Professional Documents
Culture Documents
L02 BT03 1911853 TranDangThienPhu
L02 BT03 1911853 TranDangThienPhu
MSSV: 1911853
Lớp: L02
Trục 2
Trục 1
SỐ LIỆU THIẾT KẾ
Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ.
7 11 4 28 43 T 0,9T
Trục
Động cơ I II Tải
Thông số
Số vòng quay: n
1460 483,2037 151,0012 151
(vg/ph)
2,4 2,4 7
N HO 2=30 × HB 2 =30 × 245 =1,63× 10 chu kỳ
7
N FO 1=N FO 2 =5× 10 chu kỳ (đối với tất cả các loại thép)
Tính số chu kỳ làm việc tương đương xác định theo sơ đồ tải trọng:
( )
mH
Ti
N HE 1=60 ×c × ∑
2
×ni ×t i
T max
[( ) ]
mH
Ti ti
¿ 60 ×c × Lh ×n × ∑
2
×
T max ∑ ti
[( ) ( ) ]
3 3
T1 t1 T2 t2
¿ 60 ×1 ×19200 × 483,2037× × + ×
T t 1 +t 2 T t 1+ t 2
[
¿ 60 ×1 ×19200 × 483,2037× ( 1 )3 ×
28
28+ 43
+ ( 0,9 )3 ×
43
28+43 ]
¿ 4,6529 ×10 chu kỳ
8
Trong đó:
T i , ni , t i lần lượt là momen xoắn, số vòng quay và tổng số giờ làm việc ở chế độ i của
c: Số lần ăn khớp của rang trong mỗi vòng quay của răng (c=1)
mH 6
mH = = =3 : Bậc của đường cong mỏi
2 2 2
N HE 1 4,6529 ×10 8 8
¿> N HE 2= = =1,454 ×10 chu kỳ
uhgt 3,2
N FE 1=60 ×c × ∑ ( )Ti 6
T max
× ni × t i
¿ 60 ×1 ×19200 × 483,2037× ( 1 ) ×
[ 6 28
28+43
6
+ ( 0,9 ) ×
43
28+43 ]
¿ 3,9869 ×10 chu kỳ
8
N FE 1 3,9869× 108
¿> N FE 2= = =1,2459 ×108 chu kỳ
uhgt 3,2
K HL1=K HL2=1
Theo bảng 6.13, ta tính được giới hạn mỏi tiếp xúc:
σ OHlim=2 × HB +70=¿
{
σ 0 Hlim1=2 ×260+ 70=590( MPa)
σ 0 Hlim2=2 ×245+ 70=560( MPa)
σ OFlim=1,8 × HB=¿
{σ 0 Flim 1=1,8 ×260=468 (MPa)
σ 0 Flim 2=1,8 ×245=441(MPa)
2. Chọn ứng suất tiếp cho phép [ σ H ]:
0,9 × K HL
[ σ H ]=σ 0 Hlim × 1,1
0,9
[ σ H 1 ]=590 × 1,1 × 1=482,7273 ( MPa )
0,9
[ σ H 2 ]=560 × 1,1 × 1=458,1819 ( MPa )
Ứng suất tiếp xúc cho phép tính toán: [ σ H ]=[ σ H 2 ] =458,1819 ( MPa )
σ 0 Flim
[ σ F ]= sF
× K FL
468
[ σ F 1 ] = 1,75 × 1=267,4286( MPa)
441
[ σ F 2 ] = 1,75 × 1=252(MPa)
Ứng suất tiếp xúc cho phép tính toán: [ σ F ]=[ σ F 2 ] =252 ( MPa )
Vì đề bài cho là bộ truyền kín nên ta tính toán theo ứng suất tiếp xúc.
Ψ be ×u 0,285 ×3,2
= =0,5318
2−Ψ be 2−0,285
Giả sử trục được lắp trên ổ bi đỡ chặn, theo bảng 6.19, ta chọn sơ bộ hệ số tải trọng
tính K H =K Hβ=1,23
4. Tính toán đường kính d e 1:
√
T 1 × K Hβ
d e 1=95 × 3 2 2
0,85 × ( 1−0,5× Ψ be ) ×Ψ be ×u × [ σ H ]
√
¿ 95 × 3
148492,2715× 1,23
2
0,85 × ( 1−0,5 × 0,285 ) × 0,285× 3,2× 458,1819
2
¿ 109,3807(mm)
Theo bảng 6.20, ta chọn được số răng z 1 p=19 khi d e 1=100 và u=3,15.
5. Chọn số răng:
d e1 109,3807
me = = =3,5284=¿ chọn me =4 mm theo tiêu chuẩn
z1 31
z 2 100
uhgt = = =3,2258
z 1 31
|3.2−3.2258|× 100
%=0,8 %
3.2
δ 1=arctan () z1
z2
=arctan ( )
31
100
=17,2234 °
d e 2=m e × z2 =4 × 100=400(mm)
π × d m1 ×n 1 π × 106,33× 483,237
v= = =2,6904(m/ s)
60000 60000
Theo bảng 6.3, ta chọn được cấp chính xác của bộ truyền là 8 với vận tốc vòng quay
tới hạn là v th=4 m/s
Lực vòng:
2× T 1 2× 148492,2715
F t 1= = =2793,0456( N )
dm1 106,33
Lực hướng tâm:
¿ 970,9992( N )
¿ 301,0091(N )
Lực tác dụng lên bánh bị dẫn (với bánh bị dẫn, lực tác dụng có hướng ngược lại):
F a 2=Fr 1=970,9992( N );
F r 2=F a 1=301,0091( N );
F t 2=F t 1=2793,0456(N )
10. Tính toán kiểm nghiệm giá trị ứng suất tiếp xúc:
Hệ số kinh nghiệm xét đến giảm khả năng tải của bộ truyền bánh răng côn so với bộ
truyền bánh răng trụ răng thẳng: 0,85
[
ε α = 1,88−3,2×
( z1 + z1 )] × cosβ
1 2
[
¿ 1,88−3,2× ( 311 + 1001 )] × cos 0 °=1,7448
Z ε=
√ 4−ε α
3
=
√4−1,7448
3
=0,867
√ 2 ×T 1 × K H × √ u +1
2
σ H =Z H × Z M × Z ε × 2
≤ [σ H ]
0,85 ×d m 1 × b ×u
z1 31
z v 1= = =32,4554 ≈ 33 răng
cos δ 1 cos 17,2234 ° °
z2 100
z v 2= = =337,7258 ≈ 338 răng
cos δ 2 cos 72,7766 °
13,2 27,9 × x 2
Y F=3,47 + − +0,092 × x
z z
13,2 27,9× x
Y F 1=3,47+ − +0,092 × x 2
z z
13,2 27,9 × x 1
¿ 3,47+ − + 0,092× x12
z v1 zv 1
13,2 27,9
¿ 3,47+ − +0,092 ×0 2=3,87
33 33
13,2 27,9× x 2
Y F 2=3,47+ − +0,092 × x
z z
13,2 27,9 × x 2 2
¿ 3,47+ − + 0,092× x2
z v2 zv 2
13,2 27,9 × 0 2
¿ 3,47+ − + 0,092× 0 =3,5034
338 338
Đặc tính so sánh độ bền uốn các bánh răng:
[ σ F1] 267,4286
Bánh dẫn: = =69,103
YF1 3,87
[ σ F2] 252
Bánh bị dẫn: = =71,9301
YF2 3,5034
12. Tính toán giá trị ứng suất tại chân răng:
K Fv =K Fv =1,08
Ứng suất:
Môđun 4
Tỷ số truyền u=3,2