Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 24

2章

動名詞 2.1
番号 言葉 読み方 意味 例文

・今日から全商品 20%割引のセールだ。
Từ hôm nay sẽ có giảm giá 20% toàn bộ các mặt
割引 わりびき
hàng.
316 Giảm giá
・3 つ以上買うと割引されるらしい。
Nghe nói nếu mà mua trên 3 mặt hàng thì sẽ được
giảm giá.
ひ よう
・費用は予算から支出する。
Chi phí được lấy ra từ ngân sách.
317 支出 ししゅつ chi phí, chi tiêu しゅうにゅう
・支出が 収 入 を上回る。
Chi phí vượt quá thu nhập.
ひ さい ち
・被災地のために1万円募金した。
Đã gây quỹ được 1 vạn yên cho vùng bị thiên tai.
募金 ぼきん
quyên tiền, gây ひ さい ち
318
quỹ ・被災地に向けての募金活動を行う。
Thực hiện hoạt động gây quỹ hướng đến vùng bị
thiệt hại.
ひ よう
・かかった費用を合計すると、全部で 120 万円に
なる。

合計 ごうけい
Tính tổng lại các chi phí là hết tất cả 120 vạn yên.
319 tổng cộng きんがく けいさん
・合計金額を計算する。 Tính tổng số tiền.
・このクラスの合計人数は、32 人だ。
Tổng số người trong lớp này là 32 người.
・店のおばさんが、おまけでお菓子を一つ足して
くれた。
Cô bán hàng đã cho tôi thêm một cái kẹo làm quà
320 おまけ quà tặng kèm tặng kèm.
・りんごを買ったら店員さんが、おまけして
くれた。
Mua táo và được người bán hàng tặng thêm (táo).
・売上金を勘定する。
Kiểm lại doanh thu.
勘定 かんじょう
thanh toán, けいさん
321
kiểm toán ・いくら計算しても、勘定が合わない。
Dù có kiểm bao nhiêu chăng nữa thì thu trên sổ sách
và thực tế vẫn ko hợp nhau.

55
2章
・部下たちの飲み代の勘定を済ませて先に帰る。
Về trước sau khi thanh toán đồ uống của cấp dưới.
こわ もと
・壊れたスマホの弁償を求める。

bồi thường, Yêu cầu bồi thường cho chiếc điện thoại thông minh
322 弁償 べんしょう bị hỏng.
đền bù
・弁償しなくてもいいよ。
Không cần bồi thường đâu!

・出勤日数は月に約 15 日ほどだ。
323 出勤 しゅっきん đi làm Số ngày đi làm một tháng vào khoảng 15 ngày.
・毎朝 7 時に出勤する。Hàng sáng đi làm lúc 7 giờ.
もっと き たい
・彼は同期の中で 最 も出世が期待されている
新人だ。
324 出世 しゅっせ thành đạt Anh ta là người mới được kỳ vọng nhất là sẽ thành
công trong số những người cùng lứa.
・同期の山田さんが出世した。
Anh Yamada cùng khoá với tôi giờ rất thành đạt.
びんぼう
・若いころは、家が貧乏で苦労した。

325 苦労 くろう khó khăn, vất vả Hồi trẻ gia cảnh nghèo khó nên đã rất vất vả.
・子どもにたくさん苦労をかけてしまった。
Tôi đã gây ra rất nhiều khó khăn vất vả cho bọn trẻ
・アルバイトを募集する。
Tuyển người làm thêm.
326 募集 ぼしゅう tuyển dụng
・人手が足りないので社員の募集をする。
Vì thiếu nhân lực nên tuyển thêm nhân viên.
・私の専攻は土木だ。
Chuyên ngành của tôi là xây dựng dân dụng.
327 専攻 せんこう chuyên ngành ・大学では、経営学を専攻した。
Tôi đã học chuyên ngành quản trị kinh doanh ở
trường Đại học.
・母は私を自宅で出産した。
Mẹ đã hạ sinh tôi ngay tại nhà.
328 出産 しゅっさん sinh đẻ
・嫁の出産に立ち会う。
Ở cạnh chứng kiến vợ đẻ.
うす げ
・父親の薄毛が息子に遺伝する。

329 遺伝 いでん di truyền Chứng tóc thưa của cha di truyền cho con trai.
・病気は遺伝によることが多い。
Bệnh tật thì nhiều khi do di truyền.

56
2章
・あの先生が学生からの尊敬を集めている。
Giáo viên đó nhận được sự kính trọng của học sinh.
尊敬 そんけい
tôn trọng, tôn
330
kính, kính trọng ・祖父の事をとても尊敬している。
Tôi rất kính trọng ông mình.
・彼が自分のことを「未熟者」というのは謙遜だ。
Anh ta khiêm tốn khi tự nhận mình là tay mơ.
謙遜 けんそん
khiên tốn,
331
khiêm nhường ・そんなに謙遜しなくてもいいですよ。
Không cần khiêm tốn như thế đâu.
・出かけるから早く支度して。
332 支度 したく chuẩn bị Sắp ra ngoài nên hãy chuẩn bị nhanh đi.
・朝ご飯の支度をする。 Chuẩn bị đồ ăn sáng.
・母はいつも弟に味方する。
bạn bè, đồng
Mẹ tôi lúc nào cũng ủng hộ em trai tôi.
333 味方 みかた minh, người ủng
hộ ・いつでも私はあなたの味方です。
Tôi luôn luôn ủng hộ bạn.
せいじょう
・パソコンのプログラムが正 常 に動作していない。
Chương trình trên máy tính đang không hoạt động
động tác, hoạt
334 動作 どうさ bình thường.
động き かい
・機械の動作を確認する。
Kiểm tra thao tác vận hành của chiếc máy.
・妹はいつも私を真似して同じ服を着る。
Em gái tôi lúc nào cũng bắt chước mặc quần áo
335 真似 まね bắt chước, copy giống tôi.
げいのうじん かみがた
・芸能人の髪型の真似をする。
Bắt chước kiểu tóc của nghệ sĩ.
・彼は体の不自由な弟を介護している。
chăm sóc, điều Anh ta đang chăm sóc cho người em trai bị tàn tật.
336 介護 かいご
dưỡng ・年を取った両親の介護をする。
Chăm sóc bố mẹ lớn tuổi.
・ここに駐車しないでください。
Vui lòng không đỗ xe ở đây.
きん し
・この場所は駐車禁止だ。
337 駐車 ちゅうしゃ đỗ xe
Chỗ này cấm đỗ xe.
・車の運転で特に駐車が苦手だ。
Trong lái xe thì tôi đặc biệt kém việc đỗ xe.
ばっきん
・交通ルールに違反して罰金を取られた。
338 違反 いはん vi phạm
Tôi bị phạt tiền vì đã vi phạm luật giao thông.

57
2章
けいさつ つか
・駐車違反で警察に捕まる。
Đỗ xe sai luật và bị công an bắt.
・彼女の不幸な人生に同情する。
cảm thông, đồng
339 同情 どうじょう Đồng cảm với cuộc đời bất hạnh của cô ấy.
cảm
・同情を引く。 Lôi kéo sự đồng tình.
・私も、彼の意見に全く同感だ。
Tôi hoàn toàn đồng ý với ý kiến của anh ấy.
đổng cảm, cùng ・彼の話に同感した。
340 同感 どうかん
ý kiến Tôi đã đồng cảm với câu chuyện của anh ấy.
・あなたの考えに同感です。
Tôi cùng ý kiến với suy nghĩ của anh.
ていあん
・友達の提案に同意した。
Đã đồng ý với phương án của người bạn.
341 同意 どうい đồng ý もと
・クラスメイトの同意を求める。
Mong muốn sự đồng ý của bạn cùng lớp.
・感激で涙を流す。
Rơi nước mắt vì cảm kích.
感激 かんげき
cảm kích, xúc
342
động ・彼らの温かい言葉に感激した。
Tôi đã xúc động bởi những lời nói ấm áp của họ.
・日本語を話すときはいつもアクセントを意識
している。
Luôn để ý đến trọng âm khi nói tiếng Nhật.
ý thức,
意識 いしき
こうつう うしな
343
nhận thức ・交通事故に合い、意識を 失 う。
Gặp phải tại nạn giao thông và mất đi ý thức (ngất)
・彼女の存在を意識する。
Nhận ra sự tồn tại của cô ấy.
・彼は有名人 1000 人以上の誕生日を全て
記憶している。
Anh ta ghi nhớ được toàn bộ ngày sinh nhật của hơn
1000 người nổi tiếng.
344 記憶 きおく ký ức, trí nhớ
・事故の記憶が全くない。
Không còn chút kí ức nào về vụ tai nạn.
・あの出来事は記憶に残っている。
Chuyện đó vẫn còn trong kí ức của tôi.
しゅっぱつ

回復 かいふく ・天気の回復を待って 出 発する。


345 hồi phục
Đợi thời tiết bình thường lại rồi xuất phát.

58
2章
ひ ろう
・これを食べると疲労回復するらしい。
Nghe nói ăn cái này sẽ phục hồi sức lực

59
2章
2.2
と ちゅう
・集中力が途 中 で切れて、試合に負けた。
Đánh mất khả năng tập trung giữa chừng nên đã
thua trận đấu.
346 集中 しゅうちゅう tập trung ・集中して仕事をする。
Tập trung làm việc.
・都会に人が集中している。
Người tập trung ở đô thị.
はだ あ げんいん
・肌荒れは、肌の乾燥が原因だった。

乾燥 かんそう
sự khô khan, Da sần sùi là vì nguyên nhân da bị khô.
347
khô hạn ・空気がすっかり乾燥している。
Không khí khô hanh.
し せつ も
・都内の施設で、ガス漏れによる爆発事故が
起きた。
Tại cơ sở trong thủ đô đã xảy ra một tai nạn nổ do
rò rỉ khí ga.
348 爆発 ばくはつ nổ, bộc phát じ しん えいきょう
・地震の影 響 で工場が爆発する。
Do ảnh hưởng của động đất mà công trường bị nổ.
ふ まん
・彼に対する不満が爆発する。
Bộc phát sự mất mãn với anh ta
ぶん か しゅうかん ちが みんぞくかん まね
・文化や 習 慣の違いが、民 族 間の対立を招いた。

349 対立 たいりつ đối lập Do khác biệt về văn hóa và phong tục nên đã tạo ra
xung đột giữa các dân tộc.
・意見が対立する。 Ý kiến đối lập.
・ビールを追加して注文する。
Gọi thêm bia.
350 追加 ついか thêm vào はっせい
・追加料金が発生する。
Phát sinh thêm tiền phí.
・コンサートを延期する。

延期 えんき
Hoãn buổi hòa nhạc.
351 trì hoãn
・雨天のため、試合は延期になった。
Do trời mưa nên trận đấu đã bị hoãn.
り よう
・カラオケの利用時間を1時間延長した。

352 延長 えんちょう kéo dài Gia hạn giờ hát karaoke thêm một giờ.
・コンセントが遠いので、延長コードを買う。
Vì ổ cắm điện xa nên tôi đã mua dây nối kéo dài.

60
2章
えいぎょう
・営 業 時間の短縮にともなって、売り上げが
落ちた。
353 短縮 たんしゅく rút ngắn Cùng với việc giờ hoạt động bị rút ngắn, doanh thu
cũng đã suy giảm.
・営業時間が短縮された。
Giờ mở cửa bị rút ngắn.
・取引先が値引きを要求してきた。
Đối tác đã yêu cầu giảm giá.
354 要求 ようきゅう yêu cầu はんにん
・犯人の要求を受け入れる。
Chấp nhận yêu cầu của phạm nhân.
し ぜんげんしょう
・富士山の上では、毎日自然現 象 が観測されて
いる。
観測 かんそく
quan sát, dự
355 Trên núi Phú Sĩ, các hiện tượng tự nhiên đang được
đoán
quan trắc mỗi ngày.
・父と天体観測をする。
Cùng bố quan sát thiên thể.
し きん
・団体の活動資金を援助する。

356 援助 えんじょ viện trợ, giúp đỡ Giúp đỡ tiền vốn cho các hoạt động tập thể.
・親に学費の援助をしてもらう。
Được bố mẹ giúp đỡ chi phí học hành.
ぎ じゅつ
・元からあった技 術 を応用して新しい製品を
作る。

357 応用 おうよう ứng dụng Ứng dụng kỹ thuật vốn có và làm ra sản phẩm mới.

・基本問題ができたら、応用問題を解く。
Sau khi làm được bài tập cơ bản rồi thì chuyển qua
giải bài tập ứng dụng.
・クイズ問題に解答する。 Trả lời câu đố.
358 解答 かいとう trả lời, đáp án き にゅう
・解答用紙に記 入 する。 Điền vào phiếu trả lời.
おこ
・彼は自分の主張が通らなくて、怒っている。
quan điểm, Anh ta đang nổi cáu vì quan điểm của bản thân
359 主張 しゅちょう
khẳng định không được chấp nhận.
・自分の意見を主張する。Giữ vững ý kiến của mình.
・生まれたばかりの鳥のオスとメスを区別するの

360 区別 くべつ phân biệt は難しい。


Khó mà phân biệt được đực cái khi nhìn vào một
chú chim sơ sinh.

61
2章
・いいこと、悪いことの区別をつける。
Phân biệt tốt xấu.
・人を国籍や人種で差別することはよくない。
Việc phân biệt đối xử con người dựa trên quốc tịch
361 差別 さべつ phân biệt đối xử và chủng tộc là không tốt.
・今では男女差別がなくなっている。
Bây giờ không còn phân biệt đối xử nam nữ.
き ろく
・一日の行動を日記に記録する。

362 行動 こうどう hành động Ghi lại các hành động trong một ngày vào nhật ký.
・彼らはいつも一緒に行動している。
Bọn họ luôn luôn cùng hành động.
・私は台湾製のパソコンを使用している。
Tôi đang sử dụng chiếc máy tính sản xuất tại
363 使用 しよう sử dụng Đài Loan.
・この施設の使用料金を支払う。
Thanh toán tiền phí dùng thiết bị này.
き げん
・この書類の提出期限は金曜日の午後6時です。
Hạn nộp hồ sơ này là 6 giờ chiều ngày thứ 6.
364 提出 ていしゅつ nộp, trình bày き げんない
・期限内にレポートを提出する。
Nộp báo cáo trong thời hạn.
・海外で映画を撮影する。
Quay phim tại nước ngoài.
撮影 さつえい
quay phim,
365
chụp ảnh ・家族全員で記念撮影をする。
Cả gia đình cùng chụp ảnh kỉ niệm.
・1等の当選金額は1億円だ。
Tiền trúng thưởng giải nhất là 100 triệu yên.
かくじつ
・この調子だと当選は確実だ。
当選 とうせん
trúng cử, trúng
366
giải Cứ đà này thì chắc chắn trúng cử.
・1等の海外旅行に当選した。
Trúng giải nhất là chuyến đi du lịch nước ngoài.
おう ぼ しゃ
・応募者の中から抽選して3名にプレゼントを
差し上げます。
367 抽選 ちゅうせん rút thăm Rút thăm chọn ra 3 người trong số những ứng viên
để tặng quà.
・近所の抽選会に参加する。
Tham gia buổi lễ rút thăm ở gần nhà.
だいとうりょう
368 支持 しじ ủng hộ ・大統 領 の支持率は下がり続けている。

62
2章
Tỉ lệ ủng hộ Tổng thống tiếp tục đi xuống.
・私は山田さんを支持します。
Tôi ủng hộ anh Yamada.
・投票の結果は今日の夜にわかる。
Kết quả bỏ phiếu được biết vào tối hôm nay.
投票 とうひょう bỏ phiếu
せんきょ よ とう
369 ・選挙で与党に投票する。
Trong buổi bầu cử tôi đã bỏ phiếu cho đảng cầm
quyền.
・書類の配布を忘れないようにしてください。
Cố gắng đừng quên việc phân phát tài liệu nhé.
370 配布 はいふ phân phát
・出席者に資料を配布する。
Phân phát tài liệu cho những người tham gia.
はんそく
・試合で反則して、失格してしまった。
bị loại, bị tước
371 失格 しっかく quyền, mất tư Phạm quy trong trận đấu và đã bị loại.
cách ・彼は教師として失格だ。
Anh ta bị mất tư cách giáo viên.
じ しん
・日本には地震を体験できる施設がある。
Ở Nhật có cơ sở cho phép chúng ta trải nghiệm một
372 体験 たいけん trải nghiệm trận động đất là thế nào.
かた
・体験談を語る。
Kể về trải nghiệm bản thân.
・この小説は空想の世界を描いたものだ。
Cuốn tiểu thuyết này đã vẽ ra một thế giới giả
mơ mộng, ảo
373 空想 くうそう tưởng.
tưởng こうさい
・との交際を空想する。
Mơ mộng được hẹn hò với Idol.
・学校の許可がないと、この教室は使えない。
Không có sự cho phép của nhà trường thì không
374 許可 きょか sự cho phép được sử dụng phòng học này.
・入室を許可します。
Cho phép vào phòng.
こんなん
・車いすの人は、どこへ行くにも移動が困難だ。
Người ngồi xe lăn dù đi đâu cũng gặp khó khăn
375 移動 いどう di chuyển trong việc di chuyển.
もくてき ち
・歩いて目的地まで移動する。
Đi bộ đến địa điểm đích.

63
2章
2.3
き かい
・工場の機械が停止して、製品が作れなく
なった。

376 停止 ていし
dừng lại, tạm Máy móc nhà máy bị ngưng, không thể sản xuất
dừng hàng hóa được.
つうこうにん
・通行人がいたので一時停止をする。
Vì có người qua đường nên đã tạm dừng 1 lúc.
き おん か ぜ
・急な気温の低下で風邪をひく。
Bị cảm lạnh do nhiệt độ hạ đột ngột.
377 低下 ていか giảm xuống けつあつ
・血圧が低下する。
Huyết áp giảm.
せいげん しっかく
・制限時間を超過したので、失格になった。
Do để bị quá thời gian giới hạn nên đã bị loại.
378 超過 ちょうか vượt quá し はら
・レンタルビデオ屋に超過料金を支払う。
Trả tiền thuê quá thời gian cho cửa hàng cho thuê
đĩa.
かんせん けいざい えいきょう
・ウイルス感染の拡大が、経済にも影 響 を
あた

phóng đại, mở 与えている。


379 拡大 かくだい
rộng Sự lan rộng của virus lây nhiễm đang gây ảnh
hưởng đến cả nền kinh tế.
・写真を拡大する。 Phóng to ảnh.
き ぼ けい ひ おさ
・施設の規模の縮小によって経費を抑える。
Hạn chế kinh phí bằng việc thu gọn quy mô của cơ
380 縮小 しゅくしょう co nhỏ, nén lại sở.
・写真を縮小する。
Co nhỏ ảnh.
かい し
・選手の集合が遅れて、試合の開始が遅れた。
Việc tập hợp các tuyển thủ bị muộn nên bị chậm giờ
381 集合 しゅうごう tập hợp bắt đầu trận đấu.
・17 時にここに集合してください。
Hãy tập trung lúc 17h tại đây
・ベトナムは 1945 年に独立した。
Nước Việt Nam được độc lập vào năm 1945.
382 独立 どくりつ độc lập
・今日は独立記念日だ。
Hôm nay là ngày kỉ niệm Độc lập.

64
2章
ど りょく
・夢の実現のために努 力 をする。

383 実現 じつげん hiện thực Nỗ lực để hiện thực hóa giấc mơ.
・夢が実現する。
Giấc mơ thành hiện thực
じゅん び
・試験の実施に向けて 準 備をする。
Chuẩn bị hướng tới việc tiến hành kỳ thi.
384 実施 じっし thực thi よ ていどお
・予定通り試験が実施された。
Cuộc thi được tổ chức như dự định
とうざい
・東西ドイツの統一が実現したのは 1990 年の
ことだ。
385 統一 とういつ thống nhất Việc thống nhất Đông - Tây Đức đã được hiện thực
hóa vào năm 1990.
・国を統一する。
Thống nhất đất nước.
ち てん
・オリンピックはゴールじゃなくて通過地点だ
という選手もいる。

sự đi qua, vượt Cũng có những vận động viên cho rằng Olympic
386 通過 つうか không phải là mục tiêu mà là một điểm họ bước qua
qua
trong sự nghiệp.
さいしゅうせんこう
・最 終 選考を通過した。
Tôi đã qua vòng tuyển chọn cuối cùng (đỗ).
・冬山での遭難は、命取りだ。
Gặp nạn trên núi mùa đông là chết chắc.
遭難 そうなん
thảm họa, tai
387 やまおく
nạn ・山奥に遭難した。
Gặp nạn trong núi sâu.
・どちらの選手も同じぐらい強くて、勝負が
つかない。

388 勝負 しょうぶ
thắng thua, cuộc Tuyển thủ nào cũng mạnh ngang nhau, không thể
đấu phân thắng bại.
・どちらが足が速いか友達と勝負する。
Đọ thắng thua với bạn xem ai chạy nhanh hơn.
おおもの か しゅ
・大物歌手の登場で、会場はその日一番
盛り上がった。
389 登場 とうじょう xuất hiện
Nhờ sự xuất hiện của một ca sĩ hạng A mà hội
trường ngày hôm đó là sôi động nhất.
・アイドルがステージに登場した。

65
2章
Idol, nghệ sĩ đã xuất hiện lên trên khán đài.
・暑いので、休み休み作業すること。
Vì trời nóng nên nên vừa làm vừa nghỉ.
作業 さぎょう
sự làm việc, tác たんじゅん
390
vụ ・この仕事は単 純 作業でかんたんだ。
Công việc này có thao tác đơn giản và dễ dàng thực
hiện.
・この商品は、いろいろなところに工夫が
見える。
chú trọng, làm
391 工夫 くふう một cách công Có thể thấy được nhiều chỗ rất kỳ công trên sản
phu phẩm này.
・作り方を工夫する。
Chú trọng cách làm.
・この工場ではパンやお菓子を製造している。
Ở nhà máy này người ta sản xuất bánh mỳ và bánh
kẹo.
392 製造 せいぞう chế tạo, sản xuất かん づ き さい
・缶詰めには製造年月日が記載されている。
Ngày tháng năm sản xuất được ghi ở trong thức ăn
hộp.
けんちく か
・この建物の設計は有名な建築家によるものだ。
Tòa nhà này là do một kiến trúc sư nổi tiếng thiết
393 設計 せっけい thiết kế kế.
けんちく し
・家を建築士に設計してもらう。
Nhờ kiến trúc sư thiết kế nhà
ばんぐみ つと
・友人はテレビ番組の制作会社に勤めている。
制作・ Bạn tôi đang làm việc tại một công ty sản xuất
394 せいさく chế tác, sản xuất chương trình tivi.
製作
・飛行機を製作する。
Sản xuất máy bay.
たな
・棚の設置には1万円ほどかかる。
Lắp đặt giá tốn khoảng 1 vạn yên.
395 設置 せっち cài đặt, lắp げんかんさき
・玄関先にポストを設置する。
Lắp hòm thư ở sảnh.
か かく
・商品の価格を高めに設定する。
Đặt giá sản phẩm cao một chút.
396 設定 せってい thiết lập おん ど へんこう
・エアコンの設定温度を変更する。
Thay đổi nhiệt độ cài đặt của điều hòa.

66
2章
けつあつ たお
・血圧が上昇して倒れた。
Đã ngất do huyết áp tăng cao.
かぶ か

397 上昇 じょうしょう tiến lên, tăng lên ・株価が上昇する。


Giá cổ phiếu tăng.
・エレベーターが上昇する。
Thang máy lên.
かんたん
・簡単じゃないことは、承知の上です。
Em cũng biết trước đó là việc không đơn giản.
・はい、承知しました。
398 承知 しょうち thừa nhận, hiểu
Vâng, tôi hiểu rồi ạ.
やくそく やぶ
・約束を破ったら承知しないぞ。
Nếu anh mà ko giữ lời thì tôi ko công nhận đâu
こま おん ど か のう
・このエアコンは、細かい温度の調節が可能だ。
điều chỉnh, điều Loại điều hòa này có thể điều chỉnh nhiệt độ một
399 調節 ちょうせつ
tiết cách chi tiết.
・机の高さを調節する。Điều chỉnh độ cao của bàn.
・スケジュールの調整に時間がかかる。
Cần thời gian để điều chỉnh lịch trình.
400 調整 ちょうせい điều chỉnh い ち
・テレビの位置を調整した。
Điều chỉnh vị trí của ti vi.
やくわり
・チーム内での役割分担を決める。
Quyết định việc phân chia vai trò trong đội.
分担 ぶんたん
phân chia, phân
401 せきにん
bổ
・私は彼女と責任を分担した。
Tôi cùng bạn gái chia sẻ trách nhiệm.
い どう
・異動で仕事の担当者が変わった。
Do thay đổi nhân sự mà người phụ trách công việc
chịu trách
cũng đã thay đổi.
402 担当 たんとう nhiệm, đảm じん じ

đương ・会社で、人事部長を担当している。
Tôi đảm nhiệm vị trí trưởng phòng nhân sự ở công
ty.
・文の内容から、分からない言葉の意味を
推測する。

403 推測 すいそく phỏng đoán Đoán ý nghĩa của từ không biết từ nội dung câu văn.
・私の推測ですが、本当の事だと思います。
Chỉ là phỏng đoán thôi nhưng tôi nghĩ nó là chuyện
thật

67
2章
・彼女の発言には、肯定的な声が聞かれた。
Đã được nghe những tiếng nói đồng tình với phát
khẳng định,
404 肯定 こうてい ngôn của cô ấy.
đồng tình
・彼女たちの意見を肯定する。
Đồng tình với ý kiến của các bạn nữ.
もんばん
・ベルの音が門番の交替を知らせる。
Tiếng chuông cho biết sự thay đổi người gác.
交代・交 thay phiên, thay ・長時間なので、交代して運転する。
405 こうたい
替 đổi
Vì chạy đường dài nên thay nhau lái xe.
・シフトを交替してもらう。
Nhờ thay ca cho.

68
2章
2.4
・借りたお金を返せずに、信用を無くした。
Đánh mất sự tin tưởng khi không thể trả lại tiền đã
tin tưởng, tín
406 信用 しんよう vay.
nhiệm
・友達を信用してお金を貸す。
Tin tưởng bạn để cho vay tiền.
・私は誰よりも彼を信頼している。
tin tưởng (để Tôi tin tưởng anh ta hơn ai hết.
407 信頼 しんらい うら ぎ
nhờ vả) ・信頼を裏切ってしまった。
Đã bị phản bội lại sự tin tưởng.
つか
・信号無視で捕まった。

408 無視 むし bỏ qua, ngó lơ Bị tóm do lờ đi tín hiệu đèn giao thông.


・彼に話かけたが、無視された。
Tôi đã bắt chuyện với anh ấy nhưng bị bơ.
・説明を聞いたが、どうしても納得がいかない。
Tôi đã nghe giải thích rồi nhưng vẫn không tài nào
納得 なっとく
bị thuyết phục,
409 hiểu nổi.
tiếp thu
・彼らの話に納得する。
Bị thuyết phục bởi câu chuyện của anh ấy.
・彼の作品は、国内よりも海外からの評価の
ほうが高い。
Tác phẩm của anh ta được nước ngoài đánh giá cao
đánh giá, bình hơn là ở trong nước.
410 評価 ひょうか じゅぎょうたい ど
phẩm ・テストの結果と授 業 態度をみて生徒を評価
する。
Nhìn vào kết quả bài test và thái độ trong giờ học để
đánh giá học sinh.
めいかく
・上司は指示が明確なので働きやすい。

411 指示 しじ chỉ dẫn, chỉ thị Chỉ thị của cấp trên rõ ràng nên dễ làm việc.
・部下に仕事の指示をする。
Chỉ thị những công việc cho cấp dưới.
げん ば
・事故がないように、工事現場を監督する。
Giám sát trực tiếp tại nhà máy để đảm bảo không có
412 監督 かんとく huấn luyện viên sự cố.
や きゅう つと
・野 球 の監督を務めている。
Làm huấn luyện viên bóng chày.

69
2章
かぶ か
・今後の株価の動きを予測する。
Dự đoán sự biến động của giá cổ phiếu từ giờ trở đi.
413 予測 よそく dự đoán じ しん

・いつ地震が起こるか、予測がつかない。
Không dự đoán được bao giờ xảy ra động đất.
はんそく ま
・あの選手の反則負けは、予期に反する結果
だった。
Việc tuyển thủ đó thua cuộc do phạm quy là một kết
mong đợi, lường quả trái với mong đợi.
414 予期 よき はんのう
trước ・予期していた反応が返ってきた。
Có phản ứng mà đã được lường trước.
じ たい こ
・予期せぬ事態に巻き込まれる。
Bị lâm vào trạng thái ko mong đợi trước.
いっしゅん せい し
・一 瞬 の判断が生死を分けることがある。
Có những lúc một phán đoán được đưa ra trong tích
415 判断 はんだん phán xét tắc sẽ phân định sự sống và cái chết.
・外見で人を判断してはいけない。
Không được phán xét con người qua vẻ bề ngoài.
・作品に対する専門家からの批評を読む。
đánh giá, bình Đọc bài phê bình tác phẩm của một chuyên gia.
416 批評 ひひょう
phẩm ・作品を批評する。
Đánh giá tác phẩm.
し どうきょういん しょうがくせい
・大学の指導 教 員が、私を 奨 学生に推薦して
くれた。
推薦 すいせん
tiến cử, giới
417 Giáo viên hướng dẫn ở trường địa học đã giới thiệu
thiệu
cho tôi nhận học bổng.
・推薦で大学に入学した。
Được tiến cử vào Đại học.
じんけん
・世界に人権尊重の考えが広まりはじめたのは、
だい に じ せ かいたいせん
第二次世界大戦が終わったころからだ。

尊重 そんちょう tôn trọng Tư tưởng tôn trọng nhân quyền bắt đầu lan rộng trên
418
thế giới là từ khoảng sau khi kết thúc chiến tranh thế
giới lần thứ II.
・彼女たちの意見を尊重する。
Tôn trộng ý kiến của các cô ấy.
たい ほ なか ま もと

解放 かいほう
mở cửa, tự do ・不当に逮捕された仲間の解放を求める。
419
hóa, giải phóng
Yêu cầu phóng thích người bạn bị bắt vô cớ.

70
2章
・このチームはさっきから連続して点数を
入れている。
420 連続 れんぞく liên tục Đội này từ nãy đến giờ đang liên tục ghi điểm.
しんばしえき さつじん

・新橋駅で、連続殺人事件が起こった。
Có vụ án giết người liên tục xảy ra ở ga Shinbashi.
か のう もと
・世界中で、持続可能な社会づくりが求められて
いる。
421 持続 じぞく kéo dài Thế giới đang tìm kiếm một cấu trúc xã hội có thể
duy trì lâu dài.
こま
・集中力が持続しなくて困っている。
Gặp khó khăn vì không duy trì được sự tập trung.
いちりゅうせんしゅ
・さすが一 流 選手だけあって、プレーに安定感
がある。

422 安定 あんてい ổn định Đúng là tuyển thủ hạng nhất có khác, có cảm giác
ổn định trong lối chơi của anh ta.
しゅうにゅう
・ 収 入 が安定してきた。
Thu nhập đã bắt đầu ổn định.
しゅしょう はつげん まね
・首 相 の発言が、社会の混乱を招いた。
Phát ngôn của thủ tướng đã gây hỗn loạn trong xã
hỗn độn, hỗn
423 混乱 こんらん hội.
loạn むずか あたま
・ 難 しい問題がでてきて 頭 が混乱した。
Những bài tập khó được đưa ra khiến tôi rối trí.
せんしゅ しゅうちゅうりょく
・大雨による試合の中断で、選手の 集 中 力 が
切れた。
424 中断 ちゅうだん gián đoạn Các tuyển thủ đánh mất sự tập trung do sự gián
đoạn trận đấu vì cơn mưa to.
・話し合いは一時中断された。
Cuộc nói chuyện bị gián đoạn một thời gian.
もくひょう ど りょく
・目 標 の達成のために、日々努 力 する。
Nỗ lực mỗi ngày để đạt được mục tiêu.
もくてき

達成 たっせい
thành tựu, đạt ・目的を達成する事ができた。
425
được
Đã đạt được mục đích.
もくひょう とうろくしゃすう
・目 標 の登録者数100 万人にを達成した。
Đạt được mục tiêu là 1 triệu người theo dõi.

71
2章

・胃が弱いので、刺激が強い料理は食べられ
ない。
Do dạ dày yếu nên không ăn được các món ăn kích
thích mạnh.
kích thích, khích ・アニメ好きな友達に刺激されて、アニメを
426 刺激 しげき
lệ, khiêu khích 見るようになった。
Tôi đã bắt đầu xem Anime sau khi bị đứa bạn thích
Anime mời gọi.
あた
・動物に刺激を与えないでください。
Đừng khiêu khích động vật.
あたた
・体を布で摩擦すると 暖 かくなる。
Dùng vải ma sát lên người sẽ giúp ấm lên.
427 摩擦 まさつ ma sát ねつ はっせい
・手をこすると摩擦熱が発生する。
Xoa tay vào nhau thì nhiệt ma sát sẽ phát sinh ra.
か ぜ
・風邪のときは、消化にいい食べ物を食べる。

428 消化 しょうか tiêu hóa, xử lý Khi bị cảm thì ăn những món tốt cho tiêu hóa.
・食べた物が胃で消化される。
Đồ ăn sẽ được tiêu hóa ở dạ dày.
てつぶん さまた
・カフェインは、鉄分の吸収を 妨 げる。
Caffeine ngăn cản sự hấp thụ sắt.
ち しき

吸収 きゅうしゅう tiếp thu, hấp thụ ・知識を吸収する。


429
Tiếp thu kiến thức.
にお こう か
・この布は匂いを吸収する効果がある。
Vải này dễ ám mùi.
・インドネシアやハワイはコーヒーの栽培に
てき
適した土地だ。
栽培 さいばい
trồng trọt, canh
430 Indonesia và Hawaii là hai vùng đất thích hợp cho
tác
việc canh tác cây cà phê.
・くだものを栽培する。
Trồng hoa quả.
たいふう のうさくもつ へ
・台風で農作物の収穫量が減った。
thu hoạch, Do bão mà lượng nông sản thu hoạch được đã bị
431 収穫 しゅうかく thu được, có suy giảm.
được ・家族でお米の収穫をする。
Mọi người trong gia đình cùng thu hoạch lúa.

72
2章
・アイドルの写真を収集する。
thu thập, sưu Thu thập ảnh của thần tượng.
432 収集 しゅうしゅう じ けん
tầm ・最近会あった事件の情報収集をする。
Thu thập thông tin về những vụ án xảy ra gần đây.
けん て ばな
・土地の所有権を手放す。

433 所有 しょゆう sở hữu Chuyển nhượng quyền sở hữu đất.


・この土地は、祖父が所有している。
Đất này thuộc sở hữu của ông tôi.
・彼は、日本に滞在歴がある。
Anh ta có lịch sử lưu trú tại Nhật Bản.
434 滞在 たいざい ở lại, lưu lại
・二週間ほど、イタリアに滞在する予定だ。
Tôi dự định sẽ ở lại Italia khoảng 2 tuần.
おおぜい くうこう
・大勢の人が空港に来て、来日した選手を歓迎
した。
歓迎 かんげい
hoan nghênh,
435 Nhiều người tới sân bay chào đón tuyển thủ vừa tới
tiếp đón
Nhật.
・新しい社員のために、歓迎会を開く。
Mở tiệc tiếp đón dành cho nhân viên mới.

73
2章
2.5
・この国は、年々発展のスピードが増している。
Đất nước này đang tăng tốc phát triển qua từng năm.
436 発展 はってん phát triển
・ベトナムは現在大きく発展している。
Hiện tại Việt Nam đang phát triển rất lớn mạnh
・この点に関しては、さらに検討が必要だ。
Liên quan đến điểm này, cần có sự cân nhắc hơn
kiểm tra, điều
437 検討 けんとう nữa.
tra, xem xét
・問題点を検討する。
Xem xét những vấn đề tồn tại.
・テストは選択問題なので、日本語が書けなく
ても大丈夫だ。

438 選択 せんたく lựa chọn Vì bài kiểm tra là dạng bài trắc nghiệm nên không
biết viết tiếng Nhật cũng không sao.
・この中から選択してください。
Hãy lựa chọn từ trong này.
・給料だけではなく、働きやすさも考慮に入れて
しゅうしょくさき
就 職 先を決める。
Không chỉ lương mà sự dễ làm việc cũng cân nhắc
考慮 こうりょ
xem xét, suy
439
tính rồi mới quyết định chỗ làm.
・友達の事情を考慮して旅行の計画を立てる。
Xem xét tình hình đứa bạn để lên kế hoạch cho
chuyến du lịch.
か しょ
・訂正箇所には、マーカーで色を付けて

đính chính, hiệu あります。


440 訂正 ていせい
đính, sửa lại Các chỗ sửa lại được tô màu bởi bút đánh dấu.
・文章の間違いを訂正する。
Đính chính lại lỗi sai trong đoạn văn.
げんこう
・この原稿はミスが多いので、修正が必要だ。

修正 しゅうせい
chỉnh sửa, sửa Bản thảo này có nhiều lỗi nên cần phải chỉnh sửa.
441
đổi し りょう
・資 料 内容を修正する。
Sửa đổi nội dung tài liệu.
・ハチにさされたので、病院でさされた所を

442 処置 しょち
biện pháp, xử lý, 処置してもらう。
điều trị
Do bị ong đốt nên tôi sẽ điều trị vết đốt tại bệnh
viện.

74
2章
おうきゅう
・傷口を応 急 処置する。
Sơ cứu tạm thời vết thương.
・不正を働いた社員を処分した。
Phạt nhân viên đã làm chuyện bất chính.
443 処分 しょぶん xử lý, biện pháp か ぐ
・大きい家具の処分に困っている。
Khó khăn trong việc xử lý các đồ gia dụng lớn.
・ごみが多すぎて、処理が追い付かない。
Nhiều rác quá nên xử lý không kịp.
444 処理 しょり
・仕事を処理する。
xử lý, giải quyết

・Xử lí công việc.


・インターネットの普及にともなって、手紙を

書く人は減った。
普及 ふきゅう
lan tràn, phổ
445 Cùng với sự phổ biến của Internet, số người viết thư
biến
tay cũng đã giảm đi.
・世界中にスマートフォンが普及している。
Điện thoại thông mình được phổ cập khắp thế giới.
こんざつ さ
・混雑を避けるため、人数を制限して入場させて
いる。
446 制限 せいげん hạn chế
Để tránh cảnh đông đúc, người ta đang hạn chế số
người được vào.
・食事制限をしている。 Tôi đang hạn chế ăn.
き のう えら
・パソコンは見た目より機能重視で選んだ方が
いい。
447 重視 じゅうし coi trọng Chọn máy tính nên chú trọng vào tính năng hơn là
vẻ ngoài.
・私は外見を重視している。
Tôi coi trọng ngoại hình.
き かい
・機械を操作する。 Vận hành máy móc.
操作 そうさ
thao tác, vận
448
hành ・機械の操作はむずかしい。
Việc vận hành máy móc thì rất khó.
き たい

発揮 はっき
phát huy, thể ・実力の発揮を選手に期待する。
449
hiện
Kỳ vọng vận động viên sẽ phát huy được thực lực.
たい ど
・上司に反抗的な態度をとる。
phản đối, phản
450 反抗 はんこう Thể hiện thái độ phản kháng với cấp trên.
kháng
・親に反抗する。Chống đối bố mẹ.

75
2章
じゅうみん と こわ
・ 住 民は最後まで住宅の取り壊しに抵抗した。

451 抵抗 ていこう đề kháng, kháng Các cư dân đã chống lại tới cùng việc phá dỡ nơi ở.
・上司のやり方には抵抗を感じる。
Cảm thấy ngần ngại đối với cách làm của sếp.
・分析の結果、この商品にはダイエット効果が
ないことがわかった。
452 分析 ぶんせき phân tích Đã biết được rằng sản phẩm này không có tác dụng
ăn kiêng sau khi có kết quả phân tích.
・データを分析する。 Phân tích dữ liệu.
ぜいきん
・車は税金はもちろん、維持費がかかるので
しゅ ぎ
買わない主義だ。
453 維持 いじ duy trì Tôi có nguyên tắc không mua xe ô tô, vì không chỉ
tốn tiền thuế mà còn mất cả phí duy trì nữa.
・体型を現状維持する。
Duy trì vóc dáng hiện tại.
・建物の管理が行き届いておらず、あちこち
こわ
壊れている。
quản lý, điều
454 管理 かんり Việc quản lý tòa nhà không được chu đáo nên cứ
hành, điều khiển
hỏng chỗ này chỗ kia.
・部下を管理する。
Quản lí cấp dưới.
か ぜ よ ぼう
・手洗いの徹底で、風邪は予防できる。
triệt để, kỹ Có thể phòng ngừa bị cảm nhờ rửa tay kỹ lưỡng.
455 徹底 てってい
lưỡng し どう
・新人の指導を徹底する。
Kỹ lưỡng trong việc hướng dẫn cho người mới.
あらそ
・内部の 争 いで、組織が分裂した。
tổ chức,
456 組織 そしき Tổ chức bị phân liệt do tranh chấp nội bộ.
thành lập ・ボランティア団体を組織する。
Thành lập một tổ chức tình nguyện.
れんぽう きょう わ こく しゅう
・ロシア連邦は 83 の 共 和国や 州 などから
構成されている。
457 構成 こうせい cấu trúc Liên bang Nga được cấu thành từ 83 bang và các
nước Cộng hòa.
・この教科書の構成は分かりやすい。
Cấu trúc cuốn sách giáo khoa này dễ hiểu.

76
2章
・暑さで体力を消耗してしまい、いいタイムが
出せなかった。
tiêu thụ, tiêu
458 消耗 しょうもう hao Thể lực bị bào mòn do cái nóng nên đã không thể có
một thành tích thời gian tốt.
kiệt quệ
・ティッシュは消耗品だ。
Giấy ăn là hàng tiêu dùng.
・この雑誌にはおまけとしてポーチが付属して
いる。
đi, đính kèm Cuốn tạp chí được đính kèm một chiếc túi nhỏ như
459 付属 ふぞく
theo là một món quà tặng kèm.
・ゲーム機には付属品が付いている。
Máy chơi game có kèm phụ kiện.
じゅよう
・需要が供給を上回る。
Cầu vượt cung.
460 供給 きょうきゅう cung cấp ひ さいしゃ ぶっ し
・被災者に物資を供給する。
Cung cấp đồ cứu tế cho người bị hại.
すいみん ひ まん
・ 睡眠 不足は肥 満 に関連していると言われている。

liên quan, Thiếu ngủ được cho là có liên quan đến bệnh béo
461 関連 かんれん phì.
sự kết nối
・事件の関連性を調べる。
Tìm hiểu mối liên quan của vụ án.
ふか
・傷が深いので、病院での手当が必要だ。
Viết cắt sâu nên cần phải được chữa trị tại bệnh
手当 てあて
phụ cấp, chuẩn
462 viện.
bị, chữa trị
・傷口を手当する。
Chữa trị vết thương.
はいすい
・工場排水による川の汚染が問題になっている。
Sự ô nhiễm con sông do nước thải của nhà máy
đang trở thành một vấn đề.
463 汚染 おせん ô nhiễm はってん
・発展と共に海が汚染されている。
Cùng với sự phát triển, thì biển cũng ngày càng bị
ô nhiễm.
こわ
・伝染病は目に見えないから怖い。
Bệnh truyền nhiễm đáng sợ vì chúng ta không thấy
464 伝染 でんせん truyền nhiễm được bằng mắt thường.
・この病気は人から動物に伝染する。
Căn bệnh này truyền nhiễm từ người sang động vật.

77
2章
ひょうめん
・横から見ると、 表 面のちょっとしたでこぼこ
がよく分かる。
465 でこぼこ lồi lõm, ổ gà Nhìn từ bên hông thấy rõ ở mặt trước, phía dưới
một chút bị lồi lõm.
・この道路はでこぼこしていて運転がしにくい。
Con đường này lồi lõm, khó lái xe.
しょくぶつ ち ず
・ 植 物の分布を示した地図を買った。

phân phối, Đã mua một tấm bản đổ thể hiện sự phân bố thực
466 分布 ぶんぷ vật.
phân bố
・この虫は世界中に分布している。
Loài côn trùng này phân bố trên khắp thế giới.
・あの病院は川に面した場所に建てられている。
Bệnh viện đó được xây ở một địa điểm nhìn ra sông.
面 めん
mặt, mặt phẳng,
467
diện mạo ・人の悪い面を見てしまう。
Nhìn thấy mặt xấu của người khác.

78

You might also like