Professional Documents
Culture Documents
Những Từ Vựng Toán Cơ Bản Và Kiến Thức Cần Nhớ
Những Từ Vựng Toán Cơ Bản Và Kiến Thức Cần Nhớ
g V (a, b) gemeinsamer Vielfaches von a und b (bội g V (2, 3) = {6; 12; 18; ...}
chung của a và b)
Primzahl: số nguyên tố
Primfaktorzerlegung: phân tích thành thừa số nguyên tố
Bsp: 140 = 2 × 2 × 5 × 7 = 2 2 × 5 × 7
2. Gründrechnen mit Dezimalzahlen, Brüche, Wurzel Potenzen und Logarithmus (Tính toán
cơ bản với số thập phân, phân số, căn, số mũ, logarit)
Logarithmus (logarit) log a b Logarithmus von b zur Basis a (log bậc a của b)
n 1
√a = a n a n × a m = a n+m log a (n × m) = log a n + lo
n n
√a × √b = √a × b
n
√
n n a
√a ÷ √b =
n
b a n × b n = (a × b) n m
log a (n ) = m × log a n
(√n a) m = √a m
n
a n ÷ b n = (a ÷ b) n
s
log a (√n) = log a n ÷ s
m n m×n
√√a = √a = √√a
n m
(a n ) m = a n×m
( ab ) n = ( ba ) −n
ax 2 + bx + c = 0
Δ = b 2 − 4ac
−b±√Δ
Δ > 0 ⇒ x 1/2 = 2a
−b
Δ=0 ⇒x= 2a Doppelte Nulllstelle (nghiệm kép)
Δ < 0 ⇒ x ∈/ R Keine reele Lösung/ Nullstelle (vô nghiệm)
Satz der Vieta (Định lý Ví-ét)
x 2 + px + q = 0
∃ x 1 , x 2 (phương trình trên có 2 nghiệm)
⇔ x 1 + x 2 =− p ⋀ x 1 × x 2 = q
Anwendung: Nullstelle bei einfache Gleichungen im Köpf rechnen
(dùng để nhẩm nghiệm)
Beispiel Es gilt
x 2 − 3x + 2 = 0 1 + 2 = 3 =− (− 3) ⋀ 1 × 2 = 2
⇒x1 =1
x2 =2
4. Lineare Gleichungssystem von 2 bis 3 Variable (Hệ phương trình 2 đến 3 ẩn)
Cách giải phổ thông:
C1: Phương pháp thế: Biểu diễn ẩn này qua ẩn kia => Thế vào phương trình còn lại. =>
Chuyển về phương trình 1 ẩn.
3
x . y = 16 (1)
3x + y = 8 (2) ⇔ y = 8 − 3x ⇒ Thay giá trị của y vào (1) ta được pt 1 ẩn.
x − 3y = 1 (1) Cộng (1) và (2) khử được y ⇔ 3x = 12 => tìm được x,y
2x + 3y = 11 (2) x − 3y = 1