Slide QTTC 1 2022

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 31

8/23/21

TỔNG QUAN VỀ MÔN HỌC

GIỚI THIỆU MÔN HỌC v Tên học phần: QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1
v Số tín chỉ: 03
v Trình độ sinh viên: Đại học và cao đẳng
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1 v Phân bổ thời gian:
+ Thực giảng trên lớp: 65%
+ Bài tập trên lớp: 35%
TS. ĐOÀN TRANH
+ Hoàn thành bài tập lớn và bài tập tại nhà
Email: dtranh2016@gmail.com
Mobile: 0982.480320

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

1 2

MỤC TIÊU MÔN HỌC NỘI DUNG MÔN HỌC

vKiến thức về hoạt động tài chính và kỹ thuật ra Chương 1: Tổng quan về quản trị tài chính
quyết định về tài chính trong doanh nghiệp Chương 2: Phân tích tài chính
vKỹ năng phân tích và nhận biết những rủi ro và
Chương 3: Thời giá của tiền tệ & định giá c/khoán
cơ hội sinh lợi trong hoạt động tài chính
Chương 4: Rủi ro và tỷ suất sinh lợi
vKiến thức là hữu ích khi làm việc trong doanh
Chương 5: Quản trị vốn đầu tư dài hạn
nghiệp, ngân hàng, quỹ đầu tư, kinh doanh bất
động sản, và lập và thẩm định dự án đầu tư Chương 6: Quản trị vốn lưu động

8/23/21 Ths. Đoàn tranh 4


© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

3 4

ĐIỀU KIỆN HỌC TẬP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
v Yêu cầu kiến thức
§ Lý thuyết tài chính – tiền tệ - Điểm chuyên cần 5%
§ Nguyên lý kế toán
§ Xác suất và thống kê toán - Bài tập về nhà 10%
§ Thành thạo về EXCEL và financial calculator
- Bài tập thường kỳ 10%
v Phương pháp giảng dạy
§ Học viên đọc bài giảng và tài liệu học tập trước khi
đến lớp - Điểm kiểm tra giữa kỳ và bài tập lớn 20%
§ Giảng viên trình bày bài giảng và đưa ra vấn đề
nghiên cứu - Điểm thi kết thúc môn học 55%
§ Ngoài các bài tập tại lớp, tại nhà, mỗi sinh viên phải
hoàn thành bài tập lớn
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

5 6

1
8/23/21

LỊCH TRÌNH HỌC TẬP TÀI LIỆU HỌC TẬP VÀ THAM KHẢO
CÁC CHƯƠNG TỔNG LT BT 1. Quản trị tài chính doanh nghiệp – Lý thuyết và thực hành,
Đoàn Tranh, 2014
Chương 1: Tổng quan về quản trị tài chính 5 4 1 2. Eugene F. Brigham, Joel F. Houston, Fundamentals of Financial
Management, South-Western, 2009.
Chương 2: Phân tích tài chính 10 6 4 3. Chuẩn mực kế toán Việt Nam.
4. Luật doanh nghiệp Việt Nam.
Chương 3: Thời giá của tiền tệ và định giá chứng 5. Luật chứng khoán Việt Nam.
10 6 4
khoán 6. Luật phá sản Việt Nam.
7. Các luật thuế thu nhập của Việt Nam
Chương 4: Rủi ro và tỷ suất sinh lợi 5 4 1
8. Quyết định 203/2009 về Khấu hao của Bộ Tài chính Việt Nam
Chương 5: Quản trị vốn đầu tư dài hạn 9 6 3 9. Các website: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
10.www.finance.yahoo.com
Chương 6: Quản trị vốn lưu động 6 4 2

TỔNG SỐ GIỜ 45 30 15

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

7 8

TÀI LIỆU HỌC TẬP VÀ THAM KHẢO

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

2
8/23/21

MỤC TIÊU CHƯƠNG

CHƯƠNG 1 1. Đối tượng nghiên cứu của quản trị tài chính
doanh nghiệp
TỔNG QUAN VỀ 2. Mục tiêu của doanh nghiệp
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
3. Cần hiểu được các hình thức tổ chức doanh
(On Line)
nghiệp và công ty cổ phần đại chúng
TS. ĐOÀN TRANH 4. Môi trường hoạt động của doanh nghiệp
Email: dtranh2016@gmail.com
Mobile: 0982.480320

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

1 2

KẾT CẤU CHƯƠNG Đố tượng nghiên cứu của QTTC


1. Môn học này học về hoạt động tài chính của công
1. Đối tượng nghiên cứu detail

ty cổ phần đã niêm yết trên sàn giao dịch chứng


2. Mục tiêu của doanh nghiệp detail
khoán
3. Các hình thức tổ chức doanh nghiệp detail
2. Nội dung của quản trị tài chính
4. Môi trường hoạt động doanh nghiệp detail • Hoạch định các nguồn tài trợ

5. Vấn đề quản trị công ty detail


• Kiểm soát tài chính
• Quyết định trong quản trị tài chính: Đầu tư, tài trợ, cổ tức

2. Phân biệt tài chính, kinh tế học và kế toán


3. Tài chính trong tổ chức detail
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

3 4

CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC DOANH NGHIỆP MỤC TIÊU & CHIẾN LƯỢC CỦA DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP

Doanh nghiệp nhiều chủ Doanh nghiệp một chủ


1. Mục tiêu của công ty cổ phần (Ban Giám đốc)
• Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận (ROE) (2)
Công ty TNHH Công ty TNVH DN tư nhân CTTNHH 1 TV Doanh nghiệp NN
• Tối đa hóa lợi ích của cổ đông (Giá cổ phiếu
Công ty cổ phần
- Vốn điều lệ chia làm
Công ty TNHH
-Các phần hùn
Công ty HD TNHH
- Một số TV chịu TNHH
Công ty hợp doanh
trách nhiệm vô hạn tăng lên) (1) (làm việc vì lợi ích của cổ đông)
nhiều phần bằng nhau không bằng nhau - Một hay một số chịu - Tất cả các TV đều chịu
- Trách nhiệm hữu hạn -- Trách nhiệm HH TNVH trách nhiệm vô hạn

Công ty cổ phần nội bộ Công ty cổ phần Đại chúng CT CP Đại chúng đã niêm yết
- Cổ phần chỉ phát hành - Cổ phần phát hành rộng rãi - Cổ phần được niêm yết tại Sở
trong phạm vi công ty trong công chúng (tối thiểu 20%) giao dịch chứng khoán

Môn học này nghiên cứu loại hình doanh nghiệp nào?
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

5 6

1
8/23/21

MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP TÀI CHÍNH TRONG CƠ CẤU TỔ CHỨC

1. Thị trường sơ cấp (IPO) Chủ tịch Hội đồng quản trị

Các nhà đầu tư Ban Kiểm soát


Tiền mặt (100 tỷ ) (IPO) Tổng giám đốc (CEO)
Công ty
100 tỷ Chứng khoán = 10 triệu cp x 10k = Thị trường thứ
Giám đốc bán hàng Giám đốc tài chính (CFO) Giám đốc sản xuất
2. Công ty cấp
đầu tư vào 1. Quản lý tiền và chứng
những tài Tiền tái đầu tư vào công ty
Chứng khoán khoán ngắn hạn
sản sinh lợi được giao dịch 2. Hoạch định nguồn vốn
nhuận 20 tỷ giữa các nhà đầu
3. Quản lý các quỹ
ROE = 20% Dòng tiền từ hoạt động 3. Phân phối lại 4. Quản lý rủi ro Ngân quỹ Kiểm sóat
người đầu tư (cổ tư
tức)
Thuế
Quản lý tín Quản lý Ngân sách Kế toán Kế toán Bộ phận
Còn mối quan hệ dụng TM kho hàng vốn đầu tư chi phí tài chính thuế
nào nữa? Chính phủ

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

7 8

CÁCH VẬN HÀNH GIÁ CỔ PHIẾU VẤN ĐỀ QUẢN TRỊ CÔNG TY – corporate governance problems

Giá cổ phiếu 1. Một thể chế kiểm soát công ty cổ phần


và giá trị thực
Giá cổ phiếu • Là nguồn lực của doanh nghiệp
định quá cao
• Tổ chức Ban điều hành theo luật định
Giá thực tế • Luật đại diện của Ban điều hành
của cổ phiếu
2. Quản lý và kiểm soát Ban điều hành (Agency)
Giá trị thực
của cổ phiếu • Dựa vào hệ thống tổ chức công ty
• Cơ chế kiểm soát bên trong, bên ngoài
Giá cổ phiếu Điểm đột phá
định quá thấp do R & D
• Cơ chế kiểm soát độc lập
• Dựa vào pháo luật và nhà đầu tư,…
3. Trách nhiệm xã hội và lợi ích của cổ đông
• Các quan điểm chống và ủng hộ
Ai quyết định giá cổ phiếu trên thị trường. Nó liên quan
• Quan điểm hiện đại về trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
đến khái niệm thị trường hiệu quả như thế nào?
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

9 10

HẾT CHƯƠNG 1

ĐOÀN TRANH
Email: dtranh2016@gmail.com
Mobile: 0982.480320

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

11

2
8/23/21

MỤC TIÊU CHƯƠNG

• Nắm vững kiến thức về các báo cáo tài chính.


CHƯƠNG 2
Biết cách đọc và hiểu từng khoản mục trong các
báo cáo
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH • Hiểu về các loại vốn và sự biến động vốn qua
các thời kỳ. Hiểu về thuế thu nhập
• Nắm vững các chỉ tiêu tài chính và biết cách giải
TS. ĐOÀN TRANH thích các chỉ số
Email: dtranh2016@gmail.com
• Nắm các phương pháp phân tích tài chính
Mobile: 0982.480320
• Làm bài tập lớn cho chương này
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

1 2

KẾT CẤU CHƯƠNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH MẪU


1. Các báo cáo tài chính detail

2. Điều chỉnh các số liệu kế toán theo quản trị tài chính detail
3. Vấn đề thuế đối với hoạt động của doanh nghiệp detail
4. Các tỷ số tài chính detail

5. Phân tích Dupont detail


6. Phân tích xu hướng detail
7. Phân tích tỷ số và benchmarking detail

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

3 4

BÁO CÁO TÀI CHÍNH MẪU BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU
1. Bảng cân đối kế toán
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
2. Báo cáo kết quả kinh doanh TÀI SẢN NGẮN HẠN NỢ PHẢI TRẢ
3. Báo cáo dòng tiền
4. Thuyết minh tài chính

TÀI SẢN DÀI HẠN


VỐN CHỦ SỞ HỮU

Bảng cân đối kế toán cung cấp các thông tin gì và trật tự của nó như thế
nào? Tính thanh khoản – Thời gian trả nợ
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

5 6

1
8/23/21

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN NGÀY 31/12/2012 BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH NĂM 2012
CÁC CHỈ TIÊU 2012 2011
1. Doanh thu thuần 3.000 2.850
2. Giá vốn hàng bán 790 650
3. Lãi gộp = (1) – (2) 2.210 2.200
4. Chi phí quản lý trừ khấu hao = Cp bán hàng + CP quản lý
+ chí phí khác = Chi phí hoạt động chưa có khấu hao 1.826 1.847
5. Thu nhập trước thuế, lãi vay, KH (EBITDA) = (3) –(4) =
Earning Before Interest, Tax , Depreciation & Amortization) 384 353
- Khấu hao Tài sản hữu hình Depreciation 100 90
- Khâu hao Tài sản vô hình Amortization 0 0
6. Tổng khấu hao (DA) 100 90
7. EBIT = Lợi nhuận hoạt động = (5) – (6) = EBITDA - DA 284 263
8. Lãi vay (I) 88 60
9. EBT = (7) – (8) = EBIT – I = EBT = Lợi nhuận trước thuế 196 203
10. Thuế TNDN (25%) = T = EBT x %T 40 51
11. Lợi nhuận ròng = NI (Net Income) = EBT – T = EBT –
EBT x %T = EBT(1 - %T) (Lá chắn thuế = Tax Shield) 147 152
Làm thế nào tính giá trị của cổ phiếu thường?
Làm thế nào để rút gọn một báo cáo kết quả kinh doanh chi tiết?
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

7 8

BÁO CÁO PHÂN CHIA LỢI NHUẬN BÁO CÁO DÒNG TIỀN

CÁC CHỈ TIÊU 2012 2011


DÒNGTIỀN
DÒNG TIỀN CỦA= DÒNG
RÒNG DOANH NGHIỆP
TIỀN VÀO – DÒNG TIỀN RA
1. Lợi nhuận ròng 147 152
Cổ tức ưu đãi 4 4
Lợi nhuận ròng sau khi trả CP ưu đãi 143 148
• Hoạt động kinh doanh: Là các hoạt động tạo ra doanh
Cổ tức CP thường 58 53
2. Bổ sung lãi giữ lại 85 96 thu chủ yếu của doanh nghiệp
• Hoạt động đầu tư: Là các hoạt động liên quan đến đầu
tư tài sản dài hạn
Mối liên kết giữa Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả
• Hoạt động tài chính: Là các hoạt động liên quan đến
kinh doanh và Báo cáo phân chia lợi nhuận là gì? (*)
huy động vốn

10
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

9 10

TÀI SẢN > 0 :dt ra Chênh Dòng


< 0 : dt vào 2012 2011 lệch tiền vào Dòng tiền ra BÁO CÁO DÒNG TIỀN
A. Tài sản ngắn hạn 1000 810
Tiền và chứng khóan ngắn hạn 10 80 -70 70 A. DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 27
Các khỏan phải thu 375 315 60 60 - Lợi nhuận trước khi chia cổ tức của FOODINCO = + 147
Hàng hóa tồn kho 615 415 200 200
- Dòng tiền tăng:
B. Tài sản dài hạn 1000 870
Khấu hao + Các khoản phải trả + Nợ định mức = 100 + 30 + 10 = + 140
Giá trị ròng nhà máy và thiết bị 1000 870 130 130
- Dòng tiền giảm:
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 2000 1680
NGUỒN VỐN > 0: dt vào
(Khoản phải thu + Tăng tồn kho) = (60 + 200) = (260)
< = 0 : dt ra
A. Nợ phải trả 1064 800
B. DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ (230)
- Dòng tiền giảm: Do đầu tư trước khấu hao = - (130 + 100) = (230)
1. Nợ ngắn hạn 310 220
Các khoản phải trả 60 30 30 30 C. DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
+133
Vay ngắn hạn 110 60 50 50 - Dòng tiền tăng:
Nợ định mức 140 130 10 10 Vay ngắn hạn + Phát hành trái phiếu = 50 + 145 = + 195
2. Nợ dài hạn 754 609 - Dòng tiền giảm:
Trái phiếu dài hạn 754 609 145 145 (Trả cổ tức ưu đãi và cổ phần thường) = (4 + 58) = (62)
B. Vốn chủ sở hữu 936 851
LƯU CHUYỂN TIỀN RÒNG TRONG KỲ (A+B+C) = (70)
Cổ phiếu ưu đãi (400.000 CP) 40 40 0
- Tiền và chứng khoán ngắn hạn đầu năm = +80
Cổ phiếu thường (50 triệu CP) 130 130 0
DÒNG TIỀN CUỐI NĂM = +10
Lãi giữ lại 766 681 85 11 85
© 2009
TỔNGDUYCỘNG
TAN UNIVERSITY
NGUỒN VỐN 2000 1680 390WWW.DUYTAN.EDU.VN
= 390 © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

11 12 12

2
8/23/21

DÒNG TIỀN TỰ DO TÀI SẢN VÀ VỐN HOẠT ĐỘNG

FCF = NOPAT – ĐẦU TƯ RÒNG (Free Cash Flow)


Tổng vốn hoạt động = Vốn LĐ HĐ ròng + TSCĐ ròng
= 284 (1 -25%) – 280 = = 800 + 1000 = 1800
Vốn lưu động
= 213 – 280 = - 67 = TS ngắn hạn – Nợ NH không trả lãi
hoạt động ròng
= 1000 – (60 + 140) = 800
Trong đó:
TSCĐ ròng = Nguyên giá – Khấu hao lũy kế
Đầu tư ròng = Tổng VHĐ cuối kỳ- Tổng VHĐ đầu = 1000
kỳ
= 1800 – 1520 = 280

Giải thích ý nghĩa của dòng tiền tự do. Nó


khác dòng tiền ròng như thế nào?

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

13 14

LỢI NHUẬN HOẠT ĐỘNG RÒNG BÀI TẬP VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH

EBIT = DOANH THU RÒNG – (CHI PHÍ + KHẤU HAO) 1. Công ty phát hành sách, theo báo cáo có lợi nhuận ròng là
= 284 tỷ 30 tỷ VND. Lợi nhuận hoạt động của nó EBIT là 60 tỷ
VND, thuế suất thuế TNDN là 25%. Yêu cầu tính chi phí lãi
NOPAT = EBIT(1 – Tỷ suất thuế TNDN)
vay trong năm của công ty?
= 284(1 – 25%) = 213 2. Công ty gạch Anh Em, theo báo cáo có EBITDA là 75 tỷ
Lợi nhuận hoạt động dùng để làm gì? VND, và 18 tỷ VND lợi nhuận ròng. Công ty có 20 tỷ chi
phí lãi vay và thuế suất thuế thu nhập công ty là 25%. Tính
chi phí khấu hao của công ty?

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

15 16

BÀI TẬP VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH

1. EBIT = 60 tỷ VND
EBT = EBIT – I(lãi vay) 1. Khả năng thanh toán ngắn hạn
Thuế TNDN = EBT x 25%
Lợi nhuận ròng = EBT – Thuế TNDN = EBT x(1- 25%) = 30 tỷ VND
2. Khả năng sử dụng tài sản
Suy ra EBT = 30 / 75% = 40 tỷ VND
3. Năng lực sử dung nợ (đòn bẩy tài chính)
Nên I = 60 – 40 = 20 tỷ VND
2. Lợi nhuận ròng = EBT – Thuế TNDN = EBT x(1- 25%) = 18 tỷ VND 4. Khả năng sinh lợi
Suy ra EBT = 18/75% = 24 tỷ VND
5. Các tỷ số về giá trị thị trường (cổ phiếu)
EBIT = EBT + I = 24 + 20 = 44 tỷ VND
Chi phí khấu hao = EBITDA – EBIT = 75 – 44 = 31 tỷ VND

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

17 18

3
8/23/21

TỶ SỐ VỀ KHẢ NĂNG THANH TOÁN NĂNG LỰC QUẢN LÝ TÀI SẢN

Giải thích ý nghĩa của chỉ tiêu về khả năng thanh toán. Ai
cần sử dụng đến nó nhiều nhất?

Vòng quay của tài sản càng lớn thì có tác dụng gì?

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

19 20

TỶ SỐ VỀ QUẢN LÝ NỢ TỶ SỐ VỀ QUẢN LÝ NỢ
Sử dụng đòn bẩy tài chính hiệu quả

Vốn chủ sở hữu 100 Có vay nợ 50/50


Bình Điều kiện Bình Điều kiện
thường kém thường kém
Doanh số 100 82,5 100 82,5
Chi phí hoạt động 70 80 70 80
EBIT 30 2,5 30 2,5
Chi phí lãi vay (15%) 0 0 7,5 7,5
EBT 30 2,5 22,5 -5
Thuế (40%) 12 1 9 0
Thu nhập ròng 18 1,5 13,5 -5
ROE = LNR/VC 18,0% 1,5% 27,0% -10,0%

Bạn rút ra nguyên tắc gì từ ví dụ này?


© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

21 22

TỶ SỐ VỀ SINH LỢI TỶ SỐ VỀ CỔ PHIẾU

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

23 24

4
8/23/21

TB Nhận
CÁC TỶ SỐ Công thức tính toán Tỷ số ĐVT ngành xét
KHẢ NĂNG THANH TOÁN TB Nhận
CÁC TỶ SỐ Công thức tính toán Tỷ số ĐVT ngành xét
Tỷ số t/toán hiện thời 3,2 lần 4,2 Thấp
TÝ SỐ SINH LỢI
Tỷ số t/toán nhanh 1,2 lần 2,1 Thấp Biên lợi
nhuận/doanh thu 4,74 % 5 Thấp
KHẢ NĂNG QUẢN LÝ TÀI SẢN
Vòng quay tồn kho 4,9 lần 9 Thấp Tỷ số thu nhập hoạt
động cơ bản 14,2 % 17,2 Thấp
Số ngày nợ 45,6 ngày 36 Thấp
ROA 7,1 % 9 Thấp
Vòng quay TSCĐ 3,0 lần 3 Được
ROE 15,9 % 18 Thấp
Vòng quay tổng TS 1,5 lần 1,8 Thấp ít
TỶ SỐ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CỦA CỔ PHIẾU
QUẢN LÝ NỢ
Cao P/E 8,1 Lần 13 Thấp
Tỷ số nợ 53,2 % 40 (rủi ro)
Giá/dòng tiền 4,7 Lần 7 Thấp
Thấp
Hệ số trả lãi vay 3,2 Lần 6 (rủi ro) Giá thị trường/số
sách (M/B) 1,3 Lần 2 Thấp
Thấp
Hệ số trả nợ vay 3,0 Lần 4,5 (rủi ro)
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

25 26

PHÂN TÍCH XU HƯỚNG PHÂN TÍCH TỶ SỐ & BENCHMARKING

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

27 28

PHÂN TÍCH TỔNG HỢP CÁC TỶ SỐ SƠ ĐỒ DU PONT


ROE = 15,9%

PHƯƠNG TRÌNH DU PONT


ROA = 7,1% Nhân Tỷ số TS/CP thường
ROA = Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu x Vòng quay tài sản (x) =2000/896 = 2.23
lần
Tỷ suất lợi nhuận doanh Vòng quay tài sản
= thu biên = 4,74% 1,5 lần

ROE = ROA x Số nhân vốn cổ phần thường Doanh thu Lợi nhuận Doanh thu Tổng TS
3000 Chia ròng 143 3000 Chia 2000
(/) (/)
ROE = Tổng CP Doanh thu
Trừ TS cố định Cộng TS ngắn
2.897 (-) 3000 1000 (+) hạn 1000
ROE = Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu x Vòng quay tài sản x
Số nhân vốn cổ phần thường (tỷ số nợ) CP hoạt Vay+cổ tức Tiền và CK
động 2.616 ưu đãi 92 ngắn hạn 10
= Khấu hao Thuế Khoản phải Hàng tồn
100 49 thu 375 kho 615
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

29 30

5
8/23/21

HẾT CHƯƠNG 2

ĐOÀN TRANH
Email: dtranh2016@gmail.com
Mobile: 0982.480320

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

31

6
8/23/21

MỤC TIÊU CHƯƠNG

• Hiểu cách hình thành các loại lãi suất và cách


CHƯƠNG 3 ứng dụng nó
• Tìm hiểu đồng tiền thay đổi giá trị theo thời gian
THỜI GIÁ TIỀN TỆ VÀ • Phân biệt giữa thời giá của một số tiền và một
ĐỊNH GIÁ CHỨNG KHOÁN dòng tiền
• Các ứng dụng của phương pháp thời giá của
TS. ĐOÀN TRANH
tiền tệ, nhất là trong định giá chứng khoán và cổ
Email: dtranh2016@gmail.com
phiếu
Mobile: 0982.480320

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

1 2

KẾT CẤU CHƯƠNG CÁC MÔ HÌNH GHÉP LÃI (COMPOUNDING)

1. Tiền lãi và lãi suất detail


1. Ghép lãi là gì?
2. Thời giá của một số tiền (Amount) detail
a. Tính theo lãi đơn: SI = P0(i)(n)
3. Thời giá của một dòng tiền (Cash Flow) detail b. Tính theo lãi kép FVt = Pt = P0(1+i)n

4. Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực detail c. Ghép lãi nhiều lần trong năm Pt = P0(1 + i/m)mn

5. Bài toán mua hàng trả góp detail


Mô hình ghép lãi (Compounding) và mô hình chiết khấu
6. Định giá trái phiếu detail (discounting) có gì khác nhau?

7. Định giá cổ phiếu detail

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

3 4

CÁC KÝ HIỆU CƠ BẢN GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA MỘT SỐ TIỀN (AMOUNT)

Ví dụ 1: Bạn muốn gửi vào ngân hàng số tiền 10 triệu bây giờ,
Lãi suất năm Số kỳ hạn theo năm để 20 năm sau con bạn có tiền vào đại học. Nếu lãi suất là
i =10 % n (nper) = 5 12%. Thì sau 20 năm bạn có bao nhiêu tiền?
Thời gian 0 1 2 I =12% 19 20

-1000 + 1800 PV0= -10 triệu FV20


Dòng tiền chi ra Dòng tiền thu vào Giá trị tương lai của một số tiền: Ghép lãi
PV0 FV1 FV2 FV3 FV4 FVn FVn = PV0(1+i)n
Có bao nhiêu phương pháp tính toán? detail

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

5 6

1
8/23/21

GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA MỘT SỐ TIỀN XÁC ĐỊNH LÃI SUẨT

Ví dụ 2: Bạn muốn 20 năm sau con bạn có 250 triệu để đi học Ví dụ 3: Bạn muốn 20 năm sau con bạn có 200 triệu để đi học
đại học. Nếu lãi suất là 12%. Thì Bạn gửi vào ngân hàng bây đại học. Nhưng bây giờ bạn chỉ có 10 triệu. Vậy bàn sẽ tìm một
giờ số tiền là bao nhiêu? ngân hàng đồng ý với bạn một lãi suất bao nhiêu?
1 2 i =12% 19 20 1 2 i=? 19 20

PV0? FV20 = 250 triệu PV0 = 10 triệu FV20 = 200 triệu

Giá trị hiện tại của một số tiền (MÔ HÌNH DISCOUNTING): Tìm lãi suất của một số tiền hiện tại và tương lai với
kỳ hạn n đã biết
FVn
PV0 = = FVn x 1/(1 + i)^n FVn
(1 + i) n i= n - 1 = (FVn/PV)^(1/n) – 1
P0
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

7 8

XÁC ĐỊNH SỐ KỲ HẠN CÁC LOẠI DÒNG TIỀN

Ví dụ 4: Bạn muốn có 200 triệu để có tiền cho con đi học đại ■ Dòng niên kim (annuity = equal cash flow) – dòng tiền tệ
học. Nhưng bây giờ bạn chỉ có 10 triệu và ngân hàng chỉ chấp
bao gồm các khoản bằng nhau xảy ra qua một số thời kỳ
nhận lãi suất là 13%. Như vậy bạn cần gửi bao nhiêu năm?
nhất định
1 2 i = 13% n?
FDòng niên kim thông thường (ordinary annuity) – xảy ra
PV0 = 10 triệu FVn? = 200 triệu ở cuối kỳ,
F Dòng niên kim đầu kỳ (annuity due) – xảy ra ở đầu kỳ
Tìm số kỳ hạn cần thiết
F Dòng niên kim vĩnh cữu (perpetuity) – xảy ra cuối kỳ và
FV không bao giờ chấm dứt.
ln( n )
P0 ■ Dòng tiền tệ hổn hợp (Uneven or mixed cash flows) –
n=
ln(1 + i) dòng tiền tệ không bằng nhau xảy ra qua một số thời kỳ
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN nhất định
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

9 10

GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA MỘT DÒNG NIÊN KIM GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA MỘT DÒNG NIÊN KIM

Ví dụ 1: Bạn cho thuê 1 một căn nhà 5 năm và đồng ý nhận tiền Ví dụ 2: Bạn cho thuê 1 một căn nhà 5 năm và đồng ý nhận tiền
thuê cuối mỗi năm là 100 triệu. Bạn yêu cầu số tiền này chuyển thuê cuối mỗi năm là 100 triệu. Nhưng bạn đang cần tiền và
vào ngân hàng và đến cuối năm thứ 5 mới nhận với lãi suất là bạn đến ngân hàng xin vay và thế chấp hợp đồng này. Nếu lãi
12%. Vậy bạn sẽ nhận được bao nhiêu vào cuối năm thứ 5? suất là 12%, thì nhân viên ngân hàng sẽ cho bạn vay bao nhiêu?
0 1 i =12% 4 5
0 1 i =12% 4 5
100 100 100 100 100
100 100 100 100 100
PVA 0 = ?
FVA 5 = ?
Giá trị tương lai của dòng niên kim (detail) Giá trị hiện tại của dòng niên kim
1
1-
n (1 + i) n
(1 + i) - 1
FVAn = PMT PVA0 = PMT i = PMT/i
i
1
1-
(1 + i) n - 1 (1 + i ) n
Nếu dòng tiền đầu kỳ: FVADn = PMT (1+i) Nếu dòng tiền đầu kỳ: PVAD0 = PMT (1+i)
i i
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

11 12

2
8/23/21

HIỆN GIÁ CỦA DÒNG NIÊN KIM VĨNH CỮU THỜI GIÁ CỦA MỘT DÒNG TIỀN BẤT KỲ
Ví dụ 3: Bạn mua trái phiếu Chính phủ Anh, trái phiếu này không Ví dụ 4: Bạn đầu tư một nhà hàng với số tiền 1 tỷ đồng. Bạn dự
bao giờ thu hồi từ năm 1945 đến nay. Trái phiếu này trả 50 Bảng kiến thu hồi đầu tư trong 5 năm, với tiền lãi ròng mỗi năm như
Anh mỗi năm cho ai sở hữu nó. Nếu lãi suất trên thị trường hiện sau: 200, 300, 500, 400, 100 triệu. Vậy giá trị thu hồi ròng của
nay là 9% đối với Bảng Anh. Thì bạn sẽ mua nó giá bao nhiêu? bạn là bao nhiêu nếu I = 12%?
0 1 i =9% n -> ¥

50 50 50 50 50 Sẽ có hai cách tính giá trị thu hồi ròng:


PVA 0 = ?
1. Giá trị hiện tại ròng (NPV) = PV(thu) – PV(chi)
Giá trị hiện tại của dòng niên kim vĩnh cữu 2. Giá trị tương lai ròng (NFV) = FV(thu) – FV(chi)
R Lúc đó:
PVA ¥ = = 50/0,09 = 556 GBP NFVn = NPV(1 + i)n
i
Bạn sử dụng kiến thức đã học để tính bài toán
này?
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

13 14

LÃI SUẤT DANH NGHĨA VÀ LÃI SUẤT THỰC BÀI TOÁN MUA TRẢ GÓP
Ví dụ 4: Bạn gửi 100 triệu vào ngân hàng với lãi suất niêm yết là Ví dụ: Bạn mua 1 xe máy 45 triệu, trả góp trong thời gian 5
12%. Nếu bạn yêu cầu trả lãi 6 tháng 1 lần thì lãi suất thực cả năm, với lãi suất 12% . Lập bài toán mua trả góp
năm là bao nhiêu?
Năm Số tiền trả góp Tiền lãi Tiền gốc Số tiền còn lại
Lãi suất thực
mn 0 45,000,000
é iù
P0 ê1 + ú - P0 mn 1 12,483,438 5,400,000 7,083,438 37,916,562
FVn - P0 ë mû é iù
re = = = ê1 + ú -1
P0 P0 ë mû 2 12,483,438 4,549,987 7,933,450 29,983,112
- Tính theo quí, tháng, ngày sẽ là bao nhiêu? 3 12,483,438 3,597,973 8,885,465 21,097,647

Giá trị tương lai của một số tiền hiện tại khi ghép lãi liên tục 4 12,483,438 2,531,718 9,951,720 11,145,927

5 12,483,438 1,337,511 11,145,927 -

62,417,190 17,417,190 45,000,000

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

15 16

ĐỊNH GIÁ CỦA TRÁI PHIẾU CÁC LOẠI TRÁI PHIẾU


1. Zero coupon bond
Trái phiếu là công cụ nợ trên thị trường - Các điều kiện khác: Trả lãi theo 2. OID: Original issue discount bond
vốn năm, 6 tháng, quí, hoặc không
3. Fixed rate bond
- Mệnh giá (MV) - 1 Triệu đồng trả lãi
4. Floating rate bonds
- Mức lãi trả trên mệnh giá (coupon - Ngoài ra, có những vấn đề nào
5. Convertible
interest rate) – 10% nữa?
- Mức lãi được hưởng I = MV x coupon Ai phát hành trái phiếu? 6. Callable (Call provision)
I = 1 triệu x 10% = Các rủi ro của trái phiếu là gì? 7. Putable (Put provision)
100K 8. Warrants
-Thời gian đáo hạn (n) = 5 9. Income bond
10. Indexed bond
11. Sinking fund
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

17 18

3
8/23/21

VẤN ĐỀ LÃI SUẤT VẤN ĐỀ LÃI SUẤT

Lãi suất là chi phí của tiền tệ? Và phụ thuộc vào:
Cơ hội của sản xuất + thời điểm tiêu dùng + rủi ro + lạm phát

Các nhân tố tác động đến lãi suất trên thị trường
r = r* + IP + DRP + LP + MRP
Lãi suất có phụ thuộc vào xếp hạng tín dụng hay không?

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

19 20

MUA MỘT TRAI PHIẾU GIÁ BAO NHIÊU? LỢI TỨC VÀ GIÁ TRÁI PHIẾU THEO THỜI GIAN
Một trái phiếu 1000 ngàn VND, có coupon = 10%, thời gian đáo hạn 5 năm.
Nếu tỷ suất sinh lợi yêu cầu là 12%. Thì nên định giá trái phiếu bao nhiêu?

Trả lãi
hàng năm

Không trả
lãi
Trả lãi bán
niên

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

21 22

THÀNH PHẦN LỢI TỨC CỦA TRÁI PHIẾU LỢI TỨC CỦA TRÁI PHIẾU

1. Lợi tức cho đến ngày đáo hạn YTM

2. Lợi tức lúc thu hồi

Ngân hàng VietinBank phát hành trái phiếu có thời hạn 10 năm, đáo
hạn vào ngày 31/12/2020, có mệnh giá 1.000 ngàn đồng, coupon =
Lợi tức hàng năm (CY) = Lãi hàng năm/Giá hiện hành 10%. Lúc phát hành có điều khoản, ngân hàng được quyền thu hồi
Lợi tức trên vốn (CGY) = Chênh lệch giá/Giá ban đầu trái phiếu sau 3 năm nếu lãi suất yêu cầu trên thị trường thấp hơn

Tổng lợi tức kỳ vọng = YTM = Lợi tức kỳ vọng năm (CY) + Lợi tức coupon = 10%. Khi thu hồi, ngân hàng sẽ trả cho mỗi trái phiếu (CP)

trên vốn kỳ vọng (CGY) là 1100 ngàn đ


© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

23 24

4
8/23/21

RỦI RO CỦA TRÁI PHIẾU THEO THỜI GIAN ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU

Cổ phiếu là công cụ vốn trên thị trường chứng khoán

Giá trị trái phiếu


- Giá phát hành (Book Value)
Lãi suất thị
Trái phiếu 1 Trái phiếu - Không bao giờ thu hồi
trường
năm 14 năm
- Trả cổ tức hoặc không trả cổ tức
5% 1,047.62 1,494.93
10% 1,000.00 1,000.00 - Quyền mua trước (Preemptive right)
15% 956.52 713.78 - Các loại cổ phiếu
20% 916.67 538.94
25% 880.00 426.39 Cổ phiếu ưu đãi khác với cổ phiếu thường như thế nào?
+ Quyền của cổ đông (Luật, điều hành, kiểm soát)
+ Trả cổ tức
+ Khi phá sản
Ai rủi ro nhiều hơn?
Từ đó, phát biểu định lý Malkiel? Ai có sinh lợi cao hơn?

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

25 26

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN NGÀY 31/12/2012 ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU THƯỜNG
re 1
0 2 3 4 n®¥
D1 D2 D3 D4 D n-1 D¥
P0

Nếu nhà đầu tư mua cổ phiếu và chỉ giữ nó 2 năm sau


đó bán lại với giá là P2, thì giá cổ phiếu sẽ là:

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

27 28

MÔ HÌNH CỔ TỨC TĂNG TRƯỞNG KHÔNG ĐỔI (GORDON) GIÁ CỔ PHIẾU CÓ TỐC ĐỘ TĂNG CỔ TỨC THAY ĐỔI

0
ke 1 2 3 4 n-1 n®¥ 0 ke 1 ……. 5 6 n-1 n®¥
D0 ¥
D0 (1+g) D0 = 2 ¥
D0 (1+g) D0 (1+g)2 D0 (1+g)3 D0 (1+g)4 D0 (1+g) n-1 D0 (1+10%) D0 (1+10%)5 D5 (1+6%)6-5 D5 (1+6%) n-1-5

P0 V D5

P0

Ví dụ trang 120-121

Như vậy khi g = 0 thì thế nào? Từ đó đối với cổ phiếu


ưu đãi có giá thế nào?

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

29 30

5
8/23/21

DỊNH GIÁ CỔ PHIẾU THEO MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ DN DỊNH GIÁ CỔ PHIẾU THEO PHƯƠNG PHÁP KHÁC

Định giá cổ phiếu theo tỷ số P/E

V = (Lợi nhuận kỳ vọng trên cổ phiếu) x (Tỷ số P/E


bình quân ngành)

Định giá cổ phiếu theo EVA

EVA = (Vốn cổ phần thường) x (ROE – WACC)

Giá thị trường của cổ phần thường = Giá trị sổ sách + PV(tất cả
EVA tương lai)

Định giá cổ phiếu ưu đãi


© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

31 32

HẾT CHƯƠNG 3

ĐOÀN TRANH
Email: dtranh2016@gmail.com
Mobile: 0982.480320

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

33

6
8/23/21

MỤC TIÊU CHƯƠNG

• Hiểu khái niệm về rủi ro, sinh lợi và tỷ suất sinh lợi
CHƯƠNG 4 • Nắm các phương pháp đo lường rủi ro của một chứng
khoán cá biệt
RỦI RO VÀ SINH LỢI • Các phương pháp đo lường rủi ro của một danh mục
đầu tư

• Hiểu về hệ số beta và mô hình định giá tài sản vốn


TS. ĐOÀN TRANH
• Hiểu tác động của lạm phát và sự không thích rủi ro đối
Email: dtranh2016@gmail.com với tỷ suất sinh lợi trên thị trường
Mobile: 0982.480320

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

1 2

KẾT CẤU CHƯƠNG Rủi ro và sự không chắc chắn

1. Rủi ro và sinh lợi detail Rủi ro là khả năng gây ra tổn thất và xác suất của nó
có thể biết được (Risk)
2. Đo lường rủi ro của một chứng khoán detail

3. Đo lường rủi ro của một danh mục đầu tư detail Sự không chắc chắn (uncertainty) – (bất định) là khi mọi
kết quả của các quyết định quản lý không thể dự đoán một
4. Khái niệm về beta detail
cách chính xác tuyệt đối, nhưng mọi khả năng và xác suất
5. Mô hình định giá tài sản vốn detail
xuất hiện của nó không thể biết được
6. Tác động của làm phát và sự không thích rủi ro detail
Sinh lợi và tỷ suất sinh lợi
Rủi ro và sự không chắc chắn càng cao thì mức sinh
lợi càng lớn. Bạn đồng ý không?

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

3 4

Đo lường rủi ro của một chứng khoán Phân bố xác suất của các sự kiện
Xác suất (%) là khả năng xuất hiện của một sự kiện FOODINCO HAGL
Nhu cầu mua sản Xác suất Tỷ suất sinh lợi Tỷ suất sinh

1. Phân bố xác suất là sự liệt kê tất cả các sự kiện hay phẩm của công ty của nhu cầu nếu nhu cầu xãy
ra
Sản phẩm lợi nếu nhu
cầu xãy ra
Sản phẩm

1 2 3 4 =2x3 5 6=2x5
đầu ra và tỷ lệ xuất hiện của nó
Mạnh 0,3 100% 30% 20% 6%
2. Giá trị kỳ vọng là giá trị thu hồi trung bình trọng Bình thường 0,4 15 6% 15 6%
Suy yếu 0,3 -70 -21% 10 3%
3. Độ lệch chuẩn đo rủi ro theo số tuyệt đối là độ phân tán
1 = 15% = 15%
của tất cả các đầu ra có khả năng xãy ra
4. Hệ số phương sai đo rủi ro theo số tương đối là sự rủi
ro của một đơn vị giá trị kỳ vọng

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

5 6

1
8/23/21

Sinh lợi kỳ vọng (Expected-^) hay giá trị trung bình- Phương sai, Độ lệch chuẩn và HS phương sai
FOODINCO HAGL
FOODINCO HAGL
Xác suất Nhu cầu mua sản Xác suất Tỷ suất sinh lợi Tỷ suất sinh
Nhu cầu mua sản Tỷ suất sinh lợi Tỷ suất sinh
của nhu cầu phẩm của công ty của nhu cầu nếu nhu cầu xãy Sản phẩm lợi nếu nhu Sản phẩm
phẩm của công ty nếu nhu cầu xãy Sản phẩm lợi nếu nhu Sản phẩm
(Probability) ra cầu xãy ra
ra (Return) cầu xãy ra

1 2 3 4 =2x3 5 6=2x5 1 2 3 4 =2x3 5 6=2x5


Mạnh (Phát triển) 0,3 100% 30% 20% 6% Mạnh 0,3 100% 30% 20% 6%
Bình thường 0,4 15 6% 15 6% Bình thường 0,4 15 6% 15 6%
Suy yếu (suy thoái) 0,3 -70 -21% 10 3% Suy yếu 0,3 -70 -21% 10 3%
1 = 15% = 15% 100% = 15% = 15%
1
HAGL là ±3,87%
Phương sai = σ, = - r. − r4 , P. = 4335
Của FOODINCO ./0
1

Độ lệch chuẩn = σ = σ, = - r. − r4 , P.
./0

= 65,84%
Còn HAGL thế nào?
= 4,39
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

7 8

Sử dụng số liệu lịch sử để dự báo rủi ro Đo lường rủi ro của một danh mục
1. Tỷ suất sinh lợi kỳ vọng của một danh mục

2. Độ lệch chuẩn của một danh mục

Khi rho = -1 (tương quan hoàn toàn nghịch chiều), s p = 0.

Khi rho = +1, (tương quan hoàn toàn đồng chiều), s p = 1.


Khi rho Ì [0,+1], có tương quan dương, sp ¹ 0.

Thế nào là sự tương quan về sinh lợi và rủi ro của 2


chứng khoán?

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

9 10

RỦI RO CỦA DANH MỤC ĐẦU TƯ KHI r = -1

∑( x- x )( y- y )
Correl ( X , Y ) =
∑( x- x ) ∑( y- y ) 2 2

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

11 12

2
8/23/21

RỦI RO CỦA DANH MỤC ĐẦU TƯ KHI r = +1 RỦI RO CỦA DANH MỤC ĐẦU TƯ KHI r > 0

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

13 14

CÁC LOẠI RỦI RO CỦA DANH MỤC ĐẦU TƯ KHI HỆ SỐ BETA CỦA MỘT CHỨNG KHOÁN

Hệ số beta là độ dốc
của đường hồi qui
Rủi ro thị trường giữa sinh lợi của
chứng khoán và thị
Rủi ro đa dạng hóa
trường
Tại sao tồn tại hai loại
Ri = a + b rM
rủi ro này?
Y = a + bX
Hệ số beta = 1
Hệ số beta > 1

Hệ số beta < 1
Nó nói lên vấn đề gì

trong thực tế?

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

15 16

MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN VỐN VÀ ĐƯỜNG SML ẢNH HƯỞNG CỦA LẠM PHÁT ĐỐI VỚI ĐƯỜNG SML

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

17 18

3
8/23/21

ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ KHÔNG THÍCH RỦI RO

HẾT CHƯƠNG 4

ĐOÀN TRANH
Email: dtranh_2005@yahoo.com
Mobile: 0982.480320

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

19 20

4
8/23/21

MỤC TIÊU CHƯƠNG

• Hiểu cách hình thành chi phí sử dụng vốn của


CHƯƠNG 5 một doanh nghiệp

QUẢN TRỊ VỐN ĐẦU TƯ • Các phương pháp đánh giá một dự án

DÀI HẠN • Hiểu các dự án đầu tư trong một doanh nghiệp


và cách xác định dòng tiền vào và dòng tiền chi
TS. ĐOÀN TRANH ra của một dự án
Email: dtranh2016@gmail.com • Nắm các kỹ thuật phân tích dự án đầu tư
Mobile: 0982.480320

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

1 2

KẾT CẤU CHƯƠNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

1. Chi phí sử dụng vốn detail

2. Trình tự đánh giá một dự án đầu tư detail

3. Tính toán các dòng tiền của dự án detail

4. Lựa chọn dự án trong thực tế detail

5. Phân tích rủi ro của dự án đầu tư detail

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

3 4

CHI PHÍ TRUNG BÌNH TRỌNG (WACC) CHI PHÍ SỬ DỤNG NỢ SAU THUẾ

Chi phí sử dụng vốn gồm các thành phần:

Mỗi thành phần có các điểm gì? (*)

Những nhân tố nào ảnh hưởng đến chi phí sử dụng vốn?
Cho ví dụ.

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

5 6

1
8/23/21

ke =
CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN CỔ PHẦN ƯU ĐÃI CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN CỔ PHẦN THƯỜNG
Tiếp cận theo mô hình CAPM

Tiếp cận theo mô hình sinh lợi và rủi ro


k s = Sinh lợi trái phiếu + Phí rủi ro (rM – rRF)

Tiếp cận theo mô hình tăng trưởng không đổi

g = (tỷ lệ giữ lại thu nhập)(ROE) = (1 – tỷ lệ trả cổ tức)(ROE)

Khi có chi phí phát hành cổ phiếu mới

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

7 8

CÁC LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÌNH TỰ HÌNH THÀNH MỘT DỰ ÁN

1. Thay thế nhằm duy trì sản xuất


XÂY DỰNG
Nhu cầu trên thị trường NHÀ MÁY
2. Thay thế để giảm chi phí

3. Mở rộng sản xuất hay thị trường Đại diện bán hàng
BAN ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN
4. Phát triển sản phẩm hay thị trường mới
Giám đốc bán hàng
Bộ phận kế toán Kỹ sư công nghệ
5. Môi trường hay an toàn lao động

6. Văn phòng, bãi đỗ xe Bộ phận Marketing - Tính chi phí sản xuất
- Xác định nhu cầu - Kế hoạch sản xuất
- Qui mô thị trường - Xác định lợi nhuận

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

9 10

LỰA CHỌN CÁC DỰ ÁN CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Các dự án loại trừ nhau, có nghĩa khi chọn 1. Giá trị hiện tại ròng (NPV)

dự án này thì phải loại bỏ dự án kia 2. Tỉ suất sinh lợi nội hoàn (IRR)

2. Dự án độc lập là dự án có dòng tiền độc lập 3. Tỷ suất sinh lợi nội hoàn điều chỉnh (MIRR)
với dự án khác 4. Thời gian hoàn vốn (PB)

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

11 12

2
8/23/21

NPV NPV

Qui luật ra quyết định:


• Đối với các dự án độc lập – Nếu NPV>0,
chấp nhận

• Đối với các dự án loại trừ nhau – chấp nhận


NPV = PV(dòng thu) - PV(Chi phí) dự án có NPV cao nhất và > 0 (Dự án A và
B)

Ưu điểm và nhược điểm của nó là gì?


© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

13 14

IRR IRR

Qui luật ra quyết định:

• Đối với các dự án độc lập – Chấp nhận khi


IRR > WACC

• Đối với các dự án loại trừ nhau – Chấp


nhận dự án có IRR cao nhất và vượt WACC
NPV = 0 hay PV(dòng tiền ròng) = PV(Chi phí)

Có bao nhiêu phương pháp tính IRR?

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

15 16

MIRR SO SÁNH NPV VÀ IRR

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

17 18

3
8/23/21

NPV v. IRR v. MIRR THỜI GIAN HOÀN VỐN GIẢN ĐƠN

1. MIRR tốt hơn IRR vì điều chỉnh được các giả định tái đầu
tư khi có sự chênh nhau đáng kể giữa IRR và WACC của
dự án

2. Đối với dự án độc lập, bạn thường có cùng câu trả lời giống
nhau đối với NPV, IRR và MIRR.

3. Đối với dự án loại trừ nhau, khi nó khác nhau về qui mô thì
những mâu thuẫn có thể xảy ra. Trong tình huống đó NPV
là tốt nhất để lựa chọn dự án vì nó làm tối đa hóa giá trị của
doanh nghiệp (cũng là cổ đông)

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

19 20

THỜI GIAN HOÀN VỐN THEO HIỆN GIÁ TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN DÒNG TIỀN CỦA DỰ ÁN

1. Chi phí đầu tư ban đầu: Vốn cố định và vốn lưu


động ròng
2. Các dòng tiền hoạt động suốt đời dự án (dòng
tiền hoạt động)
3. Các dòng tiền năm cuối cùng: Thu hồi tài sản cố
Thời gian hoàn vốn dự án S = 2 + 214/255 = 2,95 năm
Thời gian hoàn vốn dự án L = 3 + 360/410 = 3,88 năm định và vốn lưu động
4. Xác định dòng tiền ròng của dự án
Ưu điểm và nhược điểm của nó là gì?
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

21 22

VÍ DỤ TÍNH TOÁN DÒNG TIỀN CỦA DỰ ÁN 2 PHƯƠNG PHÁP KHẤU HAO


CTCP Anh Minh đang cân nhắc đầu tư một hệ thống sản xuất dịch vụ lưu trú, 1. Phương pháp khấu hao đường thẳng
ăn uống và một số dịch vụ khác. Giá trị đầu tư của hệ thống sản xuất dự kiến là
18 tỷ, khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong 6 năm. Dự kiến khi dự 2. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có
án hoàn thành doanh thu tiêu thụ năm thứ nhất đạt 6,8 tỷ đồng, sau đó tăng điều chỉnh
đều mỗi năm 30%. Tổng chi phí hoạt động của dự án năm thứ nhất là 5.200
triệu và sau đó tăng đều mỗi năm 10%. Vốn lưu động đầu tư thêm cho dự án
tại năm 0 là 1.000 triệu. Dự kiến vào cuối năm thứ 6 (năm cuối của dự án) hệ
thống sản xuất này sẽ được thanh lý với giá 5,5 tỷ. Thuế suất thuế TNDN là
22%.
Yêu cầu : Sử dụng chỉ tiêu giá trị hiện tại ròng (NPV) để lựa chọn dự án .
Biết tỷ suất sinh lời cần thiết là 25%.
Tính IRR, MIRR và PB của dự án

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

23 24

4
8/23/21

VÍ DỤ TÍNH TOÁN DÒNG TIỀN CỦA DỰ ÁN 1 VÍ DỤ TÍNH TOÁN DÒNG TIỀN CỦA DỰ ÁN

Công ty CP X đang cân nhắc đầu tư hệ thống sản xuất mới có thời gian hoạt Thông tin về nhà máy Ceramic, công suất 1,5 triệu m2/năm
động 5 năm, với giá trị đầu tư TSCĐ bằng 24.800 triệu đồng, khấu hao trong 5
năm theo phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh và đầu tư vốn lưu động
năm 0 là 800 triệu đồng. Sau khi dự án đi vào hoạt động thì năm đầu tiên
doanh thu mang về là 8000 triệu đồng, sau đó tăng đều mỗi năm là 30%. Chi
phí hoạt động chưa bao gồm khấu hao năm đầu tiên là 1500 triệu đồng và tăng
đều mỗi năm là 10%. Khi kết thúc dự án giá trị thanh lý TSCĐ đã khấu hao hết
là 5000 triệu đồng. Tỷ suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 22%.
Yêu cầu:
a. Hãy đánh giá và lựa chọn dự án theo tiêu chuẩn NPV, biết tỷ suất sinh lợi
cần thiết của dự án là 25%? Tính them IRR, MIRR, PB
b. Hãy đánh giá và lựa chọn dự án theo tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn hiện
giá? Biết thời gian hoàn vốn yêu cầu là 3 năm?

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

25 26

VÍ DỤ TÍNH TOÁN DÒNG TIỀN CỦA DỰ ÁN ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN VÀ KẾ HOẠCH TRẢ NỢ VAY

Việc tính toán và đánh giá này đã loại bỏ được rủi ro chưa?

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

27 28

LỰA CHỌN DỰ ÁN CÓ THỜI GIAN KHÁC NHAU LỰA CHỌN DỰ ÁN CÓ THỜI GIAN KHÁC NHAU
2. Phương pháp dòng niên kim tương đương (EAA)
(Equivalent Annual Annuity)

1. Phương pháp điều chỉnh dòng tiền

Dùng công thức

So sánh PMT:

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

29 30

5
8/23/21

THAY THẾ THIẾT BỊ CŨ BẰNG THIẾT BỊ MỚI THAY THẾ THIẾT BỊ CŨ BẰNG THIẾT BỊ MỚI
1. Dòng tiền của thiết bị hiện có 2. Dòng tiền của thiết bị mới

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

31 32

THAY THẾ THIẾT BỊ CŨ BẰNG THIẾT BỊ MỚI ĐẦU TƯ BỔ SUNG CHO DỰ ÁN


3. Dòng tiền gia tăng và kết quả đánh giá

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

33 34

LỰA CHỌN THỜI ĐIỂM ĐẦU TƯ QUYẾT ĐỊNH TỪ BỎ DỰ ÁN

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

35 36

6
8/23/21

PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY PHÂN TÍCH TÌNH HUỐNG

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

37 38

HẾT CHƯƠNG 5

TS. ĐOÀN TRANH


Email: dtranh2016@gmail.com
Mobile: 0982.480320

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

39

7
8/23/21

MỤC TIÊU CHƯƠNG

• Hiểu các khái niệm liên quan đến vốn lưu động
CHƯƠNG 6 • Phân biệt các chính sách đầu tư vốn lưu động và
chính sách tài trợ vốn lưu động
QUẢN TRỊ VỐN LƯU ĐỘNG
• Hiểu chu kỳ chu chuyển tiền mặt, nội dung quản
lý tiền mặt, chứng khoán ngắn hạn, hàng hóa
TS. ĐOÀN TRANH tồn kho và các khoản phải thu
Email: dtranh2016@gmail.com • Hiểu chi phí của tín dụng thương mại và cách
Mobile: 0982.480320
thức vận dụng
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

1 2

KẾT CẤU CHƯƠNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

1. Những vấn đề liên quan đến vốn lưu động detail

2. Chính sách đầu tư tài sản ngắn hạn detail

3. Chính sách tài trợ vốn lưu động detail

4. Quản lý các tài sản ngắn hạn detail

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

3 4

VỐN LƯU ĐỘNG CHU KỲ VỐN LƯU ĐỘNG

Tài sản ngắn hạn Nợ ngắn hạn Nhu cầu vốn


- Tiền - Khoản phải trả lưu động hoạt
- Khoản phải thu - Nợ định mức động
Vốn lưu động
- Kho hoạt động = Tổng (2 khoản) 300
Tổng 500 500 – 300 = 200

Vốn lưu
- Vay ngắn hạn
Tổng I1 khoản) 100 động ròng
Thời gian
Nợ dài hạn
- Vay dài hạn
Tài sản dài hạn - Trái phiếu
- Nhà xưởng Vốn lưu động Vốn chủ sở hữu Các chỉ tiêu nào liên quan đến
- Thiết bị ròng =
Tổng 400 500 – 400 = 100 Tổng 500 vốn lưu động?

Phân biệt tài sản ngắn hạn và vốn lưu động?


© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

5 6

1
8/23/21

CHÍNH SÁCH ĐẦU TƯ TÀI SẢN NGẮN HẠN CHÍNH SÁCH TÀI TRỢ VỐN LƯU ĐỘNG

Chính sách mạo hiểm

Có những ưu và nhược điểm nào. Lúc đó vốn lưu động


hoạt động và vốn lưu động ròng thế nào?

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

7 8

CHÍNH SÁCH TÀI TRỢ VỐN LƯU ĐỘNG CHÍNH SÁCH TÀI TRỢ VỐN LƯU ĐỘNG

Chính sách bảo thủ Chính sách trung dung

Có những ưu và nhược điểm nào. Lúc đó vốn lưu động Có những ưu và nhược điểm nào. Lúc đó vốn lưu động
hoạt động và vốn lưu động ròng thế nào? hoạt động và vốn lưu động ròng thế nào?

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

9 10

VÒNG CHU CHUYỂN TIỀN MẶT QUẢN LÝ TIỀN MẶT

Thành phẩm
(2)
(1) nhập kho và
bán Số ngày
Số ngày
nợ
tồn kho
(46 ngày)
(3) (75 ngày)
(4)
Số ngày trì
hoãn các Vòng chu chuyển
khoản phải tiền mặt
75 + 46 – 28 = 92
trả (28
ngày) ngày Ngày
Nhận Trả tiền mua Thu các khoản
nguyên vật nguyên liệu phải thu
liệu
Số ngày tồn Số ngày nợ Số ngày trì hoãn Vòng chu
+ -
các khoản phải = chuyển tiền
kho
trả mặt
Vòng chu chuyển tiền mặt = 75 ngày + 46 ngày – 28 ngày = 92 ngày
Hoặc
Trì hoãn dòng tiền vào - Trì hoãn thanh toán = Trì hoãn ròng
(75 ngày + 46 ngày ) - 28 ngày = 92 ngày

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

11 12

2
8/23/21

MÔ HÌNH BAUMOL MÔ HÌNH MILLER-ORR

Tiền mặt đầu kỳ T = 1,2 tỷ VND x 52 tuần/2 = 31, 2 tỷ


C = 1,2 tỷ VND F = 1.000.000
k = 10%.
Tiền mặt bình quân
600 triệu VND

Tiền mặt cuối kỳ


C = 0 VND

Mô hình này có khắc


Những hạn chế của mô hình Baumol là gì? phục những nhược
điểm của mô hình
Baumol?
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

13 14

CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG THƯƠNG MẠI CHI PHÍ CỦA TÍN DỤNG THƯƠNG MẠI

TIÊU CHUẨN BÁN CHỊU Thẩm định uy tín của khách hàng Ví dụ: Hoàng Anh Gia Lai (HAGL) bán hàng cho các đại lý với
điều kiện tín dụng “2/10 net 30” với lô hàng 100 triệu VND
Lợi nhuận do hạ thấp - Chi phí do hạ thấp tiêu ≥ 0 Lúc đó giá của hàng hóa gồm hai phần:
tiêu chuẩn bán chịu chuẩn bán chịu Giá hóa đơn = 98 (giá thực) + 2 (phí tài chính)

ĐIỀU KHOẢN BÁN CHỊU Thời hạn bán chịu và tỷ lệ chiết khấu Trong 20 ngày, đại lý mất một chi phí = 2/98 = 2,04%
“Net 45” hay "2/10 net 30" Một năm mất một chi phí = 2,04% x (365/20)
Xác định chi phí có bao gồm tổn thất = 2,04% x 18,25 = 37,2%
RỦI RO BÁN CHỊU

CÔNG THỨC TỔNG QUÁT


Lập biểu theo dõi các khoản phải thu Chi phí danh Tỷ lệ chiết khấu 365 ngày
THỦ TỤC THU NỢ = x
Bố trí nhân viên theo dõi nợ nghĩa (năm) 100 - Tỷ lệ Thời hạn - Thời hạn
chiết khấu tín dụng chiết khấu
Thủ tục pháp lý – Hợp đồng đại lý
Chi phí hiệu dụng (năm) = (1+ 2,04%)18,25 – 1 = 44,6%
© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

15 16

LƯỢNG ĐẶT HÀNG KINH TẾ (EOQ) LƯỢNG ĐẶT HÀNG KINH TẾ (EOQ)
Số lượng tồn kho (đơn vị) Số lượng tồn kho (đơn vị)

Q Q

Q/2 Q/2

Thời gian Thời gian


Dự 0 1 2 3 4 5 Dự 0 1 2 3 4 5
trữ trữ

Điểm đặt hàng (OP) = Thời gian chờ hàng đặt x Số lượng sử dụng trong
S = 2000
ngày
O = 10 triệu
C = 1 triệu = 5 ngày x 20 đơn vị/ngày = 100 đơn vị
t = 100 ngày

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN © 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

17 18

3
8/23/21

HẾT CHƯƠNG 6

ĐOÀN TRANH
Email: dtranh2016@gail.com
Mobile: 0982.480320

© 2009 DUY TAN UNIVERSITY WWW.DUYTAN.EDU.VN

19

You might also like