Dược liệu

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

Đề I:

1. Puerarin được hấp thu hoàn toàn ở:


A. Ruột non
B. Ruột già
C. Miệng
D. Dạ dày
E. Tá tràng

2. Dưới tác dụng của enzyme Amyloglucosidase, tinh bột sẽ bị thủy phân thành:
A. Các phân tử Glucose
B. Các phân tử Fructose
C. Các phân tử Maltose
D. Các phân tử đường 2,6 desoxy
E. Gồm các phân tử Glucose và Fructose

3. Enzym nào dưới đây có khả năng tác dụng lên dây nối 1,6 glycosid:
A. Isoamylase (nấm men bia)
B. Amyloglucosidase
C. Glucoamylase
D. Amylase
E. Glycoamylase

4 Trong nước lạnh:


A. Tinh bột ngậm ít nước, làm khô trở về hình dạng ban đầu
B. Tinh bột ngậm nhiều nước, nở ra
C. Hình dạng tinh bột không thay đổi
D. Tinh bột ngậm nhiều nước, dây nối hydro bị đứt, làm khô trở về hình dạng ban đầu
E. Tinh bột dần bị hồ hóa

5. Ý dĩ có đặc điểm:
A. Rễ chum, lá có bẹ lá, gân lá song song
B. Rễ cọc, lá có bẹ lá, gân lá song song
C. Rễ chum, lá có bẹ, gân lá hình lông chim
D. Rễ chum, gân lá song song
E. Rễ chum, gân lá hình mạng
6. Dược liệu Hà thủ ô đỏ còn có tên gọi khác là:
A. Giao đằng
B. Dâm dương hoắc
C. Muồng lá khế
D. Dương giác đậu
E. Cốt khí muồng

7. Trong Đông Y trạch tả thường được dùng để làm thuốc:


A. Lợi tiểu
B. Giảm đau, điều trị thấp khớp
C. Hạ Cholesterol máu
D. Chữa suy tim
E. Cả A và C đều đúng

8. Độ tan của hợp chất glycosid phụ thuộc vào:


A. Mạch đường và nhóm ái nước/aglycol
B. Mạch đường và phần genin
C. Mạch đường
D. Aglycol
E. Genin

9. Nhóm hợp chất nào sau đây dễ bị thủy phân bởi enzyme nhất:
A. Tinh dầu
B. Chất béo
C. Glycosid
D. Pectin
E. Gôm, chất nhầy

10. Phần quyết định tác dụng lên tim trong hợp chất glycoside tim là:
A. Phần đường
B. Nhân steroid
C. Nhân steroid và vòng lacton
D. Glucose
E. Glucose và vòng lacton

11. Trong hợp chất glycosid tim, nếu giữ nhân steroid, nhưng thay vòng lacton bằng
vòng lactam thì tác dụng lên tim:
A. Không thay đổi
B. Tăng
C. Tăng rất mạnh
D. Giảm đi rất nhiều
E. Mất hoặc giảm rất nhiều

12. Glycosid tim được chia ra làm:


A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
E. 6 loại

13. K.Strophanthin có tác dụng như………….nhưng kém độc hơn 2 lần:


A. Ouabain
B. Thevetin
C. Neriofilin
D. Digitoxin
E. Oleandrin

14. Glycosid tim nào dưới đây không có hoạt tính sinh vật:
A. Adenerin
B. Oleandrin
C. Desacety oleandrin
D. Thevetin
E. Digitoxin

15. Trong công thức cấu tạo Saponin triterpenoid pentaxyclic có:
A. 30 nguyên tử carbon và 5 vòng sáu cạnh
B. 30 nguyên tử carbon và 4 vòng sáu cạnh
C. 30 nguyên tử carbon và có 3 vòng sáu cạnh, 1 vòng 4 cạnh
D. 27 nguyên tử carbon và 3 vòng sáu cạnh, 1 vòng 4 cạnh
E. 27 nguyên tử carbon và 5 vòng sáu cạnh

16. Ý dĩ thuộc họ:


A. Graminae
B. Fabaceae
C. Caesalpiniacae
D. Loganiaceae
E. Myrtaceae

17. Digitoxin dễ hấp thu qua đường tiêu hóa vì phần aglycon/digitoxin có:
A. 1 nhóm OH
B. 2 nhóm OH
C. 3 nhóm OH
D. 4 nhóm OH
E. 5 nhóm OH

18. α-monolinolein trong ý dĩ có tác dụng:


A. Chống ung thư
B. Chống viêm
C. Điều trị sốt rét
D. Ngăn cản sự phát triển của virus HIV
E. Ngăn cản sự lão hóa của tế bào da

19. Vị thuốc có tác dụng chữa mất ngủ ở cây sen là:
A. Liên tâm
B. Liên nhục
C. Liên ngẫu
D. Liên phòng
E. Liên tu

20. Dẫn chất antraglycosi có nhóm OH ở vị trí β, không có nhóm –COOH khi tham
gia phản ứng với:
A. NaOH, NaHCO3
B. NaOH
C. Ba(OH)2
D. NaHCO3
E. NaHCO3
Đề II:
1. Tính…………..là tính chất đặc trưng nhất của saponin:
A. Làm vỡ hồng cầu
B. Tạo phức với cholesterol
C. Tạo phức với gelatin
D. Tạo tủa với alkaloid
E. Tạo bọt

2. Glicyrrhiza uralensis Fabaceae có đặc điểm:


A. Quả cong và có lông cứng
B. Quả thẳng và nhẵn
C. Quả thẳng, nhẵn và có cụm hoa dày
D. Quả cong và không có lông
E. Quả cong, có lông cứng và cụm hoa dày hơn loài Glabra

3. Khi dùng Cam thảo một thời gian dài thì gây ra tác dụng phụ:
A. Loét dạ dày tá tràng
B. Phù
C. Táo bón
D. Đại tiện lỏng kéo dài
E. Chán ăn, mất ngủ

4. Trong trường hợp nào sau đây không được sử dụng nhân sâm:
A. Liệt dương, lãnh dục
B. Suy nhược cơ thể sau khi ốm dậy
C. Làm việc quá sức và mệt mỏi
D. Huyết áp cao, đau bụng đi lỏng
E. Gan nhiễm mỡ, lipid máu cao

5. Để lựa chọn thuốc thử định tính thích hợp ta thường dựa vào:
A. Phần Aglydol
B. Đường
C. Độ tan của glycoside
D. Độ tan của Aglycol
E. Các nhóm chức/đường

6. Cát cánh có tác dụng:


A. Tiêu đờm, làm tăng cholesterol
B. Tiêu đờm, làm giảm cholesterol
C. Tiêu đờm, làm tang cholesterol
D. Tiêu viêm, lợi tiểu
E. Tiêu đờm, làm hạ đường huyết

7. Tam thất không có tác dụng nào sau đây:


A. Long đờm, chữa ho
B. Làm mất sự ứ huyết
C. Cầm máu
D. Chống viêm tại chỗ
E. Giảm đau

8. Phần không đường trong anthranoid có cấu tạo:


A. Antraquinon
B. Cholesterol
C. Benzo – pyrol
D. Steroid
E. C6-C3-C6

9. Nhóm phẩm nhuộm/Anthranoid có 2 nhóm OH ở vị trí:


A. 1 và 8
B. 1 và 3
C. 1 và 2
D. 2 và 8
E. 3 và 8

10. Dạng khử có tác dụng xổ:


A. Mạnh hơn dạng oxi hóa
B. Yếu hơn dạng oxi hóa
C. Rất yếu
D. Tương đương với dạng oxi hóa
E. Không phải đáp án nào trong những đáp án trên

11. Heterodianthron do:


A. Hai phân tử anthron khác nhau bị oxy hóa rồi trùng hợp tạo thành
B. Hai phân tử anthranol bị oxy hóa rồi trùng hợp
C. Ba phân tử anthranol bị oxy hóa rồi trùng hợp
D. Một phân tử anthron và một phân tử anthranol trùng hợp với nhau
E. Ba phân tử anthron bị oxy hóa rồi trùng hợp

12. Họ thực vật nào dưới đây không có hoặc chứa rất ít antraglycosid:
A. Polygonaceae
B. Liliaceae
C. Rhamnaceae
D. Caesalpiniaceae
E. Rubiaceaes

13. Dạng genin của Antraglycosid bị hấp thu ở ruột non nên:
A. Không có tác dụng
B. Tác dụng rất mạnh
C. Tác dụng yếu
D. Tác dụng cực mạnh
E. Cả A, B, C, D đều sai

14. Hà Thủ ô đỏ có đặc điểm thực vật:


A. Thân leo, than rễ, than có nhiều mắt
B. Thân bò, lá mọc vòng
C. Thân gỗ, rễ củ
D. Thân leo, lá mọc vòng
E. Thân leo, rễ củ

15. Euflavonoid có gốc aryl ở vị trí:


A. C4
B. C2
C. C3
D. C5
E. C1

16. Ở môi trường kiềm Anthocyanidin có màu


A. Màu tím
B. Màu đỏ
C. Màu vàng
D. Màu xanh
E. Màu vàng đậm

17. Rutin trong hoa hòe thuộc nhóm hoạt chất:


A. Euflavonoid
B. Neoflavonoid
C. Isoflavonoid
D. Diflavonoid
E. Triflavonoid

18. Quercetin thuộc nhóm hoạt chất nào dưới đây:


A. Alcaloid
B. Flavonoid
C. Iridoid glycosid
D. Glucid
E. Coumarin

19. Aflatoxin có tác dụng:


A. Gây ung thư
B. Giảm cholesterol/máu
C. Giảm bilirubin
D. An thần, gây ngủ
E. Hạ huyết áp

20. Umbeliferon khác Beno α-pyron ở chỗ:


A. Có nhóm OH ở vị trí C7
B. Có nhóm OH ở vị trí C7, C8
C. Có nhóm OH đã bị methyl hóa
D. Có nhóm carboxyl
E. Có nhóm OH ở vị trí C2
Đề III:
1. Bạch chỉ có tác dụng:
A. Chữa nhức đầu, đặc biệt vùng trán
B. Chữa nhức đầu, đặc biệt vùng sau gáy
C. An thai
D. Cầm máu
E. Tiêu độc
2. Wedelacton là hoạt chất chính có trong dược liệu:
A. Sài đất
B. Bạch chỉ
C. Thanh hao hoa vàng
D. Cốt toái bổ
E. Ké đầu ngựa

3. Coumarin có tác dụng chống đông máu khi trong công thức cấu tạo có:
A. Nhóm OH ở vị trí số 5
B. Nhóm OH ở vị trí số 3
C. Nhóm OH ở vị trí số 2
D. Nhóm OH ở vị trí số 4
E. Nhóm OH ở vị trí số 1

4. Dâu tằm có đặc điểm thực vật:


A. Quả kép
B. Hoa đơn tính cùng gốc
C. Lá kép
D. Quả đơn
E. Cả A và B đều đúng

5. Flavonoid/tô mộc thuộc phân nhóm hoạt chất:


A. Neoflavonoid
B. Euflavonoid
C. Isoflavonoid
D. Diflavonoid
E. Triflavonoid

6. Coumarin đơn giản nhất là:


A. Furanocoumarin
B. Pyranocoumarin
C. Benzo α-pyron
D. Benzyl α-pyron
E. Benzo α-pyran

7. Flavonoid có tác dụng chống oxy hóa do:


A. Có khả năng dọn các gốc tự do
B. Có khả năng tạo phức với kim loại
C. Ức chế phản ứng peroxyd hóa
D. Ức chế hoạt động của enzym hyaluronidase
E. Tất cả đều đúng

8. Amentoflavon thuộc nhóm


A. Biflavonoid
B. Euflavonoid
C. Isoflavonoid
D. Neoflavonoid
E. Triflavonoid

9. Do trong đại hoàng chứa……..nên những người bị sỏi thận và viêm bàng quang
không được sử dụng:
A. Tinh thể calci oxalate
B. Tinh bột
C. Antraglycosid
D. Tanin
E. Flavonoid

10. Thảo quyết minh không có tác dụng nào sau đây:
A. Giảm đau, điều trị thấp khớp
B. Làm sáng mắt
C. Giải nhiệt
D. Kích thích tiêu hóa
E. Nhuận tràng

11. Tác dụng làm bền thành mạch, tăng tính giòn giảm tính thấm của Flavonoid
được tăng cường khi phối hợp với:
A. Vitamin C
B. Saponin
C. Antraglycosid
D. Tanin
E. Coumarin

12. Khi đến ruột già, Antraglycosid rất dễ bị thủy phân bởi 1 loại men, có tên:
A. Amylase
B. α-glucosidase
C. β-glucosidase
D. Petisidase
E. β-amylase

13. Cam thảo có tác dụng tương tự như Cortison do:


A. Glycyrrhizin giữ nước, ion Na+, Cl- và tăng thải ion K+
B. Liquiritin giữ nước, ion Na+, Cl- và tăng thải ion K+
C. Glycyrrhizin giữ nước, ion K+, Cl- và tăng thải ion Na+
D. Glycyrrhizin giữ nước, ion Cl- và tăng thải ion Na+
E. Glycyrrhizin giữ nước, ion Cl- và tăng thải ion K+
14. Cơ sở của phần không đường trong Tanin pyrogalic là:
A. galic
B. Catechin
C. Pyrogalol
D. Pyrocatechin
E. Furanocoumarin

15. Khi nhóm OH của hợp chất coumarin bị metyl hóa hoặc acetyl hóa thì tác dụng
chống đông máu:
A. Mất đi
B. Tăng lên gấp 3 lần so với trước
C. Giảm xuống
D. Không thay đổi
E. Tăng lên gấp 2 lần so với trước

16. Nhìn vào công thức dưới đây và chọn câu trả lời đúng nhất:

Hypericin
A. Hypericin thuộc nhóm Antraglycosid
B. Hypericin thuộc nhóm Flavonoid
C. Hypericin thuộc nhóm Coumarin
D. Hypericin thuộc nhóm Alcaloid
E. Hypericin thuộc nhóm Glycosid tim

17. Nhìn vào công thức sau và chọn câu trả lời đúng nhất:
Cardenolid
A. Cardenolid thuộc nhóm Glycosid tim
B. Cardenolid thuộc nhóm Flavonoid
C. Cardenolid thuộc nhóm Coumarin
D. Cardenolid thuộc nhóm Alcaloid
E. Cardenolid thuộc nhóm Tinh dầu

18. Theo nghiên cứu gần đây, Puerarin được dùng để điều trị bệnh mạch vành vì:
A. Puerarin làm giãn mạch vành
B. Puerarin làm giảm huyết áp
C. Puerarin làm tiêu hao oxy của cơ thể
D. Puerarin làm năng lực cơ tim được nâng cao
E. Puerarin làm hạ bilirubin trong máu

19. Trong Amylose các phân tử D – glucose liên kết với nhau bằng liên kết:
A. 1,4 α-glycosid
B. 1,6 α-glycosid
C. 1,5 α-glycosid
D. 1,7 α-glycosid
E. 1,4 α-glycosid và 1,6 α-glycosid

20. Carbohydrat là hợp chất hữu cơ, trong công thức cấu tạo có:
A. Nhóm chức carboxyl và đa nhóm chức hydroxyl
B. Nhóm chức carbonyl và đa nhóm chức hydroxyl
C. Nhóm chức aldehyd và nhóm chức ceton
D. Nhóm chức carbonyl và nhóm chức hydroxyl
E. Nhóm chức carbonyl và nhóm chức carboxyl

You might also like