Professional Documents
Culture Documents
Dược liệu
Dược liệu
Dược liệu
2. Dưới tác dụng của enzyme Amyloglucosidase, tinh bột sẽ bị thủy phân thành:
A. Các phân tử Glucose
B. Các phân tử Fructose
C. Các phân tử Maltose
D. Các phân tử đường 2,6 desoxy
E. Gồm các phân tử Glucose và Fructose
3. Enzym nào dưới đây có khả năng tác dụng lên dây nối 1,6 glycosid:
A. Isoamylase (nấm men bia)
B. Amyloglucosidase
C. Glucoamylase
D. Amylase
E. Glycoamylase
5. Ý dĩ có đặc điểm:
A. Rễ chum, lá có bẹ lá, gân lá song song
B. Rễ cọc, lá có bẹ lá, gân lá song song
C. Rễ chum, lá có bẹ, gân lá hình lông chim
D. Rễ chum, gân lá song song
E. Rễ chum, gân lá hình mạng
6. Dược liệu Hà thủ ô đỏ còn có tên gọi khác là:
A. Giao đằng
B. Dâm dương hoắc
C. Muồng lá khế
D. Dương giác đậu
E. Cốt khí muồng
9. Nhóm hợp chất nào sau đây dễ bị thủy phân bởi enzyme nhất:
A. Tinh dầu
B. Chất béo
C. Glycosid
D. Pectin
E. Gôm, chất nhầy
10. Phần quyết định tác dụng lên tim trong hợp chất glycoside tim là:
A. Phần đường
B. Nhân steroid
C. Nhân steroid và vòng lacton
D. Glucose
E. Glucose và vòng lacton
11. Trong hợp chất glycosid tim, nếu giữ nhân steroid, nhưng thay vòng lacton bằng
vòng lactam thì tác dụng lên tim:
A. Không thay đổi
B. Tăng
C. Tăng rất mạnh
D. Giảm đi rất nhiều
E. Mất hoặc giảm rất nhiều
14. Glycosid tim nào dưới đây không có hoạt tính sinh vật:
A. Adenerin
B. Oleandrin
C. Desacety oleandrin
D. Thevetin
E. Digitoxin
15. Trong công thức cấu tạo Saponin triterpenoid pentaxyclic có:
A. 30 nguyên tử carbon và 5 vòng sáu cạnh
B. 30 nguyên tử carbon và 4 vòng sáu cạnh
C. 30 nguyên tử carbon và có 3 vòng sáu cạnh, 1 vòng 4 cạnh
D. 27 nguyên tử carbon và 3 vòng sáu cạnh, 1 vòng 4 cạnh
E. 27 nguyên tử carbon và 5 vòng sáu cạnh
17. Digitoxin dễ hấp thu qua đường tiêu hóa vì phần aglycon/digitoxin có:
A. 1 nhóm OH
B. 2 nhóm OH
C. 3 nhóm OH
D. 4 nhóm OH
E. 5 nhóm OH
19. Vị thuốc có tác dụng chữa mất ngủ ở cây sen là:
A. Liên tâm
B. Liên nhục
C. Liên ngẫu
D. Liên phòng
E. Liên tu
20. Dẫn chất antraglycosi có nhóm OH ở vị trí β, không có nhóm –COOH khi tham
gia phản ứng với:
A. NaOH, NaHCO3
B. NaOH
C. Ba(OH)2
D. NaHCO3
E. NaHCO3
Đề II:
1. Tính…………..là tính chất đặc trưng nhất của saponin:
A. Làm vỡ hồng cầu
B. Tạo phức với cholesterol
C. Tạo phức với gelatin
D. Tạo tủa với alkaloid
E. Tạo bọt
3. Khi dùng Cam thảo một thời gian dài thì gây ra tác dụng phụ:
A. Loét dạ dày tá tràng
B. Phù
C. Táo bón
D. Đại tiện lỏng kéo dài
E. Chán ăn, mất ngủ
4. Trong trường hợp nào sau đây không được sử dụng nhân sâm:
A. Liệt dương, lãnh dục
B. Suy nhược cơ thể sau khi ốm dậy
C. Làm việc quá sức và mệt mỏi
D. Huyết áp cao, đau bụng đi lỏng
E. Gan nhiễm mỡ, lipid máu cao
5. Để lựa chọn thuốc thử định tính thích hợp ta thường dựa vào:
A. Phần Aglydol
B. Đường
C. Độ tan của glycoside
D. Độ tan của Aglycol
E. Các nhóm chức/đường
12. Họ thực vật nào dưới đây không có hoặc chứa rất ít antraglycosid:
A. Polygonaceae
B. Liliaceae
C. Rhamnaceae
D. Caesalpiniaceae
E. Rubiaceaes
13. Dạng genin của Antraglycosid bị hấp thu ở ruột non nên:
A. Không có tác dụng
B. Tác dụng rất mạnh
C. Tác dụng yếu
D. Tác dụng cực mạnh
E. Cả A, B, C, D đều sai
3. Coumarin có tác dụng chống đông máu khi trong công thức cấu tạo có:
A. Nhóm OH ở vị trí số 5
B. Nhóm OH ở vị trí số 3
C. Nhóm OH ở vị trí số 2
D. Nhóm OH ở vị trí số 4
E. Nhóm OH ở vị trí số 1
9. Do trong đại hoàng chứa……..nên những người bị sỏi thận và viêm bàng quang
không được sử dụng:
A. Tinh thể calci oxalate
B. Tinh bột
C. Antraglycosid
D. Tanin
E. Flavonoid
10. Thảo quyết minh không có tác dụng nào sau đây:
A. Giảm đau, điều trị thấp khớp
B. Làm sáng mắt
C. Giải nhiệt
D. Kích thích tiêu hóa
E. Nhuận tràng
11. Tác dụng làm bền thành mạch, tăng tính giòn giảm tính thấm của Flavonoid
được tăng cường khi phối hợp với:
A. Vitamin C
B. Saponin
C. Antraglycosid
D. Tanin
E. Coumarin
12. Khi đến ruột già, Antraglycosid rất dễ bị thủy phân bởi 1 loại men, có tên:
A. Amylase
B. α-glucosidase
C. β-glucosidase
D. Petisidase
E. β-amylase
15. Khi nhóm OH của hợp chất coumarin bị metyl hóa hoặc acetyl hóa thì tác dụng
chống đông máu:
A. Mất đi
B. Tăng lên gấp 3 lần so với trước
C. Giảm xuống
D. Không thay đổi
E. Tăng lên gấp 2 lần so với trước
16. Nhìn vào công thức dưới đây và chọn câu trả lời đúng nhất:
Hypericin
A. Hypericin thuộc nhóm Antraglycosid
B. Hypericin thuộc nhóm Flavonoid
C. Hypericin thuộc nhóm Coumarin
D. Hypericin thuộc nhóm Alcaloid
E. Hypericin thuộc nhóm Glycosid tim
17. Nhìn vào công thức sau và chọn câu trả lời đúng nhất:
Cardenolid
A. Cardenolid thuộc nhóm Glycosid tim
B. Cardenolid thuộc nhóm Flavonoid
C. Cardenolid thuộc nhóm Coumarin
D. Cardenolid thuộc nhóm Alcaloid
E. Cardenolid thuộc nhóm Tinh dầu
18. Theo nghiên cứu gần đây, Puerarin được dùng để điều trị bệnh mạch vành vì:
A. Puerarin làm giãn mạch vành
B. Puerarin làm giảm huyết áp
C. Puerarin làm tiêu hao oxy của cơ thể
D. Puerarin làm năng lực cơ tim được nâng cao
E. Puerarin làm hạ bilirubin trong máu
19. Trong Amylose các phân tử D – glucose liên kết với nhau bằng liên kết:
A. 1,4 α-glycosid
B. 1,6 α-glycosid
C. 1,5 α-glycosid
D. 1,7 α-glycosid
E. 1,4 α-glycosid và 1,6 α-glycosid
20. Carbohydrat là hợp chất hữu cơ, trong công thức cấu tạo có:
A. Nhóm chức carboxyl và đa nhóm chức hydroxyl
B. Nhóm chức carbonyl và đa nhóm chức hydroxyl
C. Nhóm chức aldehyd và nhóm chức ceton
D. Nhóm chức carbonyl và nhóm chức hydroxyl
E. Nhóm chức carbonyl và nhóm chức carboxyl