Professional Documents
Culture Documents
221 Cuong - Nguyenvan P2 221001
221 Cuong - Nguyenvan P2 221001
221 Cuong - Nguyenvan P2 221001
0. ĐỀ 2
Bảng Đ.1 : Công suất của tải
Phụ tải L15 M16 M17 M18 M9 L19 L20 L21
Pđm (kW) 150 5.5 11 45 129 40 30 50
IV 55 m Cáp điện đơn lõi, bằng đồng (Cu), cách điện PVC, đặt trong ống chôn ngầm trong đất ướt, nhiệt độ môi trường 250C
Cáp điện đơn lõi, bằng đồng (Cu), cách điện XPLE , đặt trong ống chôn ngầm trong đất khô với 2 mạch khác, nhiệt độ môi
V 40 m
trường 350C
Cáp điện đơn lõi, bằng nhôm (Al), cách điện PVC, đặt trong máng (khay) cáp cùng với 2 mạch khác, nhiệt độ môi trường
VI 20 m 450C
Cáp điện đơn lõi, bằng nhôm (Al), cách điện XLPE, đặt trong ống chôn ngầm trong đất ẩm với 2 mạch khác, nhiệt độ môi
VII 50 m
trường 300C
VIII 135 m Cáp điện đa lõi, bằng đồng (Cu), cách điện XLPE, đặt trong máng (khay) cáp vơi 3 mạch khác, nhiệt độ môi trường 450C
Cáp điện đa lõi, bằng đồng (Cu), cách điện PVC, đặt trong ống chôn ngầm trong đất ướt với 2 mạch khác, nhiệt độ môi trường
IX 30 m
250C
X 55 m Cáp điện đa lõi, bằng đồng (Cu), cách điện PVC, đặt trên thang cáp cùng với 1 mạch khác, nhiệt độ môi trường 300C
XI 130 m Cáp điện đa lõi, bằng đồng (Cu), cách điện XPLE , chôn trong tường với 1 mạch khác, nhiệt độ môi trường 350C
XII 45 m Cáp điện đa lõi, bằng đồng (Cu), cách điện PVC, chôn trong tường với 1 mạch khác, nhiệt độ môi trường 300C
Cáp điện đa lõi, bằng đồng (Cu), cách điện XLPE, đặt trong máng (khay) cáp cùng với 1 mạch khác, nhiệt độ môi trường
XIII 185 m
300C
1. TÍNH TOÁN SƠ BỘ
Dây dẫn C1 C7 C8 C9 C10 C11 C15 C16 C17 C18 C19 C20 C21
Ib (A) 1076.4 270.6 115.6 230.1 300.0 160.0 470.7 11.4 21.2 83.0 72.2 54.1 90.2
-Công suất máy biến áp T1 (22KV/410V) được chọn theo bảng sau:
chọn MBA T1 có công suất: S1 = 800 KVA
Kt = ΠKi
I
IZ r
K
t
Với :
- Ki: hệ số hiệu chỉnh khi xét đến điều kiện lắp đặt cáp
- IZ : dòng điện lớn nhất cho phép của cáp theo bảng tra
- Các hệ số hiệu chỉnh ứng với điều kiện lắp đặt cáp :
K1: Hệ số hiệu chỉnh khả năng mang dòng của cáp theo nhiệt độ môi trường không khí xung quanh( đối với cáp lắp đặt
nổi).
K2: Hệ số hiệu chỉnh khả năng mang dòng của cáp theo nhiệt độ môi trường đất xung quanh( đối với cáp lắp đặt ngầm
dưới đất).
K3 : Hệ số hiệu chỉnh tùy thuộc vào tính chất của đất.
K4: Hệ số giảm nhóm, khi các dây dẫn hoặc cáp cách điện được lắp đặt trong cùng một nhóm.
Hình G16: cung cấp các giá trị của hệ số hiệu chỉnh k4 đối với các cấu hình khác nhau của cáp hoặc dây dẫn
không có vỏ bọc, nhóm nhiều hơn một mạch hoặc cáp nhiều lõi.
Các phương pháp lắp đặt được miêu tả trong bảng dưới
Hình. G17 cung cấp các giá trị của hệ số hiệu chỉnh k4 đối với các cấu hình khác nhau của cáp hoặc ruột dẫn
không có vỏ bọc, đối với các nhóm nhiều hơn một mạch của cáp một lõi trong không khí tự do.
Hình G18: cung cấp các giá trị của hệ số hiệu chỉnh k4 cho các cấu hình khác nhau của cáp hoặc ruột dẫn
được đặt trực tiếp trong đất
Hình G21, G23 cung cấp khả năng mang dòng điện cho các phương pháp lắp đặt khác nhau của vật
liệu cách nhiệt PVC, ba dây dẫn bằng đồng hoặc nhôm chịu tải, không khí tự do hoặc trong đất.
Bảng 6: Tính toán cáp điện và busway
Ký Pp lắp
Dây dẫn Điều kiện lắp đặt dây dẫn K1 K2 K3 K4 Kt Ir Iz=Ir/Kt Sph
hiệu đặt
Cáp điện đơn lõi, bằng đồng (Cu), cách
C1 I điện XLPE, đặt trong máng (khay) cáp, C 0.91 0.98 0.8918 1250 1401.66 3*240
nhiệt độ môi trường 400C
Cáp điện đơn lõi, bằng nhôm (Al), cách
C7 điện PVC, đặt trong máng (khay) cáp
VI C 0.87 0.87 0.7569 400 528.4714 4*70
cùng với 2 mạch khác, nhiệt độ môi
trường 450C
Cáp điện đơn lõi, bằng đồng (Cu), cách
C8 IV điện PVC, đặt trong ống chôn ngầm D1 0.95 1.13 1.0735 125 116.4415 50
trong đất ướt, nhiệt độ môi trường 250C
Cáp điện đa lõi, bằng đồng (Cu), cách
C9 điện PVC, đặt trong ống chôn ngầm
IX D1 0.95 1.13 1.0735 250 232.8831 185
trong đất ướt với 2 mạch khác, nhiệt độ
môi trường 250C
Cáp điện đơn lõi, bằng đồng (Cu), cách
C10 điện XPLE , đặt trong ống chôn ngầm
V D1 0.89 1 0.89 320 359.5506 300
trong đất khô với 2 mạch khác, nhiệt
độ môi trường 350C
Cáp điện đơn lõi, bằng nhôm (Al), cách
C11 điện XLPE, đặt trong ống chôn ngầm
VII D1 0.93 1.05 0.9765 160 163.8505 95
trong đất ẩm với 2 mạch khác, nhiệt độ
môi trường 300C
Cáp điện đơn lõi, bằng nhôm (Al), cách
C15 điện PVC, đặt trong ống chôn ngầm
III D1 0.84 1.05 0.882 500 566.8934 4*95
trong đất ẩm với 2 mạch khác, nhiệt độ
môi trường 350C
Cáp điện đa lõi, bằng đồng (Cu), cách
điện XLPE, đặt trong máng (khay) cáp
C16 VIII C 0.87 0.75 0.6525 16 24.52107 2.5
vơi 3 mạch khác, nhiệt độ môi trường
450C
Cáp điện đa lõi, bằng đồng (Cu), cách
C17 điện XLPE, đặt trong máng (khay) cáp
II C 0.91 0.85 0.7735 25 32.32062 4
cùng với 1 mạch khác, nhiệt độ môi
trường 400C
Cáp điện đa lõi, bằng đồng (Cu), cách
C18 X điện PVC, đặt trên thang cáp cùng với E 1 0.87 0.87 100 114.9425 35
1 mạch khác, nhiệt độ môi trường 300C
Cáp điện đa lõi, bằng đồng (Cu), cách
C19 XI điện XPLE , chôn trong tường với 1 A1 0.96 0.8 0.768 80 104.1667 35
mạch khác, nhiệt độ môi trường 350C
Cáp điện đa lõi, bằng đồng (Cu), cách
C20 XII điện PVC, chôn trong tường với 1 A1 1 0.8 0.8 63 78.75 25
mạch khác, nhiệt độ môi trường 300C
Cáp điện đa lõi, bằng đồng (Cu), cách
C21 điện XLPE, đặt trong máng (khay) cáp
XIII C 1 0.85 0.85 100 117.6471 25
cùng với 1 mạch khác, nhiệt độ môi
trường 300C
2.3. Tính toán độ sụt áp
Tham khảo [2]. Các phương pháp:
- Phương pháp 1: tra bảng
Độ sụt áp sẽ được tính bằng công thức △ 𝑈 = 𝐾 × 𝐼𝑏 × 𝐿 , trong đó :
K sẽ tra trong bảng G30 trong sách Hướng dẫn thiết kế lắp đặt điện theo tiêu chuẩn
IEC.
Ib : dòng tải làm việc lớn nhất trên cáp (A).
L : chiều dài cáp tính sụt áp (km).
Chú ý: với những dây có n dây 1 pha. Dòng điện I chạy trên mỗi dây = Ib/n
𝐼𝑏
△𝑈 =𝐾× 𝑛 ×𝐿
Kiểm tra sụt áp khi khởi động động cơ có công suất lớn nhất, nêu giải pháp khắc phục nếu
sụt áp này lớn hơn 10%.
Hiệu chỉnh dây dẫn đối với tải có sụt áp từ đầu nguồn lớn hơn 5%:
Dây Mã Sph Ib L
dẫn hiệu (mm2) (A) (km)
U(V) U(V) U%
C1 I 3*240 1076.4 0.056 7.761 7.761 1.940
C7 VI 4*70 270.6 0.02 1.259 9.02 2.255
C8 IV 50 115.6 0.055 5.220 12.981 3.245
C9 IX 185 230.1 0.03 1.532 9.293 2.323
C10 V 300 300.0 0.04 1.642 9.403 2.351
C11 VII 95 160.0 0.05 3.457 11.218 2.805
C15 III 4*95 470.7 0.028 2.259 12.949 3.237
C16 VIII 2.5 11.4 0.135 25.270 38.251 9.563
C17 II 4 21.2 0.125 27.195 40.176 10.044
C18 X 35 83.0 0.055 5.354 18.335 4.584
C19 XI 35 72.2 0.13 11.008 20.411 5.103
C20 XII 25 54.1 0.045 3.997 13.4 3.350
C21 XIII 25 90.2 0.185 27.400 38.618 9.655