Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG ĐỀ THI GIỮA KÌ TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019-2020


--------------------- ---------------------
Đề thi số: 01
Học phần: Tin học cơ sở (phần thi thực hành)
Thời gian làm bài: 30 phút(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên sinh viên: .............................................................................. Lớp: .........................
Câu 1. Sử dụng Microsoft Word soạn thảo các nội dung dưới đây, lưu với tên file BaithiWord.Docx:

CÁC TỔ CHỨC
CHUẨN HÓA QUỐC TẾ


ISO (International
Organization
Standardization),
for
IEEE
chuẩn để sử dụng cho các
xuất máy tính, trong khi đó
định nghĩa các chuẩn dùng
nhà
CCITT
cho việc
sản

(Institute of Electrical and kết nối các thiết bị vào các kiểu mạng
Electronics Engineers) và công cộng quốc gia và quốc tế khác
CCITT (Comité Consultatif nhau.
International Téléphonique et Tuy nhiên, khi mức
Hình 1: Bất kỳ
Télégraphique) là ba tổ chức độ xen phủ lên nhau giữa
Quốc tế chính tích cực tạo ra các công nghiệp máy tính và công nghiệp viễn thông tăng lên
chuẩn cho thông tin máy tính. Về thì mức độ cộng tác và mức độ chung nhau giữa các chuẩn
cơ bản, ISO và IEEE đưa ra các được đưa ra bởi các tổ chức này cũng tăng lên.

Yêu cầu: Tạo Text Box và định dạng khung nền cho tiêu đề (0.5 điểm)
Chèn ký tự đặc biệt như trong đề (0.5 điểm)
Nhập và trình bày nội dung (Font Time New Roman, cở 13, lề 2 bên, B, I) (1 điểm)
Chia văn bản thành 2 cột như trong đề (0.5 điểm)
Tạo Drop Cap (0.5 điểm)
Chèn một tranh bất kỳ và định dạng đúng vị trí như trong đề (0.5 điểm)
Tạo siêu liên kết cho cụm từ “công nghiệp máy tính” (0.5 điểm)
Tạo danh mục hình ảnh (1 điểm)
Câu 2.Sử dụng Microsoft Excel, anh (chị) hãy thực hiện tính toán theo yêu cầu trên file Excel có tên
BaithiExcel.xlsx vàlưu vào thư mục D:\HOTENSV_LOP đã tạo ở trên.
Cho bảng dữ liệu sau:
KẾT HỌC TẬP LỚP 15CNTT1
KỲ I NĂM HỌC 2018-2019

SỐ MÃ ĐIỂM XẾP VỊ
HỌ VÀ TÊN TCC THĐC ANH ĐT
TT SV KQ LOẠI THỨ
1 Nguyễn Đình Hoàng T1BT 8 9 8 ? ? ? ?
2 Nguyễn Hồng Quân T2TV 6 7 6 ? ? ? ?
3 Trần Minh Thuận T3LT 8 5 8 ? ? ? ?
4 Võ Đức Anh T4TV 7 8 7 ? ? ? ?
5 Trần Tuấn Nguyên T5TV 6 7 7 ? ? ? ?
6 Nguyễn Minh Thắng T6LP 4 5 5 ? ? ? ?
7 Lê Thị Nga T7TV 3 5 6 ? ? ? ?

BẢNG XẾP LOẠI BẢNG THỐNG KÊ


ĐIỂM XẾP
PHẠM VI Loại Số lượng
KQ LOẠI
0 Từ 0  3 Lưu ban Lưu ban ?
3 Từ 3  5 Thi lại Thi lại ?
5 Từ 5  7 Trung bình Trung bình ?
7 Từ 7  9 Khá Khá ?
9 Từ 9 trở lên Giỏi Giỏi ?

Yêu cầu: (Sinh viên làm câu nào trước cũng được)

1. Cột ĐT (điểm thưởng) = 1 nếu 2 ký tự cuối của MÃ SV là BT hoặc LT (1 điểm)


= 0.5 nếu 2 ký tự cuối của MÃ SV là LP
= 0 nếu 2 ký tự cuối của MÃ SV là TV
2. Điểm KQ = (TCC * 3 + THĐC * 4 + ANH * 2) / 9 + ĐT, làm tròn đến 2 số lẻ. (1 điểm)
3. Xếp loại = Căn cứ Điểm KQ, tham chiếu bảng kết quả để tính. (1 điểm)
4. Vị thứ = Căn cứ Điểm KQ để xếp vị thứ. (1 điểm)
5. Tính số lượng học sinh mỗi loại trong bảng thống kê. (1 điểm)

------- Hết -------

Ghi chú: Khi hết giờ làm bài, sinh viên mở sẵn tất cả các cửa sổ của các chương trình đã thực
hiện trên màn hình máy tính và để lại đề thi của mìnhtại máy tính.
Thí sinh khôngđược sử dụng tài liệu khi làm bài.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

DUYỆT ĐỀ GIẢNG VIÊN RA ĐỀ


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

You might also like