Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Thảo luận cộng đồng 

Thảo luận (Về quyền truy cập của nhóm tự động xác nhận)

Nội dung ẩn

Đầu


Sự kiện

 Hiện/ẩn mục Sự kiện


Tháng 1


Tháng 2


Tháng 3


Tháng 7


Tháng 8


Tháng 10

Tháng 11


Tháng 12


Sinh


Mất


Giải Nobel


Xem thêm


Tham khảo

1956
198 ngôn ngữ
 Bài viết
 Thảo luận
 Đọc
 Sửa đổi
 Sửa mã nguồn
 Xem lịch sử
Thêm

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Thế kỷ: Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 · Thế kỷ 21


Thập niên: 1920|1920 1930|1930 1940|1940 1950|1950 1960|1960 1970|1970 1980|1980

Năm: 1953 1954 1955 1956 1957 1958 1959
1956 trong lịch khác

Lịch Gregory 1956


MCMLVI
Ab urbe condita 2709
Năm niên hiệu Anh 4 Eliz. 2 – 5 Eliz. 2
Lịch Armenia 1405
ԹՎ ՌՆԵ
Lịch Assyria 6706
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat 2012–2013
 - Shaka Samvat 1878–1879
 - Kali Yuga 5057–5058
Lịch Bahá’í 112–113
Lịch Bengal 1363
Lịch Berber 2906
Can Chi Ất Mùi (乙未年)
4652 hoặc 4592
    — đến —
Bính Thân (丙申年)
4653 hoặc 4593
Lịch Chủ thể 45
Lịch Copt 1672–1673
Lịch Dân Quốc Dân Quốc 45
民國 45 年
Lịch Do Thái 5716–5717
Lịch Đông La Mã 7464–7465
Lịch Ethiopia 1948–1949
Lịch Holocen 11956
Lịch Hồi giáo 1375–1376
Lịch Igbo 956–957
Lịch Iran 1334–1335
Lịch Julius theo lịch Gregory trừ 13 ngày
Lịch Myanma 1318
Lịch Nhật Bản Chiêu Hòa 31
(昭和31年)

Phật lịch 2500


Dương lịch Thái 2499
Lịch Triều Tiên 4289

1956 (số La Mã: MCMLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory. Bản mẫu:Tháng trong năm
1956
Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng 1[sửa | sửa mã nguồn]
 1 tháng 1: Thành lập nước cộng hòa dân chủ Sudan.

Tháng 2[sửa | sửa mã nguồn]


 14 tháng 2: Đảng cộng sản Liên Xô họp đại biểu toàn quốc

Tháng 3[sửa | sửa mã nguồn]


 20 tháng 3: Tunisia thành lập quốc

Tháng 7[sửa | sửa mã nguồn]


 26 tháng 7: Ai Cập đòi lại chủ quyền kênh đào Suez

Tháng 8[sửa | sửa mã nguồn]


 1 tháng 8: Trung Quốc và Syria thiết lập quan hệ ngoại giao

Tháng 10[sửa | sửa mã nguồn]


 23 tháng 10: xảy ra sự kiện tháng 10 tại Hungary.
 26 tháng 10: Việt Nam cộng hòa ban hành hiến pháp

Tháng 11[sửa | sửa mã nguồn]


 4 tháng 11: Liên Xô xâm nhập lãnh thổ Hungary.

Tháng 12[sửa | sửa mã nguồn]


 18 tháng 12: Nhật Bản gia nhập Liên Hợp Quốc.

1956 trong lịch khác

Lịch Gregory 1956


MCMLVI
Ab urbe condita 2709
Năm niên hiệu Anh 4 Eliz. 2 – 5 Eliz. 2
Lịch Armenia 1405
ԹՎ ՌՆԵ
Lịch Assyria 6706
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat 2012–2013
 - Shaka Samvat 1878–1879
 - Kali Yuga 5057–5058
Lịch Bahá’í 112–113
Lịch Bengal 1363
Lịch Berber 2906
Can Chi Ất Mùi (乙未年)
4652 hoặc 4592
    — đến —
Bính Thân (丙申年)
4653 hoặc 4593
Lịch Chủ thể 45
Lịch Copt 1672–1673
Lịch Dân Quốc Dân Quốc 45
民國 45 年
Lịch Do Thái 5716–5717
Lịch Đông La Mã 7464–7465
Lịch Ethiopia 1948–1949
Lịch Holocen 11956
Lịch Hồi giáo 1375–1376
Lịch Igbo 956–957
Lịch Iran 1334–1335
Lịch Julius theo lịch Gregory trừ 13 ngày
Lịch Myanma 1318
Lịch Nhật Bản Chiêu Hòa 31
(昭和31年)

Phật lịch 2500


Dương lịch Thái 2499
Lịch Triều Tiên 4289

Sinh[sửa | sửa mã nguồn]
 3 tháng 1 - Mel Gibson, diễn viên người Mỹ
 5 tháng 1 - Frank-Walter Steinmeier, Tổng thống Đức
 12 tháng 1 - Nikolai Ivanovich Noskov, ca sĩ nhạc pop người Nga
 29 tháng 1 - Vương Mỹ Hoa, nữ nghệ sĩ Đài Loan, vợ cũ của Tăng Chí Vĩ
 29 tháng 2: Aileen Wuornos, nữ sát nhân, kẻ giết người hàng loạt Mỹ
 9 tháng 3 - Trần Bảo Quốc, diễn viên người Trung Quốc
 13 tháng 3: Dana Delany, nữ diễn viên người Mỹ
 9 tháng 5 - Hương Lan, nữ ca sĩ người Việt Nam
 5 tháng 6 - Kenny G, nghệ sĩ Saxophone Mỹ.
 9 tháng 7 - Tom Hanks, diễn viên người Mỹ
 12 tháng 7 - Bảo Liêm, nghệ sĩ hài người Mỹ gốc Việt hoạt động ở hải ngoại
 12 tháng 9 - Trương Quốc Vinh, ca sĩ và diễn viên Hồng Kông (m. 1 tháng 4 năm 2003)
 1 tháng 10 - Aija Kukule, ca sĩ người Latvia
 12 tháng 10 -

o Trần Đại Quang, Cố chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. (m. 2018)
o Tăng Khánh Du, ca sĩ, người dẫn chương trình và diễn viên Hồng Kông

 4 tháng 11 - Tài Linh, nữ nghệ sĩ cải lương Việt Nam


 22 tháng 12 - Lữ Lương Vĩ, diễn viên Hồng Kông
 28 tháng 12 - Ngọc Lan, nữ ca sĩ hải ngoại người Việt Nam (m. 2001)

Mất[sửa | sửa mã nguồn]
Nam Cao

Giải Nobel[sửa | sửa mã nguồn]


 Vật lý - William Bradford Shockley, John Bardeen, Walter Houser Brattain
 Hóa học - Sir Cyril Norman Hinshelwood, Nikolay Nikolaevich Semenov
 Y học - André Frédéric Cournand, Werner Forssmann, Dickinson W. Richards
 Văn học - Juan Ramón Jiménez
 Hòa bình - Not Awarded

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]


Wikimedia Commons có

thêm hình ảnh và

phương tiện truyền

tải về 1956.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]


Bài viết về các sự kiện trong năm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được
hoàn chỉnh hơn.

Thể loại: 

 Sơ khai năm
 Năm 1956
 Thập niên 1950
 Trang này được sửa đổi lần cuối vào ngày 12 tháng 2 năm 2022 lúc 22:34.
 Văn bản được phát hành theo Giấy phép Creative Commons Ghi công–Chia sẻ tương tự; có thể áp dụng điều khoản bổ
sung. Với việc sử dụng trang web này, bạn chấp nhận Điều khoản Sử dụng và Quy định quyền riêng tư. Wikipedia® là
thương hiệu đã đăng ký của Wikimedia Foundation, Inc., một tổ chức phi lợi nhuận.

You might also like