 0.076 3155 2430 C2 (Min) -0.099 14.58 -15.997 -0.009 0.076 0.076 3156 2431 C1 (Max) -0.005 5.214 -5.723 -0.082 0.002 0.002 3156 2431 C1 (Min) -0.005 5.214 -5.723 -0.082 0.002 0.002 3156 2431 C2 (Max) -0.095 33.51 -35.573 0.398 0.074 0.073 3156 2431 C2 (Min) -0.095 33.51 -35.573 0.398 0.074 0.073 3157 2432 C1 (Max) 0.012 3.739 -4.199 -0.116 -0.009 -0.009 3157 2432 C1 (Min) 0.012 3.739 -4.199 -0.116 -0.009 -0.009 3157 2432 C2 (Max) 0.119 16.203 -17.512 0.189 -0.066 -0.065 3157 2432 C2 (Min) 0.119 16.203 -17.512 0.189 -0.066 -0.065 TÍNH TOÁN LIÊN KẾT XÀ-XÀ (VỊ TRÍ THAY ĐỔI) 1. Nội lực tính toán: Mô men : M= 6597.00 (KNm) Lực dọc : Nmax= -73.00 (KN) Lực cắt: Vmax= 44 (KN) 2. Thông số dầu vào vật liệu: Bu lông cấp độ bền 8.8, có các thông số: Đường kính: d= 2.2 (cm) Cường độ tính toán chịu kéo: ftb= 400 Mpa Diện tích tiết diện thực: Abn= 3.03 (cm2) Cường độ kéo đứt tiêu chuẩn vật liệu: fub= 1100 Mpa Số lượng bu lông liên kết: n= 8 Bố trí 2 hàng 3. Tính toán khả năng chịu lực của bu lông: 3.1 Khả năng chịu kéo: Ntb=ftb*Abn= 121.2 (KN) 3.1 Khả năng chịu cắt: Nb=fhb*A*g1*m*nf/g2= 43.04 (KN) 4. Tính toán kiểm tra: 4.1 Khă năng chịu cắt: Lực cắt truyền lên từng bu lông: V1=Vmax/n= 5.50 (KN) Đạt 4.2 Khă năng chịu kéo: Lực kéo lớn nhất truyền lên bu lông ngoài cùng: V1=(M*hi/2*åhi2 )+ (N/n)= 37.25 (KN) Đạt #VALUE!