Professional Documents
Culture Documents
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
1. Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là:
2. Ăn rau sống không sạch, người có thể nhiễm các loại KST sau trừ:
A.Giun đũa.
B.Lỵ amip
D.Trùng lông
E.Giun tóc
3. Bạch cầu ái toan thường không tăng khi người nhiễm loại KST:
A. Giardia intestinalis.
C. Ancylostoma duodenale.
D. Toxocara canis.
E. Plasmodium falciparum.
A. Giun tóc
B. Giun móc
D. Giun chỉ.
E. Sán lá gan
E. Câu A và B đúng.
A. Muỗi cái.
C. Ve
D. Con ghẻ
E. Bọ chét.
A. Giun kim.
B. Sốt rét
C. Giun móc
E. Amip.
A. Thiếu máu.
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus
B. Đau bụng
9. Anh hưởng qua lại giữa KST và vật chủ trong quá trình ký sinh dẫn đến các kết
E. Câu A và B đúng.
B. Có thời hạn
D. Lâu dài
11. Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý được gọi là:
B. Ký chủ chính
B. Trong qúa trình sống nhờ vào các sinh vật khác đang sống.
C. Quá trình sống sử dụng các chất dinh dưỡng của sinh vật khác để phát triển
D. Câu A và B đúng.
B. Vật chủ chúa KST thực hiện sinh sản bằng hình thức hữu tính.
C. Vật chủ chúa KST thực hiện sinh sản bằng hình thức vô tính
E. Câu A và C đúng.
14. Người là vật chủ chính của các loại KST sau ngoại trừ
A. Giun đũa.
B. Giun móc
D. Giun kim
E. Giun chỉ.
15. Những KST sau được gọi là KST đơn ký ngoại trừ:
A. Giun đũa
C. Giun móc
www.yhocduphong.net
D. Giun tóc
E. Giun kim
17. Ký sinh trùng muốn sống, phát triển, duy trì nòi giống nhất thiết phải có những
E. Câu A và C đúng.
18.Trong quá trình phát triển KST luôn thay đổi về cấu tạo, hình dạng để thích nghi
A. Đúng
@B.Sai
19. Để thực hiện chức năng sống ký sinh, KST có thể mất đi những bộ phận không
B.Sai
C. Vật chủ chúa KST thực hiện sinh sản bằng hình thức vô tính
E. Câu A và C đúng.
21.Nếu người ăn phải trứng sán dây lợn, người sẽ là vật chủì:
A. Chính
@B. Phụ
C. Trung gian
D. Câu B và C đúng.
22. Qúa trình nghiên cứu ký sinh trùng cần chú ý một số đặc điểm sau đây ngoại trừ:
E. Kết quả tương tác qua lại giữa ký sinh trùng và vật chủ (tồn tại hoặc thoái triển)
23. Ký sinh trùng là một sinh vật .............., trong quá trình sống nhờ vào những sinh
vật khác đang sống, sử dụng các chất dinh dưỡng của những sinh vật đó, sống phát
A. Dị dưỡng.
@B. Sống
www.yhocduphong.net
C. Tự dưỡng
E. Tất cả sai
24. Người là vật chủ chính của các loại ký sinh trùng sau ngoại trừ:
B. Sán dây bò
D. Giun chỉ
E. Giun tóc
25. Phương thức sinh sản của ký sinh trùng có thể là:
E. Tất cả sai
26. Phương thức sinh sản của ký sinh trùng có thể là:
E. Tất cả sai
27. Ký sinh trùng muốn sống, phát triển và duy trì nòi giống nhất thiết phải có các
E. Tính phong phú của động vật, thực vật và môi trường sống đã tạo một quần thể
A.namg trung
@B. au trung
C. Ky sinh trung
D giun dua
E. san la ruot
29. Chu kỳ đơn giản nhất của ký sinh trùng là chu kỳ:
A. Kiểu chu kỳ 1: mầm bệnh từ người ra ngoại cảnh vào 1 vật chủ trung gian rồi vật
@B. Kiểu chu kỳ 1: Mầm bệnh từ người thải ra ngoại cảnh 1 thời gian ngắn rồi
lại xâm nhập vào người
www.yhocduphong.net
C. Kiểu chu kỳ 2: Mầm bệnh từ người hoặc động vật vào vật chủ trùng gian rồi
D. Mầm bệnh ở người hoặc động vật được thải ra ngoại cảnh, sau đó xâm nhập vào
vật chủ trung gian truyền bệnh (các loại giáp xác hoặc thuỷ sinh) nếu người hoặc
động vật ăn phải các loại giáp xác hoặc thực vật thuỷ sinh sẽ mang bệnh
30. Yếu tố nào sau đây là đặc điểm của bệnh ký sinh trùng:
B. Bệnh thường kéo dài suốt đời sống của sinh vật
B. Có thời hạn
C. Lâu dài
D. Âm thầm, lặng lẽ
32. Sự tương tác qua lại giữ ký sinh trùng và vật chủ trogn quá trình ký sinh sẽ dẫn
đến các kết quả sau ngoại trừ:
33. Sinh vật bị KST sống nhờ và phát triển trong nó được gọi là:
A. Vật chủ
34. Đặc điểm để phân biệt KST với sinh vật ăn thịt khác là:
A. KST chiếm các chất của vật chủ và gây hại cho vật chủ
B. KST chiếm các chất của vật chủ và phá huỷ tức khắc đời sống của vật chủ
@C. KST chiếm các chất của cơ thể vật chủ một cách tiệm tiến
D. Tất cả đúng
E. Tất cả sai
35. Những KST bằng tác hại của chúng thực thụ gây các triệu chứng bệnh cho chủ
là:
D. Tất cả đúng
E. Tất cả sai
www.yhocduphong.net
@B. Những KST trung gian môi giới truyền bệnh và đôi khi có thể gây bệnh
D. Tất cả đúng
E. Tất cả sai
C. Những sinh vật mang KST ở giai đoạn sinh sản hữu giới
@E. Những sinh vật mang KST hoặc ở thể trưởng thành hoặc ở giai đoạn sinh
www.yhocduphong.net
@D. Các loại giun có thân tròn và dài, ký sinh hoặc không ký sinh.
A. Tiêu hoá
C. Thần kinh
D. Bài tiết
E. Sinh dục.
A. Lưỡng tính vì có cơ quan sinh dục đực và cái riêng biệt trên mỗi cá thể.
B. Đơn tình vì có cơ quan sinh dục đực và cái riêng biệt trên mỗi cá thể.
@D. Không phân biệt được lưỡng tính hay đơn tính.
4. Ý nghĩa của hiện tượng giun lạc chỗ trong ký chủ là:
A. Giúp chứng minh một chu trình mới của giun trong ký chủ.
@C. Giải thích được các định vị bất thường của giun trong chẩn đoán.
6. Biểu hiện rối loạn tiêu hoá của các loại giun ký sinh đường ruột là yếu tố điển hình
@A. Đúng vì giun ký sinh đường ruột sẽ gây nên các kích thích làm rối loạn
B. Sai vì không phải tất cả các loại giun đường ruột đều gây rối loạn tiêu hoá.
C. Đúng vì giun đường ruột hấp thu các chất dinh đưỡng trong ruột sẽ làm rối loạn
www.yhocduphong.net
D. Sai vì không chỉ có giun ký sinh đường ruột mới biểu hiện lâm sàng bằng rối loạn
tiêu hoá.
A. Có kích thước rất nhỏ, khó quan sát bằng mắt thường.
E. Giun đực và cái thường cuộn vào nhau như đám chỉ rối.
@A. Nuốt phải trứng giun đũa có ấu trùng giun có trong thức ăn, thức uống.
9. Một trứng Ascaris lumbricoides có mang tính chất gây nhiễm khi:
@C. Trứng giun phải có ấu trùng đã phát triển hoàn chỉnh bên trong trứng.
10. Định vị lạc chổ của Ascaris lumbricoides trưởng thành có thể gặp ở các cơ quan
A. Ruột thừa
C. Gan.
D. Ống tuỵ
@E. Lách.
11. Trong chu trình phát triển, khi ấu trùng Ascaris lumbricoides đến phổi, biểu hiện
12. Chẩn đoán chính xác người bị nhiễm bệnh Ascaris lumbricoides bằng:
@D. Xét nghiệm phân tìm thấy trứng giun đũa trong phân.
E. Xét nghiệm máu tìm thấy bạch cầu toan tính tăng cao.
13. Chẩn đoán xác định trên lâm sàng người bị nhiễm bệnh Ascaris lumbricoides
khi:
www.yhocduphong.net
14. Trong phòng chống bệnh Ascaris lumbricoides , biện pháp không thực hiện là:
B. Điều trị hàng loạt, đồng thời cho những người nhiễm giun
C. Ăn uống đúng vệ sinh.
A. Ăn cá gỏi
D. Ăn thịt bò tái
16. Đường xâm nhập của bệnh giun đũa vào cơ thể là:
B. Đường hô hấp
D. Đường máu
B. Phức tạp
A. Ruột già
E. Tá tràng
19.Thức ăn của giun đũa trưởng thành trong cơ thể người là:
B. Dịch mật
C. Máu
21.Trong chẩn đoán xét nghiệm giun đũa ta phải dùng kỷ thuật:
www.yhocduphong.net
D. Cấy phân
E. Chẩn đoán miễn dịch.
23.Các cơ quan nội tạng của cơ thể mà ấu trùng giun đũa chu du ngoại trừ:
A. Gan
B. Phổi.
@C. Thận.
D. Tim.
E. Ruột non.
24. Biểu hiện bệnh lý của giun đũa cần can thiệp ngoại khoa:
25.Thứ tự các cơ quan nội tạng ở người mà ấu trùng giun đũa đi qua.
26. Trong chu trình phát triển, khi ấu trùng giun đũa đến phổi biểu hiện lâm sàng là:
27. Chẩn đoán chính xác người bị nhiễm giun đũa bằng:
@D. Xét nghiệm phân tìm thấy trứng giun đũa trong phân.
E. Xét nghiệm máu thấy biến chứng toan tính tăng cao.
28. Những thuốc sau đây có thể tẩy giun đũa, trừ:
A.Mebendazole
B. Albendazole
C. Pyrantel pamoate
D.Piperazine
@E. Metronidazole
www.yhocduphong.net
29.Những điều kiện sau đây thuận lợi cho sự phát triển của giun đũa, trừ:
A.Nhiệt độ nóng và ẩm
30.Đoạn thắt ở 1/3 trước thân giun đũa cái có ý nghĩa về:
A.Tiêu hoá
C. Bài tiết
D.Thần kinh
E. Dinh dưỡng
31.Thời hạn tẩy giun đũa định kỳ cần thiết ở những bệnh nhân đã bị giun chui ống
mật là:
@A.2 tháng
B. 4 tháng
C. 5 tháng
D.6 tháng
E. 1 năm
32. Loại thuốc tẩy giun đũa hiện nay không sử dụng vì gây đọc thần kinh :
A.Piperazine
B. Albendazole
@C. Santonine
D.Mebendazole
E. Pirantel pamoate
33. Tỷ lệ nhiễm giun đũa ở người lớn cao hơn ở trẻ em
A. Đúng
@B. Sai
34. Tỷ lệ nhiễm giun đũa ở thôn quê cao hơn ở thành phố
@A. Đúng
B. Sai
35. Một trong những nguyên nhân gây nên giun đũa lạc chỗ là thiếu thức ăn.
@A. Đúng
B. Sai
36. Giun đũa lợn nhiễm vào người thường ký sinh ở gan
A. Đúng
@B. Sai
37. Bạch cầu ái toan trong bệnh giun đũa có tỷ lệ cao nhất khi giun đũa đã trưởng
thành
A. Đúng
38. Trứng giun đũa phát triển nhanh ở môi trường hiếm khí
A. Đúng
@ B. Sai
39. Trứng giun đũa có thể bị hỏng trong dung dịch thuốc tím với nồng độ khử trùng
A. Đúng
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus
@ B. Sai
40. Thuốc tẩy giun đũa tốt nhất là thuốc có nồng độ cao trong máu.
A. Đúng
@B. Sai
A. Hình bầu dục, có vỏ mỏng, bên trong phôi bào phân chia nhiều thuỳ.
D. Hình bầu dục, hơi lép một bên, bên trong có sẵn ấu trùng.
@E. Hình giống như trái cau, vỏ dày, hai đầu có nút.
@C. Giống như cái roi của người luyện võ, phần đuôi to, phần đầu
nhỏ.
D. Giống như cái roi, phần đầu to, phần đuôi nhỏ.
E. Giống như cái kim may với phần đuôi nhọn như mũi kim.
3. Khi nhiễm nhiều Trichuris trichiura, triệu chứng lâm sàng thường thấy:
C. Sa trực tràng.
D. Đau vùng hố chậu phải do giun chui ruột thừa.
E. Ói ra giun.
4. Phát hiện người nhiễm Trichuris trichiura ở mức độ nhẹ nhờ vào:
B. Xét nghiệm máu thấy bạch cầu toan tính tăng cao.
@C. Tình cờ xét nghiệm phân kiểm tra sức khoẻ thấy trứng trong
phân.
5. Chẩn đoán xác định người bệnh Trichuris trichiura dựa vào:
A. Xét nghiệm máu thấy hồng cầu giảm, bạch cầu toan tính tăng.
@B. Xét nghiệm phân bằng kỹ thuật trực tiếp và phong phú.
www.yhocduphong.net
B. Da.
C. Máu
D. Hô hấp
E. Sinh dục
B. Ruột non
C. Đường mật
E. Tá tràng.
A. Ăn thịt bò tái.
D. Ăn cá gỏi.
B. Phức tạp
C. Phải có điều kiện yếm khí
A. Quinin.
B. Diethyl Carbamazine.
@C. Albendazole.
D. Yomesan
E. Fansidar
D. Mật.
E. Tinh bột.
13. Phòng bệnh giun tóc cần làm những điều nầy, ngoại trừ:
www.yhocduphong.net
B. 0,12ml/con/ngày.
C. 0,2ml/con/ngày
D. 0,05ml/con/ngày
@E. 0,005ml/con/ngày.
A. Dạ dày
B. Tá tràng
C. Hổng tràng
D. Hồi tràng
16. Thời gian từ lúc người nuốt trừng giun tóc đến lúc phát triễn thành giun trưởng
A. 60-75 ngày
B. 55-60 ngày
D. 20-25 ngày
E. Khoảng 2 tuần
17. Người bị nhiễm giun tóc ít tháng không gây triệu chứng nhưng trường hợp nặng
- Sa trực tràng
@A. Đúng
B Sai
18. Trong cơ thể người giun tóc có chu kỳ phát triển giống giun móc nhưng
A. Đúng
@ B. sai
19. Giun đũa và giun tóc có cách phòng bệnh giống nhau.
@A. Đúng
B. sai
A. Đúng
@ B. sai
21. Nhiệt độ thích hợp nhất để trứng giun tóc phát triển đến giai đoạn có ấu
trùng là:
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus
22. Khả năng chịu đựng với ở môi trường bên ngoài của trứng giun tóc có ấu
A. Đúng
@B. Sai
23. Tỷ lệ người bị bệnh giun tóc ở đồng bằng cao hơn ở miền núi
@A. Đúng
B. Sai
24. Ở ngoại cảnh, thời gian cần thiết để trừng giun tóc phát triễn tới giai đoạn
A. 5 - 10 ngày
B. 11-16 ngày
@C. 17 - 30 ngày
D. 40-50 ngày
E. > 50 ngày
25. ăn rau sống, người ta có thể nhiễm các ký sinh trùng sau, ngoại trừ:
A. Giun đũa
B. Amip lỵ
C. Giardia lamblia
E. Giun tóc
26. Tỷ lệ nhiễm giun tóc ở trẻ em cao hơn ở người lớn
A. Đúng
@B. Sai
27. Ngoài vị trí ký sinh ở đại tràng giun tóc cũng có thể ký sinh ở trực tràng
@A. Đúng
B. Sai
A. Trên 20 năm
B. Từ 10 - 15 năm
C. Từ 4 - 5 năm
@D. Từ 5 - 6 năm
E. 1 năm
29. Phần đầu mảnh như sợi tóc, phần đuôi phình to, đó là đặc trưng của:
A. Giun kim
B. Giun đũa
D. Giun móc
E. Trichomonas
30. Yếu tố quan trọng nhất ảnh huởng đến tỷ lệ nhiễm giun tóc ở nước ta
B. Cường độ nắng
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus
C. Số giờ nắng
D. Độ ẩm của đất
E. Vệ sinh cá nhân.
@A. Phân.
B. Máu
C. X quang phổi.
D. Nước tiểu.
E. Đàm.
2. Khả năng gây tiêu hao máu ký chủ của mỗi giun trong một ngày:
E. Giun mỏ 0,2ml/con/ngày.
7. Trình tự biểu hiện lâm sàng tương ứng với giai đoạn phát triển của giun móc:
@A. Ấu trùng xâm nhập qua da gây nên viêm ngứa da tại nơi xâm nhập.
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus
B. Ấu trùng xâm nhập qua da không biểu hiện lâm sàng vì quá nhỏ.
C. Ấu trùng xâm nhập qua da không biểu hiện lâm sàng vì quá nhỏ.
Ấu trùng lên phổi không có triệu chứng lâm sàng vì quá ít.
D. Ấu trùng xâm nhập qua da gây nên viêm ngứa da tại nơi xâm nhập.
E. Ấu trùng xâm nhập qua da gây nên viêm ngứa da tại nơi xâm nhập.
8. Ấu trùng thực quản phình của giun móc được hình thành.
9. Kết quả xét nghiệm soi phân tươi trả lời: "Tìm thấy ấu trùng I của giun móc", kết
quả này :
A. Không chấp nhận vì không bao giờ thấy ấu trừng giun móc trong bệnh phẩm
soi tươi.
@B. Có thể chấp nhận nếu phân đã để trên 24 giờ mới xét nghiệm và xét
nghiệm viên rất có kinh nghiệm.
C. Đúng vì ấu trùng I giun móc bình thường được hình thành ở ruột non.
D. Sai vì ấu trùng I giun móc chỉ lưu thông trong máu ký chủ.
E. Đúng vì trong khi thực tập có quan sát thấy ấu trùng I trong tiêu bản phân.
10. Tác hại nghiêm trọng của bệnh giun móc nặng và kéo dài:
11. Suy tim trong bệnh giun móc nặng có tính chất.
B. Bệnh lý thực thể của tim, không có khả năng bồi hoàn.
12. Diệt được giun móc trong ruột là giải quyết được.
@A. Đúng
B. Sai.
A. Ở manh tràng
@B. Ở tá tràng
D. Đường mật
E. Hệ tuần hoàn.
A. Muổi đốt
C. Mút tay.
E. Ăn cá gỏi.
@A. Máu
B. Dịch mật
E. Protein
A. DEC
B. Quinin
@C. Mebendazole
D. Metronidazole
E. Piperazine
17. Mỗi con giun móc mỗi ngày hút một lượng máu là:
@A. 0,2ml.
B. 0,02ml.
C. 2ml.
D. 0,002ml.
E. 0,12ml.
B. Phức tạp.
19. Nêu thứ tự cơ quan nội tạng của người mà ấu trùng giun móc đi qua:
20. Thiếu máu ở bệnh nhân nhiễm giun móc chủ yếu là do:
www.yhocduphong.net
21. Khả năng gây tiêu hao máu ký chủ của mỗi giun trong ngày:
@A. Giun móc: 0,2ml máu/con/ngày nhiều hơn giun mỏ: 0,02ml máu/con/ngày
@A. Công nhân hầm mỏ và nông dân trồng lúa ruộng khô.
E. Bác sĩ thú y.
23. Tuổi thọ của giun móc cao hơn tuổi thọ giun đũa
@A. Đúng
B Sai.
24. Giun móc ở người có thể gây xuất huyết cấp tính nặng , gây tử vong.
A. Đúng
@B Sai.
25. Trứng giun móc có thể nở ra ấu trùngở tá tràng rồi phát triển thành con trưởng
thành.
A. Đúng
@B Sai.
26. Ấu trùng giun móc ở ngoại cảnh thường có khuynh hướng đi lên cao
@A. Đúng
B Sai.
27. Ấu trùng giun móc ở ngoại cảnh có thể bị tiêu diệt bằng nước muối
@A. Đúng
B Sai.
@A. Đúng
B Sai.
29. Ấu trùng giun móc có thể sống và phát triển qua nhiều thế hệ ở ngoại cảnh khi
A. Đúng
@ B Sai.
30. Ấu trùng giun móc và giun mỏ đều có thể xâm nhập vào người qua đường tiêu
hoá.
A. Đúng
@B Sai.
www.yhocduphong.net
A. Ancylostoma duodenale
B. Necator americanus
C. Trichuris trichiura
D. Ascaris lumbricoides
3. Chẩn đoán xét nghiệm trứng giun kim phải dùng kỹ thuật:
A. Cấy phân.
E. Giun kim ở ngoại cảnh vào hậu môn lên ruột già.
A. Ruột già.
B. Ruột non.
C. Tá tràng.
E. Trực tràng.
www.yhocduphong.net
E. Dị ứng.
@A. Mebendazole.
B. Niclosamide.
C. Praziquantel.
D. Fansidar
E. Quinacrine
A. 1 năm.
B. 6 tháng.
C. 3-4 tháng.
E. 2 năm.
A. Tá tràng.
B. Trực tràng.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
11. Để chẩn đoán bệnh giun kim, người ta dùng kỹ thật giấy bóng kính dính
vào
D. Buổi trưa
E. Buổi chiều
A.Dạ dày
B.Tá tràng
C.Hỗng tràng
D.Hồi tràng
@A.Vào ban đêm, ở rìa hậu môn nên thường gây ngứa hậu môn
www.yhocduphong.net
E. Người già
16. Phương pháp xét nghiệm để chẩn đoán giun kim là:
E. Cấy phân
B.Vỏ dày, trong suốt, hình bầu dục hơi lép một bên
A.Phát tán ra ngoài qua động tác gãi hậu môn, giũ quần áo, chăn chiếu
19. Giun kim cái sau khi đẻ hết trứng, tử cung lộn ra ngoài và chết
@A. Đúng
B. Sai
20. Thời gian người nuốt phải trứng giun kim vào ruột đến khi phát triễn
thành giun trưởng thành cần khoảng thời gian 3-4 tuần.
A. Đúng
@B. Sai
A. Giun đũa
B. Giun móc
D. Giun tóc
E. Giun mỏ
www.yhocduphong.net
22. Giải quyết tốt khâu “xử lý phân hợp vệ sinh” là có thể phòng ngừa các ký
A. Giun đũa
B. Giun móc
C. Giun tóc
E. Amip lỵ
A. 3 đến 5 giờ
C. 9 đến 12 giờ
D. sau 24 giờ
25. Giun kim lây truyền theo những cơ chế sau ngoại trừ:
A. Tự nhiễm
@. Ăn gỏi cá
@C. Chỉ đơn thuần dựa vào các biện pháp vệ sinh cá nhân
27. Phòng bệnh giun kim cần tiến hành với tính cách tập thể và giáo dục vệ
sinh cá nhân
@A. Đúng
B. Sai
28. Sự lan tràn của bệnh giun kim không phụ thuộc vào tình hình vệ sinh cá
nhân
A. Đúng
@B. Sai
29. Trẻ em không cho mút tay, không cho mặc quần thủng đáy sẽ làm giảm tỷ
@A. Đúng
B. Sai
30. Trứng giun kim hỏng trong vài phút ở nhiệt độ 600 C
@A. Đúng
www.yhocduphong.net
B. Sai
GIUN CHỈ
1. Các loài giun chỉ ký sinh ở hệ bạch huyết người do muỗi truyền là:
A. (10-20)m x 40m
B. (25-30)m x 40m
D. (12-30)m x (4-10)m
E. (127-320)m x (15-20)m
3. Loài muỗi nào sau đây là vecteur của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti:
A. Đúng
@B. Sai
5. Xét nghiệm tìm ấu trùng giun chỉ nên lấy máu vào giờ nào sau đây trong
ngày:
A. 1 - 5 giờ
B. 6 - 12 giờ
C. 13 - 17 giờ
D. 18 - 20 giờ
@E. 21 - 24 giờ
6. Trong cơ thể vecteur, ấu trùng giun chỉ lột xác bao nhiêu lần:
A. 1 lần
@B. 2 lần
C. 3 lần
D. 4 lần
E. 5 lần
7. Ấu trùng giun chỉ tập trung ở đâu trong cơ thể muỗi trước khi lên vòi muỗi:
A. Dạ dày
www.yhocduphong.net
@C. Cơ ngực
D. Cơ chân
E. Gan
8. Thời gian ấu trùng giun chỉ phát triển trong cơ thể muỗi:
A. 1 - 3 ngày
B. 4 - 7 ngày
C. 8 - 35 ngày
D. 36 - 60 ngày
9. Thời gian để ấu trùng giun chỉ phát triển thành con trưởng thành trong cơ
thể người:
A. 1 - 2 tháng
B. 2 - 3 tháng
@C. 3 - 18 tháng
D. 18 - 24 tháng
E. Trên 24 tháng
@A. Người
B. Muỗi
C. Khỉ
D. Chó
E. Lợn
D. Chỉ ở châu Á
12. Nguồn bệnh của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti là:
13. Thời gian ủ bệnh của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti là:
A. 1 tháng
B. 2 tháng
@C. 3 tháng
D. 24 tháng
E. 36 tháng
14. Các triệu chứng đầu tiên của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti biểu hiện
là
www.yhocduphong.net
15. Các triệu chứng của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti sau 3 - 7 năm bị
@D. Dãn mạch bạch huyết dưới da hoặc ở sâu: gây đái bạch huyết hoặc đái
máu, chướng bụng bạch huyết, bạch huyết ở da và dưới da dãn và sần sùi.
E. Viêm cơ quan sinh dục và các hạch bạch huyết ở chi dưới.
16. Biểu hiện của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti sau 10 năm nhiễm bệnh
là:
@A. Phù các bộ phạn cơ thể: chủ yếu ở chân và cơ quan sinh dục
C. Gan, lách to
17. Bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti, bộ phận cơ thể thường bị phù to là:
A. Ngực, vú
B. Tay, vú
18. Chẩn đoán bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti dựa vào:
@B. Kéo máu ngoại vi vào ban đêm tìm con ấu trùng giun chỉ
C. Kéo máu ngoại vi vào ban đêm tìm con giun chỉ trưởng thành
19. Để chẩn đoán bệnh giun chỉ bạch huyết tại cộng đồng người ta dùng:
B. Albendazole
@C. Diethycarbamazine
D. Metrnidazole
www.yhocduphong.net
E. Praziquantel
21. Ngoài DEC (Diethycarbamazine) thuốc nào sau đây có thể lựa chọn để
A. Mebendazole
B. Albendazole
C. Diethycarbamazine
D. Praziquantel
@E. Levamisole
22. Kỹ thuật lấy máu tìm ấu trùng giun chỉ bạch huyết:
@A. Lấy máu ngoại vi vào ban đêm hoặc vào cả ban ngày và ban đêm, làm
B. Lấy máu ngoại vi vào ban đêm hoặc vào cả ban ngày và ban đêm, làm giọt
máu dày
C. Chọc tuỷ xương vào ban đêm, làm giọt máu đàn
D. Chọc tuỷ xương vào ban đêm, làm giọt máu dày
E. Lấy máu ngoại vi vào ban đêm, làm cả giọt máu đàn và giọt máu dày.
23. Phòng bệnh giun chỉ bạch huyết:
@D. Kiểm soát vecteur có khả năng truyền bệnh và điều trị người bện
E. Kiểm soát vecteur có khả năng truyền bệnh và điều trị hàng loạt tại cộng
đồng
A. 122 m.
@B. 222 m
C. 322 m
D. 422 m
E. 522 m
A. 110 m
B. 210 m
@C. 310 m
D. 410 m
E. 510 m
www.yhocduphong.net
@A. Anopheles
B. Aedes
C. Culex
D. Mansoni
E. Muỗi cát
29. Biểu hiện chủ yếu của bệnh giun chỉ Brugia malayi là:
A. Sốt
E. Phù mặt
30. Giun chỉ Brugia timori thường gây bệnh giun chỉ nặng như apxe da, để lại
sẹo, sau khi điều trị ấu trùng chết gây phản ứng nặng cho ký chủ:
@A. Đúng
B. Sai
31. Xét nghiệm tìm ấu trùng giun chỉ nên lấy máu vào buổi sáng sớm khi bệnh
A. Đúng.
@B. Sai.
32. Người là vật chủ ...................... của giun chỉ bạch huyết.
33. Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh giun chỉ bạch huyết là............
34. Chẩn đoán bệnh giun chỉ bạch huyết chỉ cần dựa vào triệu chứng phù chân
voi.
A. Đúng.
@B. Sai.
www.yhocduphong.net
1. Chu trình không sinh bệnh của E.histolytica có thể chuyển thành chu trùnh sinh
bệnh gây bệnh lỵ amip khi bệnh nhân bị giảm sức đềkháng cơ thể.
A. Đúng
@B. Sai.
A. Hồng cầu.
D. Phổi E. Lách.
7. Ở Việt Nam, loại đơn bào nguy hiểm nhất trong số các loại sau là:
A. Entamoeba harmani
B. Balantidium coli.
C. Trichomonas vaginalis
E. Entamoeba coli.
8. Trong bệnh lỵ amip, nếu phân có máu, nhầy phải chú ý tìm .........
www.yhocduphong.net
10. Xét nghiệm phân tìm thể hoạt động của đơn bào thì dùng phương
pháp ....................
11. Trong chẩn đoán bệnh lỵ amip cần chẩn đoán phân biệt với ..................
@C. Là người mang mầm bệnh và phát bệnh khi có điều kiện thuận lợi .
@B. Gây bệnh cấp, có khả năng trở thành mạn tính khi có biến chứng.
E. Sống ở dạ dày.
17. Khi xét nghiệm tìm thể hoạt động của Entamoeba histolytica :
A. Gây bệnh có thể lan rộng, nhiều người mắc cùng lúc.
19. Đối với Entamoeba histolytica, khi xét nghiệm bệnh phẩm cần phải:
www.yhocduphong.net
20. Trong các phương pháp chẩn đoán abces gan do amip sau đây. Phương pháp nào
A. Chụp X-Quang.
21. Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của amip.
22. Loài nào sau đây không phải là amip sống ở ruột
A. E. histolytica
B. E. coli
@C. E. gingivalis
D. E. harmani
E. Endolimax nana
23. Loại đơn bào nào sau đây không phải là amip.
A. E. histolytica
B. E. harmani
C. Endolimax nana
E. Dientamoeba
E. Tuỳ theo điều kiện môi trường mà có chu trình thích hợp.
A. E. coli
B. E. histolytica
@C. E. gingivalis
www.yhocduphong.net
D. Trichomonas intertinalis
E. E.harmani
27. Biến chứng thường gặp nhất của abces gan amip là:
A. Lỵ amip
29. Triệu chứng nào sau đây không phải của lỵ amip
C. Thể ác tính
33. Bệnh nhân abces gan amip thường ...................tiền sử hội chứng lỵ amip điển
hình
34. Đối với bệnh lỵ amip thuốc thường dùng hiện nay để diêtj thể hoạt động là
A. Mebendazole
@B. Metronidazole
C. Emetin
D. Yomesan
E. Humatin
www.yhocduphong.net
35. Để chẩn đoán bệnh nhân bị lỵ amip, khi xét nghiệm phân tìm thấy
36. Triệu chứng nào sau đây là đặc trưng của 1 bệnh lỵ amip
B. Đau quặn dọc khung đại tràng, kèm theo đi cầumót rặn nhiều lần, trên 30 lần
trong ngày
www.yhocduphong.net
D. Suy dinh dưỡng, trí tuệ phát triển chậm, đau bụng đi chảy
A. Trẻ em nhỏ
D. Nam giới
4. Đơn bào thường gây suy dinh dưỡng và thiếu máu ở trẻ em
A. Entamoeba coli
B. Entamoeba histolytica
C. Trichomonas intestinalis
E. Balantidium coli
A. Entamoeba coli
B. Entamoeba histolytica
C. Balantidium coli
E. Plasmodium
A. Entamoeba coli
B. Entamoeba histolytica
D. Giardia lamblia
E. Plasmodium
E. Nuôi cấy
www.yhocduphong.net
E. Qua da
E. Qua da
E. Qua da
A. Đại tràng
B. Ruột non
14. Để tìm kén các loại đơn bào đường tiêu hoá nên
A. Nhuộm bằng Giemsa
B. Trichomonas vaginalis
C. Candia albicans
D. Vi khuẩn
www.yhocduphong.net
16. Trùng roi thìa Giardia lamblia gây ra các tác hại sau đây trừ:
A. Bể thận
B. Niệu đạo
C. Tiền liệt tuyến
E. Bàng quang
C. do chuột cắn
D. do muỗi đốt
E ăn thịt bò sống
20. Ruồi có thể là vật chủ trung gian truyền bệnh trong các bệnh sau đây trừ:
21. Những tác hại sau đâydo độc tố của Giardia lamblia gây ra trừ
22. Metronidazole có tác dụng trên các loại ký sinh trùng sau đây trừ
A. Trichomonas vaginalis
B. E. histolytica
C. T.intestinalis
D. Giardia lamblia
23. Trichomonas vaginalis có thể điều trị bằng các thuốc sau đây trừ
A. Quinacrine
B. Diiodohydroxyquinoleine
C. Metronidazole
www.yhocduphong.net
@D. Mebendazole
24. Giardia lamblia có thể điều trị bằng các thuốc sau đây trừ
A. Metronidazole
B. Quinacrine
C. Tinidazole
D. Nimorazole
@E. Clotrimazole
25. Phòng bệnh trùng roi thìa không cần cách này
26. Phòng bệnh trùng roi âm đạo không cần điều này
B. Trùng roi, trùng lông, chân giả và ký sinh trùng sốt rét
E. Trùng roi, trùng lông, ký sinh trùng sốt rét và bào tử trùng
28. Gặp điều kiện không thuận lợi các loại đơn bào sau có thể trở thành bào nang trừ
A. Balantidium coli
C. Giardia lamblia
D. Entamoeba coli
E. Entamoeba histolytica
29. Trùng roi âm đạo được lây truyền trực tiếp bằng thể bào nang.
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
31. Trùng roi âm đạo không bao giờ gây bệnh ở đường tiêu hoá
A. Đúng
B. Sai
32. Trùng lông đại tràng (Balantidium coli) có thể gây nên hội chứng lỵ ở người.
A. Đúng
B. Sai
www.yhocduphong.net
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
www.yhocduphong.net
1. Loại Plasmodium gây bệnh sốt rét thường gặp ở Việt Nam là:
A. P. falciparum
B. P. virax
D. P. falciparum và P. malaria.
E. P. malaria.
2. Trong chu kỳ sinh thái của KST sốt rét thì người là:
A. Thể tư dưỡng.
4. Trong chu kỳ sinh thái của ký sinh trùng sốt rét thì muỗi Anopheles cái là:
5. Một thể phân chia trong tế bào gan của P.falciparum vỡ ra sẽ cho khoảng.... mãnh
trùng:
A. 10.000
B. 20.000.
C. 30.000.
@D. 40.000.
E. 50.000.
6. Một thể phân chia trong tế bào gan của P.virax vỡ ra sẽ cho khoảng ......mảnh
trùng:
@A10.000.
B. 20.000.
C. 100.000.
D. 200.000.
E. 40.000.
7. Trong chu kỳ sinh thái của P. falciparum không có giai đoạn nào sau đây:
8. Trong chu kỳ sinh thái của P.vivax không có giai đoạn nào sau đây:
9. Nhiệt độ môi trường tốt nhất cho ký sinh trùng sốt rét hoàn thành chu kỳ hữu tính
ở muỗi là:
A. 14,5oC
B. 14,5oC - 16,50C
C. 16,5oC
E. 14,5oC - 300 C.
10. Thời gian hoàn thành chu kỳ vô tính trong hồng cầu của P. falciparum.
A. 24 giờ
B. 24 giờ - 36 giờ
D. 48 giờ
E. 72 giờ
11. Thời gian hoàn thành chu kỳ vô tính trong hồng cầu của P.virax là:
A. 36 giờ
@B. 48 giờ
C. 24 giờ
D. 72 giờ
E. 24-48 giờ
12. P.vivax ký sinh vào loại hồng cầu nào sau đây.
A. Non.
@B. Trẻ
C. Già
D.Trưởng thành.
E. Lưới.
13. P.falciparum ký sinh vào loại hồng cầu nào dưới đây:
A. Non.
B. Trẻ
C. Già
14. Khi muỗi Anopheles cái hút máu người có chứa ký sinh trùng sốt rét, thể nào
dưới đây của ký sinh trùng sốt rét có thể phá triển được trong cơ thể muỗi:
A. Tự dưỡng.
B. Phân Chia.
D.Giao tử.
E.Thoa trùng.
15. Hình thể của P.virax trong máu ngoại vi có các đặc điểm sau ngoại trừ:
www.yhocduphong.net
A. Có thể gặp cả 3 thể: Tư dưỡng, phân chia, giao bào ở máu ngoại vi.
16. Hình thể của P. falciparum trong máu ngoại vi có các đặc điểm sau ngoại trừ:
17. Ký sinh trùng sốt rét thuộc ngành đơn bào, giới động vật, lớp bào tử trùng, họ
@A. Đúng
B. Sai.
18. Muỗi Anopheles cái hút máu bệnh nhân sốt rét, hút tất cả các thể vô tính lẫn hữu
tính của KST sốt rét, thể vô tính bị tiêu hủy trong dạ dày muỗi, thể hữu tính gọi là
@B. Sai.
19. Định nghĩa sốt rét kháng thuốc: kháng thuốc là khả năng của KST sốt rét vẫn (A)
........và (B)........ mặc dù bệnh nhân đã hấp thu một lượng thuốc bằng hoặc nhiều hơn
20. Ký sinh trùng sốt rét kháng thuốc độ I (RI) sạch thể vô tính của ký sinh trùng sốt
21. Tại điểm X nọ ở Alưới, xét nghiệm máu bệnh nhân mới có cơn sốt đầu tiên, sẽ
thấy.
22. Khi được truyền máu có thể giao bào của P.falciparum, người nhận máu sẽ bị.
www.yhocduphong.net
@E. Khi mật độ ký sinh trùng trong máu đạt tới ngưỡng gây sốt.
25. Chu trình phát triển của ký sinh trùng sốt rét ở muỗi tuỳ thuộc chủ yếu vào vào:
C. Do sự tồn tại lâu dài của KSTSR trong máu giữa các cơn sốt
28. Thể tư dưỡng của KSTSR của người có đặc điểm ngoại trừ.
C. Giọt dày có ít khả năng tìm thấy KSTSR hơn giọt mỏng
30. Bệnh sốt rét do P.vivax trong vùng dịch tể có thể gây ra ngoại trừ
B. Lách to
C. Sẩy thai
31. Khi bị nhiễm thể tư dưỡng của P.vivax do truyền máu bệnh nhân có thể mắc:
D.Không bị bệnh.
www.yhocduphong.net
32. Thể tư dưỡng của P.falciparum có đặc điểm sau ngoại trừ:
A.Thường có hình nhẫn gồm có nhân, nguyên sinh chất và khoảng không bào.
C.Có thể gặp 2 hay nhiều thể cùng ký sinh trong một hồng cầu
E. Hồng cầu bị ký sinh không thay đổi hình dạng và kích thước
34. Thể tư dưởng của ký sinh trùng sốt rét của người có các đặc điểm sau :
A.Gây nhiễm cho người qua trung gian muỗi Anopheles.
35. Thể phân chia trong hồng cầu của KSTSR có các đặc điểm sau
D.Tồn tại trong máu lâu gây sốt rét tái phát xa
37. Bệnh sốt rét do P. falciparum thường có các đặc điểm sau ngoại trừ
@C.Là nguyên nhân gây sốt có tính chất chu kỳ của bệnh sốt rét
www.yhocduphong.net
41. Hình thể KSTSR trong cơ thể người là những thể sau ngoại trừ:
A. Thể tư dưỡng
42.Để phát triển KSTSR cần hấp thu thành phần nào sau đây:
A. Hem
B. Globin
@C. Hemoglobin
D. Heamatin
E. Oxyhaemoglobin
43. Bệnh sốt rét có thể xãy ra trong trường hợp nào sau đây:
@B. Được truyền máu của người mang KSTSR cho máu trong vòng 10
ngày
C. Được truyền máu của người mang KSTSR cho máu trong vòng 30 ngày
D. Bị muỗi Anopheles cái nhiễm KSTSR từ người bệnh trong vòng 3 ngày đốt
44. Chu kỳ sinh thái của ký sinh trùng sốt rét là chu kỳ phức tạp nên bệnh sốt rét ở
A. Đúng.
@B. Sai.
45. Thời gian hoàn thành chu kỳ hữu tính của muỗi phụ thuộc chủ yếu vào:
B. Độ ẩm môi trường
E. Lượng mưa
@A. Người mang thể giao bào của KSTSR trong máu
D. Bệnh nhân SR sau khi được điều trị SR đúng cách và đủ liều
www.yhocduphong.net
@B. Sự kết hợp giữa heamatin với 1 protein tạo thành hemozoin
C. Do quá trình oxy hoá cung cấp năng lượng cho KSTSR tạo nên.
E. THF do KSTSR sản xuất ra qua tác động của men dihydrofolate reductase
(DHFR)
48. Quá trình lây truyền bệnh sốt rét gồm có:
@A. Nguồn bệnh là người mang giao bào KSTSR trong máu, muỗi anopheles
C. Người mang KSTSR ở giai đoạn ủ bệnh, muỗi anopheles và cơ thể cảm thụ.
D. Người bệnh SR lâm sàng, muỗi anopheles và người miễn dịch tự nhiên đối với
SR.
49. Người bệnh SR có thể lây truyền bệnh SR cho người khác ngoại trừ:
B. Người bệnh
E. Bệnh nhân SR được điều trị không đúng cách, không đủ liều.
www.yhocduphong.net
55. Tiền miễn dịch là miễn dịch thu được có đặc điểm sau:
A. Toàn diện
B. Bền vững
D. Chỉ số KST
E. Chỉ số muỗi
60. Kỹ thuật chẩn đoán bệnh SR được sử dụng rộng rãi là:
C. QBC test
D. Parasight test.
www.yhocduphong.net
62. Tất cả các loài KSTSR gây bệnh cho người đều có thể gây các triệu chứng sau
ngoại trừ:
A. Thiếu máu
B. Lách to
@C. Hôn mê
D. Sạm da
C. Do sự tồn tại lâu dài của KSTSR trong máu giữa các cơn sốt.
E. Do P.malariae
@C. Sau vài chu kỳ vô tính trong hồng cầu mới ổn định
D. Chỉ xãy ra trong mạch máu nội tạng sâu đối với P.vivax
@E. Là nguyên nhân gây ra sốt có tính chất chu kỳ của bệnh sốt rét.
66. Các dấu hiệu lâm sàng nào sau đây có thể được thấy trong tất cả các thể SR ngoại
trừ:
A. Rét run
B. Sốt
C. Sạm da
@B. Có thể giữ nguyên kích thước to trong trường hợp nặng
D. Chỉ to ra ở giai đoạn bệnh nhân lên cơn sốt sau đó nhỏ lại
69. Miễn dịch trong SR bao gồm các loại sau ngoạiû trừ:
www.yhocduphong.net
B. Có tính đặc hiệu đối với giai đoạn phát triển của KSTSR
72. Trong cơn cấp tính của bệnh SR được chẩn đoán bằng:
@E. Sự kết hợp các triệu chứng: sốt thành cơn, giảm ba dòng tế bào máu và
73. Yếu tố nào sau đây tạo ra tiền miễn dịch đối với nhiếm sốt rét.
A. Thiếu máu
@B. Hiện tượng ẩn cư của hồng cầu trong mao mạch nội tạng
D. Hiện tượng miễn dịch bệnh lý với sự tích tụ các phức hợp miễn dịch
75. Biến đổi bệnh lý nào sau đây trong bệnh SR gặp ở mọi loài KSTSR:
A. Hiện tượng kết dính hồng cầu với liên bào nội mạch mạch máu
B. Hiện tượng tạo hoa hồng do kết dính hồng cầu bị nhiễm với hồng cầu bình
thường.
E. Gây ảnh hưởng mọi chức năng của mọi loại hồng cầu từ non đến già
76. Biến đổi bệnh lý nào sau đây trong bệnh SR chỉ gặp ở nhiễm P.falciparum:
@B. Hiện tượng kết dính hồng cầu với liên bào nội mạch
www.yhocduphong.net
D. Hiện tượng miễn dịch bệnh lý với sự tích tụ phức hợp miễn dịch
77. Biến đổi bệnh lý nào sau đây trong bệnh SR chỉ gặp ở nhiễm P.falciparum:
A. Hiện tượng nhiễm độc liên quan đến các cytokin
D. Hiện tượng miễn dịch bệnh lý với sự tích tụ phức hợp miễn dịch
78. Chẩn đoán cận lâm sàng đối với bệnh sốt rét được sử dụng rộng rãi hiện nay là:
B. QBC test
C. Xét nghiệm tìm kháng thể KSTSR trong bệnh nhân sốt rét
E. Kỹ thuật PCR
79. Thuốc điều trị sốt rét nào sau đây có nguồn gốc thực vật
A. Chloroquin
@B. Quinin
C. Mefloquin
D. Amodiaquin
E. Primaquin
80. Thuốc điều trị sốt rét nào sau đây có nguồn gốc thực vật
A. Chloroquin
@B. Artemisinin
C. Mefloquin
D. Amodiaquin
E. Primaquin
81. Thuốc nào sau đây có tác dụng diệt giao bào và chu kỳ trong gan của KSTSR
A. Pirymethamin
B. Chloroquin
@C. Primaquin
D. Proguanin
E. Halofantrin
82. Thuốc dùng điều trị bệnh sốt rét do P.vivax và P.falciparum chưa kháng thuốc là:
A. Quinin
@B. Chloroquin
C. Artesunate
D. Pirymethamin
E. Proguanin
83. Biện pháp nào sau đây nhằm giải quyết nguồn lây trong phòng chống bệnh sốt rét
ngoại trừ:
D. Điều trị nhằm nâng cao thể trạng bệnh nhân sốt rét
84. Khi có dịch sốt rét xẫy ra biện pháp dự phòng nào sau đây được sử dụng chủ yếu:
www.yhocduphong.net
A. Cải tạo môi trường, phát quang bụi rậm quanh nhà, lấp ao tù nước đọng, khai
thông cống rảnh, hun khói.
B. Thả cá, thả các vi sinh vật để diệt ấu trùng (bọ gậy, lăng quăng).
@C. Phun hoá chất diệt muỗi trưởng thành tồn lưu.
D. Điều trị dự phòng cho những đối tượng có nguy cơ nhiễm sốt rét.
E. Giáo dục người dân để họ hiểu bằng cách nào họ bị mắc bệnh sốt rét và để tự
85. Biện pháp nào sau đây là biện pháp tốt nhất để bảo vệ người lành trong phòng
A. Điều trị dự phòng cho đối tượng có nguy cơ nhiẽm sốt rét.
B. Cải tạo môi trường: phát quang bụi rậm quanh nhà, lấp ao tù nước đọng, khai
@D. Tránh bị muỗi đốt: ngủ màn tẩm hoá chất diệt muỗi, dùng hương muỗi,
A. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và theo dõi trong vòng 21 ngày không
@B. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày những KSTSR xuất hiện trở lại
C. KSTSR giảm nhưng không biến mất hoàn toàn trong vòng 7 ngày. KSTSR
D. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày nhưng KSTSR xuất hiện trở lại trong
vòng 21 ngày.
E. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và theo dõi trong vòng 28 ngày không thấy
A. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và theo dõi trong vòng 21 ngày không
B. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày những KSTSR xuất hiện trở lại trong
vòng 28 ngày.
@C. KSTSR giảm ít, không giảm hay tăng sau 48 giờ, KSTSR giảm ít hơn
D. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày nhưng KSTSR xuất hiện trở lại trong
vòng 21 ngày.
E. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và theo dõi trong vòng 28 ngày không thấy
A. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và theo dõi trong vòng 21 ngày không
B. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày những KSTSR xuất hiện trở lại trong
vòng 28 ngày.
@C. KSTSR giảm nhưng không biến mất hoàn toàn trong vòng 7 ngày.
KSTSR phải giảm hơn 25% so với mật độ KSTSR ngày đầu.
www.yhocduphong.net
vòng 21 ngày.
E. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và theo dõi trong vòng 28 ngày không thấy
89. Nên điều trị tiệt căn cho những người mắc sốt rét ngoại lai về vùng sốt rét không
@A. Họ không có tiền miễn dịch nên dễ bị sốt rét tái phát xa.
E. Để diệt thể vô tính còn sót lại trong hồng cầu để tránmh tái phát gần.
90. Nên điều trị tiệt căn cho những người ở vùng sốt rét lưu hành nặng đổi vùng sinh
sống về vùng không có sốt rét lưu hành hoặc lưu hành nhẹ vì:
A. Họ không có tiền miễn dịch nên dễ bị sốt rét tái phát xa.
E. Để diệt thể vô tính còn sót lại trong hồng cầu để tránmh tái phát gần.
91.Người chỉ nhiễm bệnh sốt rét khi bị muôĩ Anophele cái có chứa thoa trùng của ký
A. Đúng
@B. Sai.
92.Miễn dịch trong sốt rét. . . . . khả năng tiêu diệt tác nhân gây bệnh, ngăn ngừa tái
nhiễm, mà chỉ là một loại miễn dịch giúp cho bệnh nhân giữ được......... với ký sinh
trùng sốt rét ở mức độ thấp, ...........biểu hiện lâm sàng hoặc chỉ măc bệnh nhẹ.
93.Ký sinh trùng sốt rét thuộc ngành đơn bào giới.động vật., là một loại đơn bào
94.Tiền miễn dịch là miễn dịch thu được ở người sống thường xuyên trong vùng dich
tễ sốt rét nên thường xuyên bị tái nhiễm và là một dạng miễn dịch bền vưnîg.
A. Đúng
@B. Sai.
95. Ký sinh trùng sốt rét kháng thuốc ...độ III (RIII).... là : Ký sinh trùng giảm ít,
không giảm hay tăng. Sau 48 giờ, ký sinh trùng giảm ít hơn 25% so với ngày đầu.
96.Ký sinh trùng sốt rét kháng thuốc... độ II (RII) . . . là : Ký sinh trùng sốt rét.... Vô
tính bị tiêu diệt . . nhưng không biến mất trong vòng bảy ngày. Ký sinh trùng phải
www.yhocduphong.net
1. Loài muỗi truyền rốt rét ở vùng đồng bằng ven biển Việt Nam :
A. Anopheles dirus.
B. Anopheles minimus
D. Anopheles stephensi
E. Anopheles tessellatus.
2. Sarcoptes scabiei có thể gây bệnh khắp cơ thể ngoại trừ:
A. Kẻ tay
@B. Mặt.
C. Quanh rốn.
E. Mông.
3. Ở Việt Nam hiện nay, vai trò quan trọng nhất của chí (Peduculus humanus )là:
@C. Con trưởng thành khi đậu thì ngực và bụng song song với vách đậu.
@B. Truyền bệnh dịch hạch ở chuột, sau đó truyền qua người.
C. Mật độ ký sinh trùng tăng làm ảnh hưởng đến vệ sinh môi trường.
7. Vai trò y học của chí Pediculus humannus ngoại trừ là:
www.yhocduphong.net
A. Muỗi có thói quen vừa hút máu, vừa phóng uế, trong phân có mầm bệnh.
B. Người đập và chà nát cở thể muỗi trên da, mầm bệnh từ dịch cơ thể muỗi theo vết
@C. Khi hút máu, muỗi nhả nước bọt có mầm bệnh vào da người.
D. Mầm bệnh dính trên chân, cánh muỗi, rơi xuống da theo vết chích vào máu.
9. Loài Anopheles truyền bệnh sốt rét ở vùng rừng núi Việt Nam là:
A. Anopheles sundaicus.
B. Anopheles vagus.
C. Anopheles tessellatus.
E. Anopheles subpictus.
10. Ở Việt Nam, muỗi Culex có vai trò trong y học vì:
11. Loại muỗi có vai trò truyền bệnh quan trọng trong điều kiện Việt Nam là:
@D. Anopheles sundaicus truyền ký sinh trùng sốt rét ở vùng đồng bằng ven biển.
E. Aedes aegypti truyền virus viêm não Nhật Bản ở khắp nơi.
12. Loại mầm bệnh nào không do muỗi truyền cho người:
A. Plasmodium falciparum.
B. Brugia malayi.
D. Virus Dengue.
13. Xenopsylla cheopis có thể truyền bệnh gây dịch nhanh chóng nhờ vào cơ chế:
A. Tiết dịch coxa chứa mầm bệnh.
14. Động vật chân khớp nào chỉ đơn thuần có vai trò gây bệnh.
A. Ve cứng.
B. Ve mềm.
C. Chí.
E. Muỗi.
www.yhocduphong.net
@A. Đúng.
B. Sai.
16. Tất cả các loài Anopheles đều có khả năng truyền bệnh sốt rét:
A. Đúng.
@B. Sai.
17. Dịch hạch là bệnh lây lan giữa người sang người qua trung gian bọ chét
Xepopsylla cheopis:
A. Đúng.
@B. Sai.
18. Tại Việt Nam Anopheles minimus được phân bố chủ yếu ở ...................
A. Sốt rét.
E. Sốt vàng.
E. Là côn trùng vận chuyển trùng Dermatobia hominis gây bệnh giòi ruồi.
21. Lớp côn trùng quan trọng trong ngành ĐVCĐ là vi , ngoại trừ :
A.Cơ thể nhỏ, khó bị phát hiện khi tấn công ký chủ
B.Truyền nhiều bệnh nguy hiểm cho người cũng như thú
C.Truyền mầm bệnh cho ký chủ khi hút máu làm cho ký chủ bị bệnh
D.Do sự dập nát của cơ thể ĐVCĐ gây tổn thương tại chỗ chích.
A.Nhiễm bệnh khi hút máu nhưng truyền bệnh bằng nhiều cách khác nhau
D.Cơ chế truyền mầm bệnh của vector theo trình tự các giai đoạn: nhiễm mầm bệnh,
phát triển mầm bệnh trong vector, cách truyền mầm bệnh.
www.yhocduphong.net
A. Anopheles
@B. Aedes
C. Culex
D. Mansonia
E. Toxorhynchite
@A.Anopheles
B.Aedes
C.Culex
D.Mansonia
E. Toxorhynchite
D.Virus viêm não Nhật bản gây viêm não Nhật bản
E. Trypanosoma.
A. Anopheles sundaicus
C. Culex tritaeniorhynchus
D. Mansonia longipalpis
E. Toxorhychite
30. Bọ chét là loài có khả năng nhảy xa nhờ vào
C. Phân chí
32. Đặc điểm để nhận biết dễ dàng một ĐVCĐ thuộc lớp côn trùng là
www.yhocduphong.net
D. Cần cần hội đủ các điều kiện trên mới phân biệt được
C. Không có cánh
D. Không có anten
C. Làm rơi mầm bệnh trên chân cánh vào thức ăn của người
@E. Mang nhiềumầm bệnh trên cơ thể và lảmơi vãivaò thức ăn nước uống của
người.
D. Mật độ chuột cao, mật độ người dân trong vùng cũng cao
@E. Bọ chét mang vi khuẩn dịchhạch luôn đó nên tích cực tìm mồi
B. Nhộng
C. Ấu trùng
@E. sự ký sinh và phát triển của con ghẻ trên da gây ra.
www.yhocduphong.net
40. Sự nhiễm mầm bệnh của vecteur là do vecteur hút máu bị nhiễm mầm bệnh trong
da bệnh nhân.
A. Đúng
@B. Sai
D. Điều tra để nắm biết các chủng loài gây bệnh dịch
E. Điều tra để nắm biết các chủng loài không gây bệnh và gây bệnh
42. Kiểm soát động vật chân đốt bằng biện pháp môi trường có nghĩa là:
D. Làm mất cân bằng sinh thái của ĐVCĐ và duy trì tình trạng mất cân bằng đó
@E. Làm mất cân bằng sinh thái và ngăn cản sự tiếp xúc của ĐVCĐ với người bằng
43. Kiểm soát động vật chân đốt bằng biện pháp hoá học:
44. Phương pháp sinh học dùng trong kiểm soát ĐVCĐ là phương pháp :
45. Phương pháp nào sau đây được dùng chủ yếu trong phòng chống ĐVCĐ khẩn
cấp
C. Sinh học
D. Di truyền hoc
E. Lồng ghép
46. Muốn có kết quả phòng chống ĐVCĐ tốt bằng phương pháp quản lý môi trường
cần
@B. Có kiến thức tốt về sinh học, sinh thái của côn trùng muốn kiểm soát.
47. ĐVCĐ nào sau đây có vai trò ký sinh gây bệnh
A. Muỗi
www.yhocduphong.net
B. Ve cứng
E. Chí
48. ĐVCĐ nào sau đây có khả năng ký sinh gây bệnh
A. Bọ chét
B. Chí
C. Rận
E. Gián
49. ĐVCĐ nào sau đây là ký chủ trung gian truyền bệnh sán lá phổi
A. Muỗi
B. Bọ chét
D. Ve cứng
E. Ruồi
50. ĐVCĐ nào sau đây là ký chủ trung gian truyền bệnh sán lá phổi
A. Muỗi
B. Bọ chét
C. Ruồi
D. Ốc nước ngọt
51. ĐVCĐ nào sau đây là vector truyền bệnh sốt rét
A. Muỗi Aedes
C. Muỗi Culex
D. Muỗi cát Plebotomus
A. Muỗi Aedes
B. Muỗi cát
C. Ruồi vàng
E. Bọ chét
53. ĐVCĐ nào sau đây là vector truyền bệnh giun chỉ Onchocerla volvulus
A. Muỗi Anopheles
B. Muỗi cát
D. Ruồi Glossina
E. Bọ chét Xenopsylla
54. ĐVCĐ nào sau đây là ký chủ trung gian truyền bệnh sán dây chó
A. Tôm đồng
C. Bọ chét Xenopsylla
www.yhocduphong.net
@A. Ốc Limnea
B. Ốc Planobis
E. Kiến
56. Động vật chân đốt nào sau đây là ký chủ trung gian của sán dây lùn ( H. nana)
A. Ốc Melania
B. Ốc Planorbus
E. Kiến
57. Động vật chân đốt nào sau đây là vector truyền bệnh Trypanosoma
A. Bọ chét Xenopsylla
B. Muỗi Aedes
@D. Glossina
E. Ve cứng
A. Muỗi Anopheles
C. Simulium
D. Glossina
E. Bọ chét Xenopsylla
59. Bọ chét đóng vai trò vector truyền các bệnh nào sau đây ngoại trừ
A. Dịch hạch
B. Rickettsia
60. Bệnh nào sau đây do chí rận truyền ngoại trừ
B. Do Ricketsia
61. Ve cứng (Ixodidae) không có vai trò gây bệnh nào sau đây:
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus
@C. Con trưởng thành chỉ hút máu một lần trong đời
C. Con trưởng thành chỉ hút máu một lần trong đời
E. Ve cái chỉ thụ tinh sau khi hút máu trọn vẹn
D. Bệnh Leishmania
E. Bệnh Lyme
67. Hợp chất nào sau đây là hợp chất vô cơ diệt côn trùng ve mạt
A. DDT
C. Dieldrin
D. Lindane
E. Mehtoxychlor
68. Hợp chất nào sau đây là hợp chất chlor hữu cơ diệt côn trùng
B. Gel de silic
@C. Dieldrin
D. Malathion
E. Carbamate
69. Hợp chất nào sau đây là hợp chất chlor hữu cơ diệt côn trùng
A. Gel de silic
B. Chloryprifos
@C. Endosulfan
D. Dichlorvor
E. Parathion
70. Hợp chất nào sau đây là hợp chất phospho hữu cơ diệt côn trùng
A. Diethyl toluamide
www.yhocduphong.net
B. Lindane
@C. Malathion
D. Propoxur
E. Carbamat
71. Hợp chất nào sau đây là hợp chất phospho hữu cơ diệt côn trùng
@A. Abate
B. Chlordane
C. Diehtyl toluamide
D. Pyrethrine
E. Propoxur
72. Nhóm hoá chất nào sau đây tốt nhất để kiểm soát ĐVCĐ
A. Hợp chất vô cơ
D. Carbamate
73. Biện pháp nào sau đây là phương pháp dùng kẻ thù tự nhiên trong kiểm soát
ĐVCĐ
@A. Dùng ấu trùng muỗi Toxorhynchite để tiêu diệt ấu trùng muỗi gây bệnh.
B. Dùng Baculorvirus
C. Vi khuẩn
D. Vi nấm Coelomyces
E. Ricketssia
74. Biện pháp nào sau đây là biện pháp dùng tác nhân gây bệnh trong kiểm soát
ĐVCĐ
75. Biện pháp nào sau đây là biện pháp dùng tác nhân gây bệnh trong kiểm soát
ĐVCĐ
76. Phương pháp nào đây trong kiểm soát ĐVCĐ là phương pháp di truyền học bằng
A. Cho 2 loại ĐVCĐ cùng loài với nhau nhưng khác về cấu trúc di truyền giao phối
nhau, nhiễm sắc thể của chúng không kết hợp lại được F1 trở nên vô sinh .
@B. Tạo con đực vô sinh bằng tia X, tia ( hay tia (, hoặc hoá chất như pholate,
Tepa....để giao hợp với con cái chỉ giao hợp 1 lần trong đời (muỗi) thì con cái sẽ
các mảng đó ghép lại đủ để cần thiết cho sự tồn tại phát triển nhưng vô sinh
www.yhocduphong.net
D. Thay một loài vector này bằng 1 loài khác kế cận (hay khác chủng) để làm giảm
E. Dùng tất cả các điều kiện và phương pháp xử lý có hiệu quả để giảm khả năng
sinh sản các thể thức nguy hại bằng sự huỷ hoại hay biến đổi chất liệu di truyền
77. Phương pháp nào đây trong kiểm soát ĐVCĐ là phương pháp di truyền học bằng
@A. Cho 2 loại ĐVCĐ cùng loài với nhau nhưng khác về cấu trúc di truyền giao
phối nhau, nhiễm sắc thể của chúng không khơpợ lại được F1 trở nên vô sinh .
B. Tạo con đực vô sinh bằng tia X, tia ( hay tia (, hoặc hoá chất như pholate,
Tepa....để giao hợp với con cái chỉ giao hợp 1 lần trong đời (muỗi) thì con cái sẽ
C. Dùng tia phóng xạ chặt đứt các đôi nhiễm sắc thể thành từng mãnh rời nhau để
các mảng đó ghép lại đủ để cần thiết cho sự tồn tại phát triển nhưng vô sinh
D. Thay một loài vector này bằng 1 loài khác kế cận (hay khác chủng) để làm giảm
E. Dùng tất cả các điều kiện và phương pháp xử lý có hiệu quả để giảm khả năng
sinh sản các thể thức nguy hại bằng sự huỷ hoại hay biến đổi chất liệu di truyền
78. Phương pháp nào đây trong kiểm soát ĐVCĐ là phương pháp di truyền học bằng
cách chuyển vị nhiễm sắc thể
A. Cho 2 loại ĐVCĐ cùng loài với nhau nhưng khác về cấu trúc di truyền giao phối
nhau, nhiễm sắc thể của chúng không khơpợ lại được F1 trở nên vô sinh .
B. Tạo con đựuc vô sinh bằng hoá chất hay tia xạ để giao phối với con cái sẽ không
@C. Dùng tia phóng xạ chặt đứt các đôi nhiễm sắc thể thành từng mãnh rời nhau để
các mảng đó ghép lại đủ để cần thiết cho sự tồn tại phát triển nhưng vô sinh
D. Thay một loài vector này bằng 1 loài khác kế cận (hay khác chủng) để làm giảm
E. Dùng tất cả các điều kiện và phương pháp xử lý có hiệu quả để giảm khả năng
sinh sản các thể thức nguy hại bằng sự huỷ hoại hay biến đổi chất liệu di truyền
79. Chất hoá học nào sau đây là chất xua côn trùng để phòng vệ cá nhân
A. Acetonaseniate đồng
B. Endrrine
D. Fenitronithion
E. Propoxur
80. Loại bọ chét nào sau đây có vai trò truyền bệnh dịch hạch từ người sang người
A. Xenopsylla cheopis
B. Xenopsylla brasiliensis
C. Xenopsylla astia
E. Ctenocephalide canis
www.yhocduphong.net
A. Có kích thước 1-16mm màu xám đậm đến nâu sáng. Đầu mang 2 mắt kép, 3 mắt
B. Có kích thước nhỏ 1-4mm màu xám đậm thân có nhiều lông, dạng gù. Ăngten có
C. Có kích thước nhỏ 1-4mm màu nhạt, thân có nhiều lông, vòi dài, mắt nhỏ đen.
@D. Có kích thước nhỏ 1-4mm màu nhạt, thân có nhiều lông, dạng gù.mãnh dẽ.
E. Có kích thước nhỏ 1-5mm màu sãm, mắt rất lớn, râu ngắn
A. Có kích thước 1-16mm màu xám đậm đến nâu sáng. Đầu mang 2 mắt kép, 3 mắt
D. Có kích thước nhỏ 1-4mm màu nhạt, thân có nhiều lông, dạng gù.mãnh dẽ.
Ăngten có nhiều lông, vòi ngắn, mắt to, xám
@E. Có kích thước nhỏ 1-5mm màu sãm, mắt rất lớn, râu ngắn
@A. Có kích thước 1-16mm màu xám đậm đến nâu sáng. Đầu mang 2 mắt kép, 3
D. Có kích thước nhỏ 1-4mm màu nhạt, thân có nhiều lông, dạng gù.mãnh dẽ.
E. Có kích thước nhỏ 1-5mm màu sãm, mắt rất lớn, râu ngắn
85. Đặc điểm nào sau đây không phải của muỗi Culicidae
A. Đẻ trứng trong nước, trứng nở thành bọ gậy, bọ gậy phát triển thành quăng rồi
D. Muỗi đực dinh dưỡng bằng thực vật, côn trùng nhỏ, tuổi thọ ngắn
@E. Con cái hút máu để dinh dưỡng, phát triển trứng và giao hợp nhiều lần trong
đời.
86. Bệnh giun chỉ được truyền cho người bằng cacïh
A. Ấu trùng giun chỉ từ tuyến nước bọt vào người qua vết chính để vào máu
@C. Ấu trùng giun chỉ giai đoạn 3 qua vòi muỗi thoát ra ở lưỡi gà đầu vòi vào lúc
D. Ấu trùng được thải ra phân nhiễm vào ký chủ qua vết chích
E. Do muỗi hút máu người bị nghiền nát cơ thể từ đó ấu trùng chui vào ký chủ
87. ĐVCĐ nào sau đây vừa là ký chủ trung gian truyền bệnh vừa là vector truyền
bệnh
B. Ốc Lymnea
www.yhocduphong.net
C. Ốc Planobus
E. Muỗi
88. ĐVCĐ nào sau đây vừa là ký chủ trung gian vừa là vector truyền bệnh
89. Nhóm ĐVCĐ nào có vai trò quan trọng nhất trong y học
A. Con trưởng thành khi đậu, thân song song với bờ tường
93.Kiểm soát động vật chân khớp là dùng các biện pháp khác nhau nhằm tiêu diệt
A. Đúng
@B. Sai
94. Vecteur truyền bệnh là động vật chân đốt hút máu, bảo đảm sự truyền sinh học
hay cơ học tích cực tác nhân gây bệnh từ động vật này sang động vật khác.
@A. Đúng
B. sai
95.Vecteur truyền bệnh là động vật chân đốt .........., bảo đảm sự truyền sinh học hay
cơ học tích cực tác nhân gây bệnh từ động vật này sang động vật khác.
96.Vecteur truyền bệnh là động vật chân đốt hút máu, bảo đảm sự truyền sinh học
hay cơ học ........... tác nhân gây bệnh từ động vật này sang động vật khác.
www.yhocduphong.net
97.Vecteur truyền bệnh là động vật chân đốt chỉ có vai trò truyền bệnh nhưng không
gây bệnh.
A. Đúng
@B. Sai
98. Sự phát triển mầm bệnh trong vecteur : vừa tăng sinh vừa chuyển đổi giai đoạn
A. Đúng
@B. Sai
1. Về mặt cấu tạo, tất cả các loài sán lán đều có cấu tạo lưỡng tính, ngoại trừ:
2. Người nhiễm các loại sán lá lưỡng tính qua đường tiêu hoá
@A. Đúng.
B. Sai.
4. Chu kỳ của sán lá nói chung rất phức tạp, cần nhiều vật chủ:
@A. Đúng
B. Sai
Người
Ngoại cảnh
A. Giun đũa
B. Giun móc
C. Giun tóc
@D. Sán lá
E. Sán dây
B. Màu vàng, giống quả cau, không có nắp, có gai nhỏ phía sau
C. Màu vàng, giống quả cau, có nắp, có gai nhỏ phía sau
D. Màu xám, giống quả đu đủ, có nắp, có gai nhỏ phía sau
E. Màu xám, giống quả đu đủ, không có nắp, có gai nhỏ phía sau.
www.yhocduphong.net
A. (10x20) m
@B. (20x27) m
C. (30x40) m
D. (40x60) m
E. (70x80) m
8. Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, vật chủ chính là:
A. Ốc
B. Cá rô
C. Cá chép
D. Cá giếc
@E. Người
9. Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, vật chủ phụ thứ I là:
B. Cá rô
C. Cá trê
D. Cá trắm cỏ
E. Cá giếc
10. Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, vật chủ phụ thứ II là:
A. Tôm
B. Cua
C. Ốc
11. Trong cơ thể người, sán lá gan nhỏ ký sinh ở vị trí nào sau đây:
B. Túi mật
12. Các đặc điểm sau về chu kỳ của sán lá gan nhỏ đều đúng, ngoại trừ:
A. Sán lá gan nhỏ ký sinh trong gan và đẻ trứng, trứng theo ống dẫn mật vào ruột và
B. Trứng rơi vào môi trường nước và phát triển thành ấu trùng lông
@C. Người hoặc động vật (chó, mèo) uống nước lã có ấu trùng lông sẽ bị bệnh
D. Ấu trùng lông đến ký sinh ở ốc Bythinia, sau 3 tuần, phát triển thành viî ấu trùng
E. Vĩ ấu trùng rời ốc đến ký sinh ở các thớ cơ của các loài cá nước ngọt tạo thành
nang trứng.
13. Thời gian từ khi người ăn phải nang trùng của sán lá gan nhỏ chưa nấu chín đến
@B. 2 tháng
C. 3 tháng
D. 4 tháng
E. 5 tháng
14. Thời gian ký sinh trong cơ thể người của sán lá gan nhỏ:
www.yhocduphong.net
A. 1-10 năm
B. 11-20 năm
C. 21-29 năm
A. Thịt bò tái
D. Cua đá nướng
E. Rau sống
16. Tỷ lệ nhiễm sán lá gan nhỏ hiện nay ở Việt Nam khoảng:
@A. 1-2 %
B. 3-5%
C. 6-8%
D. 9-11%
E. 12-14%
17. Những triệu chứng thực thể ngoài người nhiễm sán lá gan nhỏ không phụ thuộc
A. Đúng
@B. Sai
18. Sán lá gan nhỏ ký sinh ở người gây các thương tổn:
B. Viêm gan, xơ hoá lan toã ở khoãng cửa, gan thoái hoá mỡ
@D. Dày thành ống mật, tắc ống mật ; viêm gan, xơ hoá lan toã ở khoãng cửa,
E. Dày thành ống mật, tắc ống mật; Loạn sản tế bào, ung thư gan
19. Trong bệnh lý do nhiễm với số lượng nhiều sán lá gan nhỏ có triệu chứng sau:
A. Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau âm ĩ vùng gan
@D. Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau âm ĩ vùng gan ; ngứa, dị
E. Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau âm ĩ vùng gan ; ngứa, dị ứng, phát
20. Giai đoạn khởi phát của bệnh sán lá gan nhỏ, xét nghiệm công thức bạch cầu toan
tính chiếm:
A. 10-19%
@B. 20-40%
C. 41-50%
D. 51-60%
E. 61-80%
www.yhocduphong.net
A. Chloroquin
B. Metronidazol
C. Albendazlo
D. Levamizol
@E. Praziquantel
24. Về mặt hình thể, sán lá gan lớn trưởng thành có đặc điểm:
@B. Dài 3-4cm, ống tiêu hoá phân 2 nhánh chính, sau đó phân nhiều nhánh nhỏ
D. Dài 5-6cm, ống tiêu hoá phân hai nhánh chính, sau đó phân nhiều nhánh nhỏ
E. Dài 5-6cm, ống tiêu hoá phân hai nhánh chính sau đó chập lại một.
A. (40-60) m x (10-12) m
B. (70-90) m x (30-40) m
C. (100-120) m x (30-40) m
26. Ngoài người, vật chủ chính của sán lá gan lớn có thể là:
A. Gà, vịt
B. Lợn
@C. Trâu, bò
D. Chuột
E. Chó, mèo
27. Thời gian đẻ trứng sán lá gan lớn phát triển thành ấu trùng lông trong môi trường
nước:
A. 1-5 ngày
B. 6-8 ngày
@C. 9-15 ngày
D. 16-20 ngày
E. 25-30 ngày
A. Cá giếc
B. Tôm
C. Cua
D. Người
@E. Ốc
www.yhocduphong.net
29. Loài ốc nào sau đây là vật chủ phụ thứ I của sán lá gan lớn:
A. Bythinia
@B. Limnea
D. Planorbis
E. Melania
30. Sán lá gan lớn trưởng thành sống ở vị trí nào sau đây trong cơ thể người:
A. Tế bào gan
B. Túi mật
31. Người nhiễm sán lá gan lớn do ăn loại rau nào sau đây chưa nấu chín:
A. Rau cải
B. Rau khoai
D. Rau dền
E. Rau ngót
@A. Các loại thực vật thuỷ sinh có chứa nang ấu trùng chưa nấu chín
C. Cá gỏi
D. Rau sống
E. Các loài thực vật thuỷ sinh có ấu trùìng lông tơ bám vào chưa nấu chín.
33. Trong cơ thể người, ngoài ống dẫn mật sán lá gan lớn có thể lạc chổ đến các vị trí
khác như: da, phổi, mắt... nếu sán non lọt vào tĩnh mạch:
@A. Đúng
B. Sai
34. Trong bệnh sán lá gan lớn, giai đoạn ấu trùng chu du, bệnh nhân có triệu chứng:
35. Trong bệnh sán lá gan lớn, giai đoạn ấu trùng chu du, bạch cầu toan tính có thể
tăng đến:
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 70%
@E. 80%
36. Mỗi con sán lá gan lớn trưởng thành, hút bao nhiêu ml máu mỗi ngày:
A. 0,1 ml
@B. 0,2ml
C. 0,3ml
D. 0,4ml
www.yhocduphong.net
E. 0,5ml
37. Khi nhiễm với số lượng nhiều sán lá gan lớn, bệnh nhân có triệu chứng:
B. Vàng da, đi cầu nhầy máu, thiếu máu, đau hạ sườn phải
@C. Vàng da, tiêu chảy, thiếu máu, đau hạ sườn phải
38. Chẩn đoán bệnh sán lá gan lớn giai đoạn trưởng thành dựa vào:
E. Tiền sử ăn các loại thực vật thuỷ sinh chưa nấu chính.
39. Chẩn đoán bệnh sán lá gan lớn lạc chổ ở các cơ quan: mắt, tim, phổi, da dựa vào:
D. Hình ảnh XQ
@E. Chẩn đoán miễn dịch: tìm kháng thể trong máu
40. Thuốc đặc trị điều trị sán lá gan lớn là:
A. Metronidazol
B. Levamizole
@C. Triclabendazol
D. Emetin
E. Bithiond
41. Chẩn đoán bệnh sán lá gan nhỏ chỉ cần dựa vào xét nghiệm công thức bạch cầu
A. Đúng.
@B. Sai.
42. Chẩn đoán bệnh sán lá lá gan lớn chỉ cần đựa vào lâm sàng và hình ảnh siêu âm
gan.
A. Đúng.
@B. Sai.
www.yhocduphong.net
SÁN LÁ RUỘT
@A. (130x75) m
B. (27x20) m
C. (35x55) m
D. (40x60) m
E. (60x90) m
2. Ngoài người, vật chủ chính của sán lá ruột có thể là:
A. Gà, vịt
@B. Lợn
C. Trâu, bò
D. Chuột
E. Chó, mèo
3. Sán lá ruột trưởng thành ký sinh ở vị trí nào sau đây trong cơ thể người:
A. Dạ dày
B. Tá tràng
C. Hổng tràng
D. Manh tràng
A. Cá giếc
B. Tôm
C. Cua
@D. Ốc
E. Lươn
5. Loài ốc nào sau đây là vật chủ phụ thứ I của sán lá ruột:
A. Bythinia
B. Limnea
C. Bulimus
@D. Planorbis
E. Melania
6. Trứng sán lá ruột sau khi bài xuất ra khỏi cơ thể người phát triển thành ấu trùng
lông khi gặp môi trường thích hợp nào sau đây:
D. Nước biển
7. Thời gian từ khi ấu trùng lông của sán lá ruột xâm nhập vào ốc và hoàn tất sự phát
A. 1 tháng
@B. 2 tháng
C. 3 tháng
D. 4 tháng
www.yhocduphong.net
E. 5 tháng
8. Người nhiễm sán lá ruột do ăn các loại thực phẩm nào sau đây chưa nấu chín:
@A. Các loại rau thuỷ sinh ngó sen, rau muống, củ ấu...
B. Gỏi cá giếc
C. Tôm sống
D. Cua nướng
9. Thời gian từ khi nhiễm nang ấu trùng sán lá ruột đến khi phát triển con trưởng
thành:
A. 1 tháng
B. 2 tháng
@C. 3 tháng
D. 4 tháng
E. 5 tháng
10. Trong cơ thể người, ngoài ruột non sán lá ruột có thể lạc chổ đến các vị trí khác
như: da, phổi, tim, mắt, não... tạo nên các nang sán:
A. Đúng
@B. Sai
11. Khi nhiễm với số lượng ít sán lá ruột bệnh nhân có triệu chứng:
@A. Mệt mõi, thiếu máu nhẹ, đôi khi đau bụng tiêu chảy
12. Khi nhiễm với số lượng nhiều sán lá ruột bệnh nhân có triệu chứng:
@A. Đau bụng vùng hạ vị, tiêu chảy, mệt mõi, sụt cân, phù
B. Đau bụng vùng thượngû vị, tiêu chảy, mệt mõi, sụt cân, phù
C. Đau bụng vùng hạ sường phải, tiêu chảy, mệt mõi, sụt cân, phù
E. Đau bụng vùng hạ sường phải, đi cầu phân nhầy máu, sốt, mệt mõi.
13. Trong bệnh sán lá ruột, bạch cầu toan tính có thể tăng đến:
@A. 20-25%
B. 26-30%
C. 31-35%
D. 36-40%
E. 41-45%
A. Siêu âm bụng
D. Triệu chứng lâm sàng và tiền sử ăn các loại thực vật thuỷ sinh chưa nấu chín
15. Thuốc nào sau đây được dùng để điều trị bệnh sán lá ruột:
A. Mebendazol
B. Albendazol
C. Metrnidazol
@D. Niclosamide
E. Emetin
16. Về mặt kích thước và hình thể, trứng sán lá ruột gần giống với trứng.........
17. Người ăn các loại rau thuỷ sinh như ngó sen, rau muống... chưa nấu chín có thể
@A. Đúng.
www.yhocduphong.net
B. Sai.
@A. Đúng.
B. Sai.
SÁN LÁ PHỔI
B. (130 x 75) m
C. (60 x 40) m
D. (55 x 35) m
E. (27x 20) m
2. Ngoài người, vật chủ chính của sán lá phổi có thể là:
A. Trâu, bò
B. Cừu, dê
D. Gà, vịt
E. Tôm, cua
A. Cá giếc
B. Tôm
C. Cua
@D. Ốc
E. Lươn
4. Loài ốc nào sau đây là vật chủ phụ thứ I của sán lá phổi:
A. Bythinia
B. Limnea
C. Bulimus
D. Planorbis
@E. Melania
A. Cá giếc
B. Tôm
C. Cua
6. Trong cơ thể của vật chủ chính, sán lá phổi sống ở ............
7. Trứng sán lá phổi chỉ được bài xuất ra ngoài khi bệnh nhân khạc đàm:
A. Đúng
@B. Sai
8. Trứng sán lá phổi sau khi bài xuất ra khỏi cơ thể phát triển thành ấu trùng lông khi
trứng rơi vào môi trường thích hợp nào sau đây:
www.yhocduphong.net
9. Thời gian để trứng sán lá phổi phát triển thành ấu trùng lông trong môi trường
nước khoảng:
A. 1 tuần
@B. 2 - 3 tuần
C. 4 - 5 tuần
D. 6 - 8 tuần
E. 9 - 12 tuần
10. Ấu trùng đuôi của sán lá phổi sau khi rời khỏi ốc Melania đến ký sinh ở vị trí cơ
thể nào sau đây của tôm cua nước ngọt:
A. Vỏ
B. Nảo
@C. Cơ ngực
D. Chân
E. Mắt
A. Rau sống
B. Cá gỏi
E. Thịt bò tái.
12. Thời gian từ khi sán lá phổi xâm nhập vào vật chủ chính đến khi trưởng thành đẻ
trứng khoảng:
A. 1 tháng
B. 2 tháng
@C. 3 tháng
D. 4 tháng
E. 5 tháng
13. Biểu hiện lâm sàng đầu tiên của bệnh sán lá phổi là:
@A. Ho ra máu
C. Ho khan
14. Triệu chứng của bệnh sán lá phổi trong trường hợp sán ký sinh lạc chổ:
@E. Áp xe gan
A. Hình ảnh XQ
www.yhocduphong.net
@C. Xét nghiệm tìm trứng trong đàm hoặc phân (bệnh nhân nuốt đàm)
16. Hình ảnh XQ phổi trong bệnh sán lá phổi dễ nhầm với bệnh nào sau đây:
B. Albendazol
@C. Praziquantel
D. Niclosamide
E. Emetin
B. Gỏi cá giếc
C. Lươn nướng
D. Ếch nướng
19. Chẩn đoán bệnh sán lá phổi bắt buộc phải tìm thấy trứng sán trong đàm.
A. Đúng.
@B. Sai.
20. Sán lá phổi trưởng thành có hình bầu dục, dày, bề mặt có gai, màu đỏ sẩm trông
www.yhocduphong.net
BÃÛNH NÁÚM DA
A. Náúm men
A. Náúm taío
B. Náúm tuïi
C. Náúm âaím
E. Náúm såüi
A. Ráút nhiãöu
B. Nhiãöu
C. Ráút êt
6. Vaïch tãú baìocuía baìo tæí âênh låïn thuäüc giäúng Microsporum coï
âàûc âiãøm:
E. Daìy hoàûc moíng tuyì theo loaìi Microsporum nhæng luän coï gai.
www.yhocduphong.net
7. Trãn cå thãø ngæåìi, vë trê kyï sinh cuía caïc loaûi náúm da coï thãø laì:
A. Da
B. Niãm maûc
C. Läng, toïc
D. Moïng
@E. A, C, D âuïng
8. Giäúng Microsporum coï thãø kyï sinh vaì gáy bãûnh åí:
A. Da
B. Läng, toïc
C. Moïng
E. A vaì C âuïng
9. Giäúng Epidermophyton coï thãø kyï sinh vaì gáy bãûnh åí:
A. Da
B. Läng, toïc
C. Moïng
D. A vaì B âuïng
10. Vãö aïi tênh âäúi våïi kyï chuí, Trichophyton rubrum laì loaìi vi náúm coï
@A. Ngæåìi
B. Choï, meìo
C. Tráu boì
D. Ngæûa
E. Khè
A. Ngæåìi
C. Tráu boì
D. Ngæûa
E. Khè
@B. Nguäön bãûnh tæì ngæåìi bãûnh, tæì âäüng váût tæì âáút láy sang
ngæåìi
13. Vi náúm naìo sau âáy thæåìng gáy bãûnh náúm da åí nhæîng ngæåìi
laìm væåìn:
A. Trichophyton rubrum
B. Microsporum canis
D. Trichophyton concentricum
E. Epidermophyton floccosum
www.yhocduphong.net
14. Täøn thæång do vi náúm æa thuï truyãön sang ngæåìi coï âàûc âiãøm:
@A. Thæåìng sæng táúy, chaíy næåïc vaìng, chaíy muí, nhæng laûi mau
B. Khäng sæng táúy, chaíy næåïc vaìng, chaíy muí, mau laình dãù chæîa
D. Khäng sæng táúy, khäng coï muí, chè bong êt vaíy da, khäng cáön âiãöu
ngaìy
A. Vi náúm xám nháûp vaìo toïc, toïc âæït ngang hoàûc ruûng nhæîng
maíng låïn
B. Vi náúm xám nháûp vaìo da, toïc ruûng nhæîng maíng låïn
@C. Vi náúm xám nháûp vaìo toïc, ngoaìi ra coï thãø xám nháûp caí vaìo da
tuyì loaûi vi náúm, bãûnh nhán coï nhæîng maíng truûi toïc coï kêch thæåïc
D. Vi náúm xám nháûp vaìo toïc, bãûnh nhán coï nhæîng maíng truûi toïc coï
E. Vi náúm xám nháûp vaìo toïc, laìm cho toïc tråí nãn khä, coï nhæîng haût
16. Thãø bãûnh chäúc âáöu naìo sau âáy gáy ruûng toïc vénh viãùn:
17. Bãûnh chäúc âáöu loîm cheïn do vi náúm naìo sau âáy gáy ra:
A. Trichophyton rubrum
B. Trichophyton concentricum
C. Trichophyton mentagrophyte
D. Trichophyton tonsuran
@E. Trichophyton schoenleinii
A. Keïo daìi láu nàm nãn thæåìng thæång täøn lan räüng, coï khi caí thán
mçnh
B. Da khäng viãm nhæng ngæïa, troïc vaíy. Taïc nhán gáy bãûnh laì
Microsporum canis
C. Da khäng viãm nhæng ngæïa, troïc vaíy, caïc vaíy xãúp thaình hçnh
D. A vaì B âuïng
A. Nhæîng váûn âäüng viãn thæåìng xuyãn tiãúp xuïc træûc tiãúp våïi næåïc
@C. Nhæîng váûn âäüng viãn thãø duûc thãø thao, nhæîng ngæåìi lênh âi
giaìy
www.yhocduphong.net
D. Nhæîng váûn âäüng viãn âi giaìy coï ràõc bäüt tale åí trong giaìy
E. Chè gàûp åí nhæîng váûn âäüng viãn khi táûp luyãûn khäng mang giaìy
20. Thæång täøn cuía bãûnh náúm chán váûn âäüng viãn nàòm åí vë trê cå
A. Càóng chán
B. Loìng baìn chán
C. Keí chán
D. Mu baìn chán
@E. Thæåìng gàûp åí keí chán, ngoaìi ra coìn coï thãø gàûp åí mu vaì loìng
baìn chán.
21. Bãûnh náúm beûn do Epidermophyton floccosum thæång täøn coï tênh
cháút:
@A. Âäúi xæïng hai bãn beûn, lan ra hai bãn âuìi
B. Âäúi xæïng hai bãn beûn, khäng lan ra hai bãn âuìi
A. Nhiãùm bãûnh do hän hêt choï meìo, vi náúm gáy bãûnh Trichophyton
rubrum
@B. Nhiãùm bãûnh do hän hêt choï meìo coï vi náúm åí läng, vi náúm gáy
C. Nhiãùm bãûnh do hän hêt choï meìo coï vi náúm åí läng, vi náúm gáy
D. Nhiãùm bãûnh do hêt baìo tæí trong khäng khê, vi náúm gáy bãûnh
Microsporum canis
E. Nhiãùm bãûnh do hêt baìo tæí trong khäng khê, vi náúm gáy bãûnh
Trichophyton verucosum
@B. Thæång täøn âáöu tiãn thæåìng tæì båì tæû do cuía moïng
D. Thæång täøn âáöu tiãn thæåìng åí vuìng da quanh moïng åí gäúc moïng
vaì moïng
E. Thæång täøn âáöu tiãn thæåìng åí vuìng da quanh moïng åí båì tæû do
24. Khäng thãø láúy bãûnh pháøm âãø laìm xeït nghiãûm náúm da âæåüc
nãúu trong voìng 7 - 10 ngaìy træåïc khi laìm xeït nghiãûm bãûnh nhán coï
duìng:
D. A vaì B âuïng
E. A vaì C âuïng.
25. Bãûnh pháøm âãø laìm xeït nghiãûm náúm da coï thãø laì:
www.yhocduphong.net
26. Âãø xeït nghiãûm træûc tiãúp tçm náúm da, ngæåìi ta duìng dung dëch:
A. KOH 2%
B. KOH 5%
D. KOH 50%
E. KOH 80%
27. Xeït nghiãûm træûc tiãúp bãûnh pháøm da, moïng våïi KOH 20% quan
@B. Såüi tå náúm, phán nhaïnh coï vaïch ngàn âäi khi såüi tå náúm âæït
C. Såüi tå náúm, khäng phán nhaïnh coï vaïch ngàn, baìo tæí âäút
D. Såüi tå náúm, phán nhaïnh khäng coï vaïch ngàn vaì nhiãöu baìo tæí
âênh låïn
E. Såüi tå náúm, phán nhaïnh coï vaïch ngàn vaì nhiãöu baìo tæí âênh nhoí.
A. Sabouraud agar
E. Sabouraud loíng
A. 20 - 240C
@B. 25 - 280C
C. 30 - 360C
D. 37 - 400C
E. 41 - 450C
30. Khi nuäi cáúy náúm da thåìi gian moüc nhanh coï thãø:
A. 1 - 3 ngaìy
B. 3 - 5 ngaìy
C. 5 - 7 ngaìy
@D. 7 - 10 ngaìy
E. A. 10 - 15 ngaìy
31. Thuäúc duìng âiãöu trë náúm da khi thæång täøn coï diãûn têch räüng
laì:
@A. Griseofulvin
B. Nystatin
C. Amphotericin B
D. Cycloheximide
E. Ketoconazole
32. Âäúi våïi váûn âäüng viãn, âãø âãö phoìng bãûnh náúm da:
www.yhocduphong.net
A. Khäng nãn âi giaìy vi mäi træåìng áøm thæåìng xuyãn åí chán seî dãù bë
bãûnh
B. Ràõc vaì giaìy mäüt êt cäön ASA
33. Âãø phoìng bãûnh náúm da láy tæì choï meìo sang ngæåìi:
B. Khi choï meìo ruûng läng báút thæåìng cho âi khaïm thuï y ngay
C. Thæåìng xuyãn bäi Griseofulvin cho choï meìo ngæìa bãûnh træåïc
34. Thuäúc duìng âãø âiãöu trë náúm da khi thæång täøn coï diãûn têch
heûp:
E. A vaì C âuïng
35. Thuäúc naìo sau âáy khäng âæåüc læûa choün âãø âiãöu trë bãûnh
náúm da:
A. Griseofulvin
B. Ketoconazole
@C. Nystatin
D. Miconazole
E. Clotrimazole.
36. Ngæåìi bë bãûnh náúm da do hêt phaíi caïc baìo tæí náúm coï trong
khäng khê.
A. Âuïng
@B. Sai
37. Trãn cå thãø ngæåìi náúm da chè kyï sinh gáy bãûnh åí da
A. Âuïng
@B. Sai
38. Bãûnh chäúc âáöu do náúm da coï thãø gáy ruûng toïc vénh viãùn
hoàûc khäng
@A. Âuïng
B. Sai
39. Bãûnh náúm beûn do náúm da gáy nãn täøn thæång lám saìng luän
A. Âuïng
@B. Sai
www.yhocduphong.net
B. Candida tropicalis
C. Candida krusei
D. Candida stellatoidea
E. Candida zeylanoides
2. Người khoẻ mạnh khi xét nghiệm trực tiếp ta có thể tìm thấy vi nấm
Candida ở:
A. Miệng
B. Ruột
C. Âm đạo
D. Phế quản
www.yhocduphong.net
@E. Miệng, ruột, âm đạo, các nếp xếp da quanh hậu môn và phế quản của một
@D. Nội hoại trong ruột người và nhiều loài động vật
E. Ngoại hoại sinh trong ruột người và nhiều loài động vật
4. Ở trạng thái nội hoại sinh, soi tươi các dịch sinh học từ niêm mạc có thể
@C. Ít tế bào hạt men, hiếm khi thấy dạng nảy chồi
E. Nhiều tế bào hạt men, hiếm khi thấy dạng nảy chồi
C. Số lượng vi nấm không thay đổi so với trạng thái sống hoại sinh
A. Da
B. Tiêu hoá
C. Hô hấp
D. Sinh dục
@A. Có thai
B. Trẻ nhỏ bú mẹ
E. Béo phì
8. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố bệnh lý thuận lợi cho vi nấm
B. Béo phì
E. Các bệnh ung thư đang điều trị thuốc ức chế miễn dịch
9. Những nghề nghiệp sau đây dễ bị bệnh viêm quanh móng - móng do
Candida trừ:
A. Bán nước đá
www.yhocduphong.net
C. Bán cá
10. Thuốc nào sau đây khi dùng điều trị sẽ làm thuận lợi cho vi nấm Candida
B. Kháng histamin
D. Kháng sinh phổ hẹp, liệu pháp corticoides, thuốc ức chế miễn dịch
@E. Kháng sinh phổ rộng, liệu pháp corticoides, thuốc ức chế miễn dịch
11. Trong bệnh đẹn (tưa) do vi nấm Candida có các triệu chứng sau:
A. Niêm mạc miệng đỏ, khô xuất hiện các điểm trắng, sau đó hợp thành các
mảng trắng, các mảng trắng mềm, dễ bóc, luôn kèm theo chảy máu răng lợi.
B. Niêm mạc miệng đỏ, khô xuất hiện các điểm trắng, sau đó hợp thành các
mảng trắng, các mảng trắng cứng, khó bóc, luôn kèm theo chảy máu răng lợi
C. Niêm mạc miệng đỏ, khô xuất hiện các điểm trắng, sau đó hợp thành các
@D. Niêm mạc miệng đỏ, khô xuất hiện các điểm trắng, sau đó hợp thành các
E. Niêm mạc lưởi có màu trắng, đen hoặc đà rất khó bóc, gây chảy máu khi
bóc.
12. Viêm thực quản do Candida gặp ở đối tượng nào sau đây:
A. Phụ nữ có thai
@E. Phụ nữ có thai hoặc đang dùng kháng sinh, thuốc thai.
A. Gặp ở người da khô, sang thường vùng da mặt, vi nấm gây bệnh chủ yếu
Candida albicans
@B. Gặp ở người da ẩm ướt, sang thương vùng da xếp nếp, vi nấm gây bệnh
C. Gặp ở người da khô, sang thương vùng kẻ tay chân, vi nấm gây bệnh chủ
D. Gặp ở người ẩm ướt, sang thương vùng da xếp nếp, vi nấm gây bệnh chủ
www.yhocduphong.net
E. Gặp ở người da khô, sang thương vùng da xếp nếp, vi nấm gây bệnh chủ
A. Lâm sàng
B. Lâm sàng, các yếu tố thuận lợi: sinh lý bệnh lý, nghề nghiệp, thuốc men
@E. Lâm sàng, các yếu tố thuận lợi: sinh lý bệnh lý, nghề nghiệp, thuốc men
16. Để xét nghiệm tìm vi nấm Candida, đối với bệnh phẩm là niêm mạc (âm
A. KOH 20%
B. KOH 80%
@C. NaCl 9%0
E. NaCl 100%
17. Để xét nghiệm tìm vi nấm Candida, đối với bệnh phẩm là bột móng, vảy
B. KOH 80%
C. NaCl 9%0
E. NaCl 100%
A. Sabouraud agar
E. Sabouraud lỏng.
19. Đối với bệnh phẩm là chất lấy từ niêm mạc (miệng, âm đao, phế quản...)
xét nghiệm trực tiếp nấm Candida là dương tính khi thấy:
20. Để chẩn đoán vi nấm Candida đối với bệnh phẩm là niêm mạc:
A. Cần thiết phải cấy vào môi trường Sabouraud agar
B. Cần thiết phải cấy vào môi trường Sabouraud agar có kháng sinh
C. Cần thiết phải cấy vào môi trường Sabouraud agar có kháng nấm
D. Cần thiết phải cấy vào môi trường Sabouraud agar có kháng sinh và kháng
nấm
@E. Không cần cấy nấm, quan sát trực tiếp bệnh phẩm quan trọng hơn cấy
www.yhocduphong.net
21. Để chẩn đoán vi nấm Candida với bệnh phẩm là niêm mạc, không cần phải
@A. Người bình thường có thể có ít vi nấm Candida hoại sinh nên cấy không
cho phép phân biệt đó là nấm bệnh hay nấm hoại sinh
B. Người bình thường luôn luôn có nhiều vi nấm Candida hoại sinh nên cấy
không cho phép phân biệt đó là nấm bệnh hay nấm hoại sinh
E. Môi trường nuôi cấy rất phức tạp, cần nhiều nguồn dinh dưỡng nên ít được
22. Đối với bệnh phẩm là mủ của một apxe chưa vỡ, kết quả xét nghiệm trực
@E. Chỉ cần sự có mặt của vi nấm Candida thì đã có ý nghĩa chẩn đoán dương
tính.
23. Để chẩn đoán vi nấm Candida đối với bệnh phẩm là máu cần:
B. Nuôi cấy
@C. Xét nghiệm trực tiếp và nuôi cấy trên môi trường Sabouraud agar +
Chloramphenicol
D. Xét nghiệm trực tiếp và nuôi cấy trên môi trường Sabouraud agar +
Cycloheximide
E. Xét nghiệm trực tiếp và nuôi cấy trên môi trường Sabouraud agar +
Chloramphenicol + Cycloheximide
B. 4-6 ngày
C. 7-10 ngày
D. 11-15 ngày
E. Sau 15 ngày
D. Lang ben
E. Trứng tóc đen
26. Thương tổn móng do vi nấm Candida có các đặc điểm sau:
tropicalis
www.yhocduphong.net
@B. Bắt đầu từ gốc móng kèm thương tổn phần da ở gốc móng. Vi nấm gây
C. Bắt đầu từ bờ tự do của móng, kèm thương tổn phần da quanh móng, vi
D. Bắt đầu từ bờ bên của móng không kèm thương tổn của da bao quanh
E. Bắt đầu từ bờ bên của móng, kèm thương tổn của d quanh móng, vi nấm
A. Ngứa hoặc rát bỏng ở âm hộ, ra khí hư màu xanh có nhiều bọt
B. Hoàn toàn không ngứa âm hộ chỉ ra khí hư màu xanh có nhiều bọt
@C. Ngứa hoặc rát bỏng ở âm hộ, ra khí hư giống sữa đông
28. Thuốc thường dùng để rà miệng cho trẻ sơ sinh bị đẹn (tưa) là:
A. Ketoconazole
B. Amphotericin B
C. Griseofulvin
@D. Nystatin
B. Sau khi trẻ ra đời, cho trẻ uống Clotrimazole trong vòng 7 ngày
C. Sau khi trẻ ra đời, cho trẻ uống Griseofulvin trong vòng 7 ngày
@D. Sau khi trẻ ra đời, cho trẻ uống Nystatin 100.000 đơn vị vào ngày thứ 2
và 3
E. Sau khi trẻ ra đời, cho trẻ uống Amphotericin B vào ngày thứ 2 và 3
30. Để phòng bệnh viêm quanh móng - móng ở những đối tượng làm nghề
D. Lau khô tay chân sau khi tiếp xúc với nước
@E. Bảo hộ lao động khi làm việc tiếp xúc với nước, vệ sinh sạch sẽ tay chân
31. Ở một số người bình thường xét nghiệm dịch âm đạo có thể thấy một ít tế
@A. Đúng.
B. Sai
32 Bệnh vi nấm Candida lây nhiễm chủ yếu qua đường quan hệ tình dục không
an toàn.
A. Đúng.
@B. Sai
www.yhocduphong.net
33. Phụ nữ có thai là một yếu tố bệnh lý thuận lợi để vi nấm Candida gây bệnh.
A. Đúng.
@B. Sai
@A. Đúng.
B. Sai
35. Chẩn đoán bệnh do vi nấm Candida luôn cần cả xét nghiệm trực tiếp và
A. Đúng.
@B. Sai
36. Để điều trị viêm âm đạo âm hộ do nấm Candida cần thiết phải dùng
A. Đúng.
@B. Sai
B. Những bệnh ký sinh trùng lây từ động vật có xương sống sang người và ngược
lại.
C. Những bệnh và hiện tượng nhiễm ký sinh trùng qua lại tự nhiên giữa động vật có
vú và người.
D. Những bệnh và hiện tượng nhiễm ký sinh trùng qua lại tự nhiên giữa động vật
E. Những bệnh và hiện tượng nhiễm ký sinh trùng qua lại tự nhiên giữa động vật
hoang dã và người.
2. Bệnh động vật ký sinh chủ yếu gồm bệnh giun sán và đơn bào.
@A. Đúng.
B. Sai.
www.yhocduphong.net
3. Quá trình ký sinh trùng di chuyển từ ký chủ này sang ký chủ khác tuỳ thuộc:
C. Khả năng tiếp nhận ký sinh trùng của từng cơ thể cảm thụ
D. Tính đặc hiệu ký sinh, vị trí ký sinh, yếu tố cộng đồng trong một sinh cảnh
@E. Tính đặc hiệu ký sinh, vị trí ký sinh, yếu tố cộng đồng trong một sinh cảnh, khả
năng tiếp nhận ký sinh trùng của từng cơ thể cảm thụ
4. Khi ký sinh trùng tồn tại trong cơ thể ký chủ dưới dạng trưởng thành thì đó là ký
chủ chính
@A. Đúng.
B. Sai.
5. Khi ký sinh trùng tồn tại trong cơ thể ký chủ dưới dạng ấu trùng thì đó là ký chủ
chính
A. Đúng.
@B. Sai.
D. Ấu trùng sán lá
7. Bệnh động vật ký sinh gặp ở những người làm nghề nghiệp nào sau đây:
A. Buôn bán
D. Nuôi cá
8. Hội chứng ấu trùng chu du ở da của người do loại ký sinh trùng nào sau đây gây
ra:
9. Trong hội chứng ấu trùng chu du ở da do giun móc chó mèo, người bị nhiễm bệnh
do:
@C. Tiếp xúc với đất nhiễm phân chó mèo có chứa trứng
10. Về mặt dịch tể học bệnh do ấu trùng giun móc chó mèo thường gặp ở:
A. Châu Phi
B. Châu Âu
C. Châu Úc
D. Châu Á
www.yhocduphong.net
11. Hội chứng ấu trùng chu du ở da do giun móc chó mèo hay gặp ở đối tượng nào
sau đây:
D. Người làm công tác xét nghiệm tại phòng xét nghiệm ký sinh trùng
@E. Người tiếp xúc nhiều với đất: nông dân, trẻ nhỏ chơi với đất cát... ....
12. Đặc điểm triệu chứng bệnh do ấu trùng giun móc chó mèo:
@A. Chổ xâm nhập có vết sẩn đỏ ngứa, vài giờ hoặc 2 - 3 ngày sau xuất hiện đường
gồ ngoằn ngoèo, ngứa, bệnh tự lành sau vài tuần đến vài tháng.
B. Chổ xâm nhập có nốt ngứa, sau đó nổi u cục đỏ, lở loét chảy nhiều mủ, bệnh tự
C. Chổ xâm nhập chảy máu, sau đó thành u cục loét, bệnh tự lành.
D. Chổ xâm nhập không có thương tổn gì rõ rệt chỉ hơi ngứa, sau đó tự hết.
E. Chổ xâm hập có nốt sần ngứa, sau 2 - 3 ngày xuất hiện đường gồ ngoằn ngoèo,
ngứa. Bệnh không lành nếu không điều trị đặc hiệu.
13. Hiện tượng viêm da do ấu trùng giun móc chó mèo thường gặp nhất ở:
A. Bàn tay
B. Bàn chân
C. Đầu gối
D. Mông
14. Chẩn đoán bệnh ấu trùng giun móc chó mèo chủ yếu dựa vào:
B. Dịch tể có tiếp xúc với đất cát ô nhiễm phân chó mèo
@C. Hình ảnh lâm sàng, dịch tể và đáp ứng tốt với điều trị để củng cố chẩn đoán.
D. Lâm sàng, dịch tể và xét nghiệm bạch cầu toan tính tăng
A. Metronidazole
B. Mebendazole
@C. Thiabendazole
16. Hội chứng ấu trùng di chuyển nội tạng do giun đũa của:
17. Giun đũa chó mèo (Toxocara) khi lạc vào cơ thể người tồn tại dưới dạng:
18. Trong cơ thể người, ấu trùng giun đũa chó mèo có thể ký sinh ở:
A. Não, gan
www.yhocduphong.net
19. Giun đũa chó trưởng thành (Toxocara canis) sống ở ruột non của chó:
B. 6 - 9 tháng tuổi
C. 9 - 12 tháng tuổi
D. 12 - 24 tháng tuổi
20. Hội chứng ấu trùng chu du ở nội tạng do giun đũa chó mèo (Toxocara) thường
B. 1 - 4 tuổi
C. 5 - 9 tuổi
D. 10 - 15 tuổi
E. Trên 15 tuổi
21. Triệu chứng của bệnh ấu trùng giun đũa chó mèo ở trẻ em:
A. Sốt cao, ăn uống kém, rối loạn tiêu hoá, đau cơ và khớp, ho khạc đờm, nổi mề
@B. Sốt nhẹ, ăn uống kém, rối loạn tiêu hoá, đau cơ và khớp, ho khạc đờm, nổi mề
C. Sốt dao động, tiêu chảy, ho, nổi mề đay, gan teo.
22. Ấu trùng giun đũa chó mèo ký sinh ở gan có biểu hiện triệu chứng:
23. Trong hội chứng ấu trùng giun đũa chó mèo, bạch cầu toan tính tăng:
A. 20 - 30%
B. 31 - 40%
C. 41 - 49%
@D. 50 - 80%
E. Trên 80%
24. Bệnh ấu trùng giun đũa chó mèo, bạch cầu toan tính tăng trong các thể bệnh trừ
thể bệnh ở:
A. Não
@B. Mắt
C. Phổi
D. Gan
E. Tim
25. Chẩn đoán ấu trùng giun đũa chó mèo dựa vào:
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Ký sinh trùng Cactus
E. Siêu âm bụng.
26. Thiabendazole dùng điều trị bệnh ấu trùng ấu trùng giun đũa chó mèo cho kết
quả:
@C. Các triệu chứng lâm sàng giảm 50% các trường hợp sau 3 tuần
D. Các triệu chứng lâm sàng giảm 10% các trường hợp sau 3 tuần
D. Cấm thả chó ở công viên, bãi cát ; định kỳ xổ giun cho người
@E. Cấm thả chó ở công viên, bãi cát; đ ịnh kỳ xổ giun cho chó
28. Gnasthostoma spinigerum là loại giun ký sinh ở vị trí cơ thể nào của chó mèo:
B. Ruột non
C. Ruột già
D. Gan
E. Phổi
D. Bệnh cảnh do ấu trùng di chuyển dưới da và giun trưởng thành sống ở vách dạ
dày
@E. Bệnh cảnh do ấu trùng hoặc giun non di chuyển dưới da và trong các cơ quan
nội tạng.
30. Vật chủ phụ thứ nhất của Gnasthostoma spinigerum là:
@A. Cyclops
B. Bọ gậy Anopheles
C. Bọ gậy Culex
D. Bọ gậy Aedes
E. Bọ gậy Monsonia
31. Vật chủ phụ thứ hai của Gnasthostoma spinigerum là:
A. Cyclops
D. Người
A. Ăn rau sống
www.yhocduphong.net
D. Ăn thịt bò tái
33. Các triệu chứng dầu tiên khi nhiễm ấu trùng Gnasthostoma spinigerum là:
34. Gnasthostoma spinigerum gây thương tổn ở vị trí nào sau đây ở người:
A. Vách dạ dày
B. Dưới da
A. Albendazole
B. Praziquatel
C. Piperazin
37. Angiostrongylus cantonensis trưởng thành sống ở vị trí cơ thể nào sau đây của
chuột:
A. Cá
C. Chuột
D. Cyclops
E. Lươn.
A. Ăn ốc sống
40. Người nhiễm ấu trùng của Angiostrongylus cantonensis biểu hiện bệnh:
www.yhocduphong.net
B. Viêm gan
C. Viêm phổi
E. Viêm da
41. Xét nghiệm dịch não tuỷ trong bệnh do Angiostrongylus cantonensis ở người
thấy:
@A. Dịch não tuỷ trong, albumin tăng 400-500 tế bào/mm3 trong đó 40-50% là bạch
B. Dịch não tuỷ trong, albumin tăng 400-500 tế bào/mm3 trong đó 40-50% là bạch
C. Dịch não tuỷ trong, Globulin tăng, 200-300 tế bào/mm3 trong đó 40-50% là bạch
D. Dịch não tuỷ đục, Globulin tăng, bạch cầu lympho chiếm 40-50%, hiếm khi thấy
giun non.
E. Dịch não tuỷ đục, Albumin giảm, 400-500 hồng cầu/mm3, hiếm khi thấy giun
non.
42. Chẩn đoán bệnh do Angiostrongylus cantonensis:
A. Lâm sàng
C. Phản ứng nội bì với kháng nguyên đặc hiệu,phảnứng nội bì với kháng nguyên đặc
hiệu
D. Siêu âm bụng
@E. Chọc dò xét nghiệm dịch não tuỷ, phảnứng nội bì với kháng nguyên đặc hiệu
43. Thuốc điều trị bệnh viêm màng não - não do Angiostrongylus:
A. Thiabendazole
B. Diethylcarbamazin
@C. Không có thuốc điều trị đặc hiệu, chỉ điều trị triệu chứng trong một số trường
hợp.
E. Kháng sinh phổ rộng, liều cao kết hợp với các thuốc điều trị giun sán.
44. Con trưởng thành của các loại giun họ Anisakinae ký sinh ở:
B. Dạ dày người
@C. Dạ dày các động vật hữu nhũ biển (cá voi, cá heó, cá nhà táng...) và loài chân
D. Dạ dày chim
45. Vật chủ phụ thứ nhất của các loại giun họ Anisakinae là:
A. Cá biển
D. Hải cẩu
E. Hải mã.
46. Vật chủ phụ thứ hai của các loại giun họ Anisakinae là:
A. Cá thu, cá mòi
www.yhocduphong.net
E. Cá biển.
47. Người bị nhiễm ấu trùng của Anisakinae do ăn loại thực phẩm nào sau đây chưa
nấu chín:
B. Cá giếc, cá trê
D. Cá voi
E. Cá heo.
48. Ấu trùng của Anisakinae tạo nên những hạt bạch cầu toan tính ở:
A. Phổi
B. Não
E. Thận
@B. Nội soi kết hợp sinh thiết ống tiêu hoá tìm ấu trùng
D. Chẩn đoán huyết thanh luôn cho kết quả tốt nhất
C. Thuốc điều trị đặc hiệu là các thuốc điều trị ung thư
A. Muối cá
C. Hun khói cá
E. Nấu chín cá hoặc đông lạnh -200C trong 24 giờ hoặc muối cá
52. Vật chủ chính của sán dây Echinococcus granulosus là:
A. Trâu
B. Bò
@C. Chó
D. Cừu
E. Dê
53. Vật chủ phụ của sán dây Echinococcus granulosus là:
A. Chó
B. Mèo
C. Chồn
E. Hổ
54. Về mặt hình thể của Echinococcus granulosus giống với trứng của:
www.yhocduphong.net
A. Chính
@B. Phụ
C. Vĩnh viễn
D. Tạm thời
B. Ruột già
C. Gan
D. Phổi
E. Não
57. Người nhiễm trứng của sán dây Echinococcus granulosus do:
A. Ăn thịt chó
C. Ăn thịt bò tái
D. Ăn thịt dê tái
E. Ăn gỏi cá giếc
58. Trong cơ thể vật chủ phụ nang sán Echinococcus granulosus tìm thấy những cơ
quan sau:
A. Dưới da
B. Dạ dày
E. Trực tràng.
60. Triệu chứng lâm sàng của bệnh do Echinococcus granulosus ở người biểu hiện:
@E. Triệu chứng bệnh tuỳ thuộc vào nơi ký sinh của nang sán: gan, não, phổi, thận,
lách, xương...
A. 0,1 - 0,5 cm
B. 0,6 - 1,0 cm
www.yhocduphong.net
@C. 1,0 - 20 cm
D. 21 - 30 cm
E. 31 - 40 cm
62. Khi bệnh nhân ho hay gắng sức vận động, hoặc khi đang mổ nang sán
Echinococcus granulosus có thể vỡ, khi đó các đầu sán phát tán rộng rãi ra các cơ
quan khác sau 2 - 5 năm sau bắt đầu có các triệu chứng của nang sán thứ phát:
@A. Đúng
B. Sai
63. Để chẩn đoán nang sán Echinococcus granulosus tuyệt đối không được chọc hút
nang sán:
@A. Đúng
B. Sai
B. Hình ảnh XQ
65. Bệnh Sparganum do ký sinh trùng nào sau đây gây bệnh:
A. Toxocara canis
B. Echinococcus
C. Diphyllobothrium latum
E. Toenia solium
B. Trâu, bò
C. Ngựa
D. Cừu, dê
E. Hổ, báo
A. Cá
B. Trâu, bò
@C. Ếch, nhái
D. Chó, mèo
E. Cừu, ngựa
@A. Đắp thịt ếch lên mắt chữa viêm kết mạc
B. Ăn gỏi cá giếc
E. Ăn thịt bò tái
69. Sparganum là tên gọi ấu trùng giai đoạn II của sán dây Spirometra mansoni:
@A. Đúng.
B. Sai.
www.yhocduphong.net
A. Mắt
B. Dưới da
D. Xương
@E. Mắt, dưới da, mô dưới màng phổi, phúc mạc bàng quang.
71. Bệnh viêm da do sán máng do loài sán máng nào sau đây gây ra:
72. Trichobilhazia spp. là loài sán máng ký sinh ở tĩnh mạch mạc treo ruột của:
C. Vịt và gà
D. Trâu, bò
E. Ngựa, cừu
C. Vịt và gà
D. Trâu, bò
E. Ngựa, cừu.
A. Người
B. Trâu
@C. Chuột
D. Chim
E. Vịt
E. Ăn thịt chuột.
A. Ngứa dữ dội
B. Nỗi sẩn đỏ
77. Vật chủ trung gian của sán máng Trichobilhazia là:
A. Cá giếc
B. Cyclops
@C. Ốc Radixovata
D. Ếch nhái
www.yhocduphong.net
E. Tôm cua
A. Bệnh ngứa kéo dài, không lành nếu không điều trị thuốc đặc hiệu
B. Chảy mủ kéo dài, lành nếu dùng kháng sinh liều cao, phổ rộng
A. Metronidazole
B. Albendazole
C. Praziquantel
D. Thiabendazole
A. Diệt ốc
B. Bôi dầu rái cá lên da trước khi tiếp xúc với nước
@D. Diệt ốc, bôi dầu rái cá lên da trước khi tiếp xúc với nước
E. Diệt ốc, uống thuốc phòng bệnh đối với những người làm nghề thường xuyên tiếp
81. Hội chứng ấu trùng chu du ở da của người chỉ do ấu trùng giun đũa chó mèo gây
ra.
A. Đúng
@B. Sai
82. Chẩn đoán bệnh ấu trùng giun móc chó mèo chỉ cần đựa vào hình ảnh lâm sàng.
A. Đúng
@B. Sai
83. Hội chứng ấu trùng di chuyển nội tạng ở người luôn luôn do ấu trùng giun đũa
@B. Sai
84. Trong bệnh ấu trùng giun đũa chó mèo, bạch cầu toan tính có thể tăng hoặc
@A. Đúng
B. Sai
85. Metronidazol là thuốc đặc hiệu điều trị bệnh ấu trùng giun đũa chó mèo.
A. Đúng
@B. Sai
86. Xét nghiệm dịch nảo tuỷ trong bệnh do Angiostrongylus cantonensis có thể tìm
@A. Đúng
B. Sai