Thể loại con: Đầu 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

Mục lục

 Đầu
 0–9
 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Thể loại con


Thể loại này gồm 15 thể loại con sau, trên tổng số 15 thể loại con.


 Sơ khai trò chơi điện tử âm nhạc (2 tr.)



 Sơ khai album (3 t.l., 13 tr.)



 Sơ khai bài hát (2 t.l., 34 tr.)



 Sơ khai ban nhạc (3 t.l., 8 tr.)



 Sơ khai công ty kinh doanh âm nhạc (1 t.l., 2 tr.)



 Sơ khai nhạc cổ điển (1 t.l., 124 tr.)



 Sơ khai nhạc cụ (4 tr.)



 Sơ khai nhạc lý (19 tr.)



 Sơ khai thể loại nhạc (4 tr.)


 Sơ khai tiểu sử âm nhạc (3 t.l., 1 tr.)



 Sơ khai tổ chức âm nhạc (1 t.l., 1 tr.)


 Sơ khai âm nhạc Đài Loan (4 tr.)


 Sơ khai âm nhạc Nhật Bản (1 t.l., 3 tr.)


 Sơ khai âm nhạc Việt Nam (1 t.l., 58 tr.)



 Sơ khai âm nhạc Vương quốc Liên hiệp Anh (1 t.l., 1 tr.)

Trang trong thể loại “Sơ khai âm nhạc”


200 trang sau nằm trong thể loại này, trên tổng số 496 trang.

(Trang trước) (Trang sau)

 
 Bản mẫu:Sơ khai âm nhạc

0–9
 01:59PM
 2 Hearts
 3 Doors Down
 4th Time Around
 7 Flowers
 18 -eighteen-
 50 Cent
 The 69 Eyes
 360° (bài hát)
 1973 (bài hát)
 2300 Jackson Street (bài hát)

A
 À contre-courant
 Aa Ii na!
 AAA (nhóm nhạc)
 Abbey Road Studios
 Accept
 Accordion & Voice
 Bryan Adams
 Addicted to You
 Adele Live
 Against All Odds (Take a Look at Me Now)
 Alabama Shakes
 Alal
 Album kép
 Album phòng thu
 Album phối lại
 Album tái phát hành
 Album tổng hợp
 Album tuyển tập
 All For One (bài hát)
 All I Wanna Do (bài hát của Keizo Nakanishi)
 Allemande
 Allen Klein
 Alter Bridge
 Alto
 Alvin and the Chipmunks 3
 Aly & AJ
 American Honey
 Americano (bài hát)
 Amor, amor, amor
 And Then We Kiss
 Benny Andersson
 Angels We Have Heard on High
 Aoi Usagi
 Apple Records
 Aqua (ban nhạc)
 Aráp
 Ars nova
 Asylum Records
 ATB
 Atlantic Records

Â
 Âm giai Dōrieus
 Âm giai Lydia
 Âm giai Mixolydia
 Âm giai Phrygia
 Âm nhạc thời kỳ Baroque
 Âm nhạc cổ điển thế kỷ 20
 Âm nhạc Eswatini
 Âm nhạc tại Đông Nam Á
 Âm nhạc thời kỳ Lãng mạn

B
 B.o.B
 Baby Shark
 Back to Bedlam
 Bad Boy (bài hát của Đông Nhi)
 Bài hát công kích
 Bài hát trứ danh
 Ballad
 Ballade
 Ballata
 Banana Boat Song
 Bảng xếp hạng Âm nhạc tiếng Hoa
 Syd Barrett
 Basse danse
 Bergerette
 Berry Berry SINGLES
 Bet On It (bài hát)
 Between the Lines: Sara Bareilles Live at the Fillmore
 Beyoncé Karaoke Hits, Vol. I
 Big Machine Records
 Billboard
 Billboard Hot 100
 Birthday Song,Requiem
 The Black Eyed Peas
 Melanie Blatt
 Blood, Sweat & Tears
 Bloody Mary (bài hát)
 Blue Bayou
 Bo (DJ)
 Boku Doraemon
 Bolero Việt Nam
 Boomerang (album của Tenjochiki/The Grace)
 Bourrée
 Bộ dây
 A Brand New Day (bài hát của The Wiz)
 Break of Dawn (album của Do As Infinity)
 Breaking News (bài hát)
 Breakout (ban nhạc)
 British Phonographic Industry
 Bro
 Chris Brown (ca sĩ)
 Peabo Bryson
 Bubblegum pop
 Bundesverband Musikindustrie
 Buồn tàn thu
 Butterfly Fly Away

C
 Ca sĩ
 Ca sĩ kiêm sáng tác nhạc
 Call It What You Want (bài hát của Taylor Swift)
 Can't Be Tamed
 Cantopop
 Canzona
 The Cascades
 Câu hò bên bờ Hiền Lương
 Cello
 Cha-cha-chá (âm nhạc)
 Chaconne
 Change (bài hát của Taylor Swift)
 Change the World (bài hát của V6)
 Chanson
 Cheryl (ca sĩ)
 Chicago (ban nhạc)
 Chiếc áo bà ba
 Chiếc khăn tay màu xanh (bài hát)
 Christopher Hogwood
 Chương (âm nhạc)
 Climax Jump
 Closer (album của Shayne Ward)
 Phil Collins
 Colours (album của Michael Learns to Rock)
 Con te partirò
 Concertato
 Concerto grosso
 Concerto số 21 dành cho dương cầm (Mozart)
 Contralto
 Contrebasse
 Courante
 Cổ cầm
 Cravity
 Crazier (bài hát)
 Creed (ban nhạc)
 Cry Me a River (bài hát của Justin Timberlake)
 Cuộc đời vì Nga hoàng
 Cutie Bunny
 Cường Vũ

D
 D-Crunch
 D.S. (bài hát)
 Danh sách đề cử và giải thưởng của Maroon 5
 Danh sách đĩa đơn quán quân alternative thập niên 2000
 Danh sách đĩa nhạc của SGO48
 Danh sách giải thưởng và đề cử của Muse
 Danh sách giải thưởng và đề cử của Paramore
 Danh sách tác phẩm của Igor Stravinsky
 Darlin' (ban nhạc Pháp)
 Miles Davis
 Deadmau5
 Deathcore
 Deep Forest (album của Do As Infinity)
 Delilah (bài hát)
 Demo (nhạc)
 Desire (bài hát của Do As Infinity)
 Dimitri Vegas & Like Mike
 Discogs
 Diva
 DJ Drama
 Do As Infinity -Final-
 Do the B-Side
 Do the Best
 Do the Best "Great Supporters Selection"
 Do the Box
 Do the Live
 Howard Donald
 Doraemon no Uta
 Double Dutchess
 Dream pop
 (Drop Dead) Beautiful
 Dusk Till Dawn (bài hát của Zayn)
 Dương cầm (nhạc cụ Trung Quốc)

Đ
 Đĩa đơn
 Đĩa đơn maxi
 Đĩa ghi vàng Voyager
 Đĩa mở rộng
 Đĩa quảng bá

E
 Eagles
 Earthquake (bài hát của Marshmello và Tyan)
 El Camino (album)
 Electric Chapel
 Electropop
 Em ơi Hà Nội phố
 Estampie
 European Echoes
 Eurovision Song Contest
 Experimental rock
 Eyes On Me

F
 F4
 Agnetha Fältskog
 Fantasia
 Feliz Navidad (bài hát)
 Forever (bài hát của Stratovarius)
 Aretha Franklin

(Trang trước) (Trang sau)

Thể loại: 

 Âm nhạc
 Danh mục sơ khai
 Dự án âm nhạc
 Sơ khai văn hóa

Thể loại ẩn: 


 CatAutoTOC tạo ra mục lục thể loại tiêu chuẩn

 Trang này được sửa đổi lần cuối vào ngày 11 tháng 6 năm 2022 lúc 01:50.
 Văn bản được phát hành theo Giấy phép Creative Commons Ghi công–Chia sẻ tương tự; có thể áp dụng điều khoản bổ
sung. Với việc sử dụng trang web này, bạn chấp nhận Điều khoản Sử dụng và Quy định quyền riêng tư. Wikipedia® là
thương hiệu đã đăng ký của Wikimedia Foundation, Inc., một tổ chức phi lợi nhuận.
 Quy định quyền riêng tư
 Giới thiệu Wikipedia
 Lời phủ nhận
 Phiên bản di động
 Lập trình viên
 Thống kê
 Tuyên bố về cookie

You might also like