Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 17

.

S Bùi Ngọc Mai Phương

LOGO MỤC TIÊU CHƯƠNG 3

Sau khi đọc xong chương này, người đọc có thể:


• Hiểu và vận dụng được cách tính lợi nhuận, tỷ suất sinh lời
kỳ vọng của một khoản đầu tư và một danh mục đầu tư;
• Biết cách đo lường được rủi ro của một khoản đầu tư và một
danh mục đầu tư;
• Luận giải được mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro;
• Hiểu và vận dụng được công thức CAPM.

Th.S Bùi Ngọc Mai Phương


1 2

CHƯƠNG 3: LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO 3.1. Lợi nhuận và đo lường lợi nhuận

3.1. Lợi nhuận và đo lường lợi nhuận 3.1.1. Lợi nhuận và tỷ suất sinh lời

3.2. Rủi ro và đo lường rủi ro của một khoản đầu 3.1.2. Tỷ suất sinh lời trung bình

tư riêng lẻ 3.1.3. Tỷ suất sinh lời kỳ vọng

3.3. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro

3.4. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư

3 4
.S Bùi Ngọc Mai Phương

3.1. Lợi nhuận và đo lường lợi nhuận 3.1. Lợi nhuận và đo lường lợi nhuận
3.1.2. Tỷ suất sinh lời trung bình
3.1.1. Lợi nhuận và tỷ suất sinh lời
Phản ánh khả năng đem lại lợi nhuận trung bình một kỳ (một năm) cho
Lợi nhuận là mức sinh lời của khoản đầu tư, được tính nhà đầu tư trong thời gian nghiên cứu.
Trung bình cộng (Arithmetic Average Return)
bằng giá trị tăng thêm mà khoản đầu tư tạo ra trong khoảng
n
thời gian nhất định. (R ! R ! … ! Rn) 1 ! R
R = 1 2n =n× i
i=1
Tỷ suất sinh lời (Rate of Return hoặc Percentage Return)
Trung bình nhân (Geometric Average Return hoặc Compound Annual
là tỷ lệ phần trăm giữa mức sinh lời mà khoản đầu tư mang Return)
n
lại so với giá trị vốn gốc đầu tư ban đầu trong cùng đơn vị R= 1 + R1 × 1 + R2 … 1 + Rn - 1
n số kỳ
thời gian. Rn tỷ suất sinh lời mỗi kỳ
5 6

3.1. Lợi nhuận và đo lường lợi nhuận 3.1. Lợi nhuận và đo lường lợi nhuận

3.1.2. Tỷ suất sinh lời trung bình 3.1.3. Tỷ suất sinh lời kỳ vọng

Cổ phiếu A có các thông tin sau: " hay E(R) (Expected Rate of
Tỷ suất sinh lời kỳ vọng R
Return) là tỷ sinh lời mà khoản đầu tư có thể mang lại trong
Năm Tỷ suất sinh lời
một khoảng thời gian nhất định cho nhà đầu tư.
1 5%
Có 2 cách xác định:
2 10%
§ Dựa vào dữ liệu dự báo xác suất
3 15%
§ Dựa vào dữ liệu quá khứ
Tỷ suất sinh lời trung bình của cổ phiếu A?

7 8
.S Bùi Ngọc Mai Phương

3.1. Lợi nhuận và đo lường lợi nhuận 3.1. Lợi nhuận và đo lường lợi nhuận

3.1.3. Tỷ suất sinh lời kỳ vọng 3.1.3. Tỷ suất sinh lời kỳ vọng
! dựa vào dữ liệu dự báo xác suất
- Xác định R ! dựa vào dữ liệu dự báo xác suất
- Xác định R
! = ∑n (p ∗R )
R ! A năm 2021, biết phân phối xác suất
Ví dụ: xác định R
i=1 i i
tỷ suất sinh lời của cổ phiếu A như sau:
pi : Xác suất xảy ra tỷ suất sinh lời i (0≤ pi ≤1).
∑&#$% p# = 1. Tình trạng nền kinh tế Ri(A) Pi
R i : Tỷ suất sinh lời i của khoản đầu tư.
Suy thoái 5% 0,2
Trung bình 10% 0,5
Hưng thịnh 15% 0,3
9
10

3.1. Lợi nhuận và đo lường lợi nhuận 3.1. Lợi nhuận và đo lường lợi nhuận

3.1.3. Tỷ suất sinh lời kỳ vọng 3.1.3. Tỷ suất sinh lời kỳ vọng
! dựa vào dữ liệu quá khứ
- Xác định R ! dựa vào dữ liệu quá khứ
- Xác định R
! A năm 2021, với các dữ liệu sau
Ví dụ: xác định R
n
!
R = & (Ri × Pi)
Năm Ri(A) ∑n
i = 1 Ri
i=1 !=
R
n
Năm 2018 5%
P1 = P2 = … = Pn
Năm 2019 10%
Năm 2020 15%
11 12
.S Bùi Ngọc Mai Phương

3.2. Rủi ro và đo lường rủi ro của một 3.2. Rủi ro và đo lường rủi ro của một
khoản đầu tư riêng lẻ khoản đầu tư riêng lẻ

3.2.1. Rủi ro
3.2.1. Khái niệm rủi ro

3.2.2. Đo lường rủi ro - Rủi ro (Risk) là khả năng xảy ra tổn thất, là các biến

3.2.3. Phân loại rủi ro cố ngẫu nhiên có thể đo lường được bằng xác suất.

3.2.4. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro - Rủi ro là sự sai biệt giữa tỷ suất sinh lời thực tế và
tỷ suất sinh lời kỳ vọng

- Đo lường rủi ro: độ lệch chuẩn hoặc phương sai

13 14

3.2. Rủi ro và đo lường rủi ro của một 3.2. Rủi ro và đo lường rủi ro của một
khoản đầu tư riêng lẻ khoản đầu tư riêng lẻ

3.2.2. Đo lường rủi ro 3.2.2. Đo lường rủi ro

Đo lường rủi ro của một khoản đầu tư riêng lẻ bằng 2 cách:


• Độ lệch chuẩn (Standard deviation – 𝛔 )
- Dựa vào dữ liệu dự báo xác suất (tình huống)
Đo lường mức độ phân tán của tỷ suất sinh lời thực
- Dữa vào dữ liệu trong quá khứ
tế và tỷ suất sinh lời kỳ vọng.

Độ lệch chuẩn càng lớn à rủi ro càng cao

16
15
.S Bùi Ngọc Mai Phương

3.2. Rủi ro và đo lường rủi ro của một 3.2. Rủi ro và đo lường rủi ro của một
khoản đầu tư riêng lẻ khoản đầu tư riêng lẻ

Dựa vào dữ liệu Dựa vào dữ liệu


3.2.2. Đo lường rủi ro
dự báo xác suất quá khứ
Ví dụ: Tính độ lệch chuẩn của cổ phiếu A biết phân
Tỷ suất sinh lời kỳ
∑n n
i=1 (Ri × Pi) và ∑i=1 Pi = 1
1
× ∑n phối xác suất tỷ suất sinh lời của cổ phiếu như sau:
#
vọng (R) n i=1 Ri

1
• n × ∑n
i=1(Ri − R)
2
Tình trạng nền kinh tế Ri(A) Pi
Phương sai (Var) ∑n # 2
i=1 (Ri − R) × Pi
1
• × ∑n
i=1(Ri − R)
2 Suy thoái 5% 0,2
n'1

Độ lệch chuẩn (σ) Var Trung bình 10% 0,5


Hưng thịnh 15% 0,3
18
17

3.2. Rủi ro và đo lường rủi ro của một 3.2. Rủi ro và đo lường rủi ro của một
khoản đầu tư riêng lẻ khoản đầu tư riêng lẻ
Năm R i(A) R i(B)
3.2.2. Đo lường rủi ro
1 -12.00% 30.00%
Ví dụ: Tính độ lệch chuẩn của cổ phiếu A biết các dữ 2 8.00% 26.00%
3 16.00% -20.00%
liệu trong quá khứ
4 22.00% 28.00%
'
𝐑
Năm Ri(A)
Var
Năm 2015 5% σ
Năm 2016 10% • Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của A …….B

Năm 2017 15% • Phương sai và độ lệch chuẩn của A……….B


• Rủi ro của A ……….B
19 20

• Đầu tư vào A có rủi ro ……….. đầu tư vào B


.S Bùi Ngọc Mai Phương

3.2. Rủi ro và đo lường rủi ro của một


khoản đầu tư riêng lẻ
3.3. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro
3.3.1. Nguyên tắc đánh đổi giữa lợi nhuận và rủi ro
3.2.2. Đo lường rủi ro
Lợi nhuận và rủi ro là hai mục tiêu mà nhà đầu tư khi ra
• Hệ số biến thiên (Coefficient of Variation – CV)
quyết định phải lựa chọn trên nguyên tắc đánh đổi.
Dùng để đo lường rủi ro của khoản đầu tư có quy mô khác Nguyên tắc đánh đổi rủi ro và lợi nhuận (risk-return trade off)
nhau được phát biểu như sau: Rủi ro của một khoản đầu tư càng
cao thì lợi nhuận kỳ vọng càng lớn và ngược lại các khoản
σ
CV = đầu tư có rủi ro thấp có lợi nhuận kỳ vọng nhận được sẽ
R
thấp.
Hệ số biến thiên càng lớn à rủi ro trên một đơn vị lợi
nhuận càng cao.
22 23

3.3. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro 3.3. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro

3.3.1. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro 3.3.2. Tác động của rủi ro đến lợi nhuận

- Nhà đầu tư thường không thích rủi ro à đầu tư


Tỷ suất sinh lời yêu Tỷ suất sinh Phần bù rủi
vào lĩnh vực có rủi ro thấp à tỷ suất sinh lời thấp. cầu đối với một khoản
= lời phi rủi ro + ro
đầu tư có rủi ro
- Nhà đầu tư thích rủi ro cao à đầu tư vào lĩnh
vực có rủi ro cao à tỷ suất sinh lời cao à nhận
phần bù rủi ro (Risk Premium – RP) của khoản Khoản đầu tư có rủi ro ………..à phần bù rủi ro
…………....à tỷ suất sinh lời yêu cầu …………….
đầu tư.
Phần bù rủi ro là phần bù rủi ro hệ thống?
24 25
.S Bùi Ngọc Mai Phương

3.3. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro 3.3. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro

3.3.2. Tác động của rủi ro đến lợi nhuận 3.3.3. Phân loại rủi ro và đa dạng hoá đầu tư

Ví dụ: Xem xét các cơ hội đầu tư • Rủi ro hệ thống (Unsystematic Risk)
• Rủi ro phi hệ thống (Systematic Risk)
Tín phiếu
Cơ hội đầu tư Dự án A
Chính phủ
(
R 7% 8,5%

σ 0 14,82%
Risk Premium

26 27

3.3. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro 3.3. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro

3.3.3. Phân loại rủi ro và đa dạng hoá đầu tư 3.3.3. Phân loại rủi ro và đa dạng hoá đầu tư
• Rủi ro hệ thống (Systematic Risk) – rủi ro thị trường • Rủi ro phi hệ thống (Unsystematic Risk)
- Là rủi ro xảy ra với tất cả các công ty - Là rủi ro chỉ tác động lên một khoản đầu tư hay một lĩnh
- Ảnh hưởng đến tất cả các khoản đầu tư trên thị trường. vực đầu tư.
- Nguyên nhân: tình hình kinh tế, chính trị của đất nước - Làm giảm tỷ suất sinh lời kỳ vọng lên một khoản đầu tư
hay một lĩnh vực đầu tư.
- Nguyên nhân: tính chất nội bộ của một công ty hoặc một
ngành nghề kinh doanh.

28 29
.S Bùi Ngọc Mai Phương

3.3. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro 3.3. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro
3.3.3. Phân loại rủi ro và đa dạng hoá đầu tư
3.3.3. Phân loại rủi ro và đa dạng hoá đầu tư
Tỷ suất sinh lời được tính như sau:
• Rủi ro phi hệ thống (Unsystematic Risk)
" +u
R=R
- Là rủi ro chỉ tác động lên một khoản đầu tư hay một lĩnh
" +𝐦+𝛆
óR=R
vực đầu tư.
" là tỷ suất sinh lời kỳ vọng;
R
- Làm giảm tỷ suất sinh lời kỳ vọng lên một khoản đầu tư
hay một lĩnh vực đầu tư. u: Tác động của rủi ro (nếu u<0 thì rủi ro có tác động làm giảm tỷ

- Nguyên nhân: tính chất nội bộ của một công ty hoặc một suất sinh lời kỳ vọng, ngược lại thì không có tác động làm giảm);

ngành nghề kinh doanh. m: Tác động của rủi ro hệ thống;

- Rủi ro phi hệ thống còn được gọi là rủi ro có thể đa ԑ: Tác động của rủi ro phi hệ thống.

dạng hoá (diversifiable risks). 30 31

3.3. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro 3.3. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro
(1) không thể giảm thiểu rủi ro hệ thống
Đa dạng hóa danh mục
3.3.3. Phân loại rủi ro
đầu tư (DMĐT) (2) giảm thiểu rủi ro phi hệ thống
? Nhà đầu tư có thể giảm thiểu rủi ro không
Đa dạng
hóa tốt
? Rủi ro được giảm thiểu bằng cách nào DMĐT chỉ chịu tác động Tỷ suất sinh lời từ DMĐT
của rủi ro hệ thống là TSSL thị trường (R m)
(rủi ro phi hệ thống bằng 0) hay lãi suất thị trường
Lãi suất thị trường (R m) chỉ tính
32 đến mức đền bù rủi ro hệ thống 33
.S Bùi Ngọc Mai Phương

3.3. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro 3.4. Mô hình định giá tài sản vốn CAPM
Độ lệch chuẩn của
danh mục đầu tư - CAPM là một phần mở rộng của lý thuyết đa dạng
hóa của Markowitz và thể hiện mối quan hệ tuyến tính
Rủi ro phi hệ thống giữa tỷ suất sinh lời kỳ vọng và rủi ro hệ thống.

- Theo đó, rủi ro hệ thống của một chứng khoán càng


cao thì tỷ suất sinh lời kỳ vọng đối với chứng khoán
Rủi ro hệ thống
đó càng cao.
Số lượng các
loại cổ phiếu
Mối quan hệ giữa độ lệch chuẩn của DMĐT với
34 35

số lượng chứng khoán trong DMĐT

3.4. Mô hình định giá tài sản vốn CAPM 3.4. Mô hình định giá tài sản vốn CAPM
Capital asset pricing model - CAPM Nội dung:
Giả định:
Mô hình CAPM mô tả mối quan hệ giữa rủi ro và lợi nhuận
• Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
• Rủi ro phi hệ thống có thể được loại bỏ hoàn toàn ! A = R f + (R
R ! m ˗ R f) x 𝛃 A
• Để chấp nhận một mức độ rủi ro lớn hơn, các nhà đầu tư đòi hỏi tỷ
suất sinh lời kỳ vọng cao hơn. # A : TSSL kỳ vọng của A
• R
• CAPM là mô hình một giai đoạn và tất cả các quyết định của nhà đầu
• Rf : lãi suất phi rủi ro (lãi suất kỳ phiếu kho bạc 1 năm)
tư được thực hiện trên cơ sở một giai đoạn đó.
# m : TSSL kỳ vọng của DMĐT thị trường
• R
• Các nhà đầu tư có cùng kỳ vọng về cơ hội đầu tư.
• Tất cả các nhà đầu tư đều có quyền truy cập và hiểu biết về tỷ suất lợi • βA: hệ số beta đo lường rủi ro hệ thống của A
nhuận phi rủi ro hiện có trên thị trường và họ có thể vay hoặc cho vay • Rm - Rf : phần bù rủi ro hệ thống của DMĐT thị trường
với lãi suất của tài sản phi rủi ro. 36 • (Rm - Rf) × βA: phần bù rủi ro hệ thống của A 37
.S Bùi Ngọc Mai Phương

3.4. Mô hình định giá tài sản vốn CAPM 3.4. Mô hình định giá tài sản vốn CAPM
Hệ số Beta (𝛃)
Tỷ suất sinh lời phi rủi ro
!A
R - β# được phản ánh bằng cách đo lường sự dao động của
Phần bù rủi ro
N những thay đổi về giá của tài sản i so với danh mục đầu tư thị
#m
R trường.
- β# là độ nhạy cảm của tài sản i đối với rủi ro thị trường.
Ví dụ: 𝛃A = 0,5
Rm
𝛃B = 1,5
β=1
- β của danh mục đầu tư thị trường sẽ bằng 1.
N là điểm mà tại đó rủi ro đầu tư bằng với rủi ro thị trường
- β của một tài sản phi rủi ro sẽ bằng 0.
Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa phần bù rủi ro và tỷ suất
38 39
sinh lời kỳ vọng của một tài sản

3.4. Mô hình định giá tài sản vốn CAPM 3.4. Mô hình định giá tài sản vốn CAPM
Hệ số Beta
Ý nghĩa mô hình CAPM:
β đo lường chính xác rủi ro hệ thống của cổ phiếu trong 1
DMĐT. • Hệ số βA > 1 à RR hệ thống của A … RR hệ thống DMĐT

β đo lường mức độ đóng góp của cổ phiếu vào rủi ro DMĐT • Hệ số βA = 1 à RR hệ thống của A … RR hệ thống DMĐT

• Hệ số βA < 1 à RR hệ thống của A … RR hệ thống DMĐT


𝐂𝐨𝐯(𝐑 𝐢 , 𝐑 𝐦 )
𝛃i =
𝐕𝐚𝐫𝐑𝐦
Cov(Ri,Rm): đồng phương sai TSSL của khoản đầu tư i với
TSSL thị trường.

Var,( : phương sai của TSSL thị trường. 40 41


.S Bùi Ngọc Mai Phương

3.4. Mô hình định giá tài sản vốn CAPM 3.4. Mô hình định giá tài sản vốn CAPM

Ví dụ: Ưu điểm

• Đơn giản và có thể ứng dụng trên thực tế ở nhiều


• Lãi suất kỳ phiếu chính phủ kỳ hạn 1 năm là 10%.
loại hình doanh nghiệp.
• Lãi suất thị trường là 15%.
• Khi có đủ các thông số rm, rf, mô hình CAPM có thể
• Hệ số beta của chứng khoán A là 1,6.
áp dụng cho mọi trường hợp cần tìm TSSL yêu cầu.
Xác định TSSL của chứng khoán A ? • Tỷ suất sinh lời yêu cầu được điều chỉnh theo rủi ro
của lĩnh vực đầu tư, thể hiện qua phần bù rủi ro.

42 43

3.4. Mô hình định giá tài sản vốn CAPM 3.4. Mô hình định giá tài sản vốn CAPM

Hạn chế: Hạn chế:


• Nhiều giả định không tồn tại trong thực tế. - Các nhà đầu tư không hoàn toàn bỏ qua rủi ro phi
• Tồn tại nhiều quan điểm khác nhau trong việc hệ thống.
chọn lãi suất của tài sản phi rủi ro và hệ số Beta. - Nếu nhà đầu tư không đa dạng hóa DMĐT, họ
phải gánh chịu toàn bộ rủi ro, trong khi mô hình
• Không quan tâm đến giá thị trường của chứng
CAPM chỉ tính đến rủi ro thị trường của chứng
khoán.
khoán.
- Vì vậy mô hình CAPM sẽ phản ánh lãi suất yêu
44
cầu của nhà đầu tư thấp hơn thực tế. 45
.S Bùi Ngọc Mai Phương

3.5. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư

3.5.1. Lợi nhuận của DMĐT

3.5.2. Rủi ro của DMĐT

46 47

3.5. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư 3.5. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư

3.5.1. Lợi nhuận của của DMĐT 3.5.1. Lợi nhuận của của DMĐT

! 𝐏 = ∑𝐧𝐢0𝟏[𝐖𝐢 ∗ R
! 𝐢] Ví dụ 9:
R
Wi : Trọng số đầu tư vào khoản đầu tư i Danh mục đầu tư TSSL kỳ vọng
Ri : Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của khoản đầu tư i 100% CP A 8,5%
n : Số lượng các khoản đầu tư trong danh mục 100% CP B 16,0%

30% CP A và 70% CP B

40% CP A và 60% CP B
48 49
.S Bùi Ngọc Mai Phương

3.5. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư 3.5. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư
3.5.2. Rủi ro của DMĐT gồm hai cổ phiếu
3.5.2. Rủi ro của DMĐT gồm hai cổ phiếu
- Độ lệch chuẩn của danh mục (𝛔𝐩 ) đo lường mức độ phân
Phụ thuộc tán của các TSSL thực tế so với TSSL kỳ vọng của DMĐT

- Rủi ro của từng khoản đầu tư có trong danh mục 𝛔𝐩 = 𝐕𝐚𝐫𝐩

- Mối quan hệ rủi ro giữa các khoản đầu tư đó với 𝐕𝐚𝐫𝐩 = 𝛔𝟐𝐏 = ∑𝐧𝐢$𝟏 ∑𝐦
𝐣$𝟏 𝐖𝐢 ∗ 𝐖𝐣 ∗ 𝐂𝐨𝐯 𝐑𝐢, 𝐑𝐣

nhau.
n: số chứng khoán trong DMĐT
Rủi ro của danh mục đầu tư được đo lường Wi, Wj : Tỷ trọng vốn đầu tư vào chứng khoán i và j
Cov(i,j) : Đồng phương sai của chứng khoán i và j
bởi phương sai và độ lệch chuẩn của DMĐT. 51

Cov(i,j) = ρi j x σ# x σ+
50
ρij : Hệ số tương quan kỳ vọng giữa TSSL của chứng khoán i và j

3.5. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư 3.5. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư

3.5.2. Rủi ro của DMĐT gồm hai cổ phiếu 3.5.2. Rủi ro của DMĐT gồm hai cổ phiếu

CK 1 2 3 ... N
CK A B
1 W1W1COV(1,1) W1W2COV(1,2) W1W3 COV(1,3) W1WN COV(1,N)
WA WA Cov(R A,R A) = WA W B Cov(R A,R B) =
2 W2W1COV(2,1) W2W2COV(2,2) W2W3 COV(2,3) W2WN COV(2,N) A
W A2 σ2 2 WA W B ρAB σ2 σ3
3 W3W1COV(3,1) W3W2COV(3,2) W3W3 COV(3,3) W3WN COV(3,N)
W B WA Cov(R B,R A) = W B W B Cov(R B,R B) =
… B
WA W B ρAB σ2 σ3 W B2 σ3 2
N WNW1COV(N,1) WNW2COV(N,2) WNW3 COV(N,3) WNWN COV(NN)

Ma trận xác định 𝐕𝐚𝐫𝐩 của danh mục gồm 2 chứng khoán.
Ma trận xác định 𝐕𝐚𝐫𝐩 của danh mục gồm n chứng khoán.
52 53
.S Bùi Ngọc Mai Phương

3.5. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư 3.5. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư

3.5.2. Rủi ro của DMĐT gồm hai cổ phiếu 3.5.2. Rủi ro của DMĐT gồm hai cổ phiếu

- Độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư 2 tài sản - Đồng phương sai (Covariance - Cov)

Phản ánh mối quan hệ rủi ro của các khoản đầu tư


𝛔(𝐀,𝐁) = 𝐕𝐚𝐫(𝐀,𝐁)
trong danh mục bằng cách đo lường mức độ tác động
qua lại lẫn nhau giữa TSSL của chúng.
WA+ WB = 1
Xác định Cov (RA,RB):
Cov(A,B) = ρAB × σ4 × σ5
+ Từ dữ liệu phân phối xác suất
Cov(RA,RB) = ? và ρAB = ?
+ Từ dữ liệu quá khứ
54 55

3.5. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư 3.5. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư

3.5.2. Rủi ro của DMĐT gồm hai cổ phiếu 3.5.2. Rủi ro của DMĐT gồm hai cổ phiếu

- Đồng phương sai (Covariance - Cov) - Đồng phương sai (Covariance - Cov)

+ Xác định Cov (RA,RB) từ dữ liệu phân phối xác + Xác định Cov (R A,R B) từ dữ liệu quá khứ

suất ∑𝐦 ' '


𝐭$𝟏 𝐑 𝐭𝐀 − 𝐑 𝐀 ×(𝐑 𝐭𝐁 − 𝐑 𝐁 )
𝐂𝐨𝐯 𝐑 𝐀 , 𝐑 𝐁 =
𝐦−𝟏
𝐦 ∑𝐦 ' '
𝐭$𝟏 𝐑 𝐭𝐀 − 𝐑 𝐀 ×(𝐑 𝐭𝐁 − 𝐑 𝐁 )
𝐂𝐨𝐯 𝐑 𝐀 , 𝐑 𝐁 =
! 𝐀 ×(𝐑 𝐭𝐁 − 𝐑
𝐂𝐨𝐯 𝐑 𝐀 , 𝐑 𝐁 = & 𝐩𝐭 × 𝐑 𝐭𝐀 − 𝐑 ! 𝐁) 𝐦
𝐭9𝟏
pi xác suất xảy ra các tình huống i và ∑=;9< p; = 1
n: số tình huống xảy ra 56 57
.S Bùi Ngọc Mai Phương

3.5. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư 3.5. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư
Ví dụ: DMĐT gồm 2 khoản đầu tư vào dự án A và B. 3.5.2. Rủi ro của DMĐT gồm hai cổ phiếu
Tính Cov(RA,RB) và nhận xét ? - Đồng phương sai Cov(R A,R B)

Năm RA RB Cov (R A,R B) RA & RB


1 -12,00% 30,00% Lớn hơn 0 Biến động cùng chiều
2 8,00% 26,00% Nhỏ hơn 0 Biến động ngược chiều à A và B có thể bù đắp rủi
3 16,00% -20,00% ro cho nhau trong DMĐT
4 22,00% 28,00%
Bằng 0 Biến động độc lập nhau

59
58

3.5. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư 3.5. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư
𝛒𝐀𝐁 RA & RB
3.5.2. Rủi ro của DMĐT gồm hai cổ phiếu
ρ23 = -1 Biến động ngược chiều hoàn toàn à có thể
- Hệ số tương quan (coefficient of correlation - ρAB)
giảm thiểu hoàn toàn rủi ro
Thể hiện mối quan hệ cùng hay ngược chiều giữa TSSL của
-1 < ρ23 < 0 Biến động ngược chiều à có thể giảm rủi ro
hai khoản đầu tư.
(Cov R2 , R3 < 0)
ρ23 = 0 Biến động hoàn toàn độc lập với nhau à không
𝐂𝐨𝐯(𝐑 𝐀 , 𝐑 𝐁 )
𝛒𝐀𝐁 = (Cov R2 , R3 = 0) có tương quan
𝛔𝐀 × 𝛔𝐁
0 < ρ23 < 1 Biến động cùng chiều à không thể giảm thiểu

-1 ≤ ρAB ≤ 1 (Cov R2 , R3 > 0) rủi ro


ρ23 = 1 Biến động cùng chiều hoàn toàn à không thể
60 giảm thiểu hoàn toàn rủi ro 61
.S Bùi Ngọc Mai Phương

3.5. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư 3.5. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư

3.5.2. Rủi ro của DMĐT gồm hai cổ phiếu Ví dụ: DMĐT gồm 2 khoản đầu tư vào dự án A và B.
Tính ρAB và nhận xét ?
- Độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư đặc biệt

Với ρAB = 1 à 𝛔(𝐀,𝐁) = … … … … . . + … … … . . )

Với ρAB = -1 à 𝛔(𝐀,𝐁) = … … … … . . − … … … . . )

62
63

3.5. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư 3.5. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư

Ví dụ: DMĐT gồm 2 khoản đầu tư vào dự án A và vĐộ lệch chuẩn bình quân gia quyền của DMĐT
B. Biết WA = 30% và WB = 70%. Tính R 45 , σ AB?
( P = σA x WA + σB x WB
σ

Ý nghĩa: so sánh mức độ rủi ro của DMĐT và rủi ro


của 2 chứng khoán riêng lẻ.

64 65
.S Bùi Ngọc Mai Phương

3.5. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư ỨNG DỤNG TIN HỌC

Hệ quả: Hàm tính Excel


Các gía trị của
( P và càng nhỏ hơn độ lệch
ü σP càng thấp hơn σ một tài sản Dữ liệu quá khứ Dữ liệu dự báo xác suất
AVERAGE (number1, SUM (khối giá trị xác suất * khối giá trị
chuẩn của 1 hoặc cả 2 chứng khoán à kết hợp 2 TSSL kỳ vọng
number2, ...) tính toán)
chứng khoán này càng làm giảm rủi ro của DMĐT. VAR (number1, SUM {(khối giá trị tính toán – tỷ suất sinh
Phương sai
(P
ü ρ45 < 1 ó σP < σ number2, ...) lời kỳ vọng)^2 * khối giá trị xác suất}
STDEV (number1,
(P
ü ρ45 càng tiến về -1 ó σP càng nhỏ hơn σ number2, ...)
Độ lệch chuẩn SQRT(var)
SQRT(var)

67
66

You might also like