Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

ĐỀ KIỂM TRA DƯỢC LIỆU

Câu 1: Thành phần Daidzein trong Cát căn có tác dụng:


A.Estrogen thực vật (phytoestrogen)
B.Giãn mạch, hạ huyết áp
C.Giảm cơn đau do co thắt mạch vành
D.An thần nhẹ
Câu 2: Trong y học cổ truyền, …… có tác dụng lợi tiểu thẩm
thấp. Trị các chứng phù, tiểu ít, chứng lâm, tiết tá, dị tinh
A.Trạch tả
B.Mạch nha
C.Mã đề
D.Cát căn
Câu 3: Trong y học cổ truyền, …… dùng làm thuốc bổ tỳ, bổ
thận, lỵ mãn tính, đái đường, đái đêm, dị tinh, mồ hôi trộm,
chóng mặt, hoa mắt, đau lưng, tiểu đường
A.Hoài sơn
B.Mạch nha
C.Mã đề
D.Cát căn
Câu 4: Chọn phát biểu không đúng về pectin:
A.Pectin thuộc nhóm polyuronid
B.Vỏ quả giữa của bưởi, cam, chanh có hàm lượng pectin
cao
C.Acid pectinic gồm vài trăm đơn vị acid β-D-galacturonic
nối với nhau theo dây nối β-( 1 → 4)
D.Pectin thường gặp trong một số loại tảo
Câu 5: Phát biểu không đúng về enzym α-amylase
A.Có trong khoai lang, đậu nành, một số hạt ngũ cốc
B.Cắt ngẫu nhiên dây nối (1-4)
C.Chịu được nhiệt độ đến 70oC
D.Thuỷ phân Amylose cho maltose (90%) và glucose (một
ít)
Câu 6: Trạch tả thuộc họ thực vật
A.Alismataceae
B.Dioscoreaeceae
C.Poaceae
D.Plataginaceae
Câu 7: Công dụng nào sau đây không phải của dược liệu Ý dĩ:
A.Giúp tiêu hoá
B.Chữa viêm ruột
C.Chữa cảm sốt
D.Chữa viêm khớp
Câu 8: Trong y học cổ truyền, …… cầm máu, chữa di mộng
tinh
A.Gương sen
B.Mạch nha
C.Mã đề
D.Cát căn
Câu 9: Khi thuỷ phân tinh bột bằng acid thì sản phẩm cuối
cùng là:
A.Maltose
B.Glucose
C.Fructose
D.Lactose
Câu 10: Hạt tinh bột hình nhiều góc:
A.Tinh bột ngô, tinh bột gạo
B.Tinh bột khoai tây, tinh bột sắn
C.Tinh bột sen, tinh bột gạo
D.Tinh bột hoài sơn, tinh bột sắn
Câu 11: Dưới tác động của enzym β- glucosidase phân
tử……………… bị tách ra khỏi mạch đường trong K –
Strophanthosid γ:
A.Glucose
B.Fructose
C.Maltose
D.Cymarose
Câu 12: Thuốc thử nào dưới đây cho phản ứng dương tính lên
phần đường 2,6 dexosy:
A.TT xanthydrol
B.TT baljet
C.TT legal
D. TT Lieberman – burchardat
Câu 13: Thành phần hoá học nào dưới đây trong lá Trúc Đào
cho hoạt tính sinh vật:
A.Neriantin
B.Desacetyl oleandrin
C.Adynerin
D.Quercetin
Câu 14: Aglycon trong hợp chất glycoside tim:
A.Vòng lacton + Nhân steran
B.Khung C6-C3-C6
C.Antraquinon
D.Acid galic
Câu 15: Cấu hình vòng A, B, C, D trong nhân
steran/glycoside tim:
A.A/B: trans; B/C: cis; C/D: trans
B.A/B: cis; B/C: trans, C/D: cis
C.A/B: trans, B/C: trans, C/D: cis
D.A/B: cis, B/C: trans, C/D: trans
Câu 16: Vòng lacton đính ở vị trí carbon số………….. trong
nhân steran/glycoside tim:
A. 16
B. 17
C. 15
D. 14
Câu 17: Trong các hợp chất glycoside tim sau hợp chất nào
khó hấp thu qua đường tiêu hoá nhất:
A. Digitoxin
B. Digoxin
C. Ouabain
D. Gitaloxigenin
Câu 18: Tổng số nguyên tử carbon trong hợp chất
Bufadienolid:
A.23 cạnh
B.24 cạnh
C.25 cạnh
D.26 cạnh
Câu 19: Desacetyl oleandrin cho hoạt tính sinh vật:
A. 5000 DVE/1g
B. 6000 DVE/1g
C. 6000 DVM/1g
D. 7000 DVE/1g
Câu 20: Thành phần hoá học chính trong Thông Thiên:
A. Desacetyl
B. Thevetin
C. Strophanthidin
D. Ouabain
Câu 21: Thành phần hoá học trong Digitalis purpurea:
A.Purpurea glycoside A
B. Lanatozit A
C.Cymarin
D. Lanatozit B
Câu 22: Theo liên kết đường – aglycon, glycosid được phân
ra:
A. 5 loại
B. 4 loại
C. 3 loại
D. 6 loại
Câu 23: Enzym strophantobiase tác động lên dây nối giữa
đường …….. và glucose trong K – Strophanthosid γ:
A.Glucose
B.Fructose
C.Maltose
D.Cymarose
Câu 24: Vòng lacton/ glycoside tim hướng α làm cho tác dụng
sinh học của glycoside tim bị:
A.Giảm
B.Mất
C.Tăng lên 10 lần
D.Không thay đổi
Câu 25: O – glycoside, đường nối với aglycon theo dây nối:
A.C-O-C
B.C-C
C.C-N-C
D.C-S-C
Câu 26: Pseudo – glycoside, đường nối với aglycon theo dây
nối:
A.C-O-O-C
B.C-C
C.C-N-C
D.C-S-C
Câu 27: Glusid có phần đường:
A.Glucose
B.Fructose
C.Galactose
D.Ramnose
Câu 28: Trong quy trình chiết xuất glycoside, để loại gôm,
pectin, chất nhầy, tanin ra khỏi nguyên liệu, ta dùng:
A.Benzen
B.Nước
C.Cồn
D.Chì acetat
Câu 29: Hợp chất nào dưới đây trong công thức cấu tạo có
nhân steran:
A.Glycosid tim
B.Tanin
C.Anthranoid
D.Coumarin
Câu 30: Bộ phận dùng của Digitalis purpurea:
A.Folium
B.Rhizoum
C.Flos
D.Cortex
Câu 31: Sacsaparilozit không có tính chất nào sau đây:
A.Tạo phức với cholesterol
B.Kích ứng niêm mạc
C.Tăng tính thấm biểu mô đường hô hấp
D.Làm giảm sức căng bề mặt
Câu 32: Nhóm hợp chất nào dưới đây thuộc Saponin
pentacyclic:
A.Oleanan
B.Dammaran
C.Lanostan
D.Cucurbitan
Câu 33: Đan sâm có tác dụng:
A.Trị đau dạ dày và sốt rét
B.Trị ho, long đờm
C.Trị sốt, viêm họng, lở loét miệng
D.Bổ máu, trị hồi hộp mất ngủ
Câu 34: Bộ phận dùng của Panax ginseng Araliaceae:
A.Thân rễ
B.Rễ củ
C.Rễ
D.Vỏ rễ
Câu 35: Saponin trong viễn chí thuộc nhóm
A.Olean
B.Damaran
C.Hopxan
D.Lupan
Câu 36: Trong trường hợp nào sau đây không được sử dụng
nhân sâm:
A. Huyết áp cao, đau bụng đi lỏng
B.Liệt dương, lãnh dục
C.Suy nhược cơ thể sau khi ốm dậy
D.Làm việc quá sức và mệt mỏi
Câu 37: Đặc điểm cấu tạo Oleanan:
A.30 nguyên tử carbon, 5 vòng 6 cạnh, nhóm -CH3 (C 30) ở
vị trí C20
B.30 nguyên tử carbon, 5 vòng 6 cạnh, nhóm -CH3 (C 30) ở
vị trí C19
C.30 nguyên tử carbon, 4 vòng 6 cạnh và 1 vòng 5 cạnh,
nhóm -CH3 (C30) ở vị trí C19
D. 30 nguyên tử carbon, 4 vòng 6 cạnh và 1 vòng 5 cạnh,
nhóm -CH3 (C30) ở vị trí C20
Câu 38: Chỉ số bọt:
A.Là số ml dung dịch đệm cần thiết để hoà tan saponin có
trong 1g nguyên liệu gây ra sự phá huyết đầu tiên và
hoàn toàn đối với một thứ máu đã chọn
B.Là số ml nước cần thiết để hoà tan saponin có trong 1g
nguyên liệu cho cột bọt cao 1cm sau khi lắc và đọc
C.Là số ml nước cần thiết để hoà tan saponin có trong 1g
nguyên liệu gây ra sự phá huyết đầu tiên và hoàn toàn
đối với một thứ máu đã chọn
D.Là số ml dung dịch đệm cần thiết để hoà tan saponin có
trong 1g nguyên liệu cho cột bọt cao 1cm sau khi lắc và
đọc
Câu 39: Furostan giống với Spirostan tuy nhiên khác ở điểm:
A.Vòng F mở
B.Vòng F 5 cạnh
C.Vòng F mở hoặc vòng F 5 cạnh
D.Vòng F mở và có nhóm chức -NH2 ở vị trí C3
Câu 40: ……………….. không cho phản ứng với thuốc thử
chung alkaloid:
A.Taraxasteran
B.Spirosolan
C.Aminofurostan
D.Solanidan
Câu 41: Bộ phận dùng của Panax ginseng Araliaceae:
A.Thân rễ
B.Rễ củ
C.Rễ
D.Vỏ rễ
Câu 42: Thiên môn, Mạch môn có tác dụng:
A.Thuốc bổ, tăng cường sinh lực
B.Giảm đau nhức sương
C.Hạ Cholesterol máu
D.Chữa ho, long đờm
Câu 43: Đặc điểm thực vật của Nhân sâm (Panax ginseng C.
A. Mey):
A.Cây thảo sống nhiều năm, rễ củ, lá kép hình chân vịt,
mọc vòng gồm 5 lá chét
B.Cây thảo sống nhiều năm, rễ củ hình con quay, lá kép
chân vịt gồm 3-5 lá chét
C.Cây thảo sống lâu năm, rễ không phân nhánh, lá gần như
không cuống, mọc đối hoặc mọc vòng
D.Cây thảo sống nhiều năm, rễ củ, lá kép hình lông chim,
mọc vòng gồm 5 lá chét
Câu 44: Glycyrrhizin có ngọt gấp…….. saccarose:
A.30
B.40
C.50
D.60
Câu 45: Saponin triterpenoid tetracyclic có …. nguyên tử
cacbon và ….. vòng
A.30 nguyên tử carbon, 5 vòng
B.30 nguyên tử carbon, 4 vòng
C.27 nguyên tử carbon, 4 vòng
D.27 nguyên tử carbon, 5 vòng
Câu 46: Saponin nào dưới đây thuộc nhóm glycoalkaloid:
A.Taraxasteran
B.Spirostan
C.Lanostan
D.Spirosolan
Câu 47: Đặc điểm cấu tạo của của Aminofurostan:
A.Giống như spirostan, vòng F mở hoặc ở dạng vòng 5
cạnh
B.Giống như furostan, vòng F mở và có nhóm NH2 ở vị trí
C3
C.Cấu trúc hoá học giống như spirostan chỉ khác thay
nguyên tử O/vòng F = nguyên tử NH
D.Vòng E và F trong cấu trúc spirostan chung nhau 1C và
1N
Câu 48: Tác dụng phụ khi dùng Glycyrrhiza uralensis L; kéo
dài:
A.Chảy nước mắt
B.Nôn mửa
C.Rối loạn tiêu hoá
D.Phù
Câu 49: Phần nào ảnh hướng đến cường độ phá huyết của hợp
chất saponin:
A.Phần đường
B.Aglycon
C.Nhóm hydroxy đính lên vị trí C7
D.Nhóm hydroxy đính lên vị trí C3
Câu 50: Rễ củ, lá kép chân vịt, hoa tự tán, có tác dụng chỉ
huyết, là đặc điểm của dược liệu nào dưới đây:
A.Tam thất
B.Nhân sâm
C.Bạch chỉ
D.Hà thủ ô đỏ

You might also like