Professional Documents
Culture Documents
Chương 3
Chương 3
CHƯƠNG 3: LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO 3.1. Lợi nhuận và đo lường lợi nhuận
3.1. Lợi nhuận và đo lường lợi nhuận 3.1.1. Lợi nhuận và tỷ suất sinh lời
3.2. Rủi ro và đo lường rủi ro của một khoản đầu 3.1.2. Tỷ suất sinh lời trung bình
3 4
.S Bùi Ngọc Mai Phương
3.1. Lợi nhuận và đo lường lợi nhuận 3.1. Lợi nhuận và đo lường lợi nhuận
3.1.2. Tỷ suất sinh lời trung bình
3.1.1. Lợi nhuận và tỷ suất sinh lời
Phản ánh khả năng đem lại lợi nhuận trung bình một kỳ (một năm) cho
Lợi nhuận là mức sinh lời của khoản đầu tư, được tính nhà đầu tư trong thời gian nghiên cứu.
Trung bình cộng (Arithmetic Average Return)
bằng giá trị tăng thêm mà khoản đầu tư tạo ra trong khoảng
n
thời gian nhất định. (R ! R ! … ! Rn) 1 ! R
R = 1 2n =n× i
i=1
Tỷ suất sinh lời (Rate of Return hoặc Percentage Return)
Trung bình nhân (Geometric Average Return hoặc Compound Annual
là tỷ lệ phần trăm giữa mức sinh lời mà khoản đầu tư mang Return)
n
lại so với giá trị vốn gốc đầu tư ban đầu trong cùng đơn vị R= 1 + R1 × 1 + R2 … 1 + Rn - 1
n số kỳ
thời gian. Rn tỷ suất sinh lời mỗi kỳ
5 6
3.1. Lợi nhuận và đo lường lợi nhuận 3.1. Lợi nhuận và đo lường lợi nhuận
3.1.2. Tỷ suất sinh lời trung bình 3.1.3. Tỷ suất sinh lời kỳ vọng
Cổ phiếu A có các thông tin sau: " hay E(R) (Expected Rate of
Tỷ suất sinh lời kỳ vọng R
Return) là tỷ sinh lời mà khoản đầu tư có thể mang lại trong
Năm Tỷ suất sinh lời
một khoảng thời gian nhất định cho nhà đầu tư.
1 5%
Có 2 cách xác định:
2 10%
§ Dựa vào dữ liệu dự báo xác suất
3 15%
§ Dựa vào dữ liệu quá khứ
Tỷ suất sinh lời trung bình của cổ phiếu A?
7 8
.S Bùi Ngọc Mai Phương
3.1. Lợi nhuận và đo lường lợi nhuận 3.1. Lợi nhuận và đo lường lợi nhuận
3.1.3. Tỷ suất sinh lời kỳ vọng 3.1.3. Tỷ suất sinh lời kỳ vọng
! dựa vào dữ liệu dự báo xác suất
- Xác định R ! dựa vào dữ liệu dự báo xác suất
- Xác định R
! = ∑n (p ∗R )
R ! A năm 2021, biết phân phối xác suất
Ví dụ: xác định R
i=1 i i
tỷ suất sinh lời của cổ phiếu A như sau:
pi : Xác suất xảy ra tỷ suất sinh lời i (0≤ pi ≤1).
∑&#$% p# = 1. Tình trạng nền kinh tế Ri(A) Pi
R i : Tỷ suất sinh lời i của khoản đầu tư.
Suy thoái 5% 0,2
Trung bình 10% 0,5
Hưng thịnh 15% 0,3
9
10
3.1. Lợi nhuận và đo lường lợi nhuận 3.1. Lợi nhuận và đo lường lợi nhuận
3.1.3. Tỷ suất sinh lời kỳ vọng 3.1.3. Tỷ suất sinh lời kỳ vọng
! dựa vào dữ liệu quá khứ
- Xác định R ! dựa vào dữ liệu quá khứ
- Xác định R
! A năm 2021, với các dữ liệu sau
Ví dụ: xác định R
n
!
R = & (Ri × Pi)
Năm Ri(A) ∑n
i = 1 Ri
i=1 !=
R
n
Năm 2018 5%
P1 = P2 = … = Pn
Năm 2019 10%
Năm 2020 15%
11 12
.S Bùi Ngọc Mai Phương
3.2. Rủi ro và đo lường rủi ro của một 3.2. Rủi ro và đo lường rủi ro của một
khoản đầu tư riêng lẻ khoản đầu tư riêng lẻ
3.2.1. Rủi ro
3.2.1. Khái niệm rủi ro
3.2.2. Đo lường rủi ro - Rủi ro (Risk) là khả năng xảy ra tổn thất, là các biến
3.2.3. Phân loại rủi ro cố ngẫu nhiên có thể đo lường được bằng xác suất.
3.2.4. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro - Rủi ro là sự sai biệt giữa tỷ suất sinh lời thực tế và
tỷ suất sinh lời kỳ vọng
13 14
3.2. Rủi ro và đo lường rủi ro của một 3.2. Rủi ro và đo lường rủi ro của một
khoản đầu tư riêng lẻ khoản đầu tư riêng lẻ
16
15
.S Bùi Ngọc Mai Phương
3.2. Rủi ro và đo lường rủi ro của một 3.2. Rủi ro và đo lường rủi ro của một
khoản đầu tư riêng lẻ khoản đầu tư riêng lẻ
1
• n × ∑n
i=1(Ri − R)
2
Tình trạng nền kinh tế Ri(A) Pi
Phương sai (Var) ∑n # 2
i=1 (Ri − R) × Pi
1
• × ∑n
i=1(Ri − R)
2 Suy thoái 5% 0,2
n'1
3.2. Rủi ro và đo lường rủi ro của một 3.2. Rủi ro và đo lường rủi ro của một
khoản đầu tư riêng lẻ khoản đầu tư riêng lẻ
Năm R i(A) R i(B)
3.2.2. Đo lường rủi ro
1 -12.00% 30.00%
Ví dụ: Tính độ lệch chuẩn của cổ phiếu A biết các dữ 2 8.00% 26.00%
3 16.00% -20.00%
liệu trong quá khứ
4 22.00% 28.00%
'
𝐑
Năm Ri(A)
Var
Năm 2015 5% σ
Năm 2016 10% • Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của A …….B
3.3. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro 3.3. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro
3.3.1. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro 3.3.2. Tác động của rủi ro đến lợi nhuận
3.3. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro 3.3. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro
3.3.2. Tác động của rủi ro đến lợi nhuận 3.3.3. Phân loại rủi ro và đa dạng hoá đầu tư
Ví dụ: Xem xét các cơ hội đầu tư • Rủi ro hệ thống (Unsystematic Risk)
• Rủi ro phi hệ thống (Systematic Risk)
Tín phiếu
Cơ hội đầu tư Dự án A
Chính phủ
(
R 7% 8,5%
σ 0 14,82%
Risk Premium
26 27
3.3. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro 3.3. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro
3.3.3. Phân loại rủi ro và đa dạng hoá đầu tư 3.3.3. Phân loại rủi ro và đa dạng hoá đầu tư
• Rủi ro hệ thống (Systematic Risk) – rủi ro thị trường • Rủi ro phi hệ thống (Unsystematic Risk)
- Là rủi ro xảy ra với tất cả các công ty - Là rủi ro chỉ tác động lên một khoản đầu tư hay một lĩnh
- Ảnh hưởng đến tất cả các khoản đầu tư trên thị trường. vực đầu tư.
- Nguyên nhân: tình hình kinh tế, chính trị của đất nước - Làm giảm tỷ suất sinh lời kỳ vọng lên một khoản đầu tư
hay một lĩnh vực đầu tư.
- Nguyên nhân: tính chất nội bộ của một công ty hoặc một
ngành nghề kinh doanh.
28 29
.S Bùi Ngọc Mai Phương
3.3. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro 3.3. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro
3.3.3. Phân loại rủi ro và đa dạng hoá đầu tư
3.3.3. Phân loại rủi ro và đa dạng hoá đầu tư
Tỷ suất sinh lời được tính như sau:
• Rủi ro phi hệ thống (Unsystematic Risk)
" +u
R=R
- Là rủi ro chỉ tác động lên một khoản đầu tư hay một lĩnh
" +𝐦+𝛆
óR=R
vực đầu tư.
" là tỷ suất sinh lời kỳ vọng;
R
- Làm giảm tỷ suất sinh lời kỳ vọng lên một khoản đầu tư
hay một lĩnh vực đầu tư. u: Tác động của rủi ro (nếu u<0 thì rủi ro có tác động làm giảm tỷ
- Nguyên nhân: tính chất nội bộ của một công ty hoặc một suất sinh lời kỳ vọng, ngược lại thì không có tác động làm giảm);
- Rủi ro phi hệ thống còn được gọi là rủi ro có thể đa ԑ: Tác động của rủi ro phi hệ thống.
3.3. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro 3.3. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro
(1) không thể giảm thiểu rủi ro hệ thống
Đa dạng hóa danh mục
3.3.3. Phân loại rủi ro
đầu tư (DMĐT) (2) giảm thiểu rủi ro phi hệ thống
? Nhà đầu tư có thể giảm thiểu rủi ro không
Đa dạng
hóa tốt
? Rủi ro được giảm thiểu bằng cách nào DMĐT chỉ chịu tác động Tỷ suất sinh lời từ DMĐT
của rủi ro hệ thống là TSSL thị trường (R m)
(rủi ro phi hệ thống bằng 0) hay lãi suất thị trường
Lãi suất thị trường (R m) chỉ tính
32 đến mức đền bù rủi ro hệ thống 33
.S Bùi Ngọc Mai Phương
3.3. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro 3.4. Mô hình định giá tài sản vốn CAPM
Độ lệch chuẩn của
danh mục đầu tư - CAPM là một phần mở rộng của lý thuyết đa dạng
hóa của Markowitz và thể hiện mối quan hệ tuyến tính
Rủi ro phi hệ thống giữa tỷ suất sinh lời kỳ vọng và rủi ro hệ thống.
3.4. Mô hình định giá tài sản vốn CAPM 3.4. Mô hình định giá tài sản vốn CAPM
Capital asset pricing model - CAPM Nội dung:
Giả định:
Mô hình CAPM mô tả mối quan hệ giữa rủi ro và lợi nhuận
• Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
• Rủi ro phi hệ thống có thể được loại bỏ hoàn toàn ! A = R f + (R
R ! m ˗ R f) x 𝛃 A
• Để chấp nhận một mức độ rủi ro lớn hơn, các nhà đầu tư đòi hỏi tỷ
suất sinh lời kỳ vọng cao hơn. # A : TSSL kỳ vọng của A
• R
• CAPM là mô hình một giai đoạn và tất cả các quyết định của nhà đầu
• Rf : lãi suất phi rủi ro (lãi suất kỳ phiếu kho bạc 1 năm)
tư được thực hiện trên cơ sở một giai đoạn đó.
# m : TSSL kỳ vọng của DMĐT thị trường
• R
• Các nhà đầu tư có cùng kỳ vọng về cơ hội đầu tư.
• Tất cả các nhà đầu tư đều có quyền truy cập và hiểu biết về tỷ suất lợi • βA: hệ số beta đo lường rủi ro hệ thống của A
nhuận phi rủi ro hiện có trên thị trường và họ có thể vay hoặc cho vay • Rm - Rf : phần bù rủi ro hệ thống của DMĐT thị trường
với lãi suất của tài sản phi rủi ro. 36 • (Rm - Rf) × βA: phần bù rủi ro hệ thống của A 37
.S Bùi Ngọc Mai Phương
3.4. Mô hình định giá tài sản vốn CAPM 3.4. Mô hình định giá tài sản vốn CAPM
Hệ số Beta (𝛃)
Tỷ suất sinh lời phi rủi ro
!A
R - β# được phản ánh bằng cách đo lường sự dao động của
Phần bù rủi ro
N những thay đổi về giá của tài sản i so với danh mục đầu tư thị
#m
R trường.
- β# là độ nhạy cảm của tài sản i đối với rủi ro thị trường.
Ví dụ: 𝛃A = 0,5
Rm
𝛃B = 1,5
β=1
- β của danh mục đầu tư thị trường sẽ bằng 1.
N là điểm mà tại đó rủi ro đầu tư bằng với rủi ro thị trường
- β của một tài sản phi rủi ro sẽ bằng 0.
Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa phần bù rủi ro và tỷ suất
38 39
sinh lời kỳ vọng của một tài sản
3.4. Mô hình định giá tài sản vốn CAPM 3.4. Mô hình định giá tài sản vốn CAPM
Hệ số Beta
Ý nghĩa mô hình CAPM:
β đo lường chính xác rủi ro hệ thống của cổ phiếu trong 1
DMĐT. • Hệ số βA > 1 à RR hệ thống của A … RR hệ thống DMĐT
β đo lường mức độ đóng góp của cổ phiếu vào rủi ro DMĐT • Hệ số βA = 1 à RR hệ thống của A … RR hệ thống DMĐT
3.4. Mô hình định giá tài sản vốn CAPM 3.4. Mô hình định giá tài sản vốn CAPM
Ví dụ: Ưu điểm
42 43
3.4. Mô hình định giá tài sản vốn CAPM 3.4. Mô hình định giá tài sản vốn CAPM
46 47
3.5. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư 3.5. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư
3.5.1. Lợi nhuận của của DMĐT 3.5.1. Lợi nhuận của của DMĐT
! 𝐏 = ∑𝐧𝐢0𝟏[𝐖𝐢 ∗ R
! 𝐢] Ví dụ 9:
R
Wi : Trọng số đầu tư vào khoản đầu tư i Danh mục đầu tư TSSL kỳ vọng
Ri : Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của khoản đầu tư i 100% CP A 8,5%
n : Số lượng các khoản đầu tư trong danh mục 100% CP B 16,0%
30% CP A và 70% CP B
40% CP A và 60% CP B
48 49
.S Bùi Ngọc Mai Phương
3.5. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư 3.5. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư
3.5.2. Rủi ro của DMĐT gồm hai cổ phiếu
3.5.2. Rủi ro của DMĐT gồm hai cổ phiếu
- Độ lệch chuẩn của danh mục (𝛔𝐩 ) đo lường mức độ phân
Phụ thuộc tán của các TSSL thực tế so với TSSL kỳ vọng của DMĐT
- Mối quan hệ rủi ro giữa các khoản đầu tư đó với 𝐕𝐚𝐫𝐩 = 𝛔𝟐𝐏 = ∑𝐧𝐢$𝟏 ∑𝐦
𝐣$𝟏 𝐖𝐢 ∗ 𝐖𝐣 ∗ 𝐂𝐨𝐯 𝐑𝐢, 𝐑𝐣
nhau.
n: số chứng khoán trong DMĐT
Rủi ro của danh mục đầu tư được đo lường Wi, Wj : Tỷ trọng vốn đầu tư vào chứng khoán i và j
Cov(i,j) : Đồng phương sai của chứng khoán i và j
bởi phương sai và độ lệch chuẩn của DMĐT. 51
Cov(i,j) = ρi j x σ# x σ+
50
ρij : Hệ số tương quan kỳ vọng giữa TSSL của chứng khoán i và j
3.5. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư 3.5. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư
3.5.2. Rủi ro của DMĐT gồm hai cổ phiếu 3.5.2. Rủi ro của DMĐT gồm hai cổ phiếu
CK 1 2 3 ... N
CK A B
1 W1W1COV(1,1) W1W2COV(1,2) W1W3 COV(1,3) W1WN COV(1,N)
WA WA Cov(R A,R A) = WA W B Cov(R A,R B) =
2 W2W1COV(2,1) W2W2COV(2,2) W2W3 COV(2,3) W2WN COV(2,N) A
W A2 σ2 2 WA W B ρAB σ2 σ3
3 W3W1COV(3,1) W3W2COV(3,2) W3W3 COV(3,3) W3WN COV(3,N)
W B WA Cov(R B,R A) = W B W B Cov(R B,R B) =
… B
WA W B ρAB σ2 σ3 W B2 σ3 2
N WNW1COV(N,1) WNW2COV(N,2) WNW3 COV(N,3) WNWN COV(NN)
Ma trận xác định 𝐕𝐚𝐫𝐩 của danh mục gồm 2 chứng khoán.
Ma trận xác định 𝐕𝐚𝐫𝐩 của danh mục gồm n chứng khoán.
52 53
.S Bùi Ngọc Mai Phương
3.5. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư 3.5. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư
3.5.2. Rủi ro của DMĐT gồm hai cổ phiếu 3.5.2. Rủi ro của DMĐT gồm hai cổ phiếu
- Độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư 2 tài sản - Đồng phương sai (Covariance - Cov)
3.5. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư 3.5. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư
3.5.2. Rủi ro của DMĐT gồm hai cổ phiếu 3.5.2. Rủi ro của DMĐT gồm hai cổ phiếu
- Đồng phương sai (Covariance - Cov) - Đồng phương sai (Covariance - Cov)
+ Xác định Cov (RA,RB) từ dữ liệu phân phối xác + Xác định Cov (R A,R B) từ dữ liệu quá khứ
3.5. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư 3.5. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư
Ví dụ: DMĐT gồm 2 khoản đầu tư vào dự án A và B. 3.5.2. Rủi ro của DMĐT gồm hai cổ phiếu
Tính Cov(RA,RB) và nhận xét ? - Đồng phương sai Cov(R A,R B)
59
58
3.5. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư 3.5. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư
𝛒𝐀𝐁 RA & RB
3.5.2. Rủi ro của DMĐT gồm hai cổ phiếu
ρ23 = -1 Biến động ngược chiều hoàn toàn à có thể
- Hệ số tương quan (coefficient of correlation - ρAB)
giảm thiểu hoàn toàn rủi ro
Thể hiện mối quan hệ cùng hay ngược chiều giữa TSSL của
-1 < ρ23 < 0 Biến động ngược chiều à có thể giảm rủi ro
hai khoản đầu tư.
(Cov R2 , R3 < 0)
ρ23 = 0 Biến động hoàn toàn độc lập với nhau à không
𝐂𝐨𝐯(𝐑 𝐀 , 𝐑 𝐁 )
𝛒𝐀𝐁 = (Cov R2 , R3 = 0) có tương quan
𝛔𝐀 × 𝛔𝐁
0 < ρ23 < 1 Biến động cùng chiều à không thể giảm thiểu
3.5. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư 3.5. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư
3.5.2. Rủi ro của DMĐT gồm hai cổ phiếu Ví dụ: DMĐT gồm 2 khoản đầu tư vào dự án A và B.
Tính ρAB và nhận xét ?
- Độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư đặc biệt
62
63
3.5. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư 3.5. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư
Ví dụ: DMĐT gồm 2 khoản đầu tư vào dự án A và vĐộ lệch chuẩn bình quân gia quyền của DMĐT
B. Biết WA = 30% và WB = 70%. Tính R 45 , σ AB?
( P = σA x WA + σB x WB
σ
64 65
.S Bùi Ngọc Mai Phương
3.5. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư ỨNG DỤNG TIN HỌC
67
66