Professional Documents
Culture Documents
Slide QTTC 1 2022
Slide QTTC 1 2022
Slide QTTC 1 2022
GIỚI THIỆU MÔN HỌC v Tên học phần: QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1
v Số tín chỉ: 03
v Trình độ sinh viên: Đại học và cao đẳng
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1 v Phân bổ thời gian:
+ Thực giảng trên lớp: 65%
+ Bài tập trên lớp: 35%
TS. ĐOÀN TRANH
+ Hoàn thành bài tập lớn và bài tập tại nhà
Email: dtranh2016@gmail.com
Mobile: 0982.480320
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
1 2
vKiến thức về hoạt động tài chính và kỹ thuật ra Chương 1: Tổng quan về quản trị tài chính
quyết định về tài chính trong doanh nghiệp Chương 2: Phân tích tài chính
vKỹ năng phân tích và nhận biết những rủi ro và
Chương 3: Thời giá của tiền tệ & định giá c/khoán
cơ hội sinh lợi trong hoạt động tài chính
Chương 4: Rủi ro và tỷ suất sinh lợi
vKiến thức là hữu ích khi làm việc trong doanh
Chương 5: Quản trị vốn đầu tư dài hạn
nghiệp, ngân hàng, quỹ đầu tư, kinh doanh bất
động sản, và lập và thẩm định dự án đầu tư Chương 6: Quản trị vốn lưu động
3 4
ĐIỀU KIỆN HỌC TẬP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
v Yêu cầu kiến thức
§ Lý thuyết tài chính – tiền tệ - Điểm chuyên cần 5%
§ Nguyên lý kế toán
§ Xác suất và thống kê toán - Bài tập về nhà 10%
§ Thành thạo về EXCEL và financial calculator
- Bài tập thường kỳ 10%
v Phương pháp giảng dạy
§ Học viên đọc bài giảng và tài liệu học tập trước khi
đến lớp - Điểm kiểm tra giữa kỳ và bài tập lớn 20%
§ Giảng viên trình bày bài giảng và đưa ra vấn đề
nghiên cứu - Điểm thi kết thúc môn học 55%
§ Ngoài các bài tập tại lớp, tại nhà, mỗi sinh viên phải
hoàn thành bài tập lớn
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
5 6
1
8/23/21
LỊCH TRÌNH HỌC TẬP TÀI LIỆU HỌC TẬP VÀ THAM KHẢO
CÁC CHƯƠNG TỔNG LT BT 1. Quản trị tài chính doanh nghiệp – Lý thuyết và thực hành,
Đoàn Tranh, 2014
Chương 1: Tổng quan về quản trị tài chính 5 4 1 2. Eugene F. Brigham, Joel F. Houston, Fundamentals of Financial
Management, South-Western, 2009.
Chương 2: Phân tích tài chính 10 6 4 3. Chuẩn mực kế toán Việt Nam.
4. Luật doanh nghiệp Việt Nam.
Chương 3: Thời giá của tiền tệ và định giá chứng 5. Luật chứng khoán Việt Nam.
10 6 4
khoán 6. Luật phá sản Việt Nam.
7. Các luật thuế thu nhập của Việt Nam
Chương 4: Rủi ro và tỷ suất sinh lợi 5 4 1
8. Quyết định 203/2009 về Khấu hao của Bộ Tài chính Việt Nam
Chương 5: Quản trị vốn đầu tư dài hạn 9 6 3 9. Các website: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
10.www.finance.yahoo.com
Chương 6: Quản trị vốn lưu động 6 4 2
TỔNG SỐ GIỜ 45 30 15
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
7 8
2
8/23/21
CHƯƠNG 1 1. Đối tượng nghiên cứu của quản trị tài chính
doanh nghiệp
TỔNG QUAN VỀ 2. Mục tiêu của doanh nghiệp
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
3. Cần hiểu được các hình thức tổ chức doanh
(On Line)
nghiệp và công ty cổ phần đại chúng
TS. ĐOÀN TRANH 4. Môi trường hoạt động của doanh nghiệp
Email: dtranh2016@gmail.com
Mobile: 0982.480320
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
1 2
3 4
CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC DOANH NGHIỆP MỤC TIÊU & CHIẾN LƯỢC CỦA DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP
Công ty cổ phần nội bộ Công ty cổ phần Đại chúng CT CP Đại chúng đã niêm yết
- Cổ phần chỉ phát hành - Cổ phần phát hành rộng rãi - Cổ phần được niêm yết tại Sở
trong phạm vi công ty trong công chúng (tối thiểu 20%) giao dịch chứng khoán
Môn học này nghiên cứu loại hình doanh nghiệp nào?
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
5 6
1
8/23/21
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP TÀI CHÍNH TRONG CƠ CẤU TỔ CHỨC
1. Thị trường sơ cấp (IPO) Chủ tịch Hội đồng quản trị
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
7 8
CÁCH VẬN HÀNH GIÁ CỔ PHIẾU VẤN ĐỀ QUẢN TRỊ CÔNG TY – corporate governance problems
9 10
HẾT CHƯƠNG 1
ĐOÀN TRANH
Email: dtranh2016@gmail.com
Mobile: 0982.480320
11
2
8/23/21
1 2
2. Điều chỉnh các số liệu kế toán theo quản trị tài chính detail
3. Vấn đề thuế đối với hoạt động của doanh nghiệp detail
4. Các tỷ số tài chính detail
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
3 4
Bảng cân đối kế toán cung cấp các thông tin gì và trật tự của nó như thế
nào? Tính thanh khoản – Thời gian trả nợ
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
5 6
1
8/23/21
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN NGÀY 31/12/2012 BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH NĂM 2012
CÁC CHỈ TIÊU 2012 2011
1. Doanh thu thuần 3.000 2.850
2. Giá vốn hàng bán 790 650
3. Lãi gộp = (1) – (2) 2.210 2.200
4. Chi phí quản lý trừ khấu hao = Cp bán hàng + CP quản lý
+ chí phí khác = Chi phí hoạt động chưa có khấu hao 1.826 1.847
5. Thu nhập trước thuế, lãi vay, KH (EBITDA) = (3) –(4) =
Earning Before Interest, Tax , Depreciation & Amortization) 384 353
- Khấu hao Tài sản hữu hình Depreciation 100 90
- Khâu hao Tài sản vô hình Amortization 0 0
6. Tổng khấu hao (DA) 100 90
7. EBIT = Lợi nhuận hoạt động = (5) – (6) = EBITDA - DA 284 263
8. Lãi vay (I) 88 60
9. EBT = (7) – (8) = EBIT – I = EBT = Lợi nhuận trước thuế 196 203
10. Thuế TNDN (25%) = T = EBT x %T 40 51
11. Lợi nhuận ròng = NI (Net Income) = EBT – T = EBT –
EBT x %T = EBT(1 - %T) (Lá chắn thuế = Tax Shield) 147 152
Làm thế nào tính giá trị của cổ phiếu thường?
Làm thế nào để rút gọn một báo cáo kết quả kinh doanh chi tiết?
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
7 8
BÁO CÁO PHÂN CHIA LỢI NHUẬN BÁO CÁO DÒNG TIỀN
10
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
9 10
11 12 12
2
8/23/21
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
13 14
LỢI NHUẬN HOẠT ĐỘNG RÒNG BÀI TẬP VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
EBIT = DOANH THU RÒNG – (CHI PHÍ + KHẤU HAO) 1. Công ty phát hành sách, theo báo cáo có lợi nhuận ròng là
= 284 tỷ 30 tỷ VND. Lợi nhuận hoạt động của nó EBIT là 60 tỷ
VND, thuế suất thuế TNDN là 25%. Yêu cầu tính chi phí lãi
NOPAT = EBIT(1 – Tỷ suất thuế TNDN)
vay trong năm của công ty?
= 284(1 – 25%) = 213 2. Công ty gạch Anh Em, theo báo cáo có EBITDA là 75 tỷ
Lợi nhuận hoạt động dùng để làm gì? VND, và 18 tỷ VND lợi nhuận ròng. Công ty có 20 tỷ chi
phí lãi vay và thuế suất thuế thu nhập công ty là 25%. Tính
chi phí khấu hao của công ty?
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
15 16
BÀI TẬP VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
1. EBIT = 60 tỷ VND
EBT = EBIT – I(lãi vay) 1. Khả năng thanh toán ngắn hạn
Thuế TNDN = EBT x 25%
Lợi nhuận ròng = EBT – Thuế TNDN = EBT x(1- 25%) = 30 tỷ VND
2. Khả năng sử dụng tài sản
Suy ra EBT = 30 / 75% = 40 tỷ VND
3. Năng lực sử dung nợ (đòn bẩy tài chính)
Nên I = 60 – 40 = 20 tỷ VND
2. Lợi nhuận ròng = EBT – Thuế TNDN = EBT x(1- 25%) = 18 tỷ VND 4. Khả năng sinh lợi
Suy ra EBT = 18/75% = 24 tỷ VND
5. Các tỷ số về giá trị thị trường (cổ phiếu)
EBIT = EBT + I = 24 + 20 = 44 tỷ VND
Chi phí khấu hao = EBITDA – EBIT = 75 – 44 = 31 tỷ VND
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
17 18
3
8/23/21
Giải thích ý nghĩa của chỉ tiêu về khả năng thanh toán. Ai
cần sử dụng đến nó nhiều nhất?
Vòng quay của tài sản càng lớn thì có tác dụng gì?
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
19 20
TỶ SỐ VỀ QUẢN LÝ NỢ TỶ SỐ VỀ QUẢN LÝ NỢ
Sử dụng đòn bẩy tài chính hiệu quả
21 22
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
23 24
4
8/23/21
TB Nhận
CÁC TỶ SỐ Công thức tính toán Tỷ số ĐVT ngành xét
KHẢ NĂNG THANH TOÁN TB Nhận
CÁC TỶ SỐ Công thức tính toán Tỷ số ĐVT ngành xét
Tỷ số t/toán hiện thời 3,2 lần 4,2 Thấp
TÝ SỐ SINH LỢI
Tỷ số t/toán nhanh 1,2 lần 2,1 Thấp Biên lợi
nhuận/doanh thu 4,74 % 5 Thấp
KHẢ NĂNG QUẢN LÝ TÀI SẢN
Vòng quay tồn kho 4,9 lần 9 Thấp Tỷ số thu nhập hoạt
động cơ bản 14,2 % 17,2 Thấp
Số ngày nợ 45,6 ngày 36 Thấp
ROA 7,1 % 9 Thấp
Vòng quay TSCĐ 3,0 lần 3 Được
ROE 15,9 % 18 Thấp
Vòng quay tổng TS 1,5 lần 1,8 Thấp ít
TỶ SỐ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CỦA CỔ PHIẾU
QUẢN LÝ NỢ
Cao P/E 8,1 Lần 13 Thấp
Tỷ số nợ 53,2 % 40 (rủi ro)
Giá/dòng tiền 4,7 Lần 7 Thấp
Thấp
Hệ số trả lãi vay 3,2 Lần 6 (rủi ro) Giá thị trường/số
sách (M/B) 1,3 Lần 2 Thấp
Thấp
Hệ số trả nợ vay 3,0 Lần 4,5 (rủi ro)
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
25 26
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
27 28
ROE = ROA x Số nhân vốn cổ phần thường Doanh thu Lợi nhuận Doanh thu Tổng TS
3000 Chia ròng 143 3000 Chia 2000
(/) (/)
ROE = Tổng CP Doanh thu
Trừ TS cố định Cộng TS ngắn
2.897 (-) 3000 1000 (+) hạn 1000
ROE = Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu x Vòng quay tài sản x
Số nhân vốn cổ phần thường (tỷ số nợ) CP hoạt Vay+cổ tức Tiền và CK
động 2.616 ưu đãi 92 ngắn hạn 10
= Khấu hao Thuế Khoản phải Hàng tồn
100 49 thu 375 kho 615
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
29 30
5
8/23/21
HẾT CHƯƠNG 2
ĐOÀN TRANH
Email: dtranh2016@gmail.com
Mobile: 0982.480320
31
6
8/23/21
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
1 2
4. Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực detail c. Ghép lãi nhiều lần trong năm Pt = P0(1 + i/m)mn
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
3 4
CÁC KÝ HIỆU CƠ BẢN GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA MỘT SỐ TIỀN (AMOUNT)
Ví dụ 1: Bạn muốn gửi vào ngân hàng số tiền 10 triệu bây giờ,
Lãi suất năm Số kỳ hạn theo năm để 20 năm sau con bạn có tiền vào đại học. Nếu lãi suất là
i =10 % n (nper) = 5 12%. Thì sau 20 năm bạn có bao nhiêu tiền?
Thời gian 0 1 2 I =12% 19 20
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
5 6
1
8/23/21
GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA MỘT SỐ TIỀN XÁC ĐỊNH LÃI SUẨT
Ví dụ 2: Bạn muốn 20 năm sau con bạn có 250 triệu để đi học Ví dụ 3: Bạn muốn 20 năm sau con bạn có 200 triệu để đi học
đại học. Nếu lãi suất là 12%. Thì Bạn gửi vào ngân hàng bây đại học. Nhưng bây giờ bạn chỉ có 10 triệu. Vậy bàn sẽ tìm một
giờ số tiền là bao nhiêu? ngân hàng đồng ý với bạn một lãi suất bao nhiêu?
1 2 i =12% 19 20 1 2 i=? 19 20
Giá trị hiện tại của một số tiền (MÔ HÌNH DISCOUNTING): Tìm lãi suất của một số tiền hiện tại và tương lai với
kỳ hạn n đã biết
FVn
PV0 = = FVn x 1/(1 + i)^n FVn
(1 + i) n i= n - 1 = (FVn/PV)^(1/n) – 1
P0
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
7 8
Ví dụ 4: Bạn muốn có 200 triệu để có tiền cho con đi học đại ■ Dòng niên kim (annuity = equal cash flow) – dòng tiền tệ
học. Nhưng bây giờ bạn chỉ có 10 triệu và ngân hàng chỉ chấp
bao gồm các khoản bằng nhau xảy ra qua một số thời kỳ
nhận lãi suất là 13%. Như vậy bạn cần gửi bao nhiêu năm?
nhất định
1 2 i = 13% n?
FDòng niên kim thông thường (ordinary annuity) – xảy ra
PV0 = 10 triệu FVn? = 200 triệu ở cuối kỳ,
F Dòng niên kim đầu kỳ (annuity due) – xảy ra ở đầu kỳ
Tìm số kỳ hạn cần thiết
F Dòng niên kim vĩnh cữu (perpetuity) – xảy ra cuối kỳ và
FV không bao giờ chấm dứt.
ln( n )
P0 ■ Dòng tiền tệ hổn hợp (Uneven or mixed cash flows) –
n=
ln(1 + i) dòng tiền tệ không bằng nhau xảy ra qua một số thời kỳ
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN nhất định
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
9 10
GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA MỘT DÒNG NIÊN KIM GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA MỘT DÒNG NIÊN KIM
Ví dụ 1: Bạn cho thuê 1 một căn nhà 5 năm và đồng ý nhận tiền Ví dụ 2: Bạn cho thuê 1 một căn nhà 5 năm và đồng ý nhận tiền
thuê cuối mỗi năm là 100 triệu. Bạn yêu cầu số tiền này chuyển thuê cuối mỗi năm là 100 triệu. Nhưng bạn đang cần tiền và
vào ngân hàng và đến cuối năm thứ 5 mới nhận với lãi suất là bạn đến ngân hàng xin vay và thế chấp hợp đồng này. Nếu lãi
12%. Vậy bạn sẽ nhận được bao nhiêu vào cuối năm thứ 5? suất là 12%, thì nhân viên ngân hàng sẽ cho bạn vay bao nhiêu?
0 1 i =12% 4 5
0 1 i =12% 4 5
100 100 100 100 100
100 100 100 100 100
PVA 0 = ?
FVA 5 = ?
Giá trị tương lai của dòng niên kim (detail) Giá trị hiện tại của dòng niên kim
1
1-
n (1 + i) n
(1 + i) - 1
FVAn = PMT PVA0 = PMT i = PMT/i
i
1
1-
(1 + i) n - 1 (1 + i ) n
Nếu dòng tiền đầu kỳ: FVADn = PMT (1+i) Nếu dòng tiền đầu kỳ: PVAD0 = PMT (1+i)
i i
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
11 12
2
8/23/21
HIỆN GIÁ CỦA DÒNG NIÊN KIM VĨNH CỮU THỜI GIÁ CỦA MỘT DÒNG TIỀN BẤT KỲ
Ví dụ 3: Bạn mua trái phiếu Chính phủ Anh, trái phiếu này không Ví dụ 4: Bạn đầu tư một nhà hàng với số tiền 1 tỷ đồng. Bạn dự
bao giờ thu hồi từ năm 1945 đến nay. Trái phiếu này trả 50 Bảng kiến thu hồi đầu tư trong 5 năm, với tiền lãi ròng mỗi năm như
Anh mỗi năm cho ai sở hữu nó. Nếu lãi suất trên thị trường hiện sau: 200, 300, 500, 400, 100 triệu. Vậy giá trị thu hồi ròng của
nay là 9% đối với Bảng Anh. Thì bạn sẽ mua nó giá bao nhiêu? bạn là bao nhiêu nếu I = 12%?
0 1 i =9% n -> ¥
13 14
LÃI SUẤT DANH NGHĨA VÀ LÃI SUẤT THỰC BÀI TOÁN MUA TRẢ GÓP
Ví dụ 4: Bạn gửi 100 triệu vào ngân hàng với lãi suất niêm yết là Ví dụ: Bạn mua 1 xe máy 45 triệu, trả góp trong thời gian 5
12%. Nếu bạn yêu cầu trả lãi 6 tháng 1 lần thì lãi suất thực cả năm, với lãi suất 12% . Lập bài toán mua trả góp
năm là bao nhiêu?
Năm Số tiền trả góp Tiền lãi Tiền gốc Số tiền còn lại
Lãi suất thực
mn 0 45,000,000
é iù
P0 ê1 + ú - P0 mn 1 12,483,438 5,400,000 7,083,438 37,916,562
FVn - P0 ë mû é iù
re = = = ê1 + ú -1
P0 P0 ë mû 2 12,483,438 4,549,987 7,933,450 29,983,112
- Tính theo quí, tháng, ngày sẽ là bao nhiêu? 3 12,483,438 3,597,973 8,885,465 21,097,647
Giá trị tương lai của một số tiền hiện tại khi ghép lãi liên tục 4 12,483,438 2,531,718 9,951,720 11,145,927
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
15 16
17 18
3
8/23/21
Lãi suất là chi phí của tiền tệ? Và phụ thuộc vào:
Cơ hội của sản xuất + thời điểm tiêu dùng + rủi ro + lạm phát
Các nhân tố tác động đến lãi suất trên thị trường
r = r* + IP + DRP + LP + MRP
Lãi suất có phụ thuộc vào xếp hạng tín dụng hay không?
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
19 20
MUA MỘT TRAI PHIẾU GIÁ BAO NHIÊU? LỢI TỨC VÀ GIÁ TRÁI PHIẾU THEO THỜI GIAN
Một trái phiếu 1000 ngàn VND, có coupon = 10%, thời gian đáo hạn 5 năm.
Nếu tỷ suất sinh lợi yêu cầu là 12%. Thì nên định giá trái phiếu bao nhiêu?
Trả lãi
hàng năm
Không trả
lãi
Trả lãi bán
niên
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
21 22
THÀNH PHẦN LỢI TỨC CỦA TRÁI PHIẾU LỢI TỨC CỦA TRÁI PHIẾU
Ngân hàng VietinBank phát hành trái phiếu có thời hạn 10 năm, đáo
hạn vào ngày 31/12/2020, có mệnh giá 1.000 ngàn đồng, coupon =
Lợi tức hàng năm (CY) = Lãi hàng năm/Giá hiện hành 10%. Lúc phát hành có điều khoản, ngân hàng được quyền thu hồi
Lợi tức trên vốn (CGY) = Chênh lệch giá/Giá ban đầu trái phiếu sau 3 năm nếu lãi suất yêu cầu trên thị trường thấp hơn
Tổng lợi tức kỳ vọng = YTM = Lợi tức kỳ vọng năm (CY) + Lợi tức coupon = 10%. Khi thu hồi, ngân hàng sẽ trả cho mỗi trái phiếu (CP)
23 24
4
8/23/21
RỦI RO CỦA TRÁI PHIẾU THEO THỜI GIAN ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
25 26
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN NGÀY 31/12/2012 ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU THƯỜNG
re 1
0 2 3 4 n®¥
D1 D2 D3 D4 D n-1 D¥
P0
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
27 28
MÔ HÌNH CỔ TỨC TĂNG TRƯỞNG KHÔNG ĐỔI (GORDON) GIÁ CỔ PHIẾU CÓ TỐC ĐỘ TĂNG CỔ TỨC THAY ĐỔI
0
ke 1 2 3 4 n-1 n®¥ 0 ke 1 ……. 5 6 n-1 n®¥
D0 ¥
D0 (1+g) D0 = 2 ¥
D0 (1+g) D0 (1+g)2 D0 (1+g)3 D0 (1+g)4 D0 (1+g) n-1 D0 (1+10%) D0 (1+10%)5 D5 (1+6%)6-5 D5 (1+6%) n-1-5
P0 V D5
P0
Ví dụ trang 120-121
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
29 30
5
8/23/21
DỊNH GIÁ CỔ PHIẾU THEO MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ DN DỊNH GIÁ CỔ PHIẾU THEO PHƯƠNG PHÁP KHÁC
Giá thị trường của cổ phần thường = Giá trị sổ sách + PV(tất cả
EVA tương lai)
31 32
HẾT CHƯƠNG 3
ĐOÀN TRANH
Email: dtranh2016@gmail.com
Mobile: 0982.480320
33
6
8/23/21
• Hiểu khái niệm về rủi ro, sinh lợi và tỷ suất sinh lợi
CHƯƠNG 4 • Nắm các phương pháp đo lường rủi ro của một chứng
khoán cá biệt
RỦI RO VÀ SINH LỢI • Các phương pháp đo lường rủi ro của một danh mục
đầu tư
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
1 2
1. Rủi ro và sinh lợi detail Rủi ro là khả năng gây ra tổn thất và xác suất của nó
có thể biết được (Risk)
2. Đo lường rủi ro của một chứng khoán detail
3. Đo lường rủi ro của một danh mục đầu tư detail Sự không chắc chắn (uncertainty) – (bất định) là khi mọi
kết quả của các quyết định quản lý không thể dự đoán một
4. Khái niệm về beta detail
cách chính xác tuyệt đối, nhưng mọi khả năng và xác suất
5. Mô hình định giá tài sản vốn detail
xuất hiện của nó không thể biết được
6. Tác động của làm phát và sự không thích rủi ro detail
Sinh lợi và tỷ suất sinh lợi
Rủi ro và sự không chắc chắn càng cao thì mức sinh
lợi càng lớn. Bạn đồng ý không?
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
3 4
Đo lường rủi ro của một chứng khoán Phân bố xác suất của các sự kiện
Xác suất (%) là khả năng xuất hiện của một sự kiện FOODINCO HAGL
Nhu cầu mua sản Xác suất Tỷ suất sinh lợi Tỷ suất sinh
1. Phân bố xác suất là sự liệt kê tất cả các sự kiện hay phẩm của công ty của nhu cầu nếu nhu cầu xãy
ra
Sản phẩm lợi nếu nhu
cầu xãy ra
Sản phẩm
1 2 3 4 =2x3 5 6=2x5
đầu ra và tỷ lệ xuất hiện của nó
Mạnh 0,3 100% 30% 20% 6%
2. Giá trị kỳ vọng là giá trị thu hồi trung bình trọng Bình thường 0,4 15 6% 15 6%
Suy yếu 0,3 -70 -21% 10 3%
3. Độ lệch chuẩn đo rủi ro theo số tuyệt đối là độ phân tán
1 = 15% = 15%
của tất cả các đầu ra có khả năng xãy ra
4. Hệ số phương sai đo rủi ro theo số tương đối là sự rủi
ro của một đơn vị giá trị kỳ vọng
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
5 6
1
8/23/21
Sinh lợi kỳ vọng (Expected-^) hay giá trị trung bình- Phương sai, Độ lệch chuẩn và HS phương sai
FOODINCO HAGL
FOODINCO HAGL
Xác suất Nhu cầu mua sản Xác suất Tỷ suất sinh lợi Tỷ suất sinh
Nhu cầu mua sản Tỷ suất sinh lợi Tỷ suất sinh
của nhu cầu phẩm của công ty của nhu cầu nếu nhu cầu xãy Sản phẩm lợi nếu nhu Sản phẩm
phẩm của công ty nếu nhu cầu xãy Sản phẩm lợi nếu nhu Sản phẩm
(Probability) ra cầu xãy ra
ra (Return) cầu xãy ra
Độ lệch chuẩn = σ = σ, = - r. − r4 , P.
./0
= 65,84%
Còn HAGL thế nào?
= 4,39
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
7 8
Sử dụng số liệu lịch sử để dự báo rủi ro Đo lường rủi ro của một danh mục
1. Tỷ suất sinh lợi kỳ vọng của một danh mục
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
9 10
∑( x- x )( y- y )
Correl ( X , Y ) =
∑( x- x ) ∑( y- y ) 2 2
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
11 12
2
8/23/21
RỦI RO CỦA DANH MỤC ĐẦU TƯ KHI r = +1 RỦI RO CỦA DANH MỤC ĐẦU TƯ KHI r > 0
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
13 14
CÁC LOẠI RỦI RO CỦA DANH MỤC ĐẦU TƯ KHI HỆ SỐ BETA CỦA MỘT CHỨNG KHOÁN
Hệ số beta là độ dốc
của đường hồi qui
Rủi ro thị trường giữa sinh lợi của
chứng khoán và thị
Rủi ro đa dạng hóa
trường
Tại sao tồn tại hai loại
Ri = a + b rM
rủi ro này?
Y = a + bX
Hệ số beta = 1
Hệ số beta > 1
Hệ số beta < 1
Nó nói lên vấn đề gì
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
15 16
MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN VỐN VÀ ĐƯỜNG SML ẢNH HƯỞNG CỦA LẠM PHÁT ĐỐI VỚI ĐƯỜNG SML
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
17 18
3
8/23/21
HẾT CHƯƠNG 4
ĐOÀN TRANH
Email: dtranh_2005@yahoo.com
Mobile: 0982.480320
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
19 20
4
8/23/21
QUẢN TRỊ VỐN ĐẦU TƯ • Các phương pháp đánh giá một dự án
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
1 2
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
3 4
CHI PHÍ TRUNG BÌNH TRỌNG (WACC) CHI PHÍ SỬ DỤNG NỢ SAU THUẾ
Những nhân tố nào ảnh hưởng đến chi phí sử dụng vốn?
Cho ví dụ.
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
5 6
1
8/23/21
ke =
CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN CỔ PHẦN ƯU ĐÃI CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN CỔ PHẦN THƯỜNG
Tiếp cận theo mô hình CAPM
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
7 8
3. Mở rộng sản xuất hay thị trường Đại diện bán hàng
BAN ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN
4. Phát triển sản phẩm hay thị trường mới
Giám đốc bán hàng
Bộ phận kế toán Kỹ sư công nghệ
5. Môi trường hay an toàn lao động
6. Văn phòng, bãi đỗ xe Bộ phận Marketing - Tính chi phí sản xuất
- Xác định nhu cầu - Kế hoạch sản xuất
- Qui mô thị trường - Xác định lợi nhuận
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
9 10
1. Các dự án loại trừ nhau, có nghĩa khi chọn 1. Giá trị hiện tại ròng (NPV)
dự án này thì phải loại bỏ dự án kia 2. Tỉ suất sinh lợi nội hoàn (IRR)
2. Dự án độc lập là dự án có dòng tiền độc lập 3. Tỷ suất sinh lợi nội hoàn điều chỉnh (MIRR)
với dự án khác 4. Thời gian hoàn vốn (PB)
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
11 12
2
8/23/21
NPV NPV
13 14
IRR IRR
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
15 16
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
17 18
3
8/23/21
1. MIRR tốt hơn IRR vì điều chỉnh được các giả định tái đầu
tư khi có sự chênh nhau đáng kể giữa IRR và WACC của
dự án
2. Đối với dự án độc lập, bạn thường có cùng câu trả lời giống
nhau đối với NPV, IRR và MIRR.
3. Đối với dự án loại trừ nhau, khi nó khác nhau về qui mô thì
những mâu thuẫn có thể xảy ra. Trong tình huống đó NPV
là tốt nhất để lựa chọn dự án vì nó làm tối đa hóa giá trị của
doanh nghiệp (cũng là cổ đông)
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
19 20
THỜI GIAN HOÀN VỐN THEO HIỆN GIÁ TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN DÒNG TIỀN CỦA DỰ ÁN
21 22
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
23 24
4
8/23/21
VÍ DỤ TÍNH TOÁN DÒNG TIỀN CỦA DỰ ÁN 1 VÍ DỤ TÍNH TOÁN DÒNG TIỀN CỦA DỰ ÁN
Công ty CP X đang cân nhắc đầu tư hệ thống sản xuất mới có thời gian hoạt Thông tin về nhà máy Ceramic, công suất 1,5 triệu m2/năm
động 5 năm, với giá trị đầu tư TSCĐ bằng 24.800 triệu đồng, khấu hao trong 5
năm theo phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh và đầu tư vốn lưu động
năm 0 là 800 triệu đồng. Sau khi dự án đi vào hoạt động thì năm đầu tiên
doanh thu mang về là 8000 triệu đồng, sau đó tăng đều mỗi năm là 30%. Chi
phí hoạt động chưa bao gồm khấu hao năm đầu tiên là 1500 triệu đồng và tăng
đều mỗi năm là 10%. Khi kết thúc dự án giá trị thanh lý TSCĐ đã khấu hao hết
là 5000 triệu đồng. Tỷ suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 22%.
Yêu cầu:
a. Hãy đánh giá và lựa chọn dự án theo tiêu chuẩn NPV, biết tỷ suất sinh lợi
cần thiết của dự án là 25%? Tính them IRR, MIRR, PB
b. Hãy đánh giá và lựa chọn dự án theo tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn hiện
giá? Biết thời gian hoàn vốn yêu cầu là 3 năm?
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
25 26
VÍ DỤ TÍNH TOÁN DÒNG TIỀN CỦA DỰ ÁN ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN VÀ KẾ HOẠCH TRẢ NỢ VAY
Việc tính toán và đánh giá này đã loại bỏ được rủi ro chưa?
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
27 28
LỰA CHỌN DỰ ÁN CÓ THỜI GIAN KHÁC NHAU LỰA CHỌN DỰ ÁN CÓ THỜI GIAN KHÁC NHAU
2. Phương pháp dòng niên kim tương đương (EAA)
(Equivalent Annual Annuity)
So sánh PMT:
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
29 30
5
8/23/21
THAY THẾ THIẾT BỊ CŨ BẰNG THIẾT BỊ MỚI THAY THẾ THIẾT BỊ CŨ BẰNG THIẾT BỊ MỚI
1. Dòng tiền của thiết bị hiện có 2. Dòng tiền của thiết bị mới
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
31 32
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
33 34
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
35 36
6
8/23/21
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
37 38
HẾT CHƯƠNG 5
39
7
8/23/21
• Hiểu các khái niệm liên quan đến vốn lưu động
CHƯƠNG 6 • Phân biệt các chính sách đầu tư vốn lưu động và
chính sách tài trợ vốn lưu động
QUẢN TRỊ VỐN LƯU ĐỘNG
• Hiểu chu kỳ chu chuyển tiền mặt, nội dung quản
lý tiền mặt, chứng khoán ngắn hạn, hàng hóa
TS. ĐOÀN TRANH tồn kho và các khoản phải thu
Email: dtranh2016@gmail.com • Hiểu chi phí của tín dụng thương mại và cách
Mobile: 0982.480320
thức vận dụng
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
1 2
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
3 4
Vốn lưu
- Vay ngắn hạn
Tổng I1 khoản) 100 động ròng
Thời gian
Nợ dài hạn
- Vay dài hạn
Tài sản dài hạn - Trái phiếu
- Nhà xưởng Vốn lưu động Vốn chủ sở hữu Các chỉ tiêu nào liên quan đến
- Thiết bị ròng =
Tổng 400 500 – 400 = 100 Tổng 500 vốn lưu động?
5 6
1
8/23/21
CHÍNH SÁCH ĐẦU TƯ TÀI SẢN NGẮN HẠN CHÍNH SÁCH TÀI TRỢ VỐN LƯU ĐỘNG
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
7 8
CHÍNH SÁCH TÀI TRỢ VỐN LƯU ĐỘNG CHÍNH SÁCH TÀI TRỢ VỐN LƯU ĐỘNG
Có những ưu và nhược điểm nào. Lúc đó vốn lưu động Có những ưu và nhược điểm nào. Lúc đó vốn lưu động
hoạt động và vốn lưu động ròng thế nào? hoạt động và vốn lưu động ròng thế nào?
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
9 10
Thành phẩm
(2)
(1) nhập kho và
bán Số ngày
Số ngày
nợ
tồn kho
(46 ngày)
(3) (75 ngày)
(4)
Số ngày trì
hoãn các Vòng chu chuyển
khoản phải tiền mặt
75 + 46 – 28 = 92
trả (28
ngày) ngày Ngày
Nhận Trả tiền mua Thu các khoản
nguyên vật nguyên liệu phải thu
liệu
Số ngày tồn Số ngày nợ Số ngày trì hoãn Vòng chu
+ -
các khoản phải = chuyển tiền
kho
trả mặt
Vòng chu chuyển tiền mặt = 75 ngày + 46 ngày – 28 ngày = 92 ngày
Hoặc
Trì hoãn dòng tiền vào - Trì hoãn thanh toán = Trì hoãn ròng
(75 ngày + 46 ngày ) - 28 ngày = 92 ngày
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
11 12
2
8/23/21
13 14
CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG THƯƠNG MẠI CHI PHÍ CỦA TÍN DỤNG THƯƠNG MẠI
TIÊU CHUẨN BÁN CHỊU Thẩm định uy tín của khách hàng Ví dụ: Hoàng Anh Gia Lai (HAGL) bán hàng cho các đại lý với
điều kiện tín dụng “2/10 net 30” với lô hàng 100 triệu VND
Lợi nhuận do hạ thấp - Chi phí do hạ thấp tiêu ≥ 0 Lúc đó giá của hàng hóa gồm hai phần:
tiêu chuẩn bán chịu chuẩn bán chịu Giá hóa đơn = 98 (giá thực) + 2 (phí tài chính)
ĐIỀU KHOẢN BÁN CHỊU Thời hạn bán chịu và tỷ lệ chiết khấu Trong 20 ngày, đại lý mất một chi phí = 2/98 = 2,04%
“Net 45” hay "2/10 net 30" Một năm mất một chi phí = 2,04% x (365/20)
Xác định chi phí có bao gồm tổn thất = 2,04% x 18,25 = 37,2%
RỦI RO BÁN CHỊU
15 16
LƯỢNG ĐẶT HÀNG KINH TẾ (EOQ) LƯỢNG ĐẶT HÀNG KINH TẾ (EOQ)
Số lượng tồn kho (đơn vị) Số lượng tồn kho (đơn vị)
Q Q
Q/2 Q/2
Điểm đặt hàng (OP) = Thời gian chờ hàng đặt x Số lượng sử dụng trong
S = 2000
ngày
O = 10 triệu
C = 1 triệu = 5 ngày x 20 đơn vị/ngày = 100 đơn vị
t = 100 ngày
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN
17 18
3
8/23/21
HẾT CHƯƠNG 6
ĐOÀN TRANH
Email: dtranh2016@gail.com
Mobile: 0982.480320
19