Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I HÓA 10
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I HÓA 10
C. 12. D. 13.
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Hình ảnh mô hình nguyên tử các đồng vị của nguyên tử hydrogen được cho dưới đây. Các đồng
vị này khác nhau về
A. Số proton.
B. Số neutron.
C. Số electron.
D. Số hiệu nguyên tử.
Hình 1.2. Các đồng vị của nguyên tử hydrogen
Câu 8: Cho các nguyên tử sau: . Các nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên
tố hóa học?
A. A và B, C và D. B. A và C, B và D.
C. B và E, C và F. D. A và D, B và E.
Thông hiểu
Câu 9: Kí hiệu nguyên tử sodium được cho tại
hình 1.3. Số hạt proton, neutron và electron trong
nguyên tử sodium lần lượt là
A. 91,32.
B. 91,40.
C. 90,00.
D. 94,23.
Hình 1.4. Phổ khối của nguyên tố A.
A. số khối.
Câu 17: Hàng ngang trong bảng tuần hoàn được gọi là gì?
A. B. C. D.
Xu hướng biến đổi một số tính chất của nguyên tử các nguyên tố trong một chu kì và trong một
nhóm
Nhận biết
Câu 19: Những đại lượng và tính chất nào của nguyên tố hóa học cho dưới đây không biến đổi tuần
hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử?
A. Tính kim loại và phi kim. B. Tính acid – base của các hydroxide.
C. Khối lượng nguyên tử. D. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
Câu 20: Kết luận nào sau đây không đúng? Trong một nhóm A theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
thì:
A. Tính kim loại tăng dần.
B. Tính phi kim giảm dần.
C. Độ âm điện giảm dần.
D. Tính base của các oxide và hydroxide tương ứng giảm dần.
Câu 21: Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố trong nhóm IA
thay đổi như thế nào?
A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Không thay đổi. D. Vừa tăng vừa giảm.
Câu 22: Trong một chu kì của bảng tuần hoàn, khi điện tích hạt nhân tăng thì điều khẳng định nào sau
đây không đúng?
A. Bán kính nguyên tử giảm. B. Tính kim loại tăng.
C. Độ âm điện giảm. D. Tính phi kim tăng.
Thông hiểu
Câu 23: Cho các nguyên tố 4Be, 3Li, 11Na, 19K. Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là
A. Be. B. Li. C. Na. D. K.
Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì
Nhận biết
Câu 24: Trong các acid dưới đây, acid nào mạnh nhất?
A. H2SO4. B. H2SiO3. C. H3PO4. D. HClO4.
Thông hiểu
Câu 25: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Công thức hóa học ứng với
oxide cao nhất của nguyên tố R là
A. RO3. B. RO2. C. R2O3. D. RO6.
Tổng hợp
Đọc đoạn thông tin sau và trả lời các câu hỏi từ 26 đến 28
Iodine là một nguyên tố vi lượng cần thiết cho cơ thể con người, thiếu iodine có thể gây ra bướu cổ,
sưng tuyến giáp. Trong hơn 30 đồng vị của iodine đã biết, chỉ đồng vị 127I tồn tại trong tự nhiên, đồng vị
phóng xạ nhân tạo 131I có thể tiêu diệt tế bào ung thư tuyến giáp, được sử dụng điều trị bệnh bệnh cường
giáp, lượng 131I có trong cơ thể có thể bị đào thải nhanh do bị thay thế bởi 127I.
A. 53 53 53
B. 53 78 53
C. 78 53 53
D. 78 53 78
A. VA.
B. VIA.
C. IA.
D. VIIA
Hình 1.9. Mô hình cấu tạo nguyên tử iodine.
TỰ LUẬN
Câu 29 (1 điểm): Nicotine là chất gây nghiện mạnh được tìm thấy trong cây thuốc lá và gây ra những
ảnh hưởng xấu tới sức khỏe con người. Công thức hóa học của nicotine được biểu diễn ở hình dưới đây.
.
Hình 1.10. Công thức hóa học của Nicotine
a) Viết cấu hình electron nguyên tử và cấu hình theo orbital của các nguyên tố có trong nicotine biết
ZC = 6, ZH = 1, ZN = 7.
b) Hãy cho biết các nguyên tố C, H, N là nguyên tố s, p hay d? Giải thích.
Câu 30 (1 điểm): Hợp chất khí với hydrogen của nguyên tố X có công thức XH4, được sử dụng làm tác
nhân ghép nối để bám dính các sợi như sợi thuỷ tinh và sợi carbon. Trong XH 4, nguyên tố X chiếm
87,5% về khối lượng. Xác định nguyên tố X.
Câu 31 (0,5 điểm): Iron là một nguyên tố có trong cơ thể con người, nó tham gia vào quá trình tổng hợp
hemoglobin và myoglobin. Iron cũng có nhiệm vụ quan trọng trong việc
tổng hợp DNA, đóng vai trò trong việc vận chuyển oxygen, sản xuất ra
năng lượng oxy hóa và bất hoạt các gốc tự do gây hại. Trong tinh thể
iron, các nguyên tử iron là những hình cầu chiếm 74% thể tích toàn
khối tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu. Khối lượng
nguyên tử của iron là 55,85 g/mol. Tính bán kính nguyên tử gần đúng
của iron ở 20oC biết khối lượng riêng của iron tại nhiệt độ này là 7,87
g/cm3.