Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 27

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.

HỒ CHÍ MINH KHOA KỸ THUẬT GIAO THÔNG


Trường Đại học Bách khoa Bộ môn Kỹ thuật Ô tô – Máy động lực
---------- ----------

THÍ NGHIỆM Ô TÔ & ĐỘNG CƠ


ĐỐT TRONG
PHẦN 1: THÍ NGHIỆM ĐỘNG CƠ

BÀI 4:
KHẢO SÁT CÁC THÔNG SỐ VẬN HÀNH CƠ BẢN
CỦA ĐỘNG CƠ XĂNG

Mục tiêu:
 Minh họa thực tế các thông số vận hành cơ bản của động cơ xăng.

 Cung cấp cho SV kiến thức về nguyên lý và kỹ năng vận hành cơ bản động cơ
xăng.

 Trang bị cho SV kỹ năng đo, kiểm tra các thông số vận hành cơ bản, là cơ sở cho
các hoạt động chẩn đoán, sửa chữa động cơ xăng.

Kết quả đạt được sau bài học:


 Nhận biết được các hệ thống chức năng trên động cơ xăng.

 Thực hiện được qui trình kiểm tra động cơ trước khi vận hành.

 Đo và kiểm tra được các thông số làm việc cơ bản của động cơ xăng.

 Biết và hiểu sự thay đổi các thông số làm việc cơ bản của động cơ xăng từ khi
khởi động đến khi vận hành ổn định.

– 2021 –
Bài 4: Khảo sát các thông số vận hành cơ bản của động cơ xăng

MỤC LỤC

1 KIẾN THỨC SINH VIÊN CẦN CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI THÍ NGHIỆM ......................... 3
2 NỘI DUNG THÍ NGHIỆM..................................................................................................... 7
2.1 Mô hình thí nghiệm: Động cơ xăng SYM T880............................................................... 7
2.2 Dụng cụ, thiết bị thí nghiệm ............................................................................................. 7
2.3 Phương pháp đo, kiểm tra ................................................................................................. 9
2.3.1 Áp suất nén cực đại ................................................................................................... 9
2.3.2 Áp suất dầu bôi trơn .................................................................................................. 9
2.3.3 Nhiệt độ nước làm mát ............................................................................................ 10
2.3.4 Tốc độ động cơ ........................................................................................................ 11
2.3.5 Độ mở van bướm ga ................................................................................................ 11
2.3.6 Điện áp ắc-quy/máy phát......................................................................................... 12
2.3.7 Góc đánh lửa sớm .................................................................................................... 13
2.4 Phương pháp xử lý số liệu đo ......................................................................................... 14
3 TRÌNH TỰ THÍ NGHIỆM ................................................................................................... 14
3.1 Chuẩn bị thí nghiệm ....................................................................................................... 14
3.2 Kiểm tra tình trạng động cơ trước khi thí nghiệm .......................................................... 15
3.3 Đo, kiểm tra các thông số vận hành cơ bản khi quay trơn động cơ................................ 15
3.4 Đo, kiểm tra các thông số vận hành cơ bản ở khi động cơ làm việc không tải .............. 16
3.5 Sau khi thí nghiệm .......................................................................................................... 16
3.6 Mô hình điều khiển động cơ SYM T880 tham khảo .................................................... 167
4 CÂU HỎI KIỂM TRA SAU KHI LÀM BÀI THÍ NGHIỆM............................................... 18
5 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM .................................................................................................... 22
5.1 Khảo sát các hệ thống chức năng trên động cơ thí nghiệm ............................................ 22
5.2 Khi quay trơn động cơ .................................................................................................... 23
5.3 Khi động cơ vận hành ..................................................................................................... 25

Trang 2/27
Bài 4: Khảo sát các thông số vận hành cơ bản của động cơ xăng

1 KIẾN THỨC SINH VIÊN CẦN CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI THÍ NGHIỆM

Chú ý:
 Sinh viên PHẢI chuẩn bị bài kỹ lưỡng trước khi thí nghiệm.
QUAN TRỌNG
 Sinh viên chuẩn bị chưa đạt yêu cầu thì KHÔNG được tham
gia thí nghiệm.

 Phân loại, sơ đồ bố trí chung và nguyên lý làm việc của các hệ thống chức năng trên động
cơ xăng:
 Hệ thống cố định.
 Hệ thống phát lực.
 Hệ thống bôi trơn cưỡng bức.
 Hệ thống làm mát cưỡng bức.
 Hệ thống nạp – thải cho động cơ phun xăng điện tử.
 Hệ thống phun nhiên liệu: hệ thống phun xăng điện tử kiểu D-jetronic.
 Hệ thống điện động cơ: hệ thống cung cấp điện.
 Hệ thống điện động cơ: hệ thống khởi động.
 Hệ thống điện động cơ: hệ thống đánh lửa điện cảm dùng bugi đôi.
 Định nghĩa và ý nghĩa thực tiễn của các thông số vận hành cơ bản của động cơ xăng:
 Áp suất nén cực đại.
 Áp suất nhớt.
 Nhiệt độ nước làm mát.
 Điện áp ắc-quy/máy phát.
 Góc đánh lửa sớm.
 Kỹ thuật sử dụng các dụng cụ, thiết bị đo: (1) Lưu ý an toàn - kỹ thuật, (2) thao tác tháo –
lắp, (3) thao tác đo và (4) đọc kết quả.
 Bộ dụng cụ đo áp suất nén.
 Đồng hồ đo áp suất dầu bôi trơn.
 Đồng hồ đo điện VOM.
 Máy chẩn đoán cầm tay SYM.
 Kỹ thuật sử dụng các dụng cụ tháo lắp: (1) Lưu ý an toàn - kỹ thuật; và (2) thao tác sử
dụng.
 Dụng cụ tháo, lắp bugi.

Trang 3/27
Bài 4: Khảo sát các thông số vận hành cơ bản của động cơ xăng

Kiến thức/Kỹ năng: CẤU TẠO CHUNG ĐỘNG CƠ XĂNG

CÂU HỎI VÀ CÁC MỨC NHẬN THỨC

ỨNG DỤNG (mức đạt: GIỎI)


BIẾT VÀ NHỚ (không biết là KHÔNG đạt) HIỂU (mức đạt: KHÁ, GIỎI)
vận dụng, chứng minh, phân tích,
định nghĩa, xác định, trình bày, mô tả… giải thích, phân biệt, so sánh, tóm tắt…
tính toán…
1. Đấu hiệu nhận biết động cơ xăng?
2. Thông số kết cấu động cơ?
3. Động cơ có bao nhiêu hệ thống cơ bản?

Kiến thức/Kỹ năng: ÁP SUẤT NÉN CỰC ĐẠI TRONG XI LANH

CÂU HỎI VÀ CÁC MỨC NHẬN THỨC

ỨNG DỤNG (mức đạt: GIỎI)


BIẾT VÀ NHỚ (không biết là KHÔNG đạt) HIỂU (mức đạt: KHÁ, GIỎI)
vận dụng, chứng minh, phân tích,
định nghĩa, xác định, trình bày, mô tả… giải thích, phân biệt, so sánh, tóm tắt…
tính toán…
1. Định nghĩa áp suất nén cực đại trong 1. Vì sao có áp suất nén?
xylanh?
2. Quan hệ giữa áp suất nén cực đại và tỉ số nén
của động cơ?
3. Dải giá trị áp suất nén cực đại thông dụng
của động cơ xăng?
Bài 4: Khảo sát các thông số vận hành cơ bản của động cơ xăng

Kiến thức/Kỹ năng: NHIỆT ĐỘ ĐỘNG CƠ

CÂU HỎI VÀ CÁC MỨC NHẬN THỨC

ỨNG DỤNG (mức đạt: GIỎI)


BIẾT VÀ NHỚ (không biết là KHÔNG đạt) HIỂU (mức đạt: KHÁ, GIỎI)
vận dụng, chứng minh, phân tích, tính
định nghĩa, xác định, trình bày, mô tả… giải thích, phân biệt, so sánh, tóm tắt…
toán…
1. Định nghĩa nhiệt độ động cơ? 1. Vì sao nhiệt độ làm việc của động cơ bị
2. Dải nhiệt độ làm việc ổn định của động cơ? giới hạn?
3. Lưu ý khi kiểm tra nước làm mát? 2. Nhiệm vụ của van hằng nhiệt?

Kiến thức/Kỹ năng: TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ

CÂU HỎI VÀ CÁC MỨC NHẬN THỨC

BIẾT VÀ NHỚ (không biết là KHÔNG đạt) HIỂU (mức đạt: KHÁ, GIỎI) ỨNG DỤNG (mức đạt: GIỎI)
định nghĩa, xác định, trình bày, mô tả… giải thích, phân biệt, so sánh, tóm tắt… vận dụng, chứng minh, phân tích, tính toán…
1. Tốc độ cầm chừng là gì?
2. Giá trị tốc độ cầm chừng trên động cơ xăng
là bao nhiêu?

Trang 5/27
Bài 4: Khảo sát các thông số vận hành cơ bản của động cơ xăng

Kiến thức/Kỹ năng: GÓC ĐÁNH LỬA SỚM

CÂU HỎI VÀ CÁC MỨC NHẬN THỨC

ỨNG DỤNG (mức đạt: GIỎI)


BIẾT VÀ NHỚ (không biết là KHÔNG đạt) HIỂU (mức đạt: KHÁ, GIỎI)
vận dụng, chứng minh, phân tích, tính
định nghĩa, xác định, trình bày, mô tả… giải thích, phân biệt, so sánh, tóm tắt…
toán…
1. Góc đánh lửa sớm là gì?
2. Giá trị góc đánh lửa trên động cơ xăng có
giá trị bao nhiêu?

Trang 6/27
Bài 4: Khảo sát các thông số vận hành cơ bản của động cơ xăng

2 NỘI DUNG THÍ NGHIỆM


2.1 Mô hình thí nghiệm: Động cơ xăng SYM T880

Hình 1. Mô hình động cơ SYM T880 dùng trong thí nghiệm


Bảng 1. Thông số kỹ thuật động cơ SYM T880

Stt Thông số Đơn vị Giá trị


1 Loại động cơ - Xăng– I4
2 Dung tích xy lanh lít 1.343
3 Tỷ số nén - 9.1
4 Công suất cực đại kW/rpm 68.4/5800
5 Moment cực đại Nm/rpm 122.5/4500

2.2 Dụng cụ, thiết bị thí nghiệm

Chú ý:
 Sinh viên tham khảo Tài liệu hướng dẫn sử dụng dụng cụ, thiết
bị ở Xưởng trước khi tiến hành thí nghiệm.
QUAN TRỌNG
 LUÔN tuân thủ các quy định an toàn, và quy định kỹ thuật khi
sử dụng dụng cụ, thiết bị.
 Vệ sinh, cất dọn dụng cụ, thiết bị sau khi sử dụng.

 Dụng cụ, thiết bị đo và dụng cụ tháo lắp sử dụng trong bài thí nghiệm được trình bày trong
các Bảng 2 và 3 tương ứng.

Trang 7/25
Bài 4: Khảo sát các thông số vận hành cơ bản của động cơ xăng

Bảng 1. Dụng cụ, thiết bị đo sử dụng trong bài thí nghiệm

Stt Thông số Kí hiệu Đơn vị Dụng cụ, thiết bị đo


1 Áp suất nén cực đại 𝑃𝑜,𝑚𝑎𝑥 psi, bar

<hình minh họa>

Đồng hồ áp suất chỉ thị kim,


tầm đo max. 1000 psi
2 Áp suất dầu bôi trơn 𝑃𝑜𝑖𝑙 psi, bar

<hình minh họa>

Đồng hồ áp suất chỉ thị kim,


tầm đo max. 210 psi
3 Nhiệt độ nước làm mát 𝑇𝑐𝑜𝑜𝑙𝑎𝑛𝑡 o
C

<hình minh họa>


4 Tốc độ động cơ 𝑛𝑒 vg/ph

5 Độ mở van bướm ga 𝑇𝑃𝑆 %


Máy chẩn đoán SYM
6 Điện áp ắc-quy/máy phát 𝑈𝐵𝐴𝑇 V

<hình minh họa>

Đồng hồ đo điện (VOM)


7 Góc đánh lửa sớm 𝜃𝑖𝑔𝑛 o
trước ĐCT

Đèn cân lửa

Trang 8/25
Bài 3: Khảo sát các thông số vận hành cơ bản của động cơ xăng

Bảng 3. Dụng cụ tháo lắp sử dụng trong bài thí nghiệm.

STT Dụng cụ tháo, lắp


1 Dụng cụ tháo, lắp bugi

2.3 Phương pháp đo, kiểm tra


2.3.1 Áp suất nén cực đại
Áp suất nén cực đại, 𝑃𝑜,𝑚𝑎𝑥 , được đo bằng cách lắp đồng hồ áp suất ở vị trí lỗ bugi, và cho
động cơ khởi động trong thời gian 3-5s sau khi đề máy. Áp suất lớn nhất chỉ thị trên đồng hồ tương
ứng với 𝑃𝑜,𝑚𝑎𝑥 cần đo.

Hình 2. Phương pháp đo áp suất nén cực đại, 𝑷𝒐,𝒎𝒂𝒙

Lưu ý:
 Đối với động cơ xăng, 𝑃𝑜,𝑚𝑎𝑥 PHẢI được đo ứng với khi TPS = 100%.
GHI CHÚ
 Tháo hết bugi, sau đó gắn đồng hồ đo từng xy lanh.
 Khi đọc giá trị chú ý đại lượng.

2.3.2 Áp suất dầu bôi trơn


Áp suất dầu bôi trơn, 𝑃𝑜𝑖𝑙 , được đo bằng đồng hồ đô áp suất gắn trên bảng điều khiển của
mô hình (chú ý đơn vị đo).

Trang 9/27
Bài 3: Khảo sát các thông số vận hành cơ bản của động cơ xăng

Đồ thị biến thiên nhiệt độ và áp suất dầu


bôi trơn theo thời gian

Poil (Psi), Tcoolant (0C)


1 2 3 4 5 6 7 8 9 1011121314151617
Thời gian (phút)
T P0

a) b)
Hình 3. Phương pháp đo áp suất dầu bôi trơn, 𝑷𝒐𝒊𝒍
a) Đồng hồ đo áp suất trên bảng điều khiển động cơ;
b) Minh hoạ sự biến thiên của 𝑃𝑜𝑖𝑙 theo trạng thái làm việc của động cơ xăng.

Lưu ý:
GHI CHÚ  Đồng hồ đo 𝑃𝑜𝑖𝑙 phải chịu được nhiệt độ làm việc của dầu bôi trơn.
 Đồng hồ đo 𝑃𝑜𝑖𝑙 đã được lắp sẵn trên mô hình động cơ thí nghiệm.

2.3.3 Nhiệt độ nước làm mát

Lưu ý:
NGUY HIỂM  Mở nắp két nước khi 𝑇𝑐𝑜𝑜𝑙𝑎𝑛𝑡 > 80 oC có thể gây BỎNG
nghiêm trọng ở tay, mặt và mắt do hơi nước áp suất cao.
 TUYỆT ĐỐI KHÔNG mở nắp két nước khi 𝑇𝑐𝑜𝑜𝑙𝑎𝑛𝑡 > 80oC.

Nhiệt độ nước làm mát, 𝑇𝑐𝑜𝑜𝑙𝑎𝑛𝑡 , được đo bằng cảm biến nhiệt độ nước làm mát của hệ
thống phun xăng điện tử. Giá trị 𝑇𝑐𝑜𝑜𝑙𝑎𝑛𝑡 được hiển thị bằng máy chẩn đoán cầm tay SYM.

a) b)
Hình 4. Phương pháp đo nhiệt độ nước làm mát, 𝑇𝑐𝑜𝑜𝑙𝑎𝑛𝑡
a) Vị trí cảm biến nhiệt độ nước làm mát trên động cơ thí nghiệm;
b) Hiển thị 𝑇𝑐𝑜𝑜𝑙𝑎𝑛𝑡 trên đồng hồ đo nhiệt độ

Trang 10/27
Bài 3: Khảo sát các thông số vận hành cơ bản của động cơ xăng

 𝑇𝑐𝑜𝑜𝑙𝑎𝑛𝑡 thay đổi theo tình trạng làm việc của động cơ. Khi 𝑇𝑐𝑜𝑜𝑙𝑎𝑛𝑡
đạt giá trị nhất định, van hằng nhiệt và quạt làm mát bắt đầu làm
việc để duy trì 𝑇𝑐𝑜𝑜𝑙𝑎𝑛𝑡 ở giá trị làm việc ổn định.
GHI CHÚ
 Cảm biến nhiệt độ nước làm mát là loại điện trở bán dẫn, có hệ số
∆𝑅
nhiệt điện trở ∆𝑇 < 0.

2.3.4 Tốc độ động cơ


Tốc độ động cơ, 𝑛𝑒 , được đo bằng cảm biến vị trí góc quay trục khuỷu của hệ thống phun
xăng điện tử. Giá trị 𝑛𝑒 được hiển thị bằng máy chẩn đoán cầm tay SYM.

a) b)
Hình 5. Phương pháp đo tốc độ động cơ, 𝑛𝑒
a) Vị trí cảm biến vị trí góc quay trục khuỷu trên động cơ thí nghiệm;
b) Hiển thị 𝑛𝑒 trên máy chẩn đoán SYM.

Lưu ý:
 Cảm biến vị trí góc quay trục khuỷu nhận biết chuyển động của
bánh đà, giúp xác định tốc độ động cơ, ĐCT của xi-lanh số 1, và vị
GHI CHÚ trí góc quay trục khuỷu.
 Cảm biến vị trí góc quay trục khuỷu thường là loại cảm biến điện
từ, hoặc cảm biến Hall.

2.3.5 Độ mở van bướm ga


Độ mở van bướm ga, 𝑇𝑃𝑆, được đo bằng cảm biến độ mở van bướm ga của hệ thống phun
xăng điện tử. Giá trị 𝑇𝑃𝑆 được hiển thị bằng máy chẩn đoán cầm tay SYM.

Trang 11/27
Bài 3: Khảo sát các thông số vận hành cơ bản của động cơ xăng

a) b)
Hình 6. Phương pháp đo độ mở van bướm ga, 𝑇𝑃𝑆:
a) vị trí cảm biến độ mở van bướm ga trên động cơ thí nghiệm;
b) hiển thị 𝑇𝑃𝑆 trên máy chẩn đoán SYM.

Lưu ý:
GHI CHÚ  Cảm biến độ mở van bướm ga thường là loại biến trở hoặc cảm
biến Hall.

2.3.6 Điện áp ắc-quy/máy phát


a) Đo độ sụt áp của ắc-quy
b) Đo điện áp làm việc của ắc-quy.
Điện áp ắc-quy/máy phát, 𝑈𝐵𝐴𝑇 , được đo bằng VOM giữa hai điện cực ắc-quy.

Đồ thị UBAT và ne thay đổi trong quá


trình làm việc
UBAT(V) và ne (v/p)

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Thời gian (phút)
ne (V/p) Ubat (V)

a) b)
Hình 7. Phương pháp đo điện áp ắc-quy/máy phát, 𝑈𝐵𝐴𝑇
a) Minh hoạ lắp đặt đồng hồ đo;
b) Minh hoạ sự biến thiên của 𝑈𝐵𝐴𝑇 theo trạng thái làm việc của động cơ xăng.

Trang 12/27
Bài 3: Khảo sát các thông số vận hành cơ bản của động cơ xăng

2.3.7 Góc đánh lửa sớm


Góc đánh lửa sớm, 𝜃𝑖𝑔𝑛 , được xác định bằng đèn cân lửa. Giá trị 𝜃𝑖𝑔𝑛 được xác định bằng
cách điều chỉnh độ trễ của đèn cân lửa cho đến khi dấu ĐCT trên puly chủ động trùng với dấu trên
thân máy.
a) b)
Dấu trên
Pully

Dấu trên Góc đánh


thân máy lửa sớm

c)

(1) kẹp dây cao áp (2) kẹp dây (+) ắc-quy

(3) kẹp dây (-) ắc-quy (4) kẹp mass thân máy
d)
Nút tăng
giảm tín Nút phát
hiệu đo tín hiệu
góc đánh ánh sáng
lửa sớm

Hình 8. Phương pháp xác định góc đánh lửa sớm, 𝜃𝑖𝑔𝑛
a) Vị trí dấu ĐCT trên puly chủ động và thân máy ở động cơ thí nghiệm;
b) Hiển thị 𝜃𝑖𝑔𝑛 trên đèn cân lửa;
c) Cách lắp đặt đèn cân lửa.
d) Cách điều chỉnh tín hiệu độ trễ của đèn cân lửa

Trang 13/27
Bài 3: Khảo sát các thông số vận hành cơ bản của động cơ xăng

Lưu ý:
 Đèn cân lửa phát hiện tín hiệu đánh lửa trên dây cao áp, và điều
khiển đèn chớp báo hiệu thời điểm xuất hiện tín hiệu đánh lửa. Thời
GHI CHÚ gian trễ từ khi phát hiện tín hiệu đánh lửa đến khi điều khiển đèn
chớp có thể thay đổi được.
 Khi kẹp dây nguồn của đèn cân lửa vào các cọc bình ắc-quy,
KHÔNG được kẹp sai cực tính.

Lưu ý:
 Que đo PHẢI ở vị trí đo điện áp trên VOM.

CẨN THẬN  Đo điện áp khi que đo ở vị trí đo dòng điện sẽ làm hỏng VOM.
 Thiết lập ĐÚNG tầm đo cho mức điện áp cần đo. Với VOM dùng cơ
cấu chỉ thị kim, chọn tầm đo quá nhỏ cho điện áp cần đo lớn có thể
làm hỏng đồng hồ.

2.4 Phương pháp xử lý số liệu đo

Phép đo được thực hiện 3 lần cho mỗi giá trị cần đo. Kết quả báo cáo là giá trị trung bình
của 3 lần đo.

3 TRÌNH TỰ THÍ NGHIỆM


3.1 Chuẩn bị thí nghiệm

 Kiểm tra khu vực thí nghiệm phải sạch sẽ, gọn gàng.
 Kiểm tra khu vực thí nghiệm phải thoáng khí, bổ sung quạt làm mát nếu cần thiết.
 Kiểm tra trang phục khi thí nghiệm phải gọn gàng.
 Phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên trong nhóm.
 Nhận biết từng hệ thống chức năng trên động cơ thí nghiệm: xác định vị trí từng bộ phận
của hệ thống chức năng trên động cơ thí nghiệm.
 Nạp nhiên liệu (xăng) vào bình nhiên liệu.

Trang 14/27
Bài 3: Khảo sát các thông số vận hành cơ bản của động cơ xăng

Bảng 3. Thống kê dụng cụ, thiết bị thí nghiệm và tình trạng hiện tại.

STT Tên thiết bị Số lượng Tình trạng


1 Dụng cụ tháo, lắp bugi 01
2 Đồng hồ đo điện VOM 01
3 Bộ đồng hồ đo áp suất nén 01
4 Máy chẩn đoán cầm tay SYM 01

* Lưu ý tầm đo của dụng cụ, thiết bị đo.

3.2 Kiểm tra tình trạng động cơ trước khi thí nghiệm

Bảng 4. Nội dung kiểm tra tình trạng động cơ trước khi tiến hành thí nghiệm.

Tình trạng Nội dung kiểm tra Tình trạng


Nội dung kiểm tra
Có Không Đạt Không
1. Nứt, vỡ nắp quy-lát 1. Mức dầu bôi trơn
2. Nứt, vỡ thân máy 2. Tình trạng dầu bôi trơn
3. Nứt, vỡ cac-te 3. 𝑃𝑜𝑖𝑙
4. Nứt, vỡ đường ống nạp 4. Mực nước ở két
5. Nứt, vỡ đường ống thải 5. Mức nước ở bình phụ
6. Rỏ rỉ dầu bôi trơn 6. Tình trạng nước làm mát
7. Rò rỉ nước làm mát 7. 𝑇𝑐𝑜𝑜𝑙𝑎𝑛𝑡
8. Rò rỉ nhiên liệu 8. Mức nhiên liệu
9. Tình trạng ắc-quy
10. Điện áp ắc-quy

3.3 Đo, kiểm tra các thông số vận hành cơ bản khi quay trơn động cơ
*Lưu ý: Sử dụng đúng dụng cụ tháo, lắp bugi ở Bảng 3
 Bước 1: Tháo dây cao áp và bugi các xy lanh.
 Bước 2: Tháo kết nối giắc đánh lửa tới dây cao áp của bugi.
 Bước 3: Lắp đồng hồ đo áp suất nén vào lỗ bugi. Lưu ý qui tắc siết đầu nối vào lỗ bugi.
 Bước 4: Kéo bướm ga mở 100%.
 Bước 5: Mở công tắc điện và khởi động động cơ, giữ trong 3-5 giây. Lưu ý kẹp dây đúng
cọc bình ắc-quy.

Trang 15/27
Bài 3: Khảo sát các thông số vận hành cơ bản của động cơ xăng

Sau 5 giây, ghi các giá trị đo vào Bảng 5.


Lặp lại 4 lần Bước 5. Lưu ý kiểm tra điện áp ắc-quy trước khi khởi động.
 Bước 6: Tháo đồng hồ đo áp suất nén.
Lặp lại các Bước 1-5 các xy lanh còn lại
 Bước 7: Lắp lại bugi và dây cao áp, giắc kết nối đánh lửa về vị trí ban đầu. Lưu ý qui tắc
siết bugi và thứ tự kỳ nổ.

3.4 Đo, kiểm tra các thông số vận hành cơ bản ở khi động cơ làm việc không
tải
- Sinh viên tiến hành đo và ghi nhận các thông số vận hành cơ bản của động cơ ở giai đoạn
làm nóng và cầm chừng.
- Sinh viên tiến hành đo và ghi nhận các thông số vận hành cơ bản của động cơ ở các tốc độ
không tải khác nhau.

Lưu ý:
 Chú ý quần áo, tóc, dây đeo, dây điện bị vướng vào động cơ, hay bị
CẨN THẬN cuốn vào động cơ trong quá trình thí nghiệm.
 Chú ý rò rỉ dầu bôi trơn, nước làm mát, nhiên liệu trong quá trình
thí nghiệm.

 Bước 1: Mở công tắc điện và khởi động động cơ. Lưu ý: Kẹp dây đúng cọc bình ắc-quy.
 Bước 2: Tiến hành đo và ghi kết quả vào Bảng 7 cho đến khi quạt làm mát bắt đầu quay.
*Lưu ý: Sau 1 phút ghi giá trị 1 lần, tổng thời gian 15 phút.
 Bước 3: Mở ga cho đến khi động cơ đạt 2000 - 2500 vg/ph và giữ nguyên ở một tốc độ.
 Bước 4: Tiến hành đo và ghi kết quả vào Bảng 8.
 Bước 5: Mở ga cho đến khi động cơ đạt 3500 - 4000 vg/ph và giữ nguyên ở một tốc độ.
 Bước 6: Tiến hành đo và ghi kết quả vào Bảng 8.
 Bước 7: Nhả ga về cầm chừng, để động cơ chạy cầm chừng trong 3-5 phút rồi tắt máy.

3.5 Sau khi thí nghiệm

Lưu ý:
 Động cơ sau khi thí nghiệm RẤT NÓNG. Tránh để bị cơ thể bỏng
CẨN THẬN
hay động cơ tiếp xúc với đồ vật dễ cháy.
 TUYỆT ĐỐI KHÔNG mở nắp két nước làm mát.

Trang 16/27
Bài 3: Khảo sát các thông số vận hành cơ bản của động cơ xăng

 Tháo kẹp dây ắc-quy.


 Vệ sinh, thu dọn dụng cụ, thiết bị thí nghiệm.
 Vệ sinh, thu dọn dụng cụ tháo, lắp.
 Vệ sinh khu vực thí nghiệm.
 Làm báo cáo thí nghiệm

3.6 Sơ đồ tham khảo mô hình điều khiển điện-điện tử SYM T880

Hình 9. Mô hình điều khiển động cơ SYM T880


1 - Bình than hoạt tính; 2 – Van tái sinh bầu than; 3 – Van điều khiển tốc độ không tải
4 – Cảm biến vị trí bướm ga; 5 – Cảm biến áp suất đường ống nạp & cảm biến nhiệt độ khí nạp
6 – Thanh tích áp và van điều áp nhiên liệu; 7 – Vòi phun nhiên liệu; 8 – Biến áp đánh lửa
9 – Bugi; 10 – Cảm biến oxy; 11 – Cảm biến kích nổ; 12 – Cảm biến nhiệt độ nước làm mát
13 – Bộ xúc tác 3 thành phần; 14 – Van thông hơi hộp trục khuỷu; 15 – Cảm biến vị trí trục
khuỷu; 16 – Công tắc máy; 17 – Giắc chuẩn đoán; 18 – Đèn chuẩn đoán; 19 – Bơm xăng và rơ le

Trang 17/27
Bài 4: Khảo sát các thông số vận hành cơ bản của động cơ xăng

4 CÂU HỎI KIỂM TRA SAU KHI LÀM BÀI THÍ NGHIỆM

Kiến thức/Kỹ năng: CẤU TẠO CHUNG ĐỘNG CƠ XĂNG

CÂU HỎI VÀ CÁC MỨC NHẬN THỨC

ỨNG DỤNG (mức đạt: GIỎI)


BIẾT VÀ NHỚ (không biết là KHÔNG đạt) HIỂU (mức đạt: KHÁ, GIỎI)
vận dụng, chứng minh, phân tích, tính
định nghĩa, xác định, trình bày, mô tả… giải thích, phân biệt, so sánh, tóm tắt…
toán…
1. Đấu hiệu nhận biết động cơ xăng? 1. Những khác biệt cơ bản giữa động cơ xăng
2. Thông số kết cấu động cơ? và Diesel?
3. Động cơ có bao nhiêu hệ thống cơ bản?

Kiến thức/Kỹ năng: ÁP SUẤT NÉN CỰC ĐẠI TRONG XILANH

CÂU HỎI VÀ CÁC MỨC NHẬN THỨC

ỨNG DỤNG (mức đạt: GIỎI)


BIẾT VÀ NHỚ (không biết là KHÔNG đạt) HIỂU (mức đạt: KHÁ, GIỎI)
vận dụng, chứng minh, phân tích, tính
định nghĩa, xác định, trình bày, mô tả… giải thích, phân biệt, so sánh, tóm tắt…
toán…
1. Định nghĩa áp suất nén cực đại trong xilanh? 1. Áp suất nén cực đại động cơ xăng so với 1. Vì sao khi đo áp suất nén cực đại động
2. Quan hệ giữa áp suất nén cực đại và tỉ số nén diesel? cơ xăng phải mở bướm ga 100%?
của động cơ?
3. Dải giá trị áp suất nén cực đại thông dụng
của động cơ xăng?

Trang 18/25
Bài 4: Khảo sát các thông số vận hành cơ bản của động cơ xăng

Kiến thức/Kỹ năng: NHIỆT ĐỘ ĐỘNG CƠ

CÂU HỎI VÀ CÁC MỨC NHẬN THỨC

ỨNG DỤNG (mức đạt: GIỎI)


BIẾT VÀ NHỚ (không biết là KHÔNG đạt) HIỂU (mức đạt: KHÁ, GIỎI)
vận dụng, chứng minh, phân tích, tính
định nghĩa, xác định, trình bày, mô tả… giải thích, phân biệt, so sánh, tóm tắt…
toán…
1. Định nghĩa nhiệt độ động cơ? 1. Các loại van hằng nhiệt? Vị trí đặt van hằng 1. Nguyên nhân của sự hao hụt nước làm
2. Dải nhiệt độ làm việc ổn định của động cơ? nhiệt? mát?
3. Lưu ý khi kiểm tra nước làm mát? 2. Nguyên nhân động cơ quá nhiệt?

Kiến thức/Kỹ năng: TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ

CÂU HỎI VÀ CÁC MỨC NHẬN THỨC

ỨNG DỤNG (mức đạt: GIỎI)


BIẾT VÀ NHỚ (không biết là KHÔNG đạt) HIỂU (mức đạt: KHÁ, GIỎI)
vận dụng, chứng minh, phân tích, tính
định nghĩa, xác định, trình bày, mô tả… giải thích, phân biệt, so sánh, tóm tắt…
toán…
1. Tốc độ cầm chừng là gì? 1. So sánh tốc độ động cơ xăng và Diesel?
2. Giá trị tốc độ cầm chừng trên động cơ xăng
là bao nhiêu?

Trang 19/27
Bài 4: Khảo sát các thông số vận hành cơ bản của động cơ xăng

Kiến thức/Kỹ năng: GÓC ĐÁNH LỬA SỚM

CÂU HỎI VÀ CÁC MỨC NHẬN THỨC

ỨNG DỤNG (mức đạt: GIỎI)


BIẾT VÀ NHỚ (không biết là KHÔNG đạt) HIỂU (mức đạt: KHÁ, GIỎI)
vận dụng, chứng minh, phân tích, tính
định nghĩa, xác định, trình bày, mô tả… giải thích, phân biệt, so sánh, tóm tắt…
toán…
1. Góc đánh lửa sớm là gì? 1. Vì sao phải có góc đánh lửa sớm? 1. Cách thay đổi góc đánh lửa sớm?
2. Giá trị góc đánh lửa trên động cơ xăng có 2. Góc đánh lửa thay đổi như thế nào theo tốc độ
động cơ?
giá trị bao nhiêu?

Trang 20/27
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH KHOA KỸ THUẬT GIAO THÔNG
Trường Đại học Bách khoa Bộ môn Kỹ thuật Ô tô – Máy động lực
---------- ----------

THÍ NGHIỆM Ô TÔ & ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG


PHẦN 1: THÍ NGHIỆM ĐỘNG CƠ

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM


BÀI 4:
KHẢO SÁT CÁC THÔNG SỐ VẬN HÀNH CƠ BẢN
CỦA ĐỘNG CƠ XĂNG

GVHD: ………………………………………………

Sinh viên thực hiện:


Họ và tên: ……………………………………
MSSV: ………………………………………
Lớp: …………………………………………
Nhóm: ………………………………………

TP. HCM, ngày… tháng …năm 20…


Bài 4: Khảo sát các thông số vận hành cơ bản của động cơ xăng

5 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM


5.1 Khảo sát các hệ thống chức năng trên động cơ thí nghiệm

 Vẽ sơ đồ:

Sơ đồ bố trí chung hệ thống bôi trơn Sơ đồ bố trí chung hệ thống làm mát

Sơ đồ bố trí chung hệ thống nạp - thải

Trang 22/27
Bài 4: Khảo sát các thông số vận hành cơ bản của động cơ xăng

Sơ đồ bố trí chung hệ thống cung cấp nhiên liệu

5.2 Khi quay trơn động cơ (động cơ đề nhưng không nổ máy)

Bảng 5. Kết quả các thông số vận hành cơ bản khi quay trơn động cơ.

Xylanh Lần đo U trước khởi Umin 𝑈𝑠ụ𝑡 á𝑝 (V) 𝑃𝑜,𝑚𝑎𝑥 (psi) Poil (psi)
động

1
#1 2
3
1
#2 2
3
1
#3 2
3
1
#4 2
3

Trang 23/27
Bài 4: Khảo sát các thông số vận hành cơ bản của động cơ xăng

* Ghi chú: + 𝑈𝑚𝑖𝑛 được đo trong lúc khởi động (bật chìa khóa).
+ ∆𝑈𝑠ụ𝑡 á𝑝 = 𝑈𝑡𝑟ướ𝑐 𝑘ℎở𝑖 độ𝑛𝑔 − 𝑈𝑚𝑖𝑛

Bảng 6. Áp suất nén cực đại trung bình, 𝑃̅𝑜,𝑚𝑎𝑥 , của các Xy lanh.

Xylanh 𝑃̅𝑜,𝑚𝑎𝑥 (psi)


#1
#2
#3
#4

Nhận xét:
 So sánh 𝑃̅𝑜,𝑚𝑎𝑥 giữa các xylanh? Kết luận về tình trạng các xylanh?

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

 Sự thay đổi 𝑈𝑠ụ𝑡 á𝑝 trong quá trình đo áp suất nén? Giải thích?

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

Trang 24/27
Bài 4: Khảo sát các thông số vận hành cơ bản của động cơ xăng

 Sự thay đổi của 𝑃𝑜𝑖𝑙 trong quá trình đo? Giải thích?

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

5.3 Khi động cơ vận hành

Bảng 7. Kết quả đo các thông số vận hành cơ bản ở chế độ làm nóng và cầm chừng (không tải).

Giá trị đo
Thời gian /
phút 𝑛𝑒 𝑇𝑃𝑆 𝑃𝑜𝑖𝑙 𝑇𝑐𝑜𝑜𝑙𝑎𝑛𝑡 𝑈𝐵𝐴𝑇 𝜃𝑖𝑔𝑛
(vg/ph) (%) (psi) (oC) (V) ( ĐCT)
o

0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

Trang 25/27
Bài 4: Khảo sát các thông số vận hành cơ bản của động cơ xăng

Nhận xét: Vẽ đồ thị thay đổi các giá trị theo thời gian.

 Dựa vào đồ thị theo thời gian đã vẽ, phân tích sự thay đổi các thông số vận hành của động
cơ khi hoạt động ở chế độ cầm chừng (không tải)? Giải thích?

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Trang 26/27
Bài 4: Khảo sát các thông số vận hành cơ bản của động cơ xăng

Bảng 8. Kết quả đo các thông số vận hành cơ bản ở các dải tốc độ khác nhau (không tải).

Dải tốc độ động cơ / vg/ph


Đại lượng Đơn vị
2000 - 2500 3500 - 4000
𝑛𝑒 vg/ph
𝑇𝑃𝑆 %
𝑃𝑜𝑖𝑙 psi, bar
𝑇𝑐𝑜𝑜𝑙𝑎𝑛𝑡 o
C
𝑈𝐵𝐴𝑇 V
𝜃𝑖𝑔𝑛 o
trước ĐCT

Nhận xét:

 Sự thay đổi của các thông số vận hành cơ bản khi động cơ làm việc (không tải) ở các tốc
độ khác nhau? Giải thích?

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

 Sự thay đổi của 𝑛𝑒 và 𝑈𝐵𝐴𝑇 trong quá trình đo? Giải thích?

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Trang 27/27

You might also like