Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 32

NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CẤP THÀNH PHỐ
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN THI: TOÁN

NHÓM TOÁN VD – VDC


ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
. Đề thi có 50 câu - gồm 04 trang
---------------------------------
Họ và tên: ……………………………………………………… SBD: …………………

Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số y  103 x 5


3.103 x 5 103 x 5
A. y  . B. y  3.103 x5.ln10 . C. y  . D. y  103 x5.ln10 .
ln10 ln10
Câu 2: Cho khối trụ và khối nón có cùng chiều cao và bán kính đường tròn đáy. Tỉ số thể tích của khối
trụ và khối nón đã cho bằng.
A. 2. B. 1. C. 9. D. 3.
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x2  y 2  z 2  2 x  2 y  2  0 có tâm I (a; b; c). Giá
trị a  2b  3c bằng
A. 3. B. 4. C. 0 . D. 2 .
Câu 4: Một khối trụ có thể tích bằng V , diện tích đáy bằng B thì chiều cao h bằng
B 3V V
A. . B. . C. V .B . D. .
V B B

Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x ln x trên khoảng  0;   bằng
A. e 1 . B. e . C. 1 . D. e1 .

NHÓM TOÁN VD – VDC


Câu 6: Một nguyên hàm của hàm số f  x   sin 7 x  cos7 x là
A. 7cos7 x  7sin 7 x . B. 7cos 7 x  7sin 7 x .
1 1 1 1
C. cos 7 x  sin 7 x . D.  cos 7 x  sin 7 x .
7 7 7 7
Câu 7: Hàm số y  x3  3x 2  2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.  ; 2  . B.  0; 2  . C.  1; 2  . D. 1;   .

Câu 8: Cho khối chóp có chiều cao bằng a , đáy của khối chóp là hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2a
, chiều dài bằng 3a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 18a3 . B. 6a 3 . C. 2a 3 . D. 3a 3 .

Câu 9: Nghiệm của phương trình log  2 x 2  8 x  2   1 có nghiệm là:

43 2
A. x  2 . B. . C. x  2 . D. x  2  5 .
2
4 4 4
Câu 10: Biết  f  t  dt  3 và  g  u  du  5 . Tính P    f  x   2 g  x  dx bằng
1 1 1

A. 8 . B. 7 . C. 2 . D. 1 .

Câu 11: Cho 2  a và 3  b . Hãy biểu diễn P  12  6  9 theo a và b .


x x x x x

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020

A. P  a 2b  a  2b . B. P  a 2b  ab  2b . C. P  a2b2  ab  b2 . D. P  a 2b  ab  b2 .

Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số y   x3  27 


2020
.

NHÓM TOÁN VD – VDC


A. D   3;   . B. D  \ 3 . C. D    ;3 . D. D  \ 0 .

e2 x
Câu 13: Một nguyên hàm của hàm số f  x   là
ex  2
A. e x  2ln  e x  2  . B. e2x  e x . C. e x  2ln  e x  2  . D. ln  e x  2  .

 
Câu 14: Biết lim a n2  bn  1  2n  1 , với a , b là các số thực cho trước. Khi đó, tổng a 2  b2 bằng

A. 2. B. 5. C. 1. D. 12.

Câu 15: Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  6  x 2
A. 0 . B. 6 2 . C. 6 2. D. 6 .
2
Câu 16: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên 1; 2 , thoả   x  1 f   x  dx  5, f  2  3 . Khi đó
1
2

 f  x dx bằng
1

A. 2 . B. 2 . C. 8 . D. 8 .
Câu 17: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a và
ACB  300 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC  bằng
a 3 3a 2
A. . B. . C. a . D. a 3 .
2 4

NHÓM TOÁN VD – VDC


Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : ax  by  cz  7  0 qua điểm A  2;0;1 , vuông
góc với mặt phẳng  Q  : 3x  y  z  1  0 và tạo với mặt phẳng  R  : x  y  2 z  1  0 một góc
60o . Tổng a  b  c bằng
A. 10 . B. 0 . C. 14 . D. 12 .
Câu 19: Cho hình chóp S. ABCD có đường cao SA  4a . Biết đáy ABCD là hình thang vuông tại A và
B với AB  BC  3a , AD  a . Gọi M trung điểm cạnh AB và   là mặt phẳng qua M
vuông góc với AB . Thiết diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi mặt phẳng   là đa giác có
diện tích bằng:
5a 2 7a 2
A. . B. . C. 7a 2 . D. 5a 2 .
2 2
Câu 20: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  1 , biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng 24 x  y  1  0
A. y  24 x  41 . B. y  24 x  166 .
C. y  24 x  166 . D. y  24 x  41 .

m 3
Câu 21: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f  x   x  2mx 2   3m  7  x
3
đồng biến trên ?

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020

A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .

Câu 22: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực

NHÓM TOÁN VD – VDC


trị?

A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 6 .
1 1 1
Câu 23: Cho cấp số cộng  un  gồm 100 số hạng. Biết   ...   1 và u15  u86  12. Giá trị của
u1 u2 u100
1 1 1
tổng   ...  bằng
u1u100 u2u99 u100u1
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 2 12 3
1 2 3 2019
 1  1  1  1 
Câu 24: Giá trị của biểu thức 1   1   1   ...1    2019! bằng
 1  2  3   2019 
A. 20182019 . B. 20192020 . C. 20192018 . D. 20202019 .

NHÓM TOÁN VD – VDC


 
3
Câu 25: Đạo hàm của hàm số y  x 2  1 là

x  1
2 1 3

  3  x 2  1 3x  x 2  1
3 1 3 1 3 1
A. 2 3x x 2  1 . B. . C. . D. .
1 3
Câu 26: Khối tròn xoay sinh bởi một tam giác đều cạnh a (kể cả điểm trong) khi quay quanh một
đường thẳng chứa một cạnh của tam giác đó có thể tích bằng
 a3  a3 3  a3  a3 3
A. . B. . C. . D. .
8 6 4 12
Câu 27: Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD có A(2;1; 1), B(3;0;1), C(2; 1;3), D(0; m;0) .
Tổng tất các các giá trị của tham số m để thể tích khối tứ diện ABCD bằng 5 là
5 1
A. . B. 1 . C. . D. 0 .
2 2
Câu 28: Cho hình chóp đều S. ABCD có AB  a , cạnh bên hợp với đáy góc 450 . Diện tích xung quanh
của hình nón đỉnh S với đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông bằng
 a2  a2 3  a2
A. . B. . C. . D. 2 a 2 .
2 4 4

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020

Câu 29: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  4a, AD  3a , các cạnh bên đều có
độ dài bằng 5a . Thể tích khối chóp S. ABCD bằng
A. 3a3 . B. 10 3a3 . C. 9 3a3 . D. 10a3 .

NHÓM TOÁN VD – VDC


Câu 30: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x3  mx  2 cắt trục hoành tại
một điểm duy nhất là
A.  3;   . B.  0;   . C.  ;   . D.  ;1 .

Câu 31: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a , BC  2a và
mặt bên ACCA là hình vuông. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC , CC  và H là hình
chiếu của A lên BC ( Tham khảo hình vẽ bên ).

Thể tích khối chóp A '.HMN bằng


3a 3 a3 9a 3 9a 3
A. . B. . C. . D. .
4 32 16 32
Câu 32: Giả sử phương trình 25x  15x  6.9x có một nghiệm duy nhất được viết dưới dạng

NHÓM TOÁN VD – VDC


a
, với a là số nguyên dương và b, c, d là các số nguyên tố. Tính
log b c  log b d
S  a2  b  c  d .
A. S  11. B. S  14 . C. S  12 . D. S  19.

Câu 33: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Các mặt bên  SAB  ,  SAC  lần
lượt tạo với đáy các góc 60 và 30 . Biết chân hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
 ABC  nằm trên đoạn BC . Thể tích khối chóp S. ABC bằng
a3 3 a3 3 a3 a3
A. .. B. .. C. .. D. .
16 32 32 16

Câu 34: Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên 1; e . Biết f 1  1 và
e
f  x
x. f  x  . f   x   x  f
2 2
 x với mọi x  1; e. Khi đó,  dx bằng
1 x2
2 3 3 1 3 1
A. . B. . C. . D. 3.
3 3 3

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020

Câu 35: Trong không gian Oxyz cho hình chóp với các đỉnh A 1;0;2  , B  3;1;4  , C  3; 2;1 và
S  a; b; c  . Biết SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp

NHÓM TOÁN VD – VDC


3 11
S. ABC bằng . Khi đó giá trị 2a  b  2c bằng
2
A. 0. B. -6. C. 3. D. 6

Câu 36: Cho hàm số y  f  x  là hàm chẵn xác định trên sao cho f  0   0 và phương trình
9x  9 x  f  x  có đúng năm nghiệm phân biệt. Khi đó, số nghiệm của phương trình
 x
9 x  9 x  f 2    2 là
2
A. 20 . B. 10 . C. 5 . D. 15 .
4
I   x.ln  2 x  1 dx  a ln 3  b, trong đó a,b là các số nguyên dương. Tính S= a+b
2020
Câu 37: Biết
0

A. S  37875 . B. S  25755 . C. S  15655 . D. S  23715 .


Câu 38: Biết khoảng (a;b) là tập hợp tất cả các giá trị dương của tham số m để phương trình
3log 27  2x 2  x  2m  4m2   log 1 x 2  mx  2m2  0 1 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
3

x  x  1 . Tính K=5a+2b.
2
1
2
2

1 5
A. K  . B. K  . C. K  3 . D. K  2 .
2 2
Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với
AB  a, AA  2a và AC  3a . Gọi M là trung điểm của AC  và I là giao điểm của AM và
AC . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng  ABC   bằng

NHÓM TOÁN VD – VDC


a 2 a
A. . B. a 6 . C. . D. a 2 .
3 3
Câu 40: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4   3m  2  x 2  3m cắt đường
thẳng y  1 tại bốn điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2 là
 1   1  1 
A.  ;0  . B.   ;1 \ 0 . C.  ;0  \   . D.   ;1 .
 3   3  3 

Câu 41: Hỏi có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x3 3x 2 4m 1 x 2m2 3
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A , B , C sao cho B là trung điểm của AC ?
A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 1 .
Câu 42: Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD có tọa độ các đỉnh là
A 1;0;1 , B  4;0;5 , C 1; 12;1 , D  5;0; 2  . Tứ diện ABCD có bao nhiêu mặt phẳng đối
xứng?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 6.

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020

Câu 43: Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa  SBC  và mặt phẳng
đáy bằng 60 . Nếu ABC là tam giác đều cạnh a 3 thì bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABC bằng

NHÓM TOÁN VD – VDC


a 43 a 43 a 43 a 43
A. . B. . C. . D.
4 8 12 6
Câu 44: Tam giác vuông có diện tích lớn nhất là bao nhiêu nếu tổng của 1 cạnh góc vuông và cạnh
huyền luôn bằng hằng số dương s ?
2s 2 s2 s2 3 s2 3
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 18
Câu 45: Biết có hai giá trị của tham số m là m1 , m2 để đồ thị hàm số y  2 x3  3  m  1 x 2  6mx có hai
điểm cực trị A, B sao cho đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng y  x  2 .Tính
k  m12  m22 .
A. k  13 . B. k  4 . C. k  9 . D. k  3 .

Câu 46: Cho hàm số y  f  x liên tục trên và thỏa mãn


f  x   f 2  x   3 f  x   7   8x3  8x  5, x  .Tính.
25 11 1
A. 2 . B. . C. . D. .
32 8 2
12 1 3x  1
Câu 47: Biết bất phương trình log 4 2  x  3  x  12 x   2  4log 2
2
có tập nghiệm là
x x x
S   a; b    c; d  với a, b, c, d là các số thực. Tính S  a  b  c  d .

A. S  6 . B. S  3  2 2 . C. S  3  2 2 . D. S  3 .

NHÓM TOÁN VD – VDC


Câu 48: Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình

 
x 2  e x  mx  2  ln x  e2  x 2  0 đúng với mọi x  . Khi đó T là tập hợp con của tập
hợp:
A. F   6; 3 . B. P   3;0  . C. E   3;6  . D. K   0;3 .

Câu 49: Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên abcdef có 6 chữ số đôi một
khác nhau mà mỗi số đều thỏa mãn d + e + f – a – b – c = 1?
A. 60. B. 84. C. 96. D. 108.
Câu 50: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
m3 ( x4  1)  m2 ( x3  x2  x  1)  6m( x2  2 x  3) đúng ∀x ∈ R. Tổng giá trị của tất cả
các phần tử thuộc S bằng:

A. 2. B. 0. C. - 1. D. - 3.

--------------- HẾT ---------------

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020

BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.D 3.A 4.D 5.D 6.D 7.B 8.C 9.A 10.B
11.D 12.B 13.A 14.B 15.C 16.C 17.A 18.C 19.B 20.D

NHÓM TOÁN VD – VDC


21.D 22.B 23.A 24.D 25.A 26.C 27.B 28.B 29.B 30.A
31.D 32.A 33.B 34.B 35.D 36.B 37.A 38.C 39.A 40.B
41.D 42.A 43.A 44.D 45.B 46.D 47.D 48.D 49.B 50.D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số y  103 x 5


3.103 x 5 103 x 5
A. y  . B. y  3.103 x5.ln10 . C. y  . D. y  103 x5.ln10 .
ln10 ln10
Lời giải
Chọn B

Ta có: y  103 x 5 .

Suy ra y   3x  5 .103 x5.ln10  3.103 x5.ln10 .

Câu 2: Cho khối trụ và khối nón có cùng chiều cao và bán kính đường tròn đáy. Tỉ số thể tích của khối
trụ và khối nón đã cho bằng.
A. 2. B. 1. C. 9. D. 3.
Lời giải
Chọn D

Gọi R, h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao, V1 , V2 là lượt là thể tích của khối trụ và khối

NHÓM TOÁN VD – VDC


nón.
Ta có:

V1  R2h
  3 . Suy ra tỉ số thể tích của khối trụ và khối nón bằng 3.
V2 1  R 2 h
3
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x2  y 2  z 2  2 x  2 y  2  0 có tâm I (a; b; c). Giá
trị a  2b  3c bằng
A. 3. B. 4. C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A

+) Mặt cầu có tâm I 1;1; 0   a  2b  3c  1  2.1  3 .

Câu 4: Một khối trụ có thể tích bằng V , diện tích đáy bằng B thì chiều cao h bằng
B 3V V
A. . B. . C. V .B . D. .
V B B
Lời giải
Chọn D

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020

V
+) Áp dụng công thức tính thể tích hình trụ V  B.h  h  .
B

Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x ln x trên khoảng  0;   bằng

NHÓM TOÁN VD – VDC


A. e 1 . B. e . C. 1 . D. e1 .
Lời giải

Chọn D
1 1
Ta có: y '  ln x  x.  ln x  1 ; y '  0  ln x  1  x  e1    0;   .
x e
Bảng biến thiên

x 0 e–1 +
f '(x) 0 +
+ +
f(x)

– e–1

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x ln x trên khoảng  0;   bằng e1 .

Câu 6: Một nguyên hàm của hàm số f  x   sin 7 x  cos7 x là


A. 7cos7 x  7sin 7 x . B. 7cos 7 x  7sin 7 x .
1 1 1 1
C. cos 7 x  sin 7 x . D.  cos 7 x  sin 7 x .
7 7 7 7

NHÓM TOÁN VD – VDC


Lời giải
Chọn D

1 1
Một nguyên hàm của hàm số f  x   sin 7 x  cos7 x là:  cos 7 x  sin 7 x .
7 7
.

Câu 7: Hàm số y  x3  3x 2  2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


A.  ; 2  . B.  0; 2  . C.  1; 2  . D. 1;   .
Lời giải

Chọn B
x  0
Ta có y  3x 2  6 x ; y  0   .
x  2
Bảng biến thiên hàm số y  x3  3x 2  2 :

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020

Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng  ;0  và  2;   , nghịch biến trên khoảng  0; 2  .
Câu 8: Cho khối chóp có chiều cao bằng a , đáy của khối chóp là hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2a
, chiều dài bằng 3a . Thể tích khối chóp đã cho bằng

NHÓM TOÁN VD – VDC


A. 18a3 . B. 6a 3 . C. 2a 3 . D. 3a 3 .
Lời giải
Chọn C

1
Thể tích khối chóp đã cho là: V  .3a.2a.a  2a 3 .
3

Câu 9: Nghiệm của phương trình log  2 x 2  8 x  2   1 có nghiệm là:

43 2
A. x  2 . B. . C. x  2 . D. x  2  5 .
2
Lời giải
Chọn A

Điều kiện: 2 x2  8x  2  0  2  5  x  2  5.

Khi đó log  2 x 2  8 x  2   1  2 x2  8x  2  10

 2 x2  8x  8  0  x  2. (thỏa mãn điều kiện).


4 4 4
Câu 10: Biết  f  t  dt  3 và  g  u  du  5 . Tính P    f  x   2 g  x  dx bằng
1 1 1

A. 8 . B. 7 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải

NHÓM TOÁN VD – VDC


Chọn B
4 4
Ta có  f  t  dt  3   f  x  dx  3 .
1 1

4 4

 g  u  du  5   g  x  dx  5.
1 1

4 4 4
Do đó P    f  x   2 g  x   dx   f  x  dx  2 g  x  dx  3  2.5  7.
1 1 1

Vậy P  7.

Câu 11: Cho 2  a và 3  b . Hãy biểu diễn P  12  6  9 theo a và b .


x x x x x

A. P  a 2b  a  2b . B. P  a 2b  ab  2b . C. P  a2b2  ab  b2 . D. P  a 2b  ab  b2 .
Lời giải

Chọn D
Ta có: P  12x  6x  9x   2x  .3x  2 x.3x   3x   a 2b  ab  b2 .
2 2

Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số y   x3  27 


2020
.

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020

A. D   3;   . B. D  \ 3 . C. D    ;3 . D. D  \ 0 .


Lời giải
Chọn B

NHÓM TOÁN VD – VDC


Hàm số y   x3  27 
2020
có số mũ nguyên âm nên xác định khi x3  27  0  x  3 .

Vậy tập xác định D  \ 3 .

e2 x
Câu 13: Một nguyên hàm của hàm số f  x   là
ex  2
A. e x  2ln  e x  2  . B. e2x  e x . C. e x  2ln  e x  2  . D. ln  e x  2  .
Lời giải
Chọn A

e2 x
 f  x  dx   e x  2 dx .
Đặt t  e x  2  dt  e x dx .
e2 x  t  2  dt  1  2  dt
Ta có  x
e 2
dx  
t   t 
 t  2ln t  C  e x  2  2ln  e x  2   C  e x  2ln  e x  2   2  C .
e2 x
Chọn C  2 , suy ra một nguyên hàm của f  x   là e x  2ln  e x  2  .
ex  2

 
Câu 14: Biết lim a n2  bn  1  2n  1 , với a , b là các số thực cho trước. Khi đó, tổng a 2  b2 bằng

NHÓM TOÁN VD – VDC


A. 2. B. 5. C. 1. D. 12.
Lời giải
Chọn B

 
I  lim a n2  bn  1  2n  1 là số hữu hạn nên a  2 .

Mặt khác:
4  n2  bn  1  4n 2

I  lim 2 n  bn  1  2n  lim
2
 2 n 2  bn  1  2n
 lim
4bn  4
2 n2  bn  1  2n
4
4b 
 lim n .
b 1
2 1  2  2
n n
4b
I  1 suy ra  1  b  1.
22
Vậy a 2  b2  5 .

Câu 15: Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  6  x 2
A. 0 . B. 6 2 . C. 6 2. D. 6 .
Lời giải

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020

Chọn C

Điều kiện 6  x2  0   6  x  6.
 6  x 2  x

NHÓM TOÁN VD – VDC


x
Xét y  x  6  x 2  y  1  0  x 3.
6  x2 0  x  6
Bảng biến thiên

Ta có giá trị lớn nhất của hàm số là y  2 3 và giá trị nhỏ nhất của hàm số là y   6 .
Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 6 2.

2
Câu 16: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên 1; 2 , thoả   x  1 f   x  dx  5, f  2  3 . Khi đó
1
2

 f  x dx bằng
1

A. 2 . B. 2 . C. 8 . D. 8 .
Lời giải

Chọn C
2
u  x  1
 du  dx

Ta xét:   x  1 f   x  dx  5 . Đặt dv  f   x  dx  v  f  x 

NHÓM TOÁN VD – VDC


1
2 2 2

  x  1 f   x  dx  5   x  1 f  x  1   f  x dx   f  x dx  3  5  8 .
2
Khi đó
1 1 1

.
Câu 17: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a và
ACB  300 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC  bằng
a 3 3a 2
A. . B. . C. a . D. a 3 .
2 4
Lời giải
Chọn A

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020
A' C'

NHÓM TOÁN VD – VDC


B'

A C

Ta có BC   BCCB  và AA//  BCCB 

Suy ra d  AA, BC  d  AA,  BCCB    d  A,  BCCB   .

Ta kẻ AH  BC tại H .

Ta có AH  BC và AH  BB nên AH   BCCB 

Vậy d  AA, BC    AH .

a 3
Xét tam giác vuông ABH có AH  AB sin 600  .
2

Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : ax  by  cz  7  0 qua điểm A  2;0;1 , vuông
góc với mặt phẳng  Q  : 3x  y  z  1  0 và tạo với mặt phẳng  R  : x  y  2 z  1  0 một góc

NHÓM TOÁN VD – VDC


60o . Tổng a  b  c bằng
A. 10 . B. 0 . C. 14 . D. 12 .
Lời giải
Chọn C

Do mặt phẳng  P  qua điểm A  2;0;1 nên ta có: 2a  c  7  c  2a  7 1 .

Mặt phẳng  P  ,  Q  ,  R  có vectơ pháp tuyến lần lượt là:

n1   a; b; c  , n2   3; 1;1 , n3  1; 1; 2  .

Do mặt phẳng  P  vuông góc với mặt phẳng  Q  nên ta có:

n1.n2  0  3a  b  c  0  b  3a  c  b  a  7  2  .

Do mặt phẳng  P  tạo với mặt phẳng  R  một góc 60o nên ta có:

n1.n3 a  b  2c 1
cos 60o   
n1 . n3 a 2  b2  c 2 . 6 2

 2 a  b  2c  6 a 2  b2  c 2  3 .

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020

Thay 1 ,  2  vào  3 ta có:

2 a  b  2c  6 a 2  b 2  c 2

NHÓM TOÁN VD – VDC


 2 a  a  7  4a  14  6 a 2   a  7    2a  7 
2 2

 2 4a  7  6 6a 2  14a  98

a  2
 28a 2  140a  392  0   .
 a  7

Với a  2  b  5, c  11  a  b  c  14 .

Với a  7  b  14, c  7  a  b  c  14 .

Vậy a  b  c  14 .

Câu 19: Cho hình chóp S. ABCD có đường cao SA  4a . Biết đáy ABCD là hình thang vuông tại A và
B với AB  BC  3a , AD  a . Gọi M trung điểm cạnh AB và   là mặt phẳng qua M
vuông góc với AB . Thiết diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi mặt phẳng   là đa giác có
diện tích bằng:
5a 2 7a 2
A. . B. . C. 7a 2 . D. 5a 2 .
2 2
Lời giải
S

F E

NHÓM TOÁN VD – VDC


B C

M N
A D

Chọn B
 MN  AB
Gọi N , F lần lượt là trung điểm CD và SB     MNF   AB
 MF  AB
  MNF  là mặt phẳng  
Từ F kẻ FE || MN cắt SC tại E  thiết diện là hình thang MNEF vuông tại M và F
SA AD  BC BC 3a
Ta có: MF   2a, MN   2a , EF  
2 2 2 2
1 7a 2
Từ đây ta suy ra SMNEF  MF .  MN  EF   .
2 2
Câu 20: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  1 , biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng 24 x  y  1  0
A. y  24 x  41 . B. y  24 x  166 .
C. y  24 x  166 . D. y  24 x  41 .

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020

Lời giải
Chọn D

Hệ số góc của tiếp tuyến tại tiếp điểm có hoành độ x0 là y '  x0   4 x03  4 x0

NHÓM TOÁN VD – VDC


Do tiếp tuyến song song với đường thẳng y  24 x  1 nên có hệ số góc bằng nhau

 y '  24  4 x03  4 x0  24  x0  2  y0  7  tiếp điểm M  2;7 

Phương trình tiếp tuyến là: y  24  x  2   7  24 x  41 .

m 3
Câu 21: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f  x   x  2mx 2   3m  7  x
3
đồng biến trên ?
A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Lời giải
Chọn D

TXĐ: D  . Khi đó: f   x   mx 2  4mx  3m  7 .

TH1: m  0  f   x   7  0, x . Suy ra hàm số đồng biến trên  m  0 thỏa mãn.

TH2: m  0

Để hàm số hàm số đồng biến trên thì

f   x   0, x   mx2  4mx  3m  7  0, x 

m  0 m  0

NHÓM TOÁN VD – VDC


  2  0 m 7.
   0 
 4 m  m  3m  7   0

Vậy 0  m  7 mà m nên m0,1, 2,...,7  có 8 giá trị m nguyên thỏa mãn.

Câu 22: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực
trị?

A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 6 .
Lời giải

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020

Chọn B

Từ đồ thị hàm số y  f  x  suy ra được đồ thị hàm số y  f  x  như sau:

NHÓM TOÁN VD – VDC


Dựa vào đồ thị, Hàm số y  f  x  có 5 điểm cực trị.

1 1 1
Câu 23: Cho cấp số cộng  un  gồm 100 số hạng. Biết   ...   1 và u15  u86  12. Giá trị của
u1 u2 u100
1 1 1
tổng   ...  bằng
u1u100 u2u99 u100u1
1 1 1 1
A. . B. . C.
. D. .
6 2 12 3

NHÓM TOÁN VD – VDC


Lời giải
Chọn A

Ta có u15  u86  12  u1  14d  u1  85d  12  ui  u100i  12 i  1,99.

1 1 1 1 1  1 1   1 1
Và   ...  1       ...    2
u1 u2 u100  u1 u100   u2 u99   u100 u1 

u1  u100 u2  u99 u u 1 1 1 1
   ...  100 1  2    ...   ..
u1u100 u2u99 u100u1 u1u100 u2u99 u100u1 6

1 2 3 2019
 1  1  1  1 
Câu 24: Giá trị của biểu thức 1   1   1   ...1    2019! bằng
 1  2  3   2019 
A. 20182019 . B. 20192020 . C. 20192018 . D. 20202019 .
Lời giải
Chọn D
Ta có
1 2 3 2019 1 2 3 2019
 1  1  1  1 
 2019!     3   4   2020 
2
S  1   1   1   ...1       ...   2019!
 1  2  3   2019  1  2   3   2019 

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020

1 2 3 2019
2  3   4   2020  20202019
S       ...   2019!  . 2019!  20202019. .
1  2   3   2019  1.2.3....2019

NHÓM TOÁN VD – VDC


 
3
Câu 25: Đạo hàm của hàm số y  x 2  1 là

x  1
2 1 3

  3  x 2  1 3x  x 2  1
3 1 3 1 3 1
A. 2 3x x 2  1 . B. . C. . D. .
1 3
Lời giải

Chọn A
3 
Ta có: y   x 2  1   3  x 2  1  x 2  1  2 3x  x 2  1 .
3 1 3 1

 
Câu 26: Khối tròn xoay sinh bởi một tam giác đều cạnh a (kể cả điểm trong) khi quay quanh một
đường thẳng chứa một cạnh của tam giác đó có thể tích bằng
 a3  a3 3  a3  a3 3
A. . B. . C. . D. .
8 6 4 12
Lời giải
Chọn C

NHÓM TOÁN VD – VDC


Giả sử tam giác ABC đều cạnh a có H là trung điểm AC .

Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC ta được khối tròn xoay có thể tích bằng 2 lần thể
tích hình nón tạo thành khi quay tam giác AHB quanh trục AH , do đó thể tích cần tìm bằng
2
1 2  a 3  a  a 3
2    BH . AH 
2
    .
3 3  2  2 4

Câu 27: Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD có A(2;1; 1), B(3;0;1), C(2; 1;3), D(0; m;0) .
Tổng tất các các giá trị của tham số m để thể tích khối tứ diện ABCD bằng 5 là
5 1
A. . B. 1 . C. . D. 0 .
2 2
Lời giải

Chọn B
Ta có AB  (1; 1;2), AC  (0; 2;4), AD  (2; m  1;1)  [ AB, AC]  (0; 4; 2)
1
VABCD  [ AB, AC ]. AD  5  4m  2  30  m  7, m  8 .
6

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020

Câu 28: Cho hình chóp đều S. ABCD có AB  a , cạnh bên hợp với đáy góc 450 . Diện tích xung quanh
của hình nón đỉnh S với đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông bằng
 a2  a2 3  a2
D. 2 a 2 .

NHÓM TOÁN VD – VDC


A. . B. . C. .
2 4 4
Lời giải

Chọn B

a a 2 a 3
Ta có r  , HD  SH  h   l  r 2  h2 
2 2 2
 a2 3
S .
4
Câu 29: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  4a, AD  3a , các cạnh bên đều có
độ dài bằng 5a . Thể tích khối chóp S. ABCD bằng
A. 3a3 . B. 10 3a3 . C. 9 3a3 . D. 10a3 .

NHÓM TOÁN VD – VDC


Lời giải

Chọn B
S

A
D

O
B C
1 1 5
Ta có: OA  AC   3a    4a   a ; S ABCD  AB. AD  4a.3a  12a2 .
2 2

2 2 2
2

 5a     
5a 5 3a
SO   ABCD   SO  SA2  OA2 
2
.
 2  2
1 1 5 3a
VS . ABCD  SO.S ABCD  . .12a 2  10 3a3 .
3 3 2

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020

Câu 30: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x3  mx  2 cắt trục hoành tại
một điểm duy nhất là
A.  3;   . B.  0;   . C.  ;   . D.  ;1 .

NHÓM TOÁN VD – VDC


Lời giải
Chọn A

Đồ thị hàm số y  x3  mx  2 cắt trục hoành tại một điểm duy nhất khi phương trình
x3  mx  2  0 có 1 nghiệm duy nhất.

Ta có: x3  mx  2  0  mx   x3  2 *

Với x  0 thì 0  2 nên x  0 không phải là nghiệm của phương trình.


 x3  2 2
Với x  0 thì mx   x3  2  m    x2 
x x
2 2 2 x3  2
Đặt h  x    x 2   h  x   2 x  2  0   0  x 1
x x x2

NHÓM TOÁN VD – VDC


Dựa vào BBT, ta thấy phương trình chỉ có 1 nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m  3 .

Câu 31: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a , BC  2a và
mặt bên ACCA là hình vuông. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC , CC  và H là hình
chiếu của A lên BC ( Tham khảo hình vẽ bên ).

Thể tích khối chóp A '.HMN bằng


3a 3 a3 9a 3 9a 3
A. . B. . C. . D. .
4 32 16 32
Lời giải

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020

Chọn D

NHÓM TOÁN VD – VDC


Ta có  ABC    ACCA và  ABC    ACCA   AC , gọi E là hình chiếu của H lên AC
1
thì HE   ACC A  . Vậy VA.HMN  VH . AMN  HE.SAMN .
3
Xét tam giác vuông ABC với đường cao AH

NHÓM TOÁN VD – VDC


CH HE CA2 3 3 3a
Có   2
  HE  BA  .
CB BA CB 4 4 4


Diện tích tam giác A ' MN là: SAMN  S ACCA  SAAM  SMCN  SACN 
Cạnh hình vuông ACCA bằng a 3 , vậy

1
SAMN  S ACCA   AA.AM  CM .CN  AC.CN 
2

1 a 3 3a 2  15a 2 9a 2
SAMN  3a   2.a 3.
2
   3a 
2
 .
2 2 4  8 8

1 3a 9a 2 9a3
Vậy thể tích khối chóp A '.HMN bằng VA.HMN  . .  .
3 4 8 32

Câu 32: Giả sử phương trình 25x  15x  6.9x có một nghiệm duy nhất được viết dưới dạng
a
, với a là số nguyên dương và b, c, d là các số nguyên tố. Tính
log b c  log b d
S  a2  b  c  d .

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020

A. S  11. B. S  14 . C. S  12 . D. S  19.
Lời giải
Chọn A

NHÓM TOÁN VD – VDC


x x x
 25   5  5 1
Ta có:       6     2  x 
 9  3  3 log 2 5  log 2 3

Khi đó a  1; b  2; c  5; d  3  a 2  b  c  d  11 .

Câu 33: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Các mặt bên  SAB  ,  SAC  lần
lượt tạo với đáy các góc 60 và 30 . Biết chân hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
 ABC  nằm trên đoạn BC . Thể tích khối chóp S. ABC bằng
a3 3 a3 3 a3 a3
A. .. B. .. C. .. D. .
16 32 32 16
Lời giải

Chọn B
Gọi H là hình chiếu của S lên  ABC  . Vì H nằm trên đoạn BC nên đặt BH  xBC với
0  x  1. Khi đó CH  1  x  BC .
Gọi K , L lần lượt là hình chiếu của H lên các cạnh AB, AC; M , N lần lượt là trung điểm
của AB, AC.

NHÓM TOÁN VD – VDC


HK BH a 3
Ta có: HK // CM nên   x  HK  xCM  x .
CM BC 2

Tương tự HL // BN suy ra HL  1  x  BN 
1  x  a 3
.
2
ax 3 3ax
Lại có, góc giữa  SAB  và  ABC  là SKH  60 , suy ra SH  HK tan 60  . 3 ;
2 2
góc giữa  SAC  và  ABC  chính là SLH  30 , suy ra

1  x  a 3 1 1  x  a 3ax a 1  x  1
SH  HL tan 30  .  . Do đó   3x  1  x  x  .
2 3 2 2 2 4
3ax 3a 1 1 3a a 2 3 a3 3
Suy ra SH   . Vậy thể tích VS . ABC  SH .S ABC  . .  ..
2 8 3 3 8 4 32

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020

Câu 34: Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên 1; e . Biết f 1  1 và
e
f  x
x. f  x  . f   x   x2  f 2  x  với mọi x  1; e. Khi đó,  dx bằng
x2

NHÓM TOÁN VD – VDC


1

2 3 3 1 3 1
A. . B. . C. . D. 3.
3 3 3
Lời giải
Chọn B

Với x  1; e :

x. f  x  . f   x   x 2  f 2  x   2 x 2 . f  x  . f   x   2 x. f 2  x   2 x3

x 2 . f 2  x     x 2  f 2  x  2  f 2  x   2
    
x4 x 2
 x  x

 f 2  x   2 f 2  x
  2  dx  x dx   2ln x  C .
 x  x2

f 2 1
Thay x  1 và chú ý f 1  1 ta được  2ln 1  C  C  1.
12

f 2  x
Do đó, trên 1; e : 2
 2ln x  1  f 2  x   x 2  2ln x  1  f  x   x 2ln x  1.
x
e
f  x e
2ln x  1
e 1
Và I   dx  1 x dx  1 2ln x  1d  ln x   0 2t  1dt

NHÓM TOÁN VD – VDC


1
x2

3 3 1
3
Đặt u  2t  1  u 2  2t  1  2udu  2dt nên I   u du 
2
.
1
3

Câu 35: Trong không gian Oxyz cho hình chóp với các đỉnh A 1;0;2  , B  3;1;4  , C  3; 2;1 và
S  a; b; c  . Biết SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
3 11
S. ABC bằng . Khi đó giá trị 2a  b  2c bằng
2
A. 0. B. -6. C. 3. D. 6
Lời giải
Chọn B
Ta có:

 A 1;0; 2   AB  2;1; 2   AB  3
  
 B  3;1; 4    BC  0; 3; 3   BC  3 2
  
C  3; 2;1 CA  2; 2; 1 CA  3

Suy ra, tam giác ABC vuông cân tại A

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020

AB.BC.CA 3
 Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tam giác ABC là: RABC  
4.S ABC 2

NHÓM TOÁN VD – VDC


2
SA2  3 11 
  RABC       SA  9
2

4  2 

Có SA   ABC  : u   AB; AC    3;6; 6  3 1; 2; 2

    qua A , đồng thời S     và vuông góc với mặt phẳng  ABC 

x  1 t

    :  y  0  2t  SA2  t 2  4t 2  4t 2  9  t  1
 z  2  2t .

 S  2; 2;0   2a  b  2c  6

Câu 36: Cho hàm số y  f  x  là hàm chẵn xác định trên sao cho f  0   0 và phương trình
9x  9 x  f  x  có đúng năm nghiệm phân biệt. Khi đó, số nghiệm của phương trình
 x
9 x  9 x  f 2    2 là
2
A. 20 . B. 10 . C. 5 . D. 15 .
Lời giải
Chọn B
2
 x  x     x
x x x x

Phương trình: 9  9  f    2  9 x  2.9 2.9 2  9 x  f 2     9 2  9 2   f 2  
x x 2

NHÓM TOÁN VD – VDC


2 2   2

 2x 
x
 x
 9  9 2
 f  1
2
 x .
 
x
 x
9 2  9 2   f    2
 2

Do f  0   0 nên phương trình 9x  9 x  f  x  có năm nghiệm phân biệt đều khác 0 .

 x
x x

Xét phương trình: 9  9 2 2
 f  1 .
2

x
Nếu đặt t  thì mỗi giá trị của t sẽ cho ta một giá trị của biến x . Khi đó phương trình trở
2
thành: 9t  9t  f  t  sẽ cho ta năm nghiệm t phân biệt nên phương trình 1 sẽ cho ta năm
nghiệm x  2t phân biệt.

Xét phương trình  2  ta có:

 x
 x  x  x
x x x x x   
  
9 9
2 2
  f    9 2  9 2  f    9 2  9  2   f    (Do y  f  x  là hàm chẵn).
2 2  2

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020

x
Nếu đặt t   thì mỗi giá trị của t sẽ cho ta một giá trị của biến x . Khi đó phương trình trở
2
thành: 9t  9t  f  t  sẽ cho ta năm nghiệm t phân biệt nên phương trình 1 sẽ cho ta năm

NHÓM TOÁN VD – VDC


nghiệm x  2t phân biệt.

Do phương trình 9t  9t  f  t  có nghiệm t  0 nên 2t  2t . Vậy nên hai phương trình 1
và  2  mỗi phương trình đều cho ta năm nghiệm phân biệt không trùng nhau. Suy ra phương
 x
trình 9 x  9 x  f 2    2 cho ta tất cả mười nghiệm thực phân biệt.
2
4
I   x.ln  2 x  1 dx  a ln 3  b, trong đó a,b là các số nguyên dương. Tính S= a+b
2020
Câu 37: Biết
0

A. S  37875 . B. S  25755 . C. S  15655 . D. S  23715 .


Lời giải

Chọn A
4 4

Ta có: I   x.ln  2 x  1 dx  2020 x.ln  2 x  1 dx  2020.I1


2020

0 0
4 4
ln  2 x  1 d  x 2   [ ln  2 x  1 .x 2 - x 2 d  ln  2 x  1 ]
1 1

4
I1 
20 2 0
0

1  4  1 1 
4 4
x2 1 1
 
2
16.ln 9  2 
0
dx
2x 1 
  8ln 9   
0  2
x  
4
dx   dx 
4 0 2x 1 
 1 4 d  2 x  1   1 4 63
 16 ln 3  3     16 ln 3  3  ln 2 x  1 0   .ln 3  3
 8 0 2x 1   8  4

NHÓM TOÁN VD – VDC


 63 
Vậy I  2020.  .ln 3  3  31815.ln 3  6060
4 
Từ đây ta suy ra a+b=31815+6060=37875.
Câu 38: Biết khoảng (a;b) là tập hợp tất cả các giá trị dương của tham số m để phương trình
3log 27  2x 2  x  2m  4m2   log 1 x 2  mx  2m2  0 1 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
3

x  x  1 . Tính K=5a+2b.
2
1
2
2

1 5
A. K  . B. K  . C. K  3 . D. K  2 .
2 2
Lời giải
Chọn C
Ta có

1  log3  2x 2  x  2m  4m2   log3  x 2  mx  2m2 


 x 2  1  m  x  2m  2m 2  0  2 
 2
 x  mx  2m  0
2
 3
(2) có hai nghiệm là x1  2m ; x2  1  m

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020

m  0
Từ điều kiện x  x  1  5m  2m  0  
2 2 2
 *
1 2
m  2
 5

NHÓM TOÁN VD – VDC


 m  0
 4m  2m  2m  0
2 2 2

x1 ; x2 thỏa (3)    1 **
1  m   m 1  m   2m  0 1  m 
2 2
 
 2

2 1
Từ (*) và (**) suy ra 1  m  0 hoặc m .
5 2

2 1
Vì khoảng (a;b) là tập hợp tất cả các giá trị dương của tham số m nên  a; b    ; 
5 2

2 1 2 1
Suy ra a  ; b  . Vậy K  5.  2.  3 .
5 2 5 2
Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với
AB  a, AA  2a và AC  3a . Gọi M là trung điểm của AC  và I là giao điểm của AM và
AC . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng  ABC   bằng
a 2 a
A. . B. a 6 . C. . D. a 2 .
3 3
Lời giải
Chọn A
M C' z M C'
A' A'

NHÓM TOÁN VD – VDC


B' B'
I I
2a 2a

3a 3a
x

y
A C C
A
a a

B B

Ta có AC  AC 2  AA2  a 5  BC  AC 2  AB 2  2a .
AM AI IM 1
Vì M là trung điểm đoạn AC  nên AM / / AC     .
AC IC IA 2
1
Suy ra AI  AC .
3
Gắn hệ trục toạ độ như hình vẽ ta có
B  0;0;0  , A  a;0;0  , C  0;2a;0  , B  0;0;2a  , A  a;0;2a  , C 0;2a;2a  .
1 2 2 4 
Do AI  AC  I  a; a; a  .
3 3 3 3 

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020

Mặt khác ta có BA   a;0;0  , BC   0;2a;2a    BA, BC    0; 2a;2a  là một vectơ pháp

tuyến của mặt phẳng  ABC   suy ra phương trình mặt phẳng  ABC   là y  z  0 .

NHÓM TOÁN VD – VDC


2 4
a a
 d  I ,  ABC    
3 3 2
 a.
2 3

Vậy d  I ,  ABC    
2
a.
3

Câu 40: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4   3m  2  x 2  3m cắt đường
thẳng y  1 tại bốn điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2 là
 1   1  1 
A.  ;0  . B.   ;1 \ 0 . C.  ;0  \   . D.   ;1 .
 3   3  3 
Lời giải
Chọn B
Ta có phương trình hoành độ giao điểm là x4   3m  2  x 2  3m  1
 x4   3m  2  x 2  3m  1  0 (1)
Đồ thị hàm số y  x 4   3m  2  x 2  3m cắt đường thẳng y  1 tại bốn điểm phân biệt đều có
hoành độ nhỏ hơn 2  phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt 2  x1  x2  x3  x4  2 .
Đặt t  x 2  t  0  .
Ta được phương trình t 2   3m  2  t  3m  1  0 (2)
Điều kiện phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt t1 , t2 thoả mãn 0  t1  t2  4
t  1
Có  2  : t 2   3m  2  t  3m  1  0  

NHÓM TOÁN VD – VDC


.
t  3m  1
 1
0  3m  1  4   m  1
Suy ra   3 .
3m  1  1 
m  0
 1 
Vậy m    ;1  \ 0 .
 3 

Câu 41: Hỏi có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x3 3x 2 4m 1 x 2m2 3
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A , B , C sao cho B là trung điểm của AC ?
A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
y x3 3x 2 4m 1 x 2m2 3
Tập xác định D .
y 3x 2 6x 4m 1 ;
y 6x 6; y 0 x 1.

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 25
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020

m 1
y
0 1 m 0
Ycbt m 0 m 0.
y 1 0 2m 2 4m 0
m 2

NHÓM TOÁN VD – VDC


Câu 42: Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD có tọa độ các đỉnh là
A 1;0;1 , B  4;0;5 , C 1; 12;1 , D  5;0; 2  . Tứ diện ABCD có bao nhiêu mặt phẳng đối
xứng?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 6.
Lời giải
Chọn A

A C

Ta có AB  5  AD, BC  CD  13, BD  5 2, AC  12

Vậy tam giác ABD cân tại A, tam giác CBD cân tại C. Gọi I là trung điểm của BD , ta có tứ
diện chỉ có một mặt phẳng đối xứng là mặt phẳng  IAC  . .

NHÓM TOÁN VD – VDC


Câu 43: Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa  SBC  và mặt phẳng
đáy bằng 60 . Nếu ABC là tam giác đều cạnh a 3 thì bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABC bằng
a 43 a 43 a 43 a 43
A. . B. . C. . D.
4 8 12 6
-----Lời giải

Chọn A

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 26
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020

Gọi H là trung điểm AB

 AH  BC tại H

NHÓM TOÁN VD – VDC


   SAB  ,  ABC    SHA  60

3a 3a 3
AH   SA 
2 2
Gọi I là tâm của ABC
Dựng  đi qua I ,  / / SA

Dựng  là trung trực của SA

Gọi J    

Vì J   JA  JB  JC

J   JS  JA
 JA  JB  JC  JS

 J là tâm mặt cầu ngoại tiếp SABC

Bán kính mặt cầu R  JA

Gọi M là trung điểm SA

Khi đó: JA  MA2  MJ 2

2
 3a 3 

NHÓM TOÁN VD – VDC


2
 
SA  2  a 43
R  AI 
2
 a2  .
4 4 4

Câu 44: Tam giác vuông có diện tích lớn nhất là bao nhiêu nếu tổng của 1 cạnh góc vuông và cạnh
huyền luôn bằng hằng số dương s ?
2s 2 s2 s2 3 s2 3
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 18
Lời giải
Chọn D

Gọi tam giác cần tìm là tam giác ABC vuông ở A .

 s
Đặt AB  x  0  x  
 2

CB  s  x; AC  s  x  x 2  s 2  2sx .
2

1
Ta có S ABC  x. s 2  2sx  f  x  .
2

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 27
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020

s 2  3sx
f ' x 
2 s 2  2sx

NHÓM TOÁN VD – VDC


Bảng biến thiên

s2 3
Vậy diện tích tam giác ABC lớn nhất là .
18

Câu 45: Biết có hai giá trị của tham số m là m1 , m2 để đồ thị hàm số y  2 x3  3  m  1 x 2  6mx có hai
điểm cực trị A, B sao cho đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng y  x  2 .Tính
k  m12  m22 .
A. k  13 . B. k  4 . C. k  9 . D. k  3 .
Lời giải

Chọn B
Tập xác định D  .
Ta có y  6 x 2  6  m  1 x  6m .
x  1
Hơn nữa y  0  6 x 2  6  m  1 x  6m  0  

NHÓM TOÁN VD – VDC


.
x  m
Suy ra hàm số có hai điểm cực trị khi m  1.
Với x  1 ta có y  2.13  3  m  1 .12  6m.1  3m  1hay A 1;3m  1 .
Với x  m ta có y  2.m3  3  m  1 .m2  6m2  m3  3m2 hay B  m;3m2  m3  .

Suy ra phương trình đường thẳng AB là y    m  1 x  m2  m .


2

Mặt khác đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng y  x  2 nên   m  1 .1  1 suy ra
2

 m  1  1  m  0
m  1  1  m  2 .
 
Do vậy m12  m22  4 .
Câu 46: Cho hàm số y  f  x liên tục trên và thỏa mãn
f  x   f 2  x   3 f  x   7   8x3  8x  5, x  .Tính.
25 11 1
A. 2 . B. . C. . D. .
32 8 2
Lời giải
Chọn D
Ta có

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 28
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020

f  x   f 2  x   3 f  x   7   8x3  8x  5  f 3  x   3 f 2  x   7 f  x   8x3  8x  5
 f 3  x   3 f 2  x   3 f  x   1  4  f  x   1  8x3  8x

 f  x   1

NHÓM TOÁN VD – VDC


 4  f  x   1  8x3  8x .
2

Xét hàm số g  t   t 3  4t có g   t   3t 2  4  0 nên hàm số đồng biến trên .

Do đó g  f  x   1  g  2x   f  x   1  2x  f  x   2x 1.
1 1

  3x  1 f  x  dx   3x  1  2 x 1 dx 
2 2 1
Suy ra .
0 0
2

12 1 3x  1
Câu 47: Biết bất phương trình log 4 2  x  3  x  12 x   2  4log 2
2
có tập nghiệm là
x x x
S   a; b    c; d  với a, b, c, d là các số thực. Tính S  a  b  c  d .

A. S  6 . B. S  3  2 2 . C. S  3  2 2 . D. S  3 .
Chọn D
Lời giải
12 1 3x  1
Ta có: log 4 2  x  3  x  12 x   2  4log 2 1
2

x x x

x  3  0
  1
Bất phương trình 1 xác đinh khi:  3x  1  x   3;    0;  *
 x  0  3

1 

NHÓM TOÁN VD – VDC


12 1
1  4log 2  x  3  x2  12 x   2  4log 2   3   2 
x x x 
Xét hàm số f  t   4log  t  3  t 2  12t t  3
1
 f ' t   4  2t  12 t  3  f  t  đồng biến t  3 .
 t  3 ln 2
1 1 x2 1
Từ  2   f  x   f    x    0  x   ;1   0;1 ,
 x x x
So với điều kiện * ta được tập nghiệm của bất phương trình 1 là: S   3; 1   0;1 .
Khi đó: S  a  b  c  d  3 .
Câu 48: Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình

 
x 2  e x  mx  2  ln x  e2  x 2  0 đúng với mọi x  . Khi đó T là tập hợp con của tập
hợp:
A. F   6; 3 . B. P   3;0  . C. E   3;6  . D. K   0;3 .
Lời giải
Chọn D

 
Đặt f  x   x 2  e x  mx  2  ln x  e2  x 2  f '  x   2 x  e x  m 
e  x2
2
1

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 29
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020

Khi đó: f  0   0, lim f  x    và f  x  liên tục trên .


x 

Vậy f  x   0 đúng với x   f  x  đạt cực tiểu tại x  0

NHÓM TOÁN VD – VDC


1 1
 f '  0  0  1  m   0  m  1 
e e
Thử lại ta có:
 1
   1
f  x   x 2  e x  1   x  2  ln x  e2  x 2  f '  x   2 x  e x  1   
 e  e
1
e  x2
2

1  1
Vậy m  1  thỏa ycbt.  T  1   .
e  e

Câu 49: Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên abcdef có 6 chữ số đôi một
khác nhau mà mỗi số đều thỏa mãn d + e + f – a – b – c = 1?
A. 60. B. 84. C. 96. D. 108.
Lời giải

NHÓM TOÁN VD – VDC


Chọn B
Ta có:
Vì số tự nhiên cần tìm được lập thành từ 6 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 nên:
a + b + c + d + e + f = 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 = 15.
Khi đó, ta có hệ phương trình:
(a  b  c)  (d  e  f )  15

 (d  e  f )  (a  b  c)  1
a bc  7

d  e  f  8
Ta xét các trường hợp sau.
Trường hợp 1: (a;b;c) là hoán vị của bộ số (0;2;5), hoặc (a;b;c) là hoán vị của bộ số (0;3;4)
Có tất cả 2.2.2.3! = 48 số tự nhiên thỏa mãn trường hợp 1.
Trường hợp 2: (a;b;c) là hoán vị của bộ số (1;2;4)
Có tất cả 3!.3! = 36 số tự nhiên thỏa mãn trường hợp 2.
Như vậy, có tất cả 48 + 36 = 84 số tự nhiên có sáu chữ số đôi một khác nhau thỏa mãn yêu cầu
bài toán.
Câu 50: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
m3 ( x4  1)  m2 ( x3  x2  x  1)  6m( x2  2 x  3) đúng ∀x ∈ R. Tổng giá trị của tất cả
các phần tử thuộc S bằng:

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 30
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020

A. 2. B. 0. C. - 1. D. - 3.
Lời giải
Chọn D

NHÓM TOÁN VD – VDC


Theo bài ra ta có :

m3 ( x 4  1)  m2 ( x3  x 2  x  1)  6m( x 2  2 x  3)
 m3 ( x 2  1)( x 2  1)  m2 ( x  1) 2 ( x  1)  6m( x  1)( x  3)
 m2 ( x  1) 2 ( x  1)  6m( x  1)( x  3)  m3 ( x  1)( x  1)( x 2  1)  0
 ( x  1)  m 2 ( x  1) 2  6m( x  3)  m3 ( x  1)( x 2  1)   0

Bất phương trình đã cho đúng với mọi x thuộc R khi phương trình
m2 ( x  1)2  6m( x  3)  m3 ( x  1)( x 2  1)  0 nhận x  1 là nghiệm.
Khi đó ta có:

m 2 (1  1) 2  6m(1  3)  m3 (1  1)(1  1)  0


 4m 2  24m  4m3  0
 m3  m 2  6m  0
 m(m 2  m  6)  0
 m0
  m  2
 m  3

*) Với m = 0, bài toán đã cho luôn đúng ∀ x ∈ R

NHÓM TOÁN VD – VDC


*) Với m = 2 bất phương trình trở thành:

( x  1)  4( x  1) 2  12( x  3)  8( x  1)( x 2  1)   0x  R


 ( x  1)  4( x 2  2 x  1)  12 x  36  8( x3  x  x 2  1)  x  R
 ( x  1)  8 x3  12 x 2  4 x  24   0x  R
 4( x  1)( x  1)(2 x 2  5 x  6)  0x  R
 4( x  1) 2 (2 x 2  5 x  6)  0x  R

Vô lý vì 2 x  5x  6  0x  R
2

Vậy m = 2 không thỏa mãn bài toán.

*) Với m  3 bất phương trình trở thành:

( x  1) 9( x  1) 2  18( x  3)  27( x  1)( x 2  1)   0x  R


 ( x  1) 9 x 2  18 x  9  18 x  54  27 x 3  27 x  27 x 2  27   0x  R
 ( x  1)  27 x3  18 x 2  9 x  36   0x  R
 ( x  1) 2 3x 2  5 x  4   0x  R

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 31
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG ĐÀ NẴNG-2020

Luôn đúng vì 3x2  5x  4  0x  R


Như vậy, tập S bao gồm 2 phần tử là m = 0 và m = -3.

NHÓM TOÁN VD – VDC


Tổng các phần tử trong tập S bằng -3.
Chọn đáp án D.

--------------- HẾT ---------------

NHÓM TOÁN VD – VDC

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 32

You might also like